Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

HE THONG KIEN THUC ON THI DAI HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.44 KB, 31 trang )

Phần I:CẤU TẠO NGUN TỬ , LIÊN KẾT HĨA HỌC VÀ HTTH CÁC NGUN TỐ
Câu 1.Ph¸t biĨu nµo sai trong sè c¸c ph¸t biĨu sau vỊ qui lt biÕn thiªn tn hoµn trong mét chu k× ®i tõ tr¸i
sang ph¶i
a. Ho¸ trÞ cao nhÊt ®èi víi oxi t¨ng dÇn tõ 1 ®Õn 7
b. Ho¸ trÞ ®èi víi hidro cđa phi kim gi¶m dÇn tõ 7 xng 1
c. TÝnh kim lo¹i gi¶m dÇn, tÝnh pkim t¨ng dÇn
d. Oxit vµ hidroxit cã tÝnh baz¬ gi¶m dÇn, tÝnh axit t¨ng dÇn
Câu2.§iỊu kh¼ng ®Þnh sau ®©y kh«ng ®óng :
a. Trong chu k× c¸c nguyªn tè xÕp theo chiỊu t¨ng cđa ®iƯn tÝch h¹t nh©n
b. Trong chu k× c¸c nguyªn tè xÕp theo chiỊu t¨ng cđa sè hiƯu nguyªn tư
c. Trong chu k× c¸c nguyªn tè xÕp theo chiỊu t¨ng khèi lỵng nguyªn tư
d.Trong chu k× c¸c nguyªn tè xÕp theo chiỊu t¨ng cđa sè electron
Câu 4: Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình electron như sau:
A: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6


4s
1
C: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
D: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
E: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
F: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
Tập hợp các nguyên tố nào thuôïc cùng một phân nhóm chính:
a) A, B, F b) B, E c) A, C d) Cả b và c đúng e) Tất cả sai
Câu5 Ngun tố X , cation Y
2+
, amion Z
-
đều có cấu hình e là : 1s
2
2s
2
2p
6

. X,Y,Z là :
a. X phi kim ,Y khí hiếm ,Z kim loại b. X khí hiếm ,Y phi kim ,Z kim loại
c. X khí hiếm ,Y kim loại ,Z phi kim d. Tất cả đều sai.
Câu8: Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
a/ Trong 1 ngun tử ln ln số proton bằng số electron bằng điện tích hạt nhân.
b/ Tổng số proton và số electron trong 1 hạt nhân được gọi là số khối.
c/ Số khối A là khối lợng tuyệt đối của ngun tử.
d/ Đồng vị là các ngun tố có cùng số proton nhưng khác số nơtron.
Câu 10: Mệnh đề nào say đây đúng ?
a/ Ngun tử của các ngun tố trong cùng một nhóm bao giờ cũng có số electron lớp ngồi cùng bằng nhau.
b/ Số thứ tự nhóm A bằng số electron lớp ngồi cùng của ngun tử ngun tố trong nhóm đó.
c/ Các ngun tố trong cùng một nhóm có tính chất hóa học tương tự nhau
d/ Trong một nhóm,ngun tử của hai ngun tố thuộc hai chu kì liên tiếp hơn kém nhau 1 lớp e
Câu 11: Ngun tử X, ion Y
2+
và ion Z
-
đều có cấu hình e là 1s
2
2s
2
2p
6
.
X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
a/ X: Phi kim; Y: Khí hiếm; Z: Kim loại . b/ X: Khí hiếm; Y: Phi kim; Z: Kim loại
c/ X: Khí hiếm; Y: Kim loại; Z: Phi kim.
Câu 13. Chọn phát biểu sai sau đây về bảng HTTH các ngun tố hố học:
A. Các ngun tố cùng một PNC có tính chất tương tự nhau
B. Các ngun tố trong cùng chu kỳ có tính chất tương tự nhau

C. Các ngun tố cùng PNC có tính khử tăng dần từ trên xuống.
D. Các ngun tố trong bảng HTTH được sắp xếp theo chiều tăng dần đthn các ngun tố
Câu 14. Ngun tố A có cấu hình electron phân lớp cuối cùng là 4p
3
. A phải
A. thuộc phân nhó IIIA, có số oxyhố dương cao nhất +3 và khơng có số oxyhố âm
B. thuộc phân nhóm IIIB, có số oxyhố dương cao nhất +3 và có số oxyhố âm thấp nhất -3
C. thuộc phân nhóm VB, có số oxyhố dương cao nhất +5 và có số oxyhố âm thấp nhất -3
D. thuộc phân nhóm VA, có số oxyhố dương cao nhất +5 và có số oxyhố âm thấp nhất -3
Câu 17: Aniôn X
-
và catiôn Y
2+
đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Xác đònh vò trí( Ô,
nhóm, chu kì) của X và Y trong HTTH các nguyên tố hóa học.
a) Đều ở chu kì 3, phân nhóm chính nhóm VII và II.
b) X ở chu kì 3, phân nhóm chính V có Z=17; Y chu kì 4 phân nhóm chính II, có Z= 20.
c) X ở chu kì 3, phân nhóm chinhsVII có Z = 17; Y chu kì 4, phân nhóm chính II có Z= 20
d) Tất cả sai.
Câu 18: Những câu nào sau đây khơng đúng?
Trang 1 GV: Trần Văn Quang
A. Ngun tử của các ngun tố trong cùng nhóm có số electron ngồi cùng bằng nhau.
B.Ngun tử của các ngun tố trong cùng phân nhóm có số electron ngồi cùng bằng nhau.
C. Tính chất hố học của các ngun tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau.
D.Tính chất hố học của các ngun tố trong cùng phân nhóm bao giờ cũng giống nhau.
Câu 19: Cho nguyên tử các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình e như sau :

A : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
C : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

4s
1
D : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
E : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
F : 1s
2
2s
2

2p
6
Các nguyên tố nào thuộc cùng một phân nhóm chính?
a) A, C b) B, E c) C, D d) A, B, C, E
Câu20 : Cho nguyên tử các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình e như sau :
A : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
C : 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
4s
1
D : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
E : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s

2
F : 1s
2
2s
2
2p
6
Các nguyên tố kim loại gồm :a) A, D, F b) B, C, E c) C, E d) A, B, C, E
Câu 21: Cho nguyên tử các nguyên tố X
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
, X
6
lần lượt có cấu hình e như sau :
X
1
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
X
2
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
X
3
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
X

4
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
X
5
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
X
6
: 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Các nguyên tố cùng một phân nhóm chính là :
a) X
1
, X
2
, X
6
b) X
1
, X
2
c) X
1
, X
3
d)X
1
, X
3
, X
5


Câu 22 : Cho nguyên tử các nguyên tố X
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
, X
6
lần lượt có cấu hình e như sau :
X
1
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
X
2
: 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
X
3
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
X
4
: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
5
X
5
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
X
6
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
4
Các nguyên tố cùng một chu kì là :a) X
1
, X
3
, X
6
b) X
2
, X
3
, X
5
c) X
1
, X
2
, X
6
d) X
3
, X
4
Câu 23 : Nguyên tử của nguyên tố kim loại X có 2 electron hoá trò. Nguyên tử của nguyên tố phi kim Y
có 5 electron hoá trò. Công thức hợp chất tạo bởi X, Y có thể là :
a) X
2
Y
5

b) X
5
Y
2
c ) X
2
Y
3
d) X
5
Y
3

Câu 28:Bo có 2 đồng vò
10
5
B và
11
5
B ; Μ
B
=10,812 .Cứ có 94 nguyên tử
10
5
B thì có bao nhiêu nguyên
tử
11
5
B
A/ 406 B/ 460 C/ 19 D/ 81

Câu 29 : Có các đồng vò :
1
1
H;
2
1
H;
3
1
H;
35
17
Cl;
37
17
Cl .Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử HCl
khác nhau?A/ 8 B/ 12 C/ 6 D/ 9
Câu 30:Trong nguyên tử của 1 nguyên tố có cấu tạo bởi 115 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
hạt không mang điện là 25 hạt. Số khối của nguyên tử là:
A/ 45 B/ 40 C/ 42 D/ tất cả sai.
Câu 31: Ngun tử X, ion Y
2+
và ion Z
-
đều có cấu hình e là 1s
2
2s
2
2p
6

.
X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
a/ X: Phi kim; Y: Khí hiếm; Z: Kim loại .
b/ X: Khí hiếm; Y: Phi kim; Z: Kim loại .
c/ X: Khí hiếm; Y: Kim loại; Z: Phi kim.
d/ Câu a, b sai; Câu c đúng.
Câu 32. Cho các phân tử NaCl, Ca(NO
3
)
2
, H
2
SO
4
, Na
2
S. Hợp chất chứa ion âm đa ngun tử trong số trên là
A. NaCl B. NaCl và H
2
SO
4
C. Ca(NO
3
)
2
và H
2
SO
4
D. Na

2
S
Câu 33: Nguyên tử của 2 nguyên tố X, Y lần lượt có phân lớp ngoài cùng là 4p
X
và 4s
Y
. Biết rằng số
proton bằng số nơtron trong hạt nhân của Y và X không phải là khí hiếm. X và Y là kim loại hay phi
kim?
a) X, Y đều là kim loại b) X: kim loại; Y: Phi kim
c) X: Phi kim hay kim loại ; Y: Kim loại d) Tất cả đều sai
Trang 2 GV: Trần Văn Quang
Câu 34: Cho biết trong các nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z có electron ở mức năng lượng cao nhất
Được xếp vào các phân lớp để có cấu hình electron là: 2p
3
(X); 4s
1
(Y); 3d
1
(Z). Vò trí các nguyên tố trên
trong HTTH các nguyên tố hóa học là:
a) X ở chu kì 2, nhóm IIIA; Y ở chu kì 4, nhóm IA ; Z ở chu kì 4, nhóm IIIB.
b) X ở chu kì 2, nhóm VA; Y ở chu kì 4, nhóm IA; Z ở chu kì 3, nhóm IIIA.
c) X ở chu kì 2, nhóm VA; Y ở chu kì 4, nhóm IA; Z ở chu kì 4 , nhóm IIIB.
d) Tất cả đều sai.
Câu 35 : Hợp chất khí với hiđro của R có dạng RH
2n
. Oxit cao nhất của R có dạng :
a) RO
4-n

b) RO
2n
c) RO
8-n
d) RO
8-2n

Câu 36: Oxit cao nhất của R có dạng R
2
O
n
, hợp chất khí với hiđro của R có dạng :
a) RH
n
b) RH
2n
c) RH
8-n
d) RH
8-2n

Câu 37: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là:
(X): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1

; (Y): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; (Z): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1

Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazờ tăng dần là
A. XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3
B. Y(OH)
2
< Z(OH)
3
< XOH
C. Z(OH)

3
< Y(OH)
2
< XOH D. Z(OH)
2
< Y(OH)
3
< XOH
Câu 38 Ngun tử R có tổng số các hạt cấu tạo ngun tử là 52, R thuộc nhóm VIIA. Số hiệu ngun tử của
R bằng bao nhiêu?
A. 17 B. 18 C. 16 D. 18
Câu 41 : A, B là 2 nguyên tử của 2 nguyên tố. Tổng số hạt cơ bản của A và B là 191, hiệu số hạt cơ bản
của A và B là 153. Biết số hạt không mang điện trong A gấp 10 lần số hạt không mang điện trong B. Số
khối của A, B lần lượt là :
a) 121, 13 b) 22, 30 c) 23, 34 d) 39, 16
Câu 42 : A, B là 2 nguyên tử của 2 nguyên tố. Tổng số hạt cơ bản của A và B là 191, hiệu
số hạt cơ bản của A và B là 153. Biết số hạt không mang điện trong A gấp 10 lần số hạt
không mang điện trong B. Số khối của A, B lần lượt là :
a) 121, 13 b) 22, 30 c) 23, 34 d) 39, 16
Câu 44 : Cấu hình e lớp ngoài cùng của một nguyên tố X là 5p
5
. Tỉ lệ số nơ tron và số điện tích hạt
nhân của X là 1,3962. Số nơ tron trong nguyên tử X gấp 3,7 lần số nơtron trong nguyên tử Y. Khi cho
1,7025 gam Y tác dụng với lượng dư X thu được 4,565 gam sản phẩm có công thức XY. Xác đònh số khối
của X, Y
a) 127, 23 b) 80, 39 c) 127, 39 d) 80, 23
Câu 45: Có 2 kim loại: X hoá trò II, Y hoá trò III. Biết tổng số proton, notron và electron của nguyên tử X
là 36, của nguyên tử Y là 40. Xác đònh tên nguyên tố X và Y
A. Mg, Al B. Ca, Mg C. Mg, K D. Cu, Al
Câu46: Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có

chứa 9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố trên là
a) Z
2
Y với liên kết cộng hóa trò b) ZY
2
với liên kết iôn
c) ZY với liên kết iôn d) Z
2
Y
3
với liên kết cộng hóa trò.
Câu47: Ở trạng thái tự nhiên cacbon chứa hai đồng vị
C
12
6

