Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

03 De va DA thi thu DH Ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.13 KB, 13 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn Vật lý
Ngày thi: 01/5/2009
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
001: Phát biểu nào sau đây sai.
Cảm ứng từ do dòng điện ba pha gây lên trong nòng động cơ không đồng bộ ba pha có
AĐộ lớn không đổi B.Phương không đổi C.Tần số quay bằng tần số dònh điện
D.Chiều quay xác đinh
002: Mạch điện xoay chiều RLCkhông phân nhánh. Điện áp đặt vào mạch là u = 240
2
cos100πt(V).
Các linh kiện có giá trị R = 60
3
Ω; L = 0,6/π H; C = 26,53µF. Viết biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch.
A. i = 2
2
cos(100πt + π/6) A B. i = 2cos(100πt - π/6) A
C. i = 2
2
cos(100πt - π/6) A D. i = 2cos(100πt + π/6) A
003: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì đại lượng nào không thay đổi?
A.Năng lượng. B. Bước sóng. C. Biên độ. D.Tần số
004: Đoạn mạch có u = 100cos(100πt - π/6) V. Xác định loại và giá trị linh kiện trong mạch khi i =
2cos(100πt + π/3)A
A. C = 50F B. .C = 2.10
-4
/π (F) C. R = 50Ω. D. L = 1/π (H)


005: Một nguồn dao động được gắn vào một đầu sợi dây dài 2m, đầu kia sợi dây được giữ cố định. Tần
số dao động của nguồn thay đổi trong khoảng từ 31Hz đến 68Hz. Sóng truyền trên dây với vận tốc
60m/s. Hỏi, với tần số bằng bao nhiêu trong khoảng trên thì số bụng sóng trên dây là ít nhất?
A. . 90Hz. B. 75Hz. C. 45Hz D. 60Hz.
006: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Âm sắc là một đặc tính của âm.
C. Tạp âm là các âm có tần số không xác định. D. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.
007: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây dài, người ta thấy hai điểm không dao động liền kề cách nhau
30cm. Thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,01s. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 30m/s. B. 60cm/s. C. 30cm/s. D. 60m/s.
008: Chọn câu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc.
A.Có bước sóng xác định B.Có tốc độ như nhau và cực đại trong
chân không.
C.Có tốc độ tăng từ đỏ đến tím trong một môi trường D.Có tần số tăng từ đỏ đến tím
009: Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa trên đặc tính vật lí nào của âm:
A. Cường độ âm chuẩn B. Mức cường độ âm và tần số . C. Biên độ D. Tần số
010: Trong thí nghiệm giao thoa, hai nguồn A và B dao động cùng pha có tần số 60Hz. M và N là hai
điểm nằm trên hai vân giao thoa cùng loại liên tiếp nhau. MA – MB = 8cm và NA – NB = 5cm. Tốc độ
truyền sóng là:
A. 180cm/s. B. 0,18m/s. C. 12cm/s. D. 480cm/s.
011: Để sóng cơ học có thể gây ra cảm giác âm lên tai người thì nó cần điều kiện gì?
A. Có mức cường độ âm L < 120dB.
B. Có bước sóng nằm trong khoảng 6,0165m ÷ 20,63m.
C. Có pha ban đầu là π/2 rad.
D. Có chu kỳ lớn hơn 50µs và nhỏ hơn 0,0625s khi truyền trong nước
012: Điện năng được truyền đi với điện áp 2kV ,công suất 200kW.hiệu số chỉ giữa 2 công tơ điện ở nơi
phát và nơi tiêu thụ trong 1 ngày đêm là 480kW.hiệu suất của quá trình truyền tải là.
Mã đề 001
A. 95% B.90% C.85% D.80%
013: Trong thí nghiệm giao thoa, hai nguồn A, B cách nhau 44cm phát sóng kết hợp cùng pha, có bước

sóng là 4cm. Xác định khoảng cách ngắn nhất giữa nguồn A và điểm trên đoạnAB có biên độ dao động
cực đại?
A. 2cm. B. 0cm. C. 1cm. D. 4cm.
014: Trong thí nghiệm giao thoa, hai nguồn A, B cách nhau 25cm phát sóng kết hợp cùng pha. Điểm M
cách A 27cm và cách B 19cm không dao động. Giữa M và đường trung trực của AB không có đường cực
đại nào khác. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AB là:
A. 7. B. 11. C. 9. D. 5
015: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây, hai đầu cố định. Hai tần số liên tiếp tạo ra được sóng dừng
trên dây với 2 múi sóng và 3 múi sóng chênh lệch nhau 15Hz. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây.
Biết, dây dài 2m.
A. . 45m/s. B. 60m/s C. 30m/s. D. 20m/s.
016: Cho u = 200
2
cos(100πt + π/3) V. Viết biểu thức của i khi trong mạch chỉ có C = 31,8µF.
A i = 2cos(100πt - π/6)A. B. i = 2
2
cos(100πt + 5π/6)A.
C. i = 2cos(100πt + 5π/6)A. D. i = 2
2
cos(100πt - 5π/6)A
017: Đoạn mạch nối tiếp gồm tụ C=10
-4
/π F ,cuộn dây thuần cảm L=1/2π H, điện trở thuần R thay đổi
được.mắc hai đầu đoạn mạch vào mạng điện 80V-50Hz.khi R thay đổi thì công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch đạt giá trị cực đại là.
A.128W B.100W C.64W D.80W
018: Sóng cơ có phương trình u = 8cos(400t – 5x) cm, x tính theo m. Vận tốc truyền sóng là:
A. 80m/s. B. 50m/s. C. 0,125m/s. D. 40m/s.
019: Hai điểm A và B cách nhau 6m ở trên cùng một phương truyền sóng, dao động ngược pha với nhau.
Giữa hai điểm đó có điểm C duy nhất dao động cùng pha với điểmA.

