SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TN
TRƯỜNG THPT TRẠI CAU
ĐỀ 7
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)
Họ, tên thí
sinh:......................................................................SBD:..............................
Cho biÕt:H=,7, C=,72, N=,74, O=,76, Mg=24, Al=27, P=3,7, S=32, Cl=35,5,
K=39, Ca=40, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, Ba=137
Câu 1: Một chất bột màu lục thẫm X thực tế không tan trong dung dịch loãng của
axit và kiềm. Khi nấu chảy với dd NaOH đặc và có mặt khí clo nó chuyển thành
chất Y dễ tan trong nước, chất Y tác dụng với dd axit sunfuric loãng chuyển thành
chất Z . Chất Z bị S khử thành chất X và chất Z oxi hóa được axit clohidric thành
khí clo. Tên của các chất X,Y,Z và số phản ứng oxihoa - khử lần lượt là:
A. crom(III) hiđroxit; natriđicromat; natricromat ; 2 B. crom(III) oxit;
natricromat; natriđicromat ; 3
C. crom(III) oxit; natriđicromat ; natricromat ; 2 D. crom(III) oxit;
natricromat; natriđicromat ; 2
Câu 2: Cho 2,58 gam hỗn hợp gồm Al va Mg phản ứng vừa đủ với 20 ml dung
dịch hỗn hợp 2 axít HNO
3
4M và H
2
SO
4
7M (đậm đặc). Thu được 0,02 mol mỗi
khí SO
2
, NO, N
2
O. Tính số khối lượng muối thu được sau phản ứng
A. 16,60 gam B. 15,34 gam C. 12,10 gam D. 18,58 gam
Câu 3: Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B được chia thành 2 phần:
- Phần 1: có thể tích là 11,2 lít, đem trộn với 6,72 lít H
2
, đun nóng (có xúc tác
Ni) đến khi phản ứng hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu thì thấy hỗn
hợp khí sau phản ứng có thể tích giảm 25% so với ban đầu.
- Phần 2: nặng 80 gam, đem đốt cháy hoàn toàn thu được 242 gam CO
2
. Công
thức phân tử của A và B lần lượt là:
A. C
4
H
10
và C
3
H
6
B. C
3
H
8
và C
2
H
4
C. C
2
H
6
và C
3
H
6
D. CH
4
và C
4
H
8
Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO
2
(đktc) vào 400ml dung dịch NaOH a M thì thu
được dụng dịch X. Cho từ từ và khuấy đều 300ml dung dịch HCl 1M vào X thu được
dung dịch Y và 4,48 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ca(OH)
2
dư xuất hiện 30 gam
kết tủa. Xác định a?
A. 0,75M. B. 2M. C. 1,5M. D. 1M.
Câu 5: E là este mạch không nhánh chỉ chứa C, H, O, không chứa nhóm chức nào
khác. Đun nóng một lượng E với 150 ml dung dịch NaOH 1M đến kết thúc phản
ứng. Để trung hoà dung dịch thu được cần 60ml dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung
dịch sau khi trung hoà được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 5,52 gam hỗn
hợp 2 ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của este là
A. CH
3
CH
2
CH
2
-OOC-CH
2
CH
2
COOCH
3
B. HCOOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
-COO-C
2
H
5
D. CH
3
-CH
2
-OOC-CH
2
COOCH
3
Câu 6: Để phân biệt 4 cốc đựng riệng biệt 4 loại nước sau bị mất nhãn: nước cất,
nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu, nước cứng toàn phần:
A. đun nóng, dùng dd NaOH B. dùng dd Na
2
CO
3
, đun nóng
C. đun nóng, dùng dd Na
2
CO
3
D. Dùng dd Ca(OH)
2
, đun nóng
Câu 7: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí A gồm CO
2
,CO, H
2
. Toàn
bộ lượng khí A vừa đủ khử hết 72 gam CuO thành Cu và thu được m gam H
2
O. Lượng
nước này hấp thụ vào 8,8 gam dd H
2
SO
4
98% thì dd axit H
2
SO
4
giảm xuống còn 44%.