C
13
6
. Biết khối lượng ngun tử trung bình của cacbon
M =12,011.Xác định thành phần % các đồng vị:
A. 98% và 12% B. 50% và 50% C. 98,9% và 1,1% D. 0,98% và 99,2% E. 25% và 75%
Câu 48: Khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vò . Biết
79
R chiếm
54,5%. Tìm khối lượng nguyên tử ( số khối) của đồng vò thứ 2.
Trang 3 GV: Trần Văn Quang
a) 80 b) 81 c) 82 d) Đáp số khác
Câu 50. Trong tự nhiên, ngun tố Cu có 2 đồng vị là
63

Cu (72,7%) và
65
Cu (27,3%). Ngun tử khối trung
bình của Cu là
A. 63,54 B. 63,456 C. 63,465 D. 63,546
Câu 51. Ngun tử bạc có 2 đồng vị
109
Ag và
107
Ag. Biết
107
Ag chiếm 44%. Vậy khối lượng ngun tử trung
bình của ngun tử Ag là:
a. 106,8 b. 107,88 c. 108 d. 109,5
Câu 52: Magie trong thiên nhiên gồm 2 loại đồng vò là X, Y. Đồng vò X có khối lượng nguyên tử là 24.
Đồng vò Y hơn X một nơtron. Biết số nguyên tử của hai đồng vò có tỉ lệ X/Y = 3/2. Khối lượng nguyên tử
trung bình của Mg là:
a) 24 b) 24,4 c) 24,2 d) 24,3
Câu 55: Cho các phân tử sau: N
2
, AgCl , HBr , NH
3
, H
2
O
2
, NH
4
NO
2

. Phân tử nào có liên kết cho nhận:
a) NH
4
NO
2
b) NH
4
NO
2
và N
2
c) NH
4
NO
2
và H
2
O
2
d) N
2
và AgCl
Câu 56: Cho các phân tử sau: LiCl , NaCl , KCl , RbCl , CsCl. Hãy cho biết liên kết trong phân tử nào
mang nhiều tính chất iôn nhất?
a) LiCl b) NaCl c) KCl d) RbCL e) CsCl
Câu 57: Hãy cho biết trong các phân tử sau đây, phân tử nào có độ phân cực của liên kết cao nhất :
CaO, MgO, CH
4
, AlN, N
2

, NaBr , BCl
3
, AlCl
3
. Cho biết độ âm điện : O(3,5); Cl(3,0); Br(2,8); Na(0,9);
Mg(1,2); Ca(1,0); C(2,5); H(2,1); Al(1,5); N(3,0); B(2,0).
a) CaO b) NaBr c) AlCl
3
d) MgO
PHẦN II. PHẢN ỨNG OXI HỐ KHỬ
Dạng I Câu 1.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp điện tử :
KClO
3
+ HCl -> Cl
2
+ KCl + H
2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,3,3,1,3 B. 1,3,3,1,3 C. 2,6,3,1,3 D. 1,6,3,1,3
Câu 2.Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
FeS
2
+ HNO
3
+HCl -> FeCl
3
+H
2
SO
4

+ NO + H
2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,5,2,2,5,2,2 B. 2,5,3,2,3,5,2 C. 3,5,3,3,4,4,3 D. 1,5,3,1,2,5,2
Câu 3.Cho các phản ứng hóa học sau: Cu + HCl +NaNO
3
-> CuCl
2
+ NO + NaCl + H
2
O Hệ số cân bằng
A. 3,4,2,3,3,2,4 B. 2,6,2,6,4,2,4 C. 3,4,2,3,4,2,4 D. 3,8,2,3,2,2,4
Câu 4.Cho các phản ứng hóa học sau: CrCl
3
+ NaOCl + NaOH -> Na
2
CrO
4
+ NaCl + H
2
O Hệ số cân bằng
A. 2,6,4,2,3,4 B. 4,6,8,4,3,4 C. 2,3,10,2,9,5 D. 2,4,8,2,9,8
Câu 5.Cho các phản ứng hóa học sau: Mg + HNO
3
-> Mg(NO
3
)
2
+ NH
4

NO
3
+ H
2
O Hệ số cân bằng
A. 4,5,4,1,3 B. 4,8,4,2,4 C. 4,10,4,1,3 D. A đúng E. 2,5,4,1,6
Câu 6.Cho các phản ứng hóa học sau: CuS
2
+ HNO
3
-> Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
+ N
2
O + H
2
O Hệ số cân bằng
A. 4,22,4,8,7,3 B. 4,12,4,4,7,3 C. 3,12,4,8,7,6 D. 4,22,4,4,7,4
Câu 7Cho phản ứng hóa học sau: MnO
2
+ H
+
+ Cl
-

-> Cl
2
+ H
2
O + Mn
2+
A. 3,4,2,1,1,1 B. 2,4,2,1,2,1 C. 1,6,1,1,1,2 D. 1,4,2,1,2,1
Câu 10.Cho phản ứng hóa học sau: CuFeS
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ O
2
+ H
2
O -> CuSO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
A. 6, 8, 8, 4, 6, 12, 16 B. 3, 16, 8, 6, 6, 24, 16 C. 6, 8, 16, 16, 6, 24, 16 D. 6, 16, 16, 16, 6, 38, 16
Câu 11.Cho phản ứng hóa học sau: As
2

S
3
+ KNO
3
-> H
3
AsO
4
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O
A. 3, 28, 16, 6, 9, 28 B. 6, 14, 18, 12, 18, 14 C. 6, 28, 36, 12, 18, 28 D. 6, 14, 36, 12, 18, 14
Câu 12.Cho phản ứng hóa học sau: Cu
2
S + HNO
3
-> Cu(NO
3
)
2
+ CuSO
4
+NO + H
2
O
A. 3, 8, 3, 4, 5, 4 B. 2, 8, 2, 3, 4, 4 C. 3, 8, 3, 3, 10, 4 D. 3, 1, 3, 2, 2, 1, 3

Câu 13.Cho các phản ứng hóa học sau: HNO
3
+ H
2
S -> NO + S + H
2
O Hệ số cân bằng lần lượt là:
A. 2,3,2,3,4 B. 2,6,2,2,4 C. 2,2,3,2,4 D. 3,2,3,2,4
Câu 14.Trong điều kiện thí nghiệm cụ thể, Al tác dụng với HNO
3
tạo hỗn hợp khí X gồm : NO, NO
2
theo
phương trình phản ứng:Al + HNO
3
-> Al(NO
3
)
3
+ NO
2
+ NO + H
2
O
Trang 4 GV: Trần Văn Quang
Nếu d
x/40
=1,122 thì hệ số cân bằng phản ứng lần lượt là:
A. 16, 30, 16, 2, 29, 44 B. 16, 90, 16, 3, 39, 45 C. 17, 15, 8, 3, 19, 44 D. 16, 30, 16, 3, 39, 90
Câu 15.Cho các phản ứng hóa học sau: FeS + HNO

3
-> Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
↑ + H
2
O Hệ số cân bằng
A. 2,12,1,2,9,5 B. 3,12,1,2,3,5 C. 1,12,1,1,9,5 D. 1,6,1,1,3,5
Câu 16.Cho phản ứng hóa học sau: Al + H
2
O + NaOH → NaAlO
2
+ H
2
↑ Hệ số cân bằng là:
A. 2, 3, 2, 3, 3 B. 1, 2, 2, 1, 1 C. 2, 4, 4, 4, 3 D. 2, 2, 2, 2, 3
Câu 17.Cho các phản ứng hóa học sau: FeS
2
+ HNO
3
-> Fe(NO
3
)

3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
↑ + H
2
O
Hệ số cân bằng của các phản ứng trên lần lượt là:
A. 2, 14, 1, 2, 5, 7 B. 3, 14, 1, 4, 30, 14 C. 1, 9, 1, 4, 15, 7 D. 1, 18, 1, 2, 15, 7
Câu 18.Cho các phản ứng hóa học sau: FeS
2
+ O
2
-> Fe
2
O
3
+ SO
2
↑ + H
2
O
Hệ số cân bằng của các phản ứng trên lần lượt là:
A. 4, 5, 2, 4 B. 4, 11, 2, 8 C. 4, 6, 2, 8 D. đáp số khác
Câu 19.Cho phản ứng hóa học sau: CrCl
3
+ Br

2
+ NaOH -> Na
2
CrO
4
+ NaBr + NaCl + H
2
O
A. 2,3,8,2,6,6,8 B. 4,6,32,4,12,12,16 C. 2,3,4,2,3,3,4 D. 4,3,32,2,12,12,8
Câu 20.Cho các phản ứng hóa học sau: FeS
2
+ HNO
3
+ HCl -> FeCl
3
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O
A. 2,5,6,1,2,10,4 B. 3,5,3,1,2,3,2 C. 1,10,6,1,2,5,2 D. 1,5,3,1,2,5,2
Câu 27.Cho phản ứng hóa học sau: K
2
SO
3
+ KMnO
4
+ KHSO

4
→ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
Hệ số cân bằng phản ứng trên lần lượt là:
A. 5, 4, 6, 3, 4, 6 B. 2, 5, 6, 3, 2, 3 C. 5, 2, 6, 9, 2, 3 D. 5, 4, 6, 9, 2, 6
Câu 28.Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp điện tử (có ghi kèm phương trình điện tử).
KMnO
4
+ C
6
H
5
-CH =CH
2
+H
2
SO
4
-> MnSO
4
+ (Y) +CO
2
+ K

2
SO
4
+H
2
O
(Y) là kí hiệu của sản phẩm hữu cơ. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 4,2,3,4,2,2,2,6 B. 2,1,3,2,1,1,1,4 C. 2,2,3,2,11,1,6
Câu 30.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng oxi hóa:
R-CH
2
OH + KMnO
4
-> R-CHO +MnO
2
+KOH + H
2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 6,2,3,3,3,3 B. 3,2,3,22,2 C. 4,2,4,2,2,2 D. 6,2,6,2,2,2
Câu 31.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng oxi hóa:
C
6
H
5
-NO
2
+Fe +H
2
O -> Fe
3

O
4
+C
6
H
5
-NH
2
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,4,2,3,4 B. 4,8,4,3,4 C. 4,9,4,3,4 D. 2,3,2,3,4
Câu 32.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
C
2
H
5
OH + KMnO
4
-> CH
3
COOK + MnO
2
+ H
2
O +KOH Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 3,4,3,4,1,4 B. 6,2,6,4,2,6 C. 3,8,3,8,2,3 D. 4,8,4,4,1,4
Câu 34.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng ion-electron:
KMnO
4
+ H
2

C
2
O
4
+ H
2
SO
4
-> K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ CO
2
+ H
2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,4,3,1,2,5,8 B. 2,5,3,1,2,10,8 C. 2,5,3,2,2,5,8 D. 3,5,4,3,3,10,4
Câu 35.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng ion-electron:
C
2
H
2
+ KMnO
4
+ H
2
O -> H