Xác định bước sóng.
A. 12m B. 1m.
C. 4m. D. 2m.
020: Một dây đàn dài 40 cm, căng hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên
dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. 80cm B. 13,3cm C. 20cm D. 40cm
021: Cho các tia sáng đơn sắc màu đỏ,màu lam.màu lục, màu da cam song song với nhau chiếu từ không
khí vào trong nước.tia khúc xạ của ánh sáng nào có phương gần mặt nước nhất?
A.A /s đỏ B.A/s lục C.A/s da cam D.A/s lam
022: Một dao động có tần số f = 240Hz sinh ra trong một chất lỏng có chiết suất n=2 một sóng âm có
bước sóng λ = 6m. vận tốc âm đó trong không khí(có chiết suất bằng 1) là
A. 1440m/s. B. 360m/s C. 720m/s D.Không xác định được. .
023: Đối với dòng điện xoay chiều điều nào sau đây là đúng.
A.có thể dùng để mạ điện B. Điện lượng chuyển qua tết diện thẳng của dây dẫn trong một
chu kỳ bằng 0
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 giây bằng 0
D.Công suất tức thời bằng
2
lần công suất trung bình.
024: Một đèn nháy mắc vào nguồn điện 220-50Hz.đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào bóng lớn hơn
hoặc bằng 155V.Thời gian đèn tắt trong 1 chu kỳ là.
A.4/300s B.5/300s C.2/300s D.8/300s.
025: Trong mạch xoay chiều RLCnối tiếp, thì tổng trở Z xác định theo công thức:
A.
22
)
.
1
(
L

CRZ
ω
ω
+−=
B.
22
)
.
1
(
L
CRZ
ω
ω
−+=
C.
22
)
1
(
C
LRZ
ω
ω
−+=
D.
22
)
1
(

C
LRZ
ω
ω
−−=
026: Cho U = 200V và I = 2A; i và u lệch pha π/3(rad). Xác định điện trở của mạch.
A. R = 100Ω B. R = 100
2
Ω. C. R = 50
2
Ω. D. R = 50Ω.
027: Sóng cơ có phương trình u = 12cos(10πt + 2πx) (cm,s), x tính theo cm. Bước sóng của sóng là:
A. 1cm. B. 1m. C. 0,12m. D. 6cm.
028: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng T.khi cho nó dao động trên trần một toa tàu đang
c/đ trên đường ngang nhanh dần với gia tốc 5m/
S2
thì chu kì con lắc thay đổi như thế nào?
A.Tăng lên B.giảm1,5 lần C.Giảm 5,43% D.Giảm
1,118 lần
029: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch sẽ
A. Sớm pha 0,5π so với dòng điện B. Trễ pha 0,5π so với dòng điện
C. Trễ pha 0,25π so với cường độ dòng điện D. Sớm pha 0,25π so với dòng điện
030: Mạch điện xoay chiều RLCmắc nối tiếp. Biết R = 50
3
Ω; L = 0,318H; C = 63,7µF; f = 50Hz. Xác
định tổng trở của mạch.
A. Z = 50Ω B. Z = 100Ω. C. Z = 11,69Ω. D. Z = 50(
3
-
1)Ω

031: Một dòng điện xoay chiều: i = 2
2
cos(100πt +
3
π
)A. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Pha dao động là
3
π
rad. B. Tần số dòng điện xoay chiều là 50Hz.
C. Cường dộ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 2A. D. Cường dộ dòng điện cực đại là 2
2
A.
032: Cho cường độ âm chuẩn I
0
= 10
-12
W/m
2
. Một âm có mức cường độ 30dB thì cường độ âm là:
A. 10
-9
W/m
2
. B. 10
-21
W/m
2
. C. 10
-3

W/m
2
D. 3W/m
2
.
033: Biết u = 200cos100πt (V) và i = 2cos(100πt - π/3) (A). Xác định tổng trở của mạch.
A. Z = 50Ω B. Z = 25
2
Ω. C. Z = 50
2
Ω D. Z = 100Ω.
034: Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm dao động cực tiểu trong hiện tượng sóng dừng là:
A. λ/4. B. λ. C. λ/2. D. 2λ.
035: Mạch điện xoay chiều RLCmắc nối tiếp. Biết R = 15Ω; Z
L
= 45Ω; Z
C
= 30Ω. Xác định độ lệch pha
giữa hiệu điệu thế hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
A. ϕ = π/4 (rad) B. ϕ = - π/4 (rad) C. ϕ = π/3 (rad) D. ϕ = 3pi/4
(rad)
036: Một nguồn sóng cơ dao động được theo phương trình
Y=cos(10πt + π/2). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại hai điểm
đó dao động của các phần tử môi trường lệch pha nhau π/6 là 6cm. Hãy tính vận tốc truyền sóng.
A. 360cm/s.
B. 72cm/s.
C. 14,4cm/s.
D. 720cm/s.
037: Khi chu kỳ dao động của của nguồn sóng kết hợp tăng thì hệ vân giao thoa sẽ thay đổi như thế nào?
A. Khoảng cách giữa các đường hypebol cưc đại tăng lên.