Phần trăm thể tích CO
2
trong hỗn hợp khí A là
A. 28,57. B. 16,14. C. 14,29. D. 13,24.
Câu 8: Hoà tan một loại quặng sắt vào dd HNO
3
loãng, dư thu được hỗn hợp X
gồm 2 chất khí không màu trong đó có một khí là oxit của nitơ. Tên gọi của quặng
bị hoà tan là:
A. Hematit nâu. B. Manhetit. C. Xiderit. D. Pirit.
Câu 9: Một trong các tác dụng của muối iốt là có tác dụng phòng bệnh bướu cổ. Thành
phần của muối iốt là:
A. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ KI B. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ AgI
C. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ I
2
D. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ HI
Câu 10: Có 5 hỗn hợp khí được đánh số:
1. CO
2
, SO
2
, N
2
, HCl. 2. Cl
2
, CO, H
2
S, O
2
. 3. HCl, CO, N
2
,
Cl
2
.
4. H
2
, HBr, CO
2
, SO
2
. 5. O
2
, CO, N
2
, H
2
, NO. 6. F
2
, O
2
;
N
2
; HF
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường :
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 11: Ta tiến hành các thí nghiệm:
MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl (1). Đốt quặng sunfua (2); Nhiệt phân muối
Zn(NO
3
)
2
(3)
Nung hỗn hợp: CH
3
COONa + NaOH/CaO (4). Nhiệt phân KNO
3
(5).
Các bao nhiiêu thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 12: Có 3 dung dịch sau đựng trong 3 lọ mất nhãn: dung dịch natriphenolat,
natri cacbonat, natrialuminat, natri fomat. Để phân biệt 3 dung dịch này bằng một
thuốc thử ta dùng:
A. Dung dịch HCl B. Quì tím C. Dung dịch CaCl
2
D. Dung dịch
NaOH
Câu 13: Nhiệt phân 17,54 gam hỗn hợp X gồm KClO
3
và KMnO
4
, thu được O
2
và
m gam chất rắn gồm K
2
MnO
4
, MnO
2
và KCl . Toàn bộ lượng O
2
tác dụng hết với
cacbon nóng đỏ, thu được 3,584 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với O
2
là 1.
Thành phần % theo khối lượng của KClO
3
trong X là:
A. 62,76% B. 74,92% C. 72,06% D. 27,94%
Câu 14: Cho 80 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với
một lượng NaOH, thu được 83,02 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã
tham gia phản ứng là:
A. 12,58 gam B. 12,4 gam C. 12,0 gam D. 12,944 gam
Câu 15: Chọn câu sai trong số các câu sau đây
A. Ngâm thanh thép trong dầu hỏa rồi để ngoài không khí ẩm thanh thép sẽ bị ăn
mòn chậm hơn
B. Trên bề mặt của các hồ nước vôi hay các thùng nước vôi để ngoài không khí
thường có một lớp váng mỏng. Lớp váng này chủ yếu là canxi cacbonat.
C. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các
kim loại ban đầu
D. Phương pháp điện phân có thể điều chế được hầu hết các kim loại từ Li, Na,
… Fe, Cu, Ag.
Câu 16: Dãy các chất nào sau đây tất cả các chất đều dễ bị nhiệt phân
A. NaHCO
3
, MgCO
3
, BaSO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
. B. NaHCO
3
, NH
4
HCO
3
, H
2
SiO
3
, NH
4
Cl.
C. K
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, MgCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
,D. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, CaCO
3
,
NH
4
NO
3
.
Câu 17: Cho từng dung dịch: NH
4
Cl, HNO
3
, Na
2
CO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, MgSO
4
, Al(OH)
3
lần lượt tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
. Số phản ứng thuộc loại axit – bazơ là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 18: Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ
enang hay tơ nilon-7, tơ lapsan hay poli (etylen terephtalat). Có bao nhiêu tơ thuộc
loại tơ poliamit?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 19: Tỉ khối hỗn hợp X gồm: C
2
H
6
; C
2
H
2
; C
2
H
4
so với H
2
là 14,25. Đốt cháy
hoàn toàn 11,4 gam X, cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy
khối lượng bình tăng m gam và có a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 62,4 và 80. B. 68,50 và 40. C. 73,12 và 70. D. 51,4 và 80.
Câu 20: Cho hỗn hợp chứa Na, Ba lấy dư vào 180g dung dịch H
2
SO
4
49% thì thể
tích khí H
2
thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 20,16 lit B. 77,28 lit C. 134,4 lit D. 67,2 lit
Câu 21: Cho 5,6g bột Fe vào 300ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng thu được
dung dịch A . Cho A tác dụng với 800ml dung dịch AgNO
3
1M đến phản ứng hoàn
toàn tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 43,05g B. 10,8g C. 21,6g D. 53,85g
Câu 22: Cho các chất: etilenglicol, anlyl bromua, metylbenzoat, valin, brombenzen,
axit propenoic, axeton, tripanmitin, lòng trắng trứng, .Trong các chất này, số chất tác
dụng với dd NaOH là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 23: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO
3
được hỗn hợp X gồm 2 kim loại.