2
C
2
O
2
+ MnO
2
+ KOH Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,4,3,2,5,8 B. 1,4,2,3,4,4 C. 3,8,4,3,4,4 D. 2,8,3,3,8,8
Câu 36.Cân bằng các phương trình phản ứng dưới đây:
KMnO
4
+ H
2
C
2
O
4
+ H
2
SO
4
-> K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ CO
2

+ H
2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,5,3,1,2,10,8 B. 4,5,3,1,2,5,4 C. 2,4,3,1,2,5,4 D. 2,5,2,1,2,5,4
Câu 37.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
C
6
H
12
O
6
+ KMnO
4
+H
2
SO
4
-> K
2
SO
4
+MnSO
4
+CO
2
+H
2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 4,24,13,12,24,30,33 B. 5,24,13,12,24,30,66 C. 5,24,36,12,24,30,66 D. 2,12,13,6,24,30,36
Câu 38.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:

CH
3
-CH
2
-OH + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
-> CH
3
CHO + Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O Các hệ số chất lần lượt là:
A. 3,1,4,3,1,1,7 B. 6,2,4,3,2,2,7 C. 3,2,4,3,2,2,7 D. 3,1,2,3,2,2,7

Câu 39.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
K
2
Cr
2
O
7
+ CH
3
-CH
2
-OH + HCl -> KCl + CrCl
3
+CH
3
CHO + H
2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,6,4,2,2,3,7 B. 1,3,8,2,2,3,7 C. 2,3,8,2,2,3,7 D. 2,6,8,4,4,6,7
Câu 40.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
Trang 5 GV: Trần Văn Quang
CH
3
-CH
2
-OH + KMnO
4
+ H
2
SO

4
-> CH
3
COOH + K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O Các hệ số theo thứ tự
A. 5,2,3,5,2,2,11 B. 5,2,3,5,2,2,11 C. 5,4,6,5,2,4,11 D. 5,4,3,5,2,4,11
Câu 41.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
CH
3
CH
2
OH + KMnO
4
-> CH
3
COOK + MnO
2
+ KOH + H
2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 6,4,6,4,2,4 B. 6,4,2,4,2,8 C. 3,8,6,1,4,8 D. 3,4,3,1,4
Câu 43.Cân bằng các phương trình phản ứng dưới đây:
KMnO

4
+ H
2
C
2
O
4
+ H
2
SO
4
-> K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ CO
2
+ H
2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,5,3,1,2,10,8 B. 4,5,3,1,2,5,4 C. 2,4,3,1,2,5,4 D. 2,5,2,1,2,5,4
Câu 44.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
C
6
H
12
O
6

+ KMnO
4
+H
2
SO
4
-> K
2
SO
4
+MnSO
4
+CO
2
+H
2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 4,24,13,12,24,30,33 B. 5,24,13,12,24,30,66 C. 5,24,36,12,24,30,66 D. 2,12,13,6,24,30,36
Câu 45. Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
K
2
Cr
2
O
7
+ CH
3
-CH
2
-OH + HCl -> KCl + CrCl

3
+CH
3
CHO + H
2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,6,4,2,2,3,7 B. 1,3,8,2,2,3,7 C. 2,3,8,2,2,3,7 D. 2,6,8,4,4,6,7
Câu 46.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
CH
3
-CH
2
-OH + KMnO
4
+ H
2
SO
4
-> CH
3
COOH + K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
OCác hệ số theo thứ tự:
A. 5,2,3,5,2,2,11 B. 5,2,3,5,2,2,11 C. 5,4,6,5,2,4,11 D. 5,4,3,5,2,4,11

Câu 47.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
CH
3
CH
2
OH + KMnO
4
-> CH
3
COOK + MnO
2
+ KOH + H
2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 6,4,6,4,2,4 B. 6,4,2,4,2,8 C. 3,8,6,1,4,8 D. 3,4,3,1,4
Câu 49.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
CH
3
-CH
2
-OH + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4

-> CH
3
CHO + Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O Các hệ số theo thứ tự là:
A. 3,1,4,3,1,1,7 B. 6,2,4,3,2,2,7 C. 3,2,4,3,2,2,7 D. 3,1,2,3,2,2,7
Dạng II Câu 1.Hoàn thành và cân bằng các phương trình phản ứng theo phương pháp ion điện tử:
CH
2
=CH
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
-> … Các chất sinh ra sau phản ứng là:
A. C
2

H
4
(OH)
2
, MnSO
4
, K
2
SO
4
, H
2
O B. CH
3
CHO, MnSO
4
, K
2
SO
4
, H
2
O
C. CH
3
COOH, MnO, K
2
SO
4
, H

2
O D. CH
3
COOH, MnSO
4
, K
2
SO
4
, H
2
O
Câu 3. Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau: H
2
SO
4
+ Br
2
+ H
2
O -> H
2
SO
4
+ các chất là:
A. HBr B. HBO
3
C. HBrO
4
D. HBrO

Câu 4.Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau: Kl + MnO
2
+ H
2
SO
4
-> I
2
+ …các chất là:
A. MnSO
4
, KlO
3
, HI B. MnSO
4
, KlO
3
, K C. MnSO
4
, K
2
SO
4
,H
2
O D. MnSO
4
, KlO
3
,

Câu 5.Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau: NO + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
-> các chất là:
A. HNO
3
, H
2
O B. K
2
SO
4
, Cr
2
(SO
4
)
3
C. K
2
SO
4
, Cr

2
(SO
4
)
3
, HNO
3
D. K
2
SO
4
, Cr
2
(SO
4
)
3
, HNO
3
, H
2
O
Câu 6.Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau: SO
2
+ KMnO
4
+H
2
O -> các chất là :
A. K

2
SO
4
, MnSO
4
B. MnSO
4
, KHSO
4
C. MnSO
4
, KHSO
4
, H
2
SO
4
D. MnSO
4
, K
2
SO
4
, H
2
SO
4
Câu 7.Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau: Fe
x
O

y
+ HNO
3
-> N
n
O
m
+ các chất là:
A. Fe(NO
3
)
3
, H
+
B. Fe
3+
, OH
-
C. Fe(NO
3
)
2
, H
2
O D. Fe(NO
3
)
3
, H
2

O
Câu 8.Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau: FeS
2
+ H
2
SO
4
(loãng) -> … các chất là:
A. FeSO
4
, H
+
, S
2-
B. H
+
, H
2
O, S
2-
C. FeSO
4
, H
2
S, S D. FeSO
4
, H
2
O, S
Câu 9.Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau: As

2
S
3
+ HNO
3
+ H
2
O -> các chất là:
A. H
3
AsO
4
, N
2
, H
2
S B. H
2
S, N
2
, H
2
SO
4
C. H
3
AsO
4
, NO, H
2

S D. H
3
AsO
4
, NO, H
2
O
Câu 10.Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau:
M
2
(CO
3
)
n
+ HNO
3
-> M(NO
3
)
m
+ NO + các chất là:
A. M(NO
3
)
m
, NO, CO, H
2
O B. M(NO
2
)

m
, N
2
O, CO
2
, H
2
O
C. M(NO
3
)
m
, NO, CO
2
, H
2
O D. M(NO
3
)
m
, N
2
, CO
2
, H
2
O
Câu 11.Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau: FeSO
4
+ K

2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
-> các chất là:
A. Fe
2
(SO
4
)
3
, K
2
S, CrSO
4
B. K
2
S, CrSO
4
, H
2
O C. Fe
2
(SO
4

)
3
, K
2
S, H
2
O D. Fe
2
(SO
4
)
3
, K
2
SO
4
, Cr
2
(SO
4
)
3

Câu 14.Cho phản ứng. Cu
2
S + HNO
3
-> NO + chất đó là:
A. Cu(NO
3

)
2
, H
2
O B. H
2
SO
4
, H
2
O C. CuSO
4
, H
2
O D. Cu(NO
3
)
2
, H
2
SO
4
, H
2
O
Câu 19.Cho phản ứng Cu
2
FeS
x
+ O

2
-> Cu
2
O + Fe
3
O
4
+ chất đó là:
A. SO
2
, S B. SO
3
C. S D. SO
2
E. Chất khác
Trang 6 GV: Trần Văn Quang
Câu 20 .Cho phản ứng K
2
Cr
2
O
2
+ H
2
SO
4
-> O
2
+ chất đó là:
A. Cr

2
(SO
4
)
3
B. K
2
SO
4
, H
2
O C. Cr
2
(SO
4
)
3
, H
2
O D. Cr
2
(SO
4
)
3
, H
2
O, K
2
SO

4

Câu 21.Cho phản ứng KMnO
4
+ H
2
C
2
O
4
-> CO
2
+ chất đó là:
A. MnSO
4
, KHSO
4
, HMnO
4
B. K
2
SO
4
, HMnO
4
, H
2
O C.MnSO
4
, K

2
SO
4
, H
2
O D. MnSO
4
, KHSO
4
, H
2
O
Câu 22.Cho phản ứng NO
2
+KOH -> chất đó là:
A. KNO
3
, H
2
O B. KNO
2
, H
2
O C. KNO
3
D. KNO
3
, KNO
2
, H

2
O
Câu 23.Cho phản ứng Na
2
SO
3
+KMnO
4
+ H
2
O -> chất đó là:
A. Na
2
SO
4
, KOH B. MnO
2
, KOH C. Na
2
SO
4
, MnO
2
D. KOH, MnSO
4

Câu 24.Cho phản ứng CuFeS
2
+ O
2

-> Cu
2
S + Fe
2
O
3
+ chất đó là:
A. SO
3
B. Cu
2
O C. SO
2
D. Cu
2
O, SO
3

Dạng III
Câu 1.Cho phản ứng hóa học sau: M
2
O
x
+ HNO
3
-> M(NO
3
)
3
+ NO + H

2
O Với giá trị nào của x ở phản
ứng trên sẽ là phản ứng oxi hoá- khử hoặc phản ứng trao đổi ?
Câu 3.Số oxi hóa của N được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. NO < NO
2
< NH
3
< NO
3
B. NH
+
4
< N
2
< N
2
O < NO < NO
2
< NO
3
C. NH
3
< N
2
< NO
2
< NO < NO
3
D. NH

3
< NO < N
2
O < NO
2
< N
2
O
5

Câu 4. Cho các chất, ion sau: Cl
-
, NaS
2
, NO
2
, Fe
2+
, SO
2
, Fe
3+
, N
2
O
5
, SO
4
2-
, SO

2-
3
, MnO, Na, Cu. Các chất ion
nào vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa:
A. Cl
-
, NaS
2
, NO
2
, Fe
2+
B. NO
2
, Fe
2+
, SO
2
, MnO, SO
3
2-
C. NaS
2
, Fe
3+
, N
2
O
5
, MnO D. MnO, Na, Cu

Câu 5.Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Sự oxi hóa một nguyên tố B. Chất oxi hóa là chất có thể thu electron của các chất khác.
C. Khử oxi hóa của một nguyên tố là ghép thêm electron cho nguyên tố đó làm cho số oxi hóa của nguyên tố
đó giảm.
D. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là tính khử
Câu 6. Phản ứng giữa dung dịch kali pemanganat trong môi trường axit với ion iodua được biểu diễn bằng
phương trình nào dưới đây ?
A. 2MnO
4
+ 5I
-
+ 16H
+
-> 2Mn
2+
+ 8H
2
O + 5I
2
B. MnO
4
+ 10I
-
+ 2H
+
-> Mn
2+
+ H
2
O + 5I

2
+ 11e
C. 2MnO
4
+ 10I
-
+ 16H
+
-> 2Mn
2+
+ 8H
2
O + 5I
2
D. MnO
4
+ 2I
-
+ 8H
+
-> Mn
2+
+ 4H
2
O + I
2

Câu 7.Cho các cặp oxi hóa khử sau: Cu
2+
/Cu; Al

3+
/Al; Fe
3+
/Fe
2+
; H
+
/H; Fe
2+
/Fe
Hãy sắp xếp các cặp theo thứ tự tăng dần khả năng oxi hóa của các dạng oxi hoá.
A. Fe
2+
/Fe < Al
3+
/Al < H
+
/H < Cu
2+
/Cu <FE
3+
/Fe
2+
B. Al
3+
/Al < Fe
2+
/Fe < H
+
/H < Fe