B. Số gợn giao thoa tăng lên.
C. Biên độ dao động của các điểm có dao động tăng lên.
D. Các gợn lõm sẽ lõm sâu hơn.
038: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động T
= 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động vuông pha là
A. 1m. B. 1,5m. C. 2m. D. 0,5m.
039: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 250 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m.
Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Tính thời gian lò xo bị giãn
trong một chu kì.
A. π/30 (s) B. π/15 (s) C. π/10 (s) D. π/5 (s)
040: Mắc nối tiếp một động cơ điện với một cuộn dây thành một đoạn mạch rồi mắc vào mạng điện xoay
chiều. Hiệu điện thế hai đầu động cơ có giá trị hiệu dụng 331 (V) và sớm pha hơn dòng điện π/6. Hiệu điện
thế hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 (V) và sớm pha hơn dòng điện π/3. Xác định hiệu điện thế hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch.
A. 331 V B. 344,9 V C. 230,9 V D. 444 V
041: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa, vân sáng bậc hai xuất hiện ở
trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ 2 nguồn đến các vị trí đó bằng:
A. λ/4 B. λ/2
C.
λ
D. 2λ
042: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa, vân tối thứ ba xuất hiện ở
trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là:
A. 3,5i B. i/2 C. 1,5i D. 2,5i
043:Mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ C thay đổi đươc mắc nối tiếp với nhau và
được mằc vào mạng điện 72V-50Hz.thay đổi C để hiệu điện thế trên tụ đat giá trị cực đại là 90V.khi đó
hiệu điện thế trên hai đàu cuộn dây là.
A.20V B.18V C.24V D.16V
044: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khoảng cách từ vân sáng
bậc 4 đến vân tối thứ 8 ở cùng một bên so với vân trung tâm là:

A. x = 3,5i B. x = 4,5i C. x = 11,5i D. x = 12,5i
045: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha l à 115,5V,tần số 50Hz.đưa dòng ba pha
vào ba tải như nhau mắc tam giác.mỗi tải có R=12,4Ω v à độ tự cảm L=50mH.tổng công suất các tải tiêu
thụ l à.
A.3500 W B.3625 W C.3700 W D.3720 W
046: Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách hai khe a=2mm,khoảng cách từ hai khe đến màn D=1,2m. chiếu
hai khe đông thời hai A/s đơn sắc có bước sóng là 500 nm và 660 nm trên màn E thu được hai hệ vân giao
thoa,khoảng cách từ vân sáng chính giữa tới vân cùng màu gần nhất là:
A. 4,9mm. B. 19,8mm. C. 9,9mm. D. 29,7mm.
047: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
λ
=0,5
m
µ
, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe tới màn là D
= 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở 2 bên so với vân trung tâm là:
A. 0,375 mm B. 1,875 mm. C. 18,75mm D. 3,75 mm
048: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
λ
=0,6
m
µ
, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm. Khoảng cách từ 2 khe tới màn là 3m. tại vị trí cách
vân trung tâm 6,3 mm ta thấy có:
A. Vân sáng bậc 5 B. Vân sáng bậc 4 C. Vân tối thứ 6 D. Vân tối thứ 4
049: Chiếu sáng các khe Iâng bằng đèn Na có bước sóng
λ
1

=589 nm ta quan sát được trên màn ảnh có 8 vân
sáng, mà khoảng cách giữa tâm hai vân sáng ngoài cùng là 3,3 mm. Nếu thay thế đèn Na bằng nguồn phát
bức xạ có bước sóng
λ
2
thì quan sát được 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 3,37 mm.
Xác định bước sóng
λ
2
A. 256 nm B. 427 nm C. 362 nm D. 526 nm.
050: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 0,5mm, khoảng cách giữa
hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng λ = 0,5µm. Bề rộng của giao thoa trường là 18mm. Số
vân sáng, vân tối có được là:
A. N
1
= 11 vân sáng, N
2
= 12 vân tối B. N
1
= 7 vân sáng, N
2
= 8 vân tối
C. N
1
= 9 vân sáng, N
2
= 10 vân tối D. N
1
= 13 vân sáng, N
2

= 14 vân tối
SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2 NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn Vật lý
Ngày thi: 01/5/2009
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
040: Mắc nối tiếp một động cơ điện với một cuộn dây thành một đoạn mạch rồi mắc vào mạng điện xoay
chiều. Hiệu điện thế hai đầu động cơ có giá trị hiệu dụng 331 (V) và sớm pha hơn dòng điện π/6. Hiệu điện
thế hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 (V) và sớm pha hơn dòng điện π/3. Xác định hiệu điện thế hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch.
A. 331 V B. 344,9 V C. 230,9 V D. 444 V
041: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa, vân sáng bậc hai xuất hiện ở
trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ 2 nguồn đến các vị trí đó bằng:
A. λ/4 B. λ/2
C.
λ
D. 2λ
042: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa, vân tối thứ ba xuất hiện ở
trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là:
A. 3,5i B. i/2 C. 1,5i D. 2,5i
043:Mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ C thay đổi đươc mắc nối tiếp với nhau và
được mằc vào mạng điện 72V-50Hz.thay đổi C để hiệu điện thế trên tụ đat giá trị cực đại là 90V.khi đó
hiệu điện thế trên hai đàu cuộn dây là.
A.20V B.18V C.24V D.16V
044: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khoảng cách từ vân sáng
bậc 4 đến vân tối thứ 8 ở cùng một bên so với vân trung tâm là:
A. x = 3,5i B. x = 4,5i C. x = 11,5i D. x = 12,5i
045: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha l à 115,5V,tần số 50Hz.đưa dòng ba pha
vào ba tải như nhau mắc tam giác.mỗi tải có R=12,4Ω v à độ tự cảm L=50mH.tổng công suất các tải tiêu
thụ l à.