Chia X làm 2 phần.
- Phần 1: có khối lượng m
1
gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1
mol khí H
2
.
- Phần 2: có khối lượng m
2
gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng dư,
được 0,4 mol khí NO.
Biết m
2
– m
1
= 32,8. Giá trị của m bằng:
A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam
C. 3,36 gam hoặc 4,71 gam D. 17,4 gam hoặc 63,3 gam
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS
2
và Cu
2
S vào axit HNO
3
(vừa đủ), thu
được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và 8,96 lít (đktc) khí
duy nhất NO. Nếu cũng cho lượng X trên tan vào trong dd H
2
SO
4
đặc nóng thu
được V lit (đktc) khí SO
2
. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 13,44. C. 6,72. D. 5,6.
Câu 25: Cho dãy các chất: isopentan , lysin, glucozơ, isobutilen, propanal, isopren,
axit metacrylic, phenyl amin, m-crezol, cumen, stiren, xiclo propan. Số chất trong
dãy phản ứng được với nước brom là:
A. 9 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 26: Trong các dãy chất sau, dãy gồm tất cả các chất đều không tham gia phản ứng
tráng bạc là:
A. Vinyl axetilen, etilen, benzen, axit fomic
B. Metyl axetat, but-2-in, mantozơ, fructozơ
C. Vinyl fomat, but-1-in, vinyl axetilen, anđehit propionic
D. Axetilen, propin, saccarozơ, axit oxalic
Câu 27: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dd H
2
SO
4
loãng thì sản
phẩm thu được đều có phản ứng tráng gương
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)
2
, tạo phức màu
xanh lam đậm.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ và saccarozơ trong môi
trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng fructozơ với Cu(OH)
2
/ NaOH đều thu được Cu
2
O
(g) Glucozơ và glucozơ đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 28: Cho cân bằng hóa học: a A
(k)
+ b B
(k)
cC
(k)
+ d D
(k)
. (A, B, C, D là
ký hiệu các chất, a, b, c, d là hệ số nguyên dương của phương trình phản ứng). Ở
105
0
C, số mol chất D là x mol; ở 180
o
C, số mol chất D là y mol. Biết x > y, (a + b)
> (c + d). Kết luận nào sau đây đúng:
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và để tăng hiệu suất cần giảm áp suất
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và để tăng hiệu suất cần tăng áp suất
C. Phản ứng thuận thu nhiệt và để tăng hiệu suất cần tăng áp suất
D. Phản ứng thuận thu nhiệt và để tăng hiệu suất cần giảm áp suất.
Câu 29: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn
bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO
2
. Các chất trong hỗn hợp
X gồm:
A. C
2
H
3
CHO và HCHO B. C
2
H
5
CHO và CH
3
CHO C. CH
3
CHO và
HCHO D. C
2
H
5
CHO và HCHO
Câu 30: Cho sơ đồ sau:
X Z
CH
3
COOH
Y T
Với mỗi mũi tên là một phản ứng thì X,Y,Z,T là:
A. etanol, natri axetat, anđehit axetic, glucozơ B. etylaxetat ,natri etylat,
etanol,
C. anđehit axetic, vinylaxetat, etylclorua, butan D. metanol, butan, etanol ,natri
axetat
Câu 31: Điện phân 1lit dd hỗn hợp gồm HCl 0,01M ;CuSO
4
0,01M và NaCl
0,02M với điện cực trơ ,màng ngăn xốp . Khi ở anot thu được 0,336lit khí (đktc)
thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân có pH bằng:
A. pH =8 B. pH =6 C. pH =7 D. pH =5
Câu 32: Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch BaS + dd H
2
SO
4
2, dung dịch Na
2
CO
3
+dd FeCl
3
3, dung dịch Na
2
CO
3
+ dd CaCl
2
4, dung dịch Mg(HCO
3
)
2
+ dd
HCl
5, dung dịch(NH
4
)
2
SO
4
+ dd KOH 6, dung dịch NH
4
HCO
3
+ dd
Ba(OH)
2
Các phản ứng sản phẩm tạo ra có đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1,2,6 B. 1,4,6 C. 3,4,5 D. 1,5,6
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X bất kì chứa C, H, O, nếu thu
được số mol CO
2
nhỏ hơn số mol H
2
O thì X là ankan hoặc ancol no, mạch hở
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có H