3+
/Fe
2+
< Cu
2+
/Cu
C. Al
3+
/Al < H
+
/H < Fe
2+
/Fe < Fe
3+
/Fe
2+
< Cu
2+
/Cu D. Al
3+
/Al < Fe
2+
/Fe < H
+
/H < Cu
2+
/Cu < Fe
3+
/Fe
2+

Câu 8.Cho các dung dịch X
1
: dung dịch HCl; dung dịch X
2
: dung dịch KNO
3
; X
3
: dung dịch HCl +KNO
3
; X
4
:
dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu:
A. X
1
, X
4
, X
2
B. X
3
,X
4

C. X
1
, X
2
, X
3
,X
4
D. X
3
, X
2

Dạng IV
Câu 1.Cho phương trình phản ứng: Al + HNO
3
-> Al(NO
3
)
3
+ NO + N
2
O + H
2
O
Nếu tỉ lệ mol giữa N
2
O và N
2
là 2:3 thì sau khi cân bằng ta có tỉ lệ mol n

Al
: n
n2o
: n
2
là:
A. 23:4:6 B. 46:6:9 C. 46:2:3 D. 20:2:3 .
Câu 2 Trong điều kiện thí nghiệm cụ thể, Al tác dụng với HNO
3
tạo hỗn hợp khí X gồm : NO, NO
2
theo
phương trình phản ứng: Al + HNO
3
-> Al(NO
3
)
3
+ NO
2
+ NO + H
2
O
Nếu d
x/40
=1,02 thì hệ số cân bằng phản ứng lần lượt là:
A. 17, 42, 17, 5, 11, 31 B. 12, 40, 17, 10, 11, 21 C. 17, 32, 12, 10, 10, 31 D. 17, 82, 17, 10, 21, 41
Câu 3.Oxi hóa hoàn toàn 4,368gam bột Fe ta thu được 6,096 gam hỗn hợp hai sắt oxit (hỗn hợp X). Chia hỗn
hợp X thành 3 phần bằng nhau.Thể tích khí H
2

(ở đktc) cần dùng để khử hoàn toàn các oxit trong phần một
là: A. 0,64 B. 0,78 C. 0,8064 D. 0,0448
Câu 8.Phát biểu nào sau đây luôn luôn đúng:
A. Một chất hay ion có tính oxi hóa gặp một chất hay ion có tính khử thì nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hóa
khử.
B. Một chất hay ion thì hoặc chỉ có tính khử hoặc chỉ có tính oxi hóa
Trang 7 GV: Trần Văn Quang
C. Trong mỗi phân nhóm chính của bảng hệ thống tuần hồn, chỉ gồm các ngun tố kim loại hoặc gồm các
ngun tố phi kim
D. Số ngun tử của mỗi ngun tố trong cơng thức phân tử ln ln là số ngun dương
E. Tất cả các phát biểu trên đều ln ln đúng
Câu 13.Hồ tan hồn tồn một kim loại oxit bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (vừa đủ) thu được 2,24 lít khí
SO
3
(đktc) và 120 gam muối. Cơng thức của kim loại oxit là:
A. Al
2
O
3
B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O

4
D. CuO
PHẦN III BÀI TẬP VỀ OXI- LƯU HUỲNH
2/ Muốn loại bỏ SO
2
trong hỗn hợp SO
2
và CO
2
ta có thể cho hỗn hợp đi qua rất chậm dung dịch nào sau
đây:
a. Dung dịch Ba(OH)
2
dư. b. Dung dịch Ca(OH)
2
dư.c. Dung dịch NaOH dư. d. Dung dịch Br
2

3.Trong phản ứng nào chất tham gia là axit sunfuric đặc ?
a H
2
SO
4
+ Na
2
CO
3


Na

2
SO
4
+CO
2
+ H
2
O B.H
2
SO
4
+ Fe(OH)
2


FeSO
4
+ H
2
O
C.H
2
SO
4
+ Cu

CuSO
4
+ H
2

O + SO
2
D.H
2
SO
4
+ Zn

ZnSO
4
+ H
2
4.Không nên dùng phản ứng nào sau đây để điều chế CuSO
4
vì không tiết kiệm được axit ?
A.Axit sunfuric tác dụng với đồng (II) oxit B.Axit sunfuric tác dụng với kim loại đồng
C.Axit sunfuric tác dụng với đồng (II) hiđroxit D.Axit sunfuric tác dụng với đồng (II) cacbonat
5.Bạc tiếp xúc với không khí có H
2
S bò biến đổi thành sunfua :
Ag + H
2
S + O
2


Ag
2
S + H
2

O
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất trong phản ứng ?
A.Ag là chất oxi hoá , H
2
S là chất khử B. O
2
là chất oxi hoá , H
2
S là chất khử
C. Ag là chất khử , O
2
là chất oxi hoá D.H
2
S là chất oxi hoá , Ag là chất khử
6. Cho sơ đồ: Cu → A → CuS. A có thể là
A. S B. CuSO
4
C. H
2
S D. SO
2

7. Cho phản ứng :
Fe
x
O
y
+ H
2
SO

4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O . Hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là:
a, 2, 6x – 2y,x, 3x-y, 6x-2y. d, 2, x – 2y,x, 3x-2y, 6x-2y.
e, x, 6x – 2y,x, 3x-y, 6x-2y. b, 2, 6x – 2y,x, 3x-2y, 6x-2y.
8.Trong số các khí sau: Cl
2
, HCl, SO
2
, H
2
S, chất có độ tan trong nước cao nhất là:
a, Cl
2
, b,HCl c, SO
2
d,H
2
S
9. Trong tự nhiên, oxi có 3 đồng vò
16

O,
17
O,
18
O. Có bao nhiêu loại phân tử CO
2
có thể tạo thành:
a, 21. b, 12. c, 10. d, 20. e, 13.
10.Sục H
2
S vào dung dòch nào thì không tạo kết tủa?
a, Ca(OH)
2
. b, CuSO
4
. c, AgNO
3
. d, Pb(NO
3
)
2
.
11. Trong các chất sau : HCl, C, H
2
, Cu, Fe, CuO, H
2
S, H
2
SO
4

đ,t
0
. Số chất lưu huỳnh không tác dụng
được là : A/ 2 B/ 3 C/ 6 D/ 4
12. Câu nào diễn tả khơng đúng tính chất hố học của lưu huỳnh và hợp chất của nó?
A. Lưu huỳnh vừa có tính oxyhố vừa có tính khử
B. Hydrosunfua vừa có tính oxyhố vừa có tính khử
C. Lưu huỳnh dioxit vừa có tính oxyhố vừa có tính khử
D. Axit sunfuric chỉ có tính oxyhố.
13. Hydropeoxit có thể tham gia phản ứng
H
2
O
2
+ 2KI  I
2
+ 2KOH H
2
O
2
+ Ag
2
O  2Ag + H
2
O + O
2
Tính chất của H
2
O
2

được diễn tả đúng nhất trong các phản ứng trên là:
A. Chỉ có tính oxyhố . B. chỉ có tính khử
C. khơng có tính oxyhố, khơng có tính khử D. vừa có tính oxyhố vừa có tính khử
14.Cho phản ứng: SO
2
+ 2H
2
S  3S + 2H
2
O Câu nào sau đây diễn tả đúng phản ứng trên?
A. Lưu huỳnh bị oxyhố và hydro bị khử B. lưu huỳnh bị khử và khơng có sự oxyhố
Trang 8 GV: Trần Văn Quang
C. lưu huỳnh bị khử và hydro bị oxyhố . D. Lưu huỳnh trong SO
2
bị khử, trong H
2
S bị oxyhố .
15. Lưu huỳnh dioxit tham gia những phản ứng sau:
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O  H
2
SO
4
+ 2HBr (1)
SO

2
+ 2H
2
S  3S + 2H
2
O (2) Tìm câu phát biểu sai
A. Ở phản ứng (1), SO
2
là chất khử và Br
2
là chất oxyhố .
B. Ở phản ứng (2), SO
2
là chất oxyhố và H
2
S là chất khử
C. Ở phản ứng (2), SO
2
vừa là chất khử vừa là chất oxyhố .
D. Ở phản ứng (1), SO
2
là chất khử; ở phản ứng (2), H
2
S là chất khử.
16. Trong phương trình phản ứng: H
2
SO
4
+ 8HI  4I
2

+ H
2
S + 4H
2
O. Tìm câu trả lời sai.
A. H
2
SO
4
là chất oxyhố, HI là chất khử.
B. HI bị oxyhố thành I
2
, H
2
SO
4
bị khử thành H
2
S.
C. HI oxyhố H
2
SO
4
thành H
2
S và nó bị khử thành I
2
.
D. H
2

SO
4
oxyhố HI thành I
2
và nó bị khử thành H
2
S.
17. SO
2
tác dụng được với nhóm chất nào sau đây?
A. Cu(NO
3
)
2
, O
2
, Na
2
O B. NaOH, H
2
S, nước brom
C. H
2
O, dd KMnO
4
, Na
2
SO
4
D. nước clo, Ca(OH)

2
, NaCl
18. Cho luồng khí H
2
S qua dung dịch muối kim loại ta thu được kết tủa màu vàng. Dung dịch muối đó là:
A. Pb(NO
3
)
2
B. Mn(NO
3
)
2
C. Cu(NO
3
)
2
D. Cd(NO
3
)
2
19. Cần điều chế một lượng CuSO
4
khan. Phương pháp nào sau đây đúng và tiết kiệm nhất?
A. axit sunfuric tác dụng với CuO B. axit sunfuric tác dụng với Cu
C. đồng clorua tác dụng với natri sunfat D. đồng hydroxyt tác dụng với barisunfat
20: Cho sơ đồ phản ứng:
X + H
2
SO

4
Fe
2
(SO
4
)
3
+
đ, nóng
thì X là:
a. Fe b. Fe(OH)
3
c. FeO d. a,b,c đều đúng.
21: Tìm kết luận sai:
a. Trong phản ứng H
2
S với dd Br
2
thì H
2
S thể hiện tính khử.
b. Trong phản ứng SO
2
với Br
2
thì SO
2
thể hiện tính oxihóa.
c. Trong phản ứng O
3

với dd KI thì I
-
bò O
3
oxihoá.
d. Trong phản ứng O
3
với dd KI thì I
-
bò O
3
khử.
22. Hỗn hợp gồm khí O
2
và O
3
có tỉ khối hơi đối với hydro bằng 18. Phần trăm theo thể tích của ozon bằng
A. 15% B. 20% C. 25% D. 30%
23/ Cho 3,36 lít khí SO
2
(đktc) hấp thụ hồn tồn vào 200 ml dd NaOH 1M, sản phẩm thu được là:
a/ 0,1 mol Na
2
SO
3
b/ 0,05 mol Na
2
SO
3
và 0,1 mol NaHSO

3
c/ 0,1mol Na
2
SO
3
và 0,05 mol NaHSO
3
d/ 0,2 mol NaHSO
3
24/ Cho 5,6 lít khí H
2
S (đktc) hấp thụ hồn tồn vào 300 ml dd KOH 1M, sản phẩm thu được là: a/
0,25 mol K
2
S và 0,05 mol KHS b/ 0,3 mol KHSc/0,05 mol K
2
S và 0,2 mol KHS d/ 0,25 mol K
25/ Cho 2 đơn chất X,Y tác dụng với nhau thu được khí A có mùi trứng thối. Đốt cháy A trong khí oxi dư
thu được khí B có mùi hắc. A lại tác dụng với B tạo ra đơn chất X,và khi cho X tác dụng với kim loại Fe ở
nhiệt độ cao thu được chất C. Cho C tác dụng với axit HCl lại thu được khí A . X, X,,A,B,C lần lượt là :
a/S, H
2,
H
2
S, SO
2
, FeS b/H
2
S,S ,SO
2