A.3500 W B.3625 W C.3700 W D.3720 W
046: Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách hai khe a=2mm,khoảng cách từ hai khe đến màn D=1,2m. chiếu
hai khe đông thời hai A/s đơn sắc có bước sóng là 500 nm và 660 nm trên màn E thu được hai hệ vân giao
thoa,khoảng cách từ vân sáng chính giữa tới vân cùng màu gần nhất là:
A. 4,9mm. B. 19,8mm. C. 9,9mm. D. 29,7mm.
047: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
λ
=0,5
m
µ
, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe tới màn là D
= 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở 2 bên so với vân trung tâm là:
A. 0,375 mm B. 1,875 mm. C. 18,75mm D. 3,75 mm
048: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
λ
=0,6
m
µ
, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm. Khoảng cách từ 2 khe tới màn là 3m. tại vị trí cách
vân trung tâm 6,3 mm ta thấy có:
A. Vân sáng bậc 5 B. Vân sáng bậc 4 C. Vân tối thứ 6 D. Vân tối thứ 4
049: Chiếu sáng các khe Iâng bằng đèn Na có bước sóng
λ
1
=589 nm ta quan sát được trên màn ảnh có 8 vân
sáng, mà khoảng cách giữa tâm hai vân sáng ngoài cùng là 3,3 mm. Nếu thay thế đèn Na bằng nguồn phát
bức xạ có bước sóng
λ

2
thì quan sát được 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 3,37 mm.
Xác định bước sóng
λ
2
A. 256 nm B. 427 nm C. 362 nm D. 526 nm.
050: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 0,5mm, khoảng cách giữa
hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng λ = 0,5µm. Bề rộng của giao thoa trường là 18mm. Số
vân sáng, vân tối có được là:
A. N
1
= 11 vân sáng, N
2
= 12 vân tối B. N
1
= 7 vân sáng, N
2
= 8 vân tối
C. N
1
= 9 vân sáng, N
2
= 10 vân tối D. N
1
= 13 vân sáng, N
2
= 14 vân tối
011: Để sóng cơ học có thể gây ra cảm giác âm lên tai người thì nó cần điều kiện gì?
Mã đề 002
A. Có mức cường độ âm L < 120dB.

B. Có bước sóng nằm trong khoảng 6,0165m ÷ 20,63m.
C. Có pha ban đầu là π/2 rad.
D. Có chu kỳ lớn hơn 50µs và nhỏ hơn 0,0625s khi truyền trong nước
012: Điện năng được truyền đi với điện áp 2kV ,công suất 200kW.hiệu số chỉ giữa 2 công tơ điện ở nơi
phát và nơi tiêu thụ trong 1 ngày đêm là 480kW.hiệu suất của quá trình truyền tải là.
A. 95% B.90% C.85% D.80%
013: Trong thí nghiệm giao thoa, hai nguồn A, B cách nhau 44cm phát sóng kết hợp cùng pha, có bước
sóng là 4cm. Xác định khoảng cách ngắn nhất giữa nguồn A và điểm trên đoạnAB có biên độ dao động
cực đại?
A. 2cm. B. 0cm. C. 1cm. D. 4cm.
014: Trong thí nghiệm giao thoa, hai nguồn A, B cách nhau 25cm phát sóng kết hợp cùng pha. Điểm M
cách A 27cm và cách B 19cm không dao động. Giữa M và đường trung trực của AB không có đường cực
đại nào khác. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AB là:
A. 7. B. 11. C. 9. D. 5
015: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây, hai đầu cố định. Hai tần số liên tiếp tạo ra được sóng dừng
trên dây với 2 múi sóng và 3 múi sóng chênh lệch nhau 15Hz. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây.
Biết, dây dài 2m.
A. . 45m/s. B. 60m/s C. 30m/s. D. 20m/s.
016: Cho u = 200
2
cos(100πt + π/3) V. Viết biểu thức của i khi trong mạch chỉ có C = 31,8µF.
A i = 2cos(100πt - π/6)A. B. i = 2
2
cos(100πt + 5π/6)A.
C. i = 2cos(100πt + 5π/6)A. D. i = 2
2
cos(100πt - 5π/6)A
017: Đoạn mạch nối tiếp gồm tụ C=10
-4
/π F ,cuộn dây thuần cảm L=1/2π H, điện trở thuần R thay đổi

được.mắc hai đầu đoạn mạch vào mạng điện 80V-50Hz.khi R thay đổi thì công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch đạt giá trị cực đại là.
A.128W B.100W C.64W D.80W
018: Sóng cơ có phương trình u = 8cos(400t – 5x) cm, x tính theo m. Vận tốc truyền sóng là:
A. 80m/s. B. 50m/s. C. 0,125m/s. D. 40m/s.
019: Hai điểm A và B cách nhau 6m ở trên cùng một phương truyền sóng, dao động ngược pha với nhau.
Giữa hai điểm đó có điểm C duy nhất dao động cùng pha với điểmA.
Xác định bước sóng.
A. 12m B. 1m.
C. 4m. D. 2m.
020: Một dây đàn dài 40 cm, căng hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên
dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. 80cm B. 13,3cm C. 20cm D. 40cm
021: Cho các tia sáng đơn sắc màu đỏ,màu lam.màu lục, màu da cam song song với nhau chiếu từ không
khí vào trong nước.tia khúc xạ của ánh sáng nào có phương gần mặt nước nhất?
A.A /s đỏ B.A/s lục C.A/s da cam D.A/s lam
022: Một dao động có tần số f = 240Hz sinh ra trong một chất lỏng có chiết suất n=2 một sóng âm có
bước sóng λ = 6m. vận tốc âm đó trong không khí(có chiết suất bằng 1) là
A. 1440m/s. B. 360m/s C. 720m/s D.Không xác định được. .
023: Đối với dòng điện xoay chiều điều nào sau đây là đúng.
A.có thể dùng để mạ điện B. Điện lượng chuyển qua tết diện thẳng của dây dẫn trong một
chu kỳ bằng 0
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 giây bằng 0
D.Công suất tức thời bằng
2
lần công suất trung bình.
024: Một đèn nháy mắc vào nguồn điện 220-50Hz.đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào bóng lớn hơn
hoặc bằng 155V.Thời gian đèn tắt trong 1 chu kỳ là.
A.4/300s B.5/300s C.2/300s D.8/300s.
025: Trong mạch xoay chiều RLCnối tiếp, thì tổng trở Z xác định theo công thức:

A.
22
)
.
1
(
L
CRZ
ω
ω
+−=
B.
22
)
.
1
(
L
CRZ
ω
ω
−+=
C.
22
)
1
(
C
LRZ
ω

ω
−+=
D.
22
)
1
(
C
LRZ
ω
ω
−−=
026: Cho U = 200V và I = 2A; i và u lệch pha π/3(rad). Xác định điện trở của mạch.
A. R = 100Ω B. R = 100
2
Ω. C. R = 50
2
Ω. D. R = 50Ω.
027: Sóng cơ có phương trình u = 12cos(10πt + 2πx) (cm,s), x tính theo cm. Bước sóng của sóng là:
A. 1cm. B. 1m. C. 0,12m. D. 6cm.
028: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng T.khi cho nó dao động trên trần một toa tàu đang
c/đ trên đường ngang nhanh dần với gia tốc 5m/
S2
thì chu kì con lắc thay đổi như thế nào?
A.Tăng lên B.giảm1,5 lần C.Giảm 5,43% D.Giảm
1,118 lần
029: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch sẽ
A. Sớm pha 0,5π so với dòng điện B. Trễ pha 0,5π so với dòng điện
C. Trễ pha 0,25π so với cường độ dòng điện D. Sớm pha 0,25π so với dòng điện
030: Mạch điện xoay chiều RLCmắc nối tiếp. Biết R = 50

3
Ω; L = 0,318H; C = 63,7µF; f = 50Hz. Xác
định tổng trở của mạch.
A. Z = 50Ω B. Z = 100Ω. C. Z = 11,69Ω. D. Z = 50(
3
-
1)Ω
031: Một dòng điện xoay chiều: i = 2
2
cos(100πt +
3
π
)A. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Pha dao động là
3
π
rad. B. Tần số dòng điện xoay chiều là 50Hz.
C. Cường dộ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 2A. D. Cường dộ dòng điện cực đại là 2
2
A.
032: Cho cường độ âm chuẩn I
0
= 10
-12
W/m
2
. Một âm có mức cường độ 30dB thì cường độ âm là:
A. 10
-9
W/m

2
. B. 10
-21
W/m
2
. C. 10
-3
W/m
2
D. 3W/m
2
.
033: Biết u = 200cos100πt (V) và i = 2cos(100πt - π/3) (A). Xác định tổng trở của mạch.
A. Z = 50Ω B. Z = 25
2
Ω. C. Z = 50
2
Ω D. Z = 100Ω.
034: Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm dao động cực tiểu trong hiện tượng sóng dừng là:
A. λ/4. B. λ. C. λ/2. D. 2λ.
035: Mạch điện xoay chiều RLCmắc nối tiếp. Biết R = 15Ω; Z
L
= 45Ω; Z
C
= 30Ω. Xác định độ lệch pha
giữa hiệu điệu thế hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
A. ϕ = π/4 (rad) B. ϕ = - π/4 (rad) C. ϕ = π/3 (rad) D. ϕ = 3pi/4
(rad)
036: Một nguồn sóng cơ dao động được theo phương trình
Y=cos(10πt + π/2). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại hai điểm

đó dao động của các phần tử môi trường lệch pha nhau π/6 là 6cm. Hãy tính vận tốc truyền sóng.
A. 360cm/s.
B. 72cm/s.
C. 14,4cm/s.
D. 720cm/s.
037: Khi chu kỳ dao động của của nguồn sóng kết hợp tăng thì hệ vân giao thoa sẽ thay đổi như thế nào?
A. Khoảng cách giữa các đường hypebol cưc đại tăng lên.
B. Số gợn giao thoa tăng lên.
C. Biên độ dao động của các điểm có dao động tăng lên.
D. Các gợn lõm sẽ lõm sâu hơn.
038: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động T
= 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động vuông pha là
A. 1m. B. 1,5m. C. 2m. D. 0,5m.
039: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 250 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m.
Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Tính thời gian lò xo bị giãn
trong một chu kì.
A. π/30 (s) B. π/15 (s) C. π/10 (s) D. π/5 (s)
001: Phát biểu nào sau đây sai.
Cảm ứng từ do dòng điện ba pha gây lên trong nòng động cơ không đồng bộ ba pha có
AĐộ lớn không đổi B.Phương không đổi C.Tần số quay bằng tần số dònh điện
D.Chiều quay xác đinh
002: Mạch điện xoay chiều RLCkhông phân nhánh. Điện áp đặt vào mạch là u = 240
2
cos100πt(V).
Các linh kiện có giá trị R = 60
3
Ω; L = 0,6/π H; C = 26,53µF. Viết biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch.
A. i = 2
2