,FeS,H
2
c/ H
2
, S,FeS, SO
2,
H
2
S d/ H
2
, S, H
2
S, SO
2
, FeS.
26/ Tính axit giảm theo thứ tự :
a/ H
2
SO
4
, H
2
SeO
4,
H
2
TeO
4
b/ H
2

SO
4,
H
2
TeO
4
, H
2
SeO
4

c/H
2
SeO
4,
H
2
TeO
4
,

H
2
SO
4
d/ H
2
TeO
4
,


H
2
SO
4
,

H
2
SeO
4

28. Phản ứng nào trong sơ đồ sau không
H
2
S
→
)1(
H
2
SO
4
→
)2(
CuSO
4
→
)3(
CuCl
2


→
)4(
HCl
A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ Tất cả A, B, C đều sai .
29/ Từ 144 g FeS
2
có thể điều chế được bao nhiêu g dd axit sunfuric 20% biết hiệu suất của q trình điều
chế là 90 % ? a/1000g b/ 980g ,c/ 10584g d / 1065,5g
Trang 9 GV: Trần Văn Quang
30/ Hòa tan hồn tồn 5,95 g hỗn hợp 2 kim loại Al, Zn bằng dd H
2
SO
4
lỗng thì khối lượng dd tăng 5,15g .
Khối lượng của Al và Zn trong hỗn hợp lần lượt là:
a/ 2,7 và 3,25 b/ 4,05 và 1,9 c/ 3,95 và 2 d/ 2,95 và 3.
31/ Hòa tan hồn tồn 3 g kim loại M trong 30 g dd H
2
SO
4
98% thu được ddA có khối lượng 25g .Xác định
kim loại M và C% các chất trong dd A?
a/ Mg, MgSO
4
60%, H
2
SO
4
19,6% b/ Zn, ZnSO

4
35%, H
2
SO
4
49%c/ Fe, FeSO
4
56% , H
2
SO
4
38%
32/ Dẫn 3,92 (lít) khí SO
2
(đktc) vào 74 (g) dung dịch Ca(OH)
2
10%. Sản phẩm thu được là:
a. Ca(HSO
3
)
2
0,075 mol; CaSO
3
0,025 mol. c.CaSO
3
0,1 mol; SO
2
dư 0,075 mol.
b. Ca(HSO
3

)
2
0,0875 mol; Ca(OH)
2
dư 0,0125 mold.Ca(HSO
3
)
2
0,025 mol; CaSO
3
0,075.
33: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 50 gam dd H
2
SO
4
98% đun nóng thì thể tích khí SO
2
ở đktc thu được là:
a. 6,72 lít b. 4,48lít c. 8,96lít d. Một kết quả khác.
34: Đun nóng hỗn hợp X gồm bột Fe và bột S trong điều kiện không có không khí sau một thời gian
phản ứng với hiệu suất 80% thì thu được hỗn hợp rắn Y gồm các chất:
a. FeS b. Fe và FeS c. Fe, FeS và S d. Tất cả đều sai.
35. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế O
2
bằng các cho kalipemanganat tác dụng với hydropeoxit
theo phương trình: KMnO
4
+ H
2
O

2
+ H
2
SO
4
 MnSO
4
+ O
2
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Nếu có 2 mol H
2
O
2
phản ứng thì thể tích O
2
(đktc) thu được là
A. 44,8 lit B. 54,6 lit C. 32,4 lit D. 68,7 lit
36. Xác định khối lượng axit sunfuric điều chế được từ 1,6 tấn quặng chứa 60% FeS
2
. Biết hiệu suất q
trình là 100%. A. 1568kg B. 1,725 tấn C. 1,20 tấn D. 6320kg
377. Để điều chế 1lit dung dịch H
2

SO
4
17% (D=1,12g/ml) người ta phải dùng một lượng H
2
SO
4
ngun chất
là: A. 98 gam B. 190,4 gam C. 196 gam D. 16,6 gam
38. Phản ứng nào sau đây là sai?
A.2FeO + 4H
2
SO
4
đặc ->Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O B.Fe
2
O
3
+ 4H
2
SO

4
đặc->Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
C. FeO + H
2
SO
4
lỗng -> FeSO
4
+ H
2
O D. Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
lỗng -> Fe
2

(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
39: Cho dd H2SO4 đặc nóng tác dụng với Fe dư. Các chất thu được sau pư là:
A. Fe2(SO4)3; H2O; SO2; Fe dư B. FeSO4, Fe dư, H2O, SO2
C. Fe2(SO4)3, FeSO4, SO2, H2O D. Fe2(SO4)3, SO2, H2O
40.Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thốt ra 0,112 lít(ở đktc) khí
SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Cơng thức của hợp chất sắt đó là
A. FeS. B. FeS2. C. FeO D. FeCO3.
41.Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy
nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được (cho Fe = 56)
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,12 mol FeSO4.
42. Một loại oleum có cơng thức H
2
SO
4
.nSO
3
. Biết rằng đem hồ tan 25,8gam oleum này vào nước được
dung dịch X thì cần đúng 800ml dung dịch NaOH 0,75M để trung hồ vừa đủ. Cơng thức loại oleum này là
A.2H
2
SO
4
.3SO

3
. B.H
2
SO
4
.2SO
3
. C.H
2
SO
4
.3SO
3
. D.H
2
SO
4
.4SO
3
.
43. Hồ tan hồn tồn a gam R
2
O
3
cần b gam dung dịch H
2
SO
4
12,25% thì vừa đủ. Sau phản ứng thu được
một muối có nồng độ 15,36%. R là kim loại nào sau đây:

A. Al B. Cr D. Fe D. Kết quả khác
45. Hòa tan hồn tồn y gam một oxit sắt bằng H
2
SO
4 đặc
nóng thấy thốt ra khí SO
2
duy nhất. Trong thí
nghiệm khác, sau khi khử hồn tồn cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo
thành bằng H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được lượng khí SO
2
nhiều gấp 9 lần lượng khí SO
2
ở thí nghiệm trên.
Cơng thức của oxit sắt là
A. FeO. B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
. D. FeCO
3
.

PHẦN IV:BÀI TẬP VỀ HALOGEN
Câu1: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen
A. Ở điều kiện thừơng là chất khí B. Có tính oxi hoá mạnh
Trang 10 GV: Trần Văn Quang
C. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh với H
2
O.
Câu 2 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, CL, Br, I)
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1e B. Tạo ra hợp chất liên kết tạo hoá trò có cực với Hiđrô
C. Có số oxi hoá –1 trong mọi hợp chất D. Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 7e.
Câu 3 : Trong phòng thí nghiệm Clo được điều chế bằng cách nào ?
A. Cho KMnO
4
tác dụng với dung dòch HCl đặc B. Cho KClO
3
tác dụng với dung dòch HCl đặc
C. Cho H
2
SO
4
đặc tác dụng với hỗn hợp NaCl và MnO
2
D. Cả A,B,C. điều đúng.
Câu 4 : Trong phản ứng Cl
2
+ H
2
O = HCl + HClO, phát biểu nào sau đây đúng:
A. ClO chỉ đóng vai trò chất oxi hoá B. ClO chỉ đóng vai trò chất khử
C. ClO vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hoá D. H

2
O đóng vai trò chất khử.
Câu 5 : Nước Javen là hỗn hợp các chất nào sau ?
A. HCl, HClO, H
2
O B. NaCl, NaClO, H
2
O C. NaCl, NaClO
3
, H
2
O D. NaCl, NaClO
4
, H
2
O.
Câu6:Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Javen là do nguyên nhân nào sau
A. Do chất NaCl phân huỷû ra oxi nguyên tử có tính oxi hoá mạnh
B. Do chất NaCl phân huỷ ra Cl
2
là chất oxi hoá mạnh
C. Do trong chất NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hoá +1 , thể hiện tính oxi hoá mạnh.
D. Do chất NaCl trong nước Javen có tính tẩy màu và sát trùng.
Câu 7 : Cho khí Cl
2
vào dung dòch muối Natri halogenua rồi thêm một ít hồ tinh bột vào dung dòch thu
được ta thấy dung dòch có màu xanh dương. Công thức của muối Natri halogen là:
A. NaCl ; B. NaBr ; C. NaI ; D. NaF.
Câu 8 : Dung dòch muối ăn NaCl có lẫn tạp chất là NaI và NaBr có thể dùng chất nào sau đây để làm
sạch muối ăn A. Khí HCl ; B. Khí Flo ; C. Khí Oix ; D. Khí Clo.

Câu 21 : Cho dãy Axít : HF,HCl, HBr, HI. Sắp xếp theo chiều tính Axít giảm dần.
A. HI > HBr > HCl > HF B. HF > HCl > HBr > HI ; C. HBr > HCl > HF > HI D. HCl > HI >HBr > HF.
Câu 9

: Dãy ion nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần của tính khử
A. F
-
< Cl
-
< Br
-
< I
-
;B. F
-
< Br
-
< Cl
-
< I
-
; C. I
-
< Br
-
< Cl
-
< F
-
; D. Cl

-
< F
-
< Br
-
< I
-
.
Câu 10: Clo có tính oxi hoá mạnh hơn Brom phản ứng nào sau đây là đúng .
I. CL
2
+ KBr Br
2
+ KCl II. Br
2
+ KI I
2
+ 2KBr
III. Br
2
+ 2KClO
3
Cl
2
+ 2KBrO
3
IV. Cl
2
+ 2KI I
2

+ 2KCl
A. (I)và (II) ; B. (I)và (III) ; C. (I)và (IV) ; D. Chỉ có (I).
Câu 11:Trong phòng thí nghiệm người ta không thể điều chế Br
2
bằng phản ứng:
A. Cho MnO
2
tác dụng với dung dòch HBr đặc B. ChoKMnO
4
tác dụng với dung dòch HBr đặc
C. Cho H
2
SO
4
đặc tác dụng với hỗn hợp NaBr và MnO
2
D. Cho NaBr tác dụng với dung dòch H
2
S0
2

loãng.
Câu 12: Brom bò lẫn tạp chất là Clo, để thu được Brom cần làm cách gì sau đây :
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dòch H
2
SO
4
loãng B. Dẫn hỗn hợp đi qua muối
C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dòch NaBr D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dòch NaI.
Câu 13: Cho 4 dung dòch muối NaCl, NaF, NaI, NaBr, dể phân biệt chúng chỉ cần dùng thêm dung dòch

sau
A. BaCl
2
; B. AgNO
3
;C. Quỳ tím D. Thuốc khử khác.
Câu 14/Có 4 dung dòch Ba(OH)
2
, HCl, AgNO
3
, NaCl. Để phân biệt chỉ cần dùng
A. Quỳ tím ;C.BaCl
2
; B. H
2
SO
4
;D. Một thuốc thử khác.
Câu 15: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dòch sau:NaBr, HCl, KI, MgSO
4
, Al
2
(SO)
4
, theo thứ tự là:
A)
Quỳ tím, dung dòch NaOH và lắc mạnh, dung dòch AgNO
3
Trang 11 GV: Trần Văn Quang
B)

Dung dòch AgNO
3
, dung dòch NaOH và lắc mạnh
C)
Dung dòch AgOH
3
và dung dòch BaCl
2
d.A, B đều đúng.
Câu 16: Cho sơ đồ sau:
Kết tủa trắng X
KCl
Y KaliClorua
t0
O
2
X, Y lần lược là: A. Cl
2
, AgBr ; B. Cl
2
, AgCl ; C. AgCl, Cl
2
; D. AgCl, H
2
.
Câu 17: Độ mạnh của các axit HClO
4
,HBrO
4
,HIO

4
được sắp theo thứ tự giảm dần
A, HClO
4
, HBrO
4
, HIO
4
, B, HClO
4
, HBrO
4
, HIO
4
. C, HIO
4
, HBrO
4
,HClO
4
. D, HClO
4
, HIO
4
,
HBrO
4
.
Câu 18: Những kim loại nào sau nay không tác dụng được với clo? A, Fe, Cu. B, Al, Fe. C, Au, Pt,
D,Ag, Ca.