cos(100πt + π/6) A B. i = 2cos(100πt - π/6) A
C. i = 2
2
cos(100πt - π/6) A D. i = 2cos(100πt + π/6) A
003: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì đại lượng nào không thay đổi?
A.Năng lượng. B. Bước sóng. C. Biên độ. D.Tần số
004: Đoạn mạch có u = 100cos(100πt - π/6) V. Xác định loại và giá trị linh kiện trong mạch khi i =
2cos(100πt + π/3)A
A. C = 50F B. .C = 2.10
-4
/π (F) C. R = 50Ω. D. L = 1/π (H)
005: Một nguồn dao động được gắn vào một đầu sợi dây dài 2m, đầu kia sợi dây được giữ cố định. Tần
số dao động của nguồn thay đổi trong khoảng từ 31Hz đến 68Hz. Sóng truyền trên dây với vận tốc
60m/s. Hỏi, với tần số bằng bao nhiêu trong khoảng trên thì số bụng sóng trên dây là ít nhất?
A. . 90Hz. B. 75Hz. C. 45Hz D. 60Hz.
006: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Âm sắc là một đặc tính của âm.
C. Tạp âm là các âm có tần số không xác định. D. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.
007: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây dài, người ta thấy hai điểm không dao động liền kề cách nhau
30cm. Thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,01s. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 30m/s. B. 60cm/s. C. 30cm/s. D. 60m/s.
008: Chọn câu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc.
A.Có bước sóng xác định B.Có tốc độ như nhau và cực đại trong
chân không.
C.Có tốc độ tăng từ đỏ đến tím trong một môi trường D.Có tần số tăng từ đỏ đến tím
009: Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa trên đặc tính vật lí nào của âm:
A. Cường độ âm chuẩn B. Mức cường độ âm và tần số . C. Biên độ D. Tần số
010: Trong thí nghiệm giao thoa, hai nguồn A và B dao động cùng pha có tần số 60Hz. M và N là hai
điểm nằm trên hai vân giao thoa cùng loại liên tiếp nhau. MA – MB = 8cm và NA – NB = 5cm. Tốc độ
truyền sóng là:

A. 180cm/s. B. 0,18m/s. C. 12cm/s. D. 480cm/s.
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn Vật lý
Mã đề 003
Ngày thi: 01/5/2009
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
011: Để sóng cơ học có thể gây ra cảm giác âm lên tai người thì nó cần điều kiện gì?
A. Có mức cường độ âm L < 120dB.
B. Có bước sóng nằm trong khoảng 6,0165m ÷ 20,63m.
C. Có pha ban đầu là π/2 rad.
D. Có chu kỳ lớn hơn 50µs và nhỏ hơn 0,0625s khi truyền trong nước
012: Điện năng được truyền đi với điện áp 2kV ,công suất 200kW.hiệu số chỉ giữa 2 công tơ điện ở nơi
phát và nơi tiêu thụ trong 1 ngày đêm là 480kW.hiệu suất của quá trình truyền tải là.
A. 95% B.90% C.85% D.80%
013: Trong thí nghiệm giao thoa, hai nguồn A, B cách nhau 44cm phát sóng kết hợp cùng pha, có bước
sóng là 4cm. Xác định khoảng cách ngắn nhất giữa nguồn A và điểm trên đoạnAB có biên độ dao động
cực đại?
A. 2cm. B. 0cm. C. 1cm. D. 4cm.
014: Trong thí nghiệm giao thoa, hai nguồn A, B cách nhau 25cm phát sóng kết hợp cùng pha. Điểm M
cách A 27cm và cách B 19cm không dao động. Giữa M và đường trung trực của AB không có đường cực
đại nào khác. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AB là:
A. 7. B. 11. C. 9. D. 5
015: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây, hai đầu cố định. Hai tần số liên tiếp tạo ra được sóng dừng
trên dây với 2 múi sóng và 3 múi sóng chênh lệch nhau 15Hz. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây.
Biết, dây dài 2m.
A. . 45m/s. B. 60m/s C. 30m/s. D. 20m/s.
016: Cho u = 200

2
cos(100πt + π/3) V. Viết biểu thức của i khi trong mạch chỉ có C = 31,8µF.
A i = 2cos(100πt - π/6)A. B. i = 2
2
cos(100πt + 5π/6)A.
C. i = 2cos(100πt + 5π/6)A. D. i = 2
2
cos(100πt - 5π/6)A
017: Đoạn mạch nối tiếp gồm tụ C=10
-4
/π F ,cuộn dây thuần cảm L=1/2π H, điện trở thuần R thay đổi
được.mắc hai đầu đoạn mạch vào mạng điện 80V-50Hz.khi R thay đổi thì công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch đạt giá trị cực đại là.
A.128W B.100W C.64W D.80W
018: Sóng cơ có phương trình u = 8cos(400t – 5x) cm, x tính theo m. Vận tốc truyền sóng là:
A. 80m/s. B. 50m/s. C. 0,125m/s. D. 40m/s.
019: Hai điểm A và B cách nhau 6m ở trên cùng một phương truyền sóng, dao động ngược pha với nhau.
Giữa hai điểm đó có điểm C duy nhất dao động cùng pha với điểmA.
Xác định bước sóng.
A. 12m B. 1m.
C. 4m. D. 2m.
001: Phát biểu nào sau đây sai.
Cảm ứng từ do dòng điện ba pha gây lên trong nòng động cơ không đồng bộ ba pha có
AĐộ lớn không đổi B.Phương không đổi C.Tần số quay bằng tần số dònh điện
D.Chiều quay xác đinh
002: Mạch điện xoay chiều RLCkhông phân nhánh. Điện áp đặt vào mạch là u = 240
2
cos100πt(V).
Các linh kiện có giá trị R = 60
3