Câu 19: Nước clo có tính oxi hoá mạnh là do
A, HCl là axit mạnh. B, HClO có tính oxi hoá mạnh. C, HClO là axit mạnh. D, clo có
Câu 21: Chọn câu đúng:
A, clorua vôi là muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 gốc axit.
B, clorua vôi là muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 gốc axit.
C, clorua vôi là muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 gốc axit.
D, clorua vôi không phải là muối
Câu 22:Trong CaOCl
2
, số oxi hoá của clo là: A, -1 , B, +1 , C, 0 D. -1 và +1
Câu 23: Khi cho clo tác dụng với dung dòch NaOH dư ở 100
0
C, sản phâm thu được trong dung dòch sau
phản ứng là: A, NaCl, NaClO, NaOH dư. B, NaCl, NaClO
3
, NaOH dư. C, NaCl, NaClO, D,
NaCl, NaClO
3
,
Câu 24: Khi cho clo tác dụng với dung dòch KOH dư ở điều kiện thường, sản phâm thu được trong dung
dòch sau phản ứng là:
A, KCl, KClO, KOH dư. B, KCl, KClO
3
, KOH dư. C, KCl, KClO, D, KCl, KClO
3
,
Câu 25. Hổn hợp khí nào có thể cùng tồn tại (không xãy ra phản ứng hoá học )?
A.Khí H
2
S và khí Cl

2
B.Khí HI và khí Cl
2
C.Khí O
2
và khí Cl
2
D.Khí HI và khí NH
3
Câu 26. Để phân biệt 5 dung dịch NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl đựng trong 5 lọ mất nhãn, có thể dùng trực
tiếp nhóm thuốc thử nào sau đây?
A. Phenolphtalein và khí clo B. Quỳ tím và khí clo
C. Dung dịch AgNO
3
và dd CuCl
2
D. Phenolphtaleinvàdd AgNO
3
.
Câu 27. Cho MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl. Tồn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch kiềm
đun nóng tạo ra dung dịch X. Trong dung dịch X có những muối nào sau đây?
A. NaCl và NaClO
3
B. KCl và KClO C. NaCl và NaClO .D. kết quả khác.
Câu 29.Lượng khí clo và brom thu được khi điện phân nóng chảy một khối lượng như nhau của NaCl và
NaBr là
A.
22

BrCl
mm =
B.
22
BrCl
mm >
C.
22
BrCl
mm <
D.
)g(5,45mm
22
BrCl
=−
Câu 30. Cho phương trình phản ứng hố học:
5Cl
2
+ Br
2
+ 6H
2
O  2HBrO
3
+ 10HCl Vai trò các chất tham gia phản ứng là:
A. Brom là chất oxyhố và clo là chất khử B. brom là chất bị oxyhố và clo là chất bị khử
C. clo là chất bị oxyhố và brom là chất bị khử D. clo là chất oxyhố và brom là chất bị khử
Câu 31. Thí nghiệm cho biết:
HBr + H
2

SO
4(đặc)
 Br
2
+ SO
2
+ H
2
O HCl + H
2
SO
4(đặc)
 khơng xảy ra phản ứng
Hãy cho biết nhận xét nào sai trong các nhận xét sau?
A. HBr khử được H
2
SO
4(đặc)
B. HBr có tính khử mạnh hơn HCl
Trang 12 GV: Trần Văn Quang
C. HCl có tính khử mạnh hơn HBr nên H
2
SO
4(đặc)
khơng oxyhố được
D. H
2
SO
4(đặc)
oxyhố được HBr nhưng khơng oxyhố được HCl

Câu 32. Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: một dung dịch lỗng và nguội; dung dịch hai đặc
và đun nóng tới 100
0
C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì thỷ lệ thể tích khí clo
đi qua hai dung dịch bằng bao nhiêu? A. 5/6 B. 6/3 C. 5/3 D. Tất cả đều sai
Câu 33. Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết các dd sau: KCl, KBr, KI, KNO
3
thì thuốc thử cần chọn là:
A. ddAgNO
3
B. dd BaCl
2
C. Hồ tinh bột D. dd Br
2
Câu 35 :Cho các axit sau : HClO (1), HClO
2
(2), HClO
3
(3), HClO
4
(4). Sắp xếp theo chiều tính oxi hóa
mạnh dần; tính axit mạnh dần
a) 1, 2, 3, 4 ; 1, 2, 3, 4 b) 4, 3, 2, 1 ; 1, 2, 3, 4 c)1, 3, 2, 4 ; 4, 3, 1, 2 d) 1, 2, 3, 4 ;4, 3, 2, 1
Câu 37 : Dẫn 2 luồng khí Cl
2
đi qua hai dung dòch NaOH : dung dòch I loãng và nguội, dung dòch II đặc
và đun nóng tới 100
o
C. Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong hai dung dòch bằng nhau thì tỉ lệ số mol Clo
đi qua dung dòch I và dung dòch II là: a) 3/5 b) 5/3 c) 1/3 d) 3/1

Câu 38 : Có những chất sau : KMnO
4
, MnO
2
, K
2
Cr
2
O
7
. Lần lượt cho từng chất trên tác dụng với dung
dòch HCl đặc. Nếu các chất oxi hoá có khối lượng bằng nhau, chất có thể điều chế được lượng clo nhiều
hơn là: a) KMnO
4
b) MnO
2
c) K
2
Cr
2
O
7
d)KMnO
4
vàK
2
Cr
2
O
7

e) MnO
2
và K
2
Cr
2
O
7

Câu 39 :Có những chất sau : KMnO
4
, MnO
2
, K
2
Cr
2
O
7
. Lần lượt cho từng chất trên tác dụng với dung
dòch HCl đặc. Nếu các chất oxi hoá có số mol bằng nhau, chất có thể điều chế được lượng clo nhiều hơn
là: a) KMnO
4
b) MnO
2
c) K
2
Cr
2
O

7
d)MnO
2
vàK
2
Cr
2
O
7
e) KMnO
4
vàK
2
Cr
2
O
7
Câu 40 :Có những chất sau : KMnO
4
, MnO
2
, K
2
Cr
2
O
7
. Lần lượt cho từng chất trên tác dụng với dung
dòch HCl đặc. Nếu muốn điều chế một lượng Cl
2

nhất đònh, chất oxi hoá có thể chọn để tiết kiệm được
HCl là : a) KMnO
4
b) MnO
2
c) K
2
Cr
2
O
7
d)MnO
2
vàK
2
Cr
2
O
7
e) KMnO
4
vàK
2
Cr
2
O
7
Câu 44 : Điện phân nóng chảy a gam một muối A tạo bởi kim loại M và phi kim X hoá trò 1 thu được
0,896 lít khí (đktc). Hoà tan a gam muối A vào 100 ml dung dòch HCl 1M rồi cho tác dụng với dung dòch
AgNO

3
dư thu được 25,83 gam kết tủa. Công thức tổng quát của muối A có thể là:
a) MCl
2
b) MBr
3
c) MBr
n
d) MCl
3

Câu 46 : Có hỗn hợp NaCl và NaBr. Khi cho dung dòch AgNO
3
vừa đủ vào hỗn hợp trên người ta thu
được lượng kết tủa bằng khối lượng AgNO
3
tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng mỗi NaCl trong
hỗn hợp đầu là
a) 72,3% b) 73,7% c) 27,84% d) 4,6%
Câu 47 : Trong một dung dòch có hoà tan hai muối là NaBr và NaCl. Nồng độ % của mỗi muối trong
dung dòch đều bằng nhau và bằng C%. Biết rằng 50 ml dung dòch đó tác dụng vừa đủ với 50 ml dung
dòch AgNO
3
8% (d = 1,0625g/ml). Tính C. a)1,8 b) 1,86 c) 2 d) 2,5
Câu 48: Hoà tan hoàn toàn 1,7 gam hỗn hợp gồm Zn và kim loại A hoá trò 2 trong dung dòch HCl thu
được 0,672 lít khí (đktc) và dung dòch B.Mặt khác, để hoà tan 1,9 gam kim loại A thì dùng không hết 200
ml dung dòch HCl 0,5M. Kim loại A là : a) Ca b) Mg c) Be d) Fe
Câu 49: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX, NaY (X , Y là 2 halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dòch
AgNO
3

dư, thu được 57,34 gam kết tủa. Công thức và khối lượng mỗi muối có thể là:
a) NaBr (28,84 gam); NaI (3 gam) b) NaCl (29,78 gam); NaBr (2,06 gam)
c) NaCl (16,38 gam); NaBr (15,46 gam) d) NaBr (3 gam); NaI (28,24 gam)
Câu 50: Cho X, Y là hai halogen thuộc hai chu kì liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn. Hỗn hợp A có chứa
2 muối của X, Y với Na. Để kết tủa hoàn toàn 2,2 gam hỗn hợp A phải dùng 150 ml dung dòch AgNO
3
0,2 M. X, Y có thể là : a)F, Cl b) Cl, Br c) Br, I d) b và c đúng
Câu 51 : Hoà tan một muối halogenua kim loại vào nước để thu được dung dòch X. Nếu lấy 250 ml dung
dòch X (chứa 27 gam muối) cho vào AgNO
3
dư thì thu được 57,4 gam kết tủa. Mặt khác, điện phân hết
Trang 13 GV: Trần Văn Quang
muối trong 125 ml dung dòch X trên thì thu được 6,4 gam kim loại và halogen đơn chất. Công thức của
muối là:
a) CuCl
2
b) AlCl
3
c) CuBr
2
d) NaI
Câu 52 :Sục khí Cl
2
vào dung dòch hỗn hợp NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn ta thu được 17 gam
NaCl Tổng số mol NaBr, NaCl trong hỗn hợp ban đầu là : a) 0,1 b) 0,15 c) 1,5 d) 0,02
Câu 53 : Cho 69,6 gam MnO
2
tác dụng với dung dòch HCl đặc, dư. Dẫn khí thoát ra đi vào 500 ml dung
dòch NaOH 4M ở nhiệt độ thường. Nồng độ mol của những chất trong dung dòch sau phản ứng là:
a)NaCl 1,2M ; NaClO 1,6M; NaOH 0,8M b)NaCl 1,6M ; NaClO 1,2M; NaOH 0,8M

c)NaCl 1,6M ; NaClO 1,6M; NaOH 0,5M d)NaCl 1,6M ; NaClO 1,6M; NaOH 0,8M
Câu 54 : Khi đun nóng muối KClO
3
, không có xúc tác, thì muối này bò phân hủy đồng thời theo 2
phương trình sau : 2KClO
3
→ 2KCl + 3O
2
(a); 4KClO
3
→ 3KClO
4
+ KCl (b)
Biết khi phân hủy hoàn toàn 73,5 gam KClO
3
thì thu được 33,5 gam KCl. Tỉ lệ % khối lượng KClO
3

phân hủy theo (a); (b) là
a) 66%, 33% b) 33%, 66% c) 44%, 56% d) 40%, 60%
PH ẦN V: BÀI TẬP VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
Câu 1: Trong công nghiệp, NH
3
được tổng hợp theo phản ứng N
2
+ 3H
2
2NH
3


H
< 0

(1) Để nâng cao hiệu suất tổng hợp NH
3
ta tác động như sau:
a. Tăng nhiệt độ của hệ và tăng nồng độ NH
3
.b. Giảm nhiệt độ và giảm nồng độ NH
3
.
c. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ. d. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
Câu 2: Cho N
2
và H
2
vào bình kín có thể tích không đổi để thực hiện phản ứng:
N
2
+ 3H
2
2NH
3

Sau một thời gian nồng độ các chất trong bình như sau: [N
2
] = 1,5mol/lít , [H
2
] = 3 mol/lít , [NH
3

] =
2mol/lít. Thì nồng độ ban của N
2
và H
2
lần lượt bằng:
a. 2,5mol/lít; 6mol/lít. b. 6mol/lít; 2,5mol/lít c. 1mol/lít; 2mol/lít d. đáp số khác.
Câu 3: Ở nhiệt độ nhất đònh, phản ứng thuận nghòch: N
2
+ 3H
2
2NH
3

Đạt tới trạng thái cân bằng và nồng độ các chất như sau:
[N
2
] = 0,01mol/lít , [H
2
] = 2mol/lít ; [NH
3
] = 0,4mol/lít.
Thì hằng số cân bằng của phản ứng đó bằng:
a. 4 b. 2 c. 3 d. tất cả đều sai.
Câu4. Một phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng khi:
A. một trong các chất đã phản ứng hết B. khi các chất khơng còn tác dụng với nhau nữa
C. khi nồng độ các chất bằng nhau D. khi v thuận bằng v ngịch
Câu 5.Chất xúc tác làm tăng tốc độ của phản ứng hoá học , vì nó :
A.Làm tăng nồng độ của các chất phản ứng
B.Làm tăng nhiệt độ của phản ứng C. Làm giảm nhiệt độ của phản ứng

D.Làm giảm năng lượng hoạt hoá của quá trình phản ứng .
Câu 6. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng , nếu thêm chất xúc tác
A.Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng thuận B.Chỉ làm tăng tốc độ củaphản ứng nghòch
C. Làm tăng tốc độ củaphản ứng thuận và phản ứng nghòch như nhau
D.Không làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghòch
Câu 7. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng , nếu thêm chất xúc tác thì :
A.Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng thuận B.Chỉ làm tăng tốc độ củaphản ứng nghòch
C. Làm tăng tốc độ củaphản ứng thuận và phản ứng nghòch như nhau
D.Không làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghòch
Trang 14 GV: Trần Văn Quang
Câu8. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng nếu thêm chất xúc tác thì
a.Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận d.Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch
b.Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch như nhau
c.Khơng làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch
Câu 9 Trong phản ứng H
2
SO
4
, giai đoạn oxihóa SO
2
thành SO
3
được biểu diễn:
2SO
2

(khí)
+ O
2


(khí)
2SO
3
( khí)
H
< 0
Cân bằng chuyển dòch về phía tạo thành SO
3
, nếu:
a. Tăng nồng độ khí O
2
và tăng áp suất. b. Giảm nồng độ khí O
2
và giảm áp suất.
c. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. d. Giảm nhiệt độ và và giảm nồng độ khí SO
2
.
Câu 10./ Cân bằng sau sẽ chuyển dịch theo chiều thuận nếu:
SO
2
O
2
SO
3
+
2
2
+ Q
a/ Tăng nhiệt độ, giảm nồng độ O
2

, tăng áp suất b/ Tăng nhiệt độ, tăng nồng độ SO
2
, tăng áp suất
c/ Giảm nhiệt độ, giảm nồng độ SO
3
, giảm áp suất d/ Giảm nhiệt độ, tăng nồng độ O
2
, tăng áp suất
Câu 11.Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng A
(k)
+ B
(k)
C
(k)
+ D
(k)
Ở nhiệt độ và áp suất không đổi , xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do :
A.Sự tăng nồng độ của khí B B.Sự giảm nồng độ của khí B
C.Sự giảm nồng độ của khí C D.Sự giảm nồng độ của khí D
Câu 12. Tốc độ phản ứng hố học A(k) + 2B(k)  C(k) + D(k) được tính theo biểu thức v = k[A].[B]
2
. Khi
nồng độ chất B tăng, nồng độ chất A khơng đổi thì tốc độ phản ứng:
A. Tăng 3 lần B. tăng 9 lần C. giảm 3 lần D. khơng thay đổi
Câu 13. Cho phản ứng đơn giản sau: 2A + B  C
Tốc độ tại một thời điểm được tính bằng biểu thức: v = k [A]
2
[B] Hằng số tốc độ k phụ thuộc
A. Nồng độ chất A B. nồng độ chất B
C. Nhiệt độ của hệ phản ứng. D. Thời gian phản ứng xảy ra

Câu 14. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: A(k) + B(k) C(k) + D(k)
Ở nhiệt độ và áp suất khơng đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do:
A. Sự tăng nồng độ của khí B. B. Sự giảm nồng độ của khí B
C. Sự giảm nồng độ của khí C D. Sự giảm nồng độ của khí D
Câu 15. Tốc độ tạo thành NO
2
trong phản ứng: 2NO(k) + O
2
(k)  2NO
2
(k) được tính theo biểu thức v = k.
[NO]
2
.[O
2
]. Khi áp suất của hệ tăng 3 lần còn nhiệt độ khơng đổi thì tốc độ phản ứng:
A. tăng 9 lần B. giảm 9 lần C. khơng thay đổi D. tăng 27 lần
Câu 16. Cho phản ứng: Zn(r) + 2HCl(dd)  ZnCl
2
(dd) + H
2
(k)
Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ:
a.giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng. B.giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.
c.Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng d.Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm
Câu 17.Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng H
2(k)
+ Cl
2(k)
2HCl

(k)
(
OH 〈∆
)
Cân bằng sẽ chuyển dòch về bên phải , khi tăng
A.Nhiệt độ B. p suất C. Nồng độ khí H
2
D. Nồng độ khí HCl
Câu 18.Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng H
2(k)
+ Cl
2(k)
2HCl
(k)
(
OH 〈∆
)
Cân bằng sẽ chuyển dòch về bên phải , khi tăng
A.Nhiệt độ B. p suất C. Nồng độ khí H
2
D. Nồng độ khí HCl
Câu 19. Chọn giải pháp hợp lý nhất cho phản ứng: N
2(k)
+ O
2(k)
2NO
(k)

∆Η
> 0.

Để thu được nhiều NO ta có thể dùng các biện pháp:
A. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ. B. Tăng nhiệt độ
C. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ. D. Giảm áp suất.
Câu 20. Chọn ý đúng.Cho phản ứng: CaCO

CaO
®
+ CO
2(k)

∆Η
> 0
Tác động nào sẽ làm tăng hiệu suất phản ứng?
Trang 15 GV: Trần Văn Quang
A. Giảm nhiệt độ B. tăng áp suất C. tăng nhiệt độ D. Tăng nồng độ CO
2
Câu 21. Phản ứng thuỷ phân este: este + HOH axit + rượu
Để tăng hiệu suất phản ứng (cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận) ta có thể dùng biện pháp nào sau đây?
1. Dùng nhiều nước hơn 2. Thuỷ phân trong mơi trường kiềm 3. loại rượu.
A. Chỉ dùng được biện pháp 1. B. chỉ dùng được biện pháp 2
C. chỉ dùng được biện pháp 3 D. dùng cả 3 phương pháp trên.
Câu 23. Cho phản ứng: CO
2(k)
+ H
2(k)
CO
(k)
+ H
2
O

(k)
. Khi phản ứng này đạt tới trạng thái cân bằng,
lượng các chất là 0,4mol Co
2
; 0,4mol H
2
; 0,8mol CO và 0,8mol hơi nước trong bình kín dung tích 1 lit. K
C

của phản ứng trên có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 24. Ở 850
0
C, hằng số cân bằng của phản ứng: CO
2
+ H
2
CO +H
2
O(k) có giá trị bằng 0,54.
Nồng độ ban đầu của các chất như sau: [CO
2
]=0,2mol/l; [H
2
]=0,8mol/l. Nồng độ khí CO ở trạng thái cân
bằng là: A. 0,24mol/l B. 0,32 mol/l C. 0,14mol/l D. 0,64mol/l
Câu 25.Ở nhiệt độ khơng đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất?
A. 2H
2
(k) + O

2
(k) 2H
2
O(k) B. 2SO
3
(k) 2SO
2
(k) + O
2
(k)
C. 2NO(k) N
2
(k) + O
2
(k) D. 2CO
2
(k) 2CO(k) + O
2
(k)
PHẦN VI: ĐIỆN LI-AXIT-BAZƠ-pH – CÁC PHẢN ỨNG XẢY RA TRONG DUNG DỊCH.
Câu 1: Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ và muối là do :
A. trong dung dịch của chúng có các tiểu phân mang điện tích chuyển động tự do.
B. dung dịch của chúng dẫn điện được.
C. các electron mang điện tích âm chuyển động hỗn loạn.
D. chúng có khả năng phân li hồn tồn trong dung dịch
Câu2.Phát biểu nào sau đây đúng
a.Muối axit là muối mà dung dòch luôn có pH <7. b.Muối axit là muối phản ứng được với bazơ .
c.Muối axit là muối vẫn còn H trong phân tử .
d.Muối axit là muối vẫn còn H trong phân tử có khả năng phân li cho prôton
Câu 3 : Trong các chất sau : Ba(OH)

2
, Glixerol , HCl , BaSO
4
, CuSO
4,
Benzen . Số chất điện li và khơng
điện li tương ứng bằng

A. 4 và 2 B. 2 và 4 C . 3 và 3 D. 5 và 1
Câu 4 . Ba chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?
A. HCl,NaOH,NaCl B. HCl, NaOH,CH
3
COOH C. KOH, NaCl, HgCl
2
D. NaNO
3
, NaNO
2
, NH
3

Câu 5.Nhóm nào sau đây gồm các chất đều thuộc loại chất điện ly?
A. Al(NO
3
)
3
, CaCO
3
, CH
3

COOH B. H
2
S, C
12
H
22
O
11
(đường), C
2
H
5
OH
C. HI, CaO, SO
3
, Cl
2
D. Tất cả đều sai.
Câu 6: Trong dung dịch tồn tại cân bằng sau
CH
3
COOH  CH
3
COO
-
+H
+
Tác động làm giảm độ điện li của axit axetic trong dung dịch là
A. Pha lỗng dung dịch c. Thêm vài giọt dung dịch HCl
B. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH d. Chia dung dịch thành hai phần

Câu 7. Theo định nghĩa về axit-bazơ cùa Bronstet có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ Na
+
,
Cl
-
, CO
3
2-
, HCO
3
-
, CH
3
COO
-
, NH
4
+
, S
2-
?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu8 .Cho các chất và ion sau: HCO
3
-
, H
2
O, Al
2
O

3
, ZnO, Be (OH)
2
, HSO
4
-
,

Cu(OH)
2
, Mn(NO
3
)
2
, Zn(OH)
2
,
CH
3
COONH
4
. Chất và ion nào có tính chất lưỡng tính?
A.Al
2
O
3
, ZnO, Zn(OH)
2
, Be(OH)
2

B. HCO
3
-
, H
2
O, Al
2
O
3
, ZnO, Be (OH)
2
, Zn(OH)
2
, CH
3
COONH
4
C.HSO
4
-
,

Al
2
O
3
, ZnO, Zn(OH)
2
, Be (OH)2, Mn(NO
3

)
2
D.H
2
O, Al
2
O
3
, ZnO, Zn(OH)
2
, Be(OH)
2
Câu 9. Dung dịch CH
3
COOH trong nước có nồng 0,1M,
α
= 1% có pH là
A. 11 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 10 . CH
3
COOH là chất điện li yếu, phân li: CH
3
COOH

CH
3
COO
-
+ H
+

, để tăng độ điện li α của
CH
3
COOH ta thêm vào dung dịch này vài giọt dung dịch
Trang 16 GV: Trần Văn Quang
A. HCl B. CH
3
COONa C. NaCl D. NH
3

Câu 11. Dung dịch axit formic có q trình phân ly: HCOOH

HCOO
-
+ H
+
, khi nồng độ của HCOOH
là 0,007M thì pH=3. Độ điện ly α của nó bằng
A. 14,28% B. 7,14% C. 50,50% D. 24,28%
Câu 12.Dung dòch CH
3
COOH 0,6% (có d

1g/ml) và
α
= 1,0% thì [H
+
] (mol/lít) là
A. 10
-1

B. 10
-2
C. 10
-3
D. 10
-4
Câu 13.Khi pha loãng dung dòch CH
3
COOH 1M thành dd CH
3
COOH 0,5M thì
a.Độ điện li tăng b.Độ điện li giảm c.Độ điện li không thay đổi d.Độ điện li tăng hai lần
Câu 14. Dung dòch HCOOH có nồng độ 0,46% (d = 1 g/ml) có pH = 3 thì độ điện li là
a.1% b.2% c.3% d.4%
Câu 15 .Trong dung dòch axit CH
3
COOH có hằng số cân bằng sau
CH
3
COOH H
+
+ CH
3
COO
-

Độ điện li của axit thay đổi như thế nào khi pha loãng dung dòch bằng nước
a.Tăng b.Giảm c.Không thay đổi d.Không xác đònh
Câu 16.Cho a mol NO
2

hấp thụ hoàn toàn vào dd có b mol NaOH (a<b)thu được dd C có pH là
a. pH > 7 , b pH <7 . c.pH = 7 . d .Không xác đònh.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Các dung dịch: NH
4
Cl, Al(NO
3
)
3
, NaHSO
4
đều có pH < 7.
B. Các dung dịch: NaHCO
3
, KHS, NaHSO
4
đều có pH< 7.
C. Các dung dịch KHSO
4
, CH
3
COONa có pH = 7.
D. Dung dịch NaNO
2
có pH > 7.
Câu 18: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, thấy dung dịch có màu xanh. Nhỏ từ từ dung dịch HCl
tới dư vào dung dịch có màu xanh thì
A. dung dịch khơng thay đổi c.màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
B. màu xanh nhạt dần, mất hẳn, sau đó dung dịch chuyển dần sang màu đỏ.
D.Màu xanh càng đậm hơn.