Ω; L = 0,6/π H; C = 26,53µF. Viết biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch.
A. i = 2
2
cos(100πt + π/6) A B. i = 2cos(100πt - π/6) A
C. i = 2
2
cos(100πt - π/6) A D. i = 2cos(100πt + π/6) A
003: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì đại lượng nào không thay đổi?
A.Năng lượng. B. Bước sóng. C. Biên độ. D.Tần số
004: Đoạn mạch có u = 100cos(100πt - π/6) V. Xác định loại và giá trị linh kiện trong mạch khi i =
2cos(100πt + π/3)A
A. C = 50F B. .C = 2.10
-4
/π (F) C. R = 50Ω. D. L = 1/π (H)
005: Một nguồn dao động được gắn vào một đầu sợi dây dài 2m, đầu kia sợi dây được giữ cố định. Tần
số dao động của nguồn thay đổi trong khoảng từ 31Hz đến 68Hz. Sóng truyền trên dây với vận tốc
60m/s. Hỏi, với tần số bằng bao nhiêu trong khoảng trên thì số bụng sóng trên dây là ít nhất?
A. . 90Hz. B. 75Hz. C. 45Hz D. 60Hz.
006: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Âm sắc là một đặc tính của âm.
C. Tạp âm là các âm có tần số không xác định. D. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.
007: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây dài, người ta thấy hai điểm không dao động liền kề cách nhau
30cm. Thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,01s. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 30m/s. B. 60cm/s. C. 30cm/s. D. 60m/s.
008: Chọn câu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc.
A.Có bước sóng xác định B.Có tốc độ như nhau và cực đại trong
chân không.
C.Có tốc độ tăng từ đỏ đến tím trong một môi trường D.Có tần số tăng từ đỏ đến tím
009: Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa trên đặc tính vật lí nào của âm:

A. Cường độ âm chuẩn B. Mức cường độ âm và tần số . C. Biên độ D. Tần số
010: Trong thí nghiệm giao thoa, hai nguồn A và B dao động cùng pha có tần số 60Hz. M và N là hai
điểm nằm trên hai vân giao thoa cùng loại liên tiếp nhau. MA – MB = 8cm và NA – NB = 5cm. Tốc độ
truyền sóng là:
A. 180cm/s. B. 0,18m/s. C. 12cm/s. D. 480cm/s.
020: Một dây đàn dài 40 cm, căng hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên
dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. 80cm B. 13,3cm C. 20cm D. 40cm
021: Cho các tia sáng đơn sắc màu đỏ,màu lam.màu lục, màu da cam song song với nhau chiếu từ không
khí vào trong nước.tia khúc xạ của ánh sáng nào có phương gần mặt nước nhất?
A.A /s đỏ B.A/s lục C.A/s da cam D.A/s lam
022: Một dao động có tần số f = 240Hz sinh ra trong một chất lỏng có chiết suất n=2 một sóng âm có
bước sóng λ = 6m. vận tốc âm đó trong không khí(có chiết suất bằng 1) là
A. 1440m/s. B. 360m/s C. 720m/s D.Không xác định được. .
023: Đối với dòng điện xoay chiều điều nào sau đây là đúng.
A.có thể dùng để mạ điện B. Điện lượng chuyển qua tết diện thẳng của dây dẫn trong một
chu kỳ bằng 0
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 giây bằng 0
D.Công suất tức thời bằng
2
lần công suất trung bình.
024: Một đèn nháy mắc vào nguồn điện 220-50Hz.đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào bóng lớn hơn
hoặc bằng 155V.Thời gian đèn tắt trong 1 chu kỳ là.
A.4/300s B.5/300s C.2/300s D.8/300s.
025: Trong mạch xoay chiều RLCnối tiếp, thì tổng trở Z xác định theo công thức:
A.
22
)
.
1

(
L
CRZ
ω
ω
+−=
B.
22
)
.
1
(
L
CRZ
ω
ω
−+=
C.
22
)
1
(
C
LRZ
ω
ω
−+=
D.
22
)

1
(
C
LRZ
ω
ω
−−=
026: Cho U = 200V và I = 2A; i và u lệch pha π/3(rad). Xác định điện trở của mạch.
A. R = 100Ω B. R = 100
2
Ω. C. R = 50
2
Ω. D. R = 50Ω.
027: Sóng cơ có phương trình u = 12cos(10πt + 2πx) (cm,s), x tính theo cm. Bước sóng của sóng là:
A. 1cm. B. 1m. C. 0,12m. D. 6cm.
028: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng T.khi cho nó dao động trên trần một toa tàu đang
c/đ trên đường ngang nhanh dần với gia tốc 5m/
S2
thì chu kì con lắc thay đổi như thế nào?
A.Tăng lên B.giảm1,5 lần C.Giảm 5,43% D.Giảm
1,118 lần
029: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch sẽ
A. Sớm pha 0,5π so với dòng điện B. Trễ pha 0,5π so với dòng điện
C. Trễ pha 0,25π so với cường độ dòng điện D. Sớm pha 0,25π so với dòng điện
041: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa, vân sáng bậc hai xuất hiện ở
trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ 2 nguồn đến các vị trí đó bằng:
A. λ/4 B. λ/2
C.
λ
D. 2λ

042: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa, vân tối thứ ba xuất hiện ở
trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là:
A. 3,5i B. i/2 C. 1,5i D. 2,5i
043:Mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ C thay đổi đươc mắc nối tiếp với nhau và
được mằc vào mạng điện 72V-50Hz.thay đổi C để hiệu điện thế trên tụ đat giá trị cực đại là 90V.khi đó
hiệu điện thế trên hai đàu cuộn dây là.
A.20V B.18V C.24V D.16V
044: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khoảng cách từ vân sáng
bậc 4 đến vân tối thứ 8 ở cùng một bên so với vân trung tâm là:
A. x = 3,5i B. x = 4,5i C. x = 11,5i D. x = 12,5i
045: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha l à 115,5V,tần số 50Hz.đưa dòng ba pha
vào ba tải như nhau mắc tam giác.mỗi tải có R=12,4Ω v à độ tự cảm L=50mH.tổng công suất các tải tiêu
thụ l à.
A.3500 W B.3625 W C.3700 W D.3720 W
046: Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách hai khe a=2mm,khoảng cách từ hai khe đến màn D=1,2m. chiếu
hai khe đông thời hai A/s đơn sắc có bước sóng là 500 nm và 660 nm trên màn E thu được hai hệ vân giao
thoa,khoảng cách từ vân sáng chính giữa tới vân cùng màu gần nhất là:
A. 4,9mm. B. 19,8mm. C. 9,9mm. D. 29,7mm.
047: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
λ
=0,5
m
µ
, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe tới màn là D
= 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở 2 bên so với vân trung tâm là:
A. 0,375 mm B. 1,875 mm. C. 18,75mm D. 3,75 mm
048: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
λ

=0,6
m
µ
, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm. Khoảng cách từ 2 khe tới màn là 3m. tại vị trí cách
vân trung tâm 6,3 mm ta thấy có:
A. Vân sáng bậc 5 B. Vân sáng bậc 4 C. Vân tối thứ 6 D. Vân tối thứ 4
049: Chiếu sáng các khe Iâng bằng đèn Na có bước sóng
λ
1
=589 nm ta quan sát được trên màn ảnh có 8 vân
sáng, mà khoảng cách giữa tâm hai vân sáng ngoài cùng là 3,3 mm. Nếu thay thế đèn Na bằng nguồn phát
bức xạ có bước sóng
λ
2
thì quan sát được 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 3,37 mm.
Xác định bước sóng
λ
2
A. 256 nm B. 427 nm C. 362 nm D. 526 nm.
050: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 0,5mm, khoảng cách giữa
hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng λ = 0,5µm. Bề rộng của giao thoa trường là 18mm. Số
vân sáng, vân tối có được là:
A. N
1
= 11 vân sáng, N
2
= 12 vân tối B. N
1
= 7 vân sáng, N
2

= 8 vân tối
C. N
1
= 9 vân sáng, N
2
= 10 vân tối D. N
1
= 13 vân sáng, N
2
= 14 vân tối
030: Mạch điện xoay chiều RLCmắc nối tiếp. Biết R = 50
3
Ω; L = 0,318H; C = 63,7µF; f = 50Hz. Xác
định tổng trở của mạch.
A. Z = 50Ω B. Z = 100Ω. C. Z = 11,69Ω. D. Z = 50(
3
-1)Ω
031: Một dòng điện xoay chiều: i = 2
2
cos(100πt +
3
π
)A. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Pha dao động là
3
π
rad. B. Tần số dòng điện xoay chiều là 50Hz.
C. Cường dộ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 2A. D. Cường dộ dòng điện cực đại là 2
2
A.

032: Cho cường độ âm chuẩn I
0
= 10
-12
W/m
2
. Một âm có mức cường độ 30dB thì cường độ âm là:
A. 10
-9
W/m
2
. B. 10
-21
W/m
2
. C. 10
-3
W/m
2
D. 3W/m
2
.
033: Biết u = 200cos100πt (V) và i = 2cos(100πt - π/3) (A). Xác định tổng trở của mạch.
A. Z = 50Ω B. Z = 25
2
Ω. C. Z = 50
2
Ω D. Z = 100Ω.
034: Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm dao động cực tiểu trong hiện tượng sóng dừng là:
A. λ/4. B. λ. C. λ/2. D. 2λ.

035: Mạch điện xoay chiều RLCmắc nối tiếp. Biết R = 15Ω; Z
L
= 45Ω; Z
C
= 30Ω. Xác định độ lệch pha
giữa hiệu điệu thế hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
A. ϕ = π/4 (rad) B. ϕ = - π/4 (rad) C. ϕ = π/3 (rad) D. ϕ = 3pi/4
(rad)
036: Một nguồn sóng cơ dao động được theo phương trình
Y=cos(10πt + π/2). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại hai điểm
đó dao động của các phần tử môi trường lệch pha nhau π/6 là 6cm. Hãy tính vận tốc truyền sóng.
A. 360cm/s.
B. 72cm/s.
C. 14,4cm/s.
D. 720cm/s.
037: Khi chu kỳ dao động của của nguồn sóng kết hợp tăng thì hệ vân giao thoa sẽ thay đổi như thế nào?
A. Khoảng cách giữa các đường hypebol cưc đại tăng lên.
B. Số gợn giao thoa tăng lên.
C. Biên độ dao động của các điểm có dao động tăng lên.
D. Các gợn lõm sẽ lõm sâu hơn.
038: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động T
= 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động vuông pha là
A. 1m. B. 1,5m. C. 2m. D. 0,5m.
039: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 250 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m.
Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Tính thời gian lò xo bị giãn
trong một chu kì.
A. π/30 (s) B. π/15 (s) C. π/10 (s) D. π/5 (s)
040: Mắc nối tiếp một động cơ điện với một cuộn dây thành một đoạn mạch rồi mắc vào mạng điện xoay
chiều. Hiệu điện thế hai đầu động cơ có giá trị hiệu dụng 331 (V) và sớm pha hơn dòng điện π/6. Hiệu điện
thế hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 (V) và sớm pha hơn dòng điện π/3. Xác định hiệu điện thế hiệu

dụng hai đầu đoạn mạch.
A. 331 V B. 344,9 V C. 230,9 V D. 444 V

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×