Câu 19: Một dung dịch nước của natri cacbonat có pH > 7 là do
A. natri cacbonat phân li hồn tồn. C.Số mol ion Na
+
nhiều hơn ion CO
3
2-
.
B. Số mol CO
3
2-
nhiều hơn số mol nước. d.Ion CO
3
2-
tham gia phản ứng thủy phân với nước.
Câu20. Khi cho vài giọt phenol phtalein vào các dung dịch sau : Na
2
CO
3
, AgNO
3
, NH
3
, NaHSO
4
, NH
4
NO
3
. Số
lượng các dung dòch biến phenol phtalein thành màu hồng là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 21.Các dung dòch sau có pH lớn hơn hay nhỏ hơn 7. NH
4
NO
3
(1) ,NaCl (2) ,Al(NO
3
)
3
(3) K
2
S
(4) ,CH
3
COONH
4
(5) , NaCN (6)
a.1,2,3 có pH >7 b.2,4,6 có pH =7 c. 1,3 có pH < 7 d.4,5 có pH =7
Câu 22 . Cho các dung dịch được đánh số theo thứ tự như sau
1. KCl 2. Na
2
CO
3
3. CuSO
4
4.CH
3
COONa 5.Al
2
( SO

4
)
3
6. NH
4
Cl 7. NaBr 8. K
2
S
Chọn phương án trong đó các dung dịch đều có pH < 7
A.1,2,3 B.3,5,6 C.6,7,8 D.2,4,6
Câu 23. Những ion nào sau đây cùng có mặt trong dung dịch?
A. Mg
2+
, SO
4
2-
, Cl
-
, Ag
+
B. H
+
, Cl
-
, Na
+
, Al
3+
C. S
2-

, Fe
2+
, Cu
2+
, Cl
-
D. OH
-
, Na
+
, Ba
2+
, Fe
3+
.
Câu 24 : Tập hợp các ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dd ?
A. Cu
2+
, Cl
-
,Na
+
,OH
-
, NO
3
-
B. Fe
2+
, K

+
, OH
-
,NH
4
+
C. NH
4
+
, CO
3
2-
, HCO
3
-
, OH
-
, Al
3+
D. Na
+
, Cu
2+
, Fe
2+
, NO
3
-
,Cl
-

Câu25 .Nhóm nào sau đây gồm các chất rắn hoặc các ion đều có phản ứng với ion H
+
trong dung dịch?
A. CaCO
3
, BaSO
4
, Fe
2
O
3
B. Zn(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Cu C. OH
-
, CO
3
2-
, HPO
4
2-
D. HCO
3
-
, HSO
3
-
, NH

4
+
Câu 26.Chỉ có q tím, dung dịch HCl, dung dịch Ba(OH)
2
và khơng dùng nhiệt, có thể nhận biết được ion
nào trong dung dịch X chứa Na
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
, SO
4
2-
?
A. cả 5 ion B. NH
4
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-
C. NH

4
+
, SO
4
2-
D. NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
, SO
4
2-
Trang 17 GV: Trần Văn Quang
Câu 27 .Trong các ion sau: NH
4
+
, Al
3+
, Mg
2+
, NO
3
-
, HSO
4

-
, HCO
3
-
, CH
3
COO
-
. Ion có tính axit là
A. NH
4
+
, Al
3+
, NO
3
-
, HCO
3
-
, CH
3
COO
-
B. NH
4
+
, Al
3+
, Mg

2+
, HSO
4
-
, CH
3
COO
-
C. NH
4
+
, Al
3+
, Mg
2+
, HSO
4
-
D. NH
4
+
, Al
3+
, HSO
4
-
Câu 28.Dung dòch NaOH có pH =10 pha loãng bao nhiêu lần được dd có pH =9
a.1 lần b.10 lần c.100lần d.2 lần
Câu 29.Dung dịch X chứa HCl 0,02M và H
2

SO
4
0,03M. Nồng độ mol/lit của ion H
+
và SO
4
2-
lần lượt là
A. 0,05M và 0,03M B. 0,08M và 0,03M C. 0,05M và 0,015M D. 0,1M và 0,03M
Câu 30.Dung dòch A gồm HCl 0,5M và H
2
SO
4
0,15M.Dung dòch B gồm KOH o,3M và Ba(OH)
2
0,1M
.Để trung hòa 200ml dd A cần thể tích dd B và thu được lượng kết tủa là
a.0,23 lít và 6,99g b. 4 lít và 6,99g . c.0,4 lít và 7,475g . d.0,32 lít và 7,475g
Câu 31 .Trộn V1 lít dd A có pH =5 với V2 lít dd B có pH =10 thu được 10 lít dd có pH =8 .V1 và V2 có
giá trò là a.9;1 b.8;2 c.1;9 d.2;8
Câu 32 .Nhiệt phân 74 gam Mg(NO
3
)
2
thu được 30,8 gam chất rắn .Hiệu suất phản ứng nhiệt phân là
a.60% b.70% c.80% d.90%
Câu33 .Hồ tan 0,084g CaO vào nước thu được 100ml dung dịch X. Hấp thụ V lit khí CO
2
(ĐKTC) vào dung
dịch X thu được a gam kết tủa và dung dịch Y có pH=12,08. Giá trị của V và a là

A. 22,4ml và 0,1g B. 33,6ml và 0,15g C. 40,32ml và 0,18g D. 20,16ml và 0,09g
Câu 34 .Trộn Vlit dung dịch Ba(OH)
2
0,015M với 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,045M thu được a gam kết tủa
và dung dịch có pH=2. Giá trị của V và a là
A. 0,6lit và 1,398g B. 0,4lit và 2,097g C. 0,4lit và 1,398g D. 0,6lit và 2,097g
Câu 35 .Để trung hồ 25ml dung dịch H
2
SO
4
có pH=x, phải dùng hết 50ml dung dịch NaOH 0,01M. Giá trị
của x là A. 2,7 B. 3 C. 1,7 D. 2
Câu 36 .Trộn 150ml dung dịch KOH với 100ml dung dịch H
2
SO
4
có pH=1, sau phản ứng cơ cạn dung dịch
thu được 2,3g chất rắn khan. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là
A. 0,12M B. 0,24M C. 0,2M D. 0,1M
Câu 37.Dung dịch A là dung dịch HCl, dung dịch B là dung dịch Ba(OH)
2
. Trộn 100ml dung dịch A với
100ml dung dịch B được dung dịch C có pH=2. Trộn 100ml dung dịch A với 150ml dung dịch B được dung
dịch D có pH=11. Nồng độ mol/l của dung dịch A và dung dịch B lần lượt là
A. 0,0375M và 0,0125M B. 0,045M và 0,025M C. 0,035M và 0,0125M D. 0,05M và 0,015M
Câu 38 .Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05mol/l với 100ml dung dịch Ba(OH)

2
có pH=a thu được dung dịch có
pH=b. Cơ cạn dung dịch sau khi trộn thu được 1,9875g chất rắn khan. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 12 và 1,9 B. 13 và 2 C. 12 và 2 D. 13 và 1,9
Câu 39 .Dung dịch X có pH=3, dung dịch Y có pH=12. Trộn a lit dung dịch X với b lit dung dịch Y thu được
dung dịch Z có pH=11. Trộn c lit dung dịch X với d lit dung dịch Y thu được dung dịch T có pH=3,3. Tỷ lệ a
: b và c : d lần lượt là A. 2 : 9 và 21 : 1 B. 9 : 2 và 21 : 1 C. 9 : 1 và 21 : 4 D. 3 : 2 và 15 : 4
Câu 40.Cho V lít dung dịch H
2
SO
4
0,01M tác dụng với 2V lít dung dịch NaOH 0,025M thu được dung dịch
có pH bằng A. 12 B. 10 C. 2 D. 3
Câu 41 .Trộn ba dung dịch: H
2
SO
4
0,1M, HNO
3
0,2M và HCl 0,3M với thể tích bằng nhau thu được dung
dịch A. Trộn 300ml dung dịch A với V lit dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch
có pH=2. Giá trị của a là A. 0,134lít B. 0,15lít C. 0,25lít D. 0,215ít
Câu 42.Tính độ điện ly của axit fomic HCOOH biết dung dịch HCOOH 0,46% (d=1,0g/ml) có pH=3
A. 1,5% B. 1% C. 1,2% D. 10%
Câu 43 .Trong dung dịch với nồng độ 0,1M, CH
3
COOH có độ điện ly 1,4%. pH của dung dịch này bằng
A. 2,85 B. 2,75 C. 3,5 D. 3,7
Câu 44 .Ba dung dịch: HCl a mol/lit; CH
3

COOH b mol/lit; H
2
SO
4
c mol/lit có pH bằng nhau. Kết luận nào
sau đây đúng A. c < a < b B. a > b > c C. c = 2a = 2b D. a = b = 2c
Câu 45 : Trong dd CH
3
COOH 0,8M có α = 0,014. Nồng độ của ion H
+

A. 0,012M B. 0,0112M C. 0,1M D. 0,0145M
Câu 46 : Axit CH
3
COOH là axit yếu , thực nghiệm cho biết dd CH
3
COOH 1M có [H
+
] = 4.10
-3
. Độ điện li
của CH
3
COOH là A. 0,004 B.0,04 C.0,0004 D.0,001
Trang 18 GV: Trần Văn Quang
Cõu 47 : Tớnh nng mol ca ion CH
3
COO
-
trong dd CH

3
COOH 1,2M . Bit in li ca axit l 1,4%
A. 0,0168M B. 0,012M C. 0,014M D. 0,14M
Cõu 48 : in li ca CH
3
COOH 0,01M l 4,25% . Nng ca ion H
+
trong dd ny l
A. 0,425M B. 0,0425M C. 0,85M D. 0,000425M
Cõu 49 : Ho tan 6,2g Na
2
O vo H
2
O c 2 lớt ddA . Nng mol ca ddA l
A. 0,05M B. 0,01M C. 0,1M D.1M
Cõu 50: Cho hng s axit ca CH
3
COOH l 1,8 .10
-5
. pH ca dd CH
3
COOH 0,4M l
A. 0,4 B. 2,59 C. 4 D. 3,64
Cõu 51 : Cho 100ml dd KOH 0,1M vo 100ml dd H
2
SO
4
cú pH =1 . Dung dch thu c sau phn ng l
A. D axit B. D baz C. Trung tớnh D. Khụng xỏc nh
Cõu 52 . Dung dch CH

3
COOH trong nc cú nng 0,1M,
à
= 1% cú pH l
A. 11 B.3 C. 5 D. 7
Cõu 53 . Trn V
1
lớt dung dch axit mnh cú pH = 5 vi V
2
lớt dd baz mnh cú pH = 9 thu c mt dd cú
pH = 6 . t s V
1
/V
2
l
A. V
1
/V
2
= 1 B. V
1
/V
2
= 9/11 C. V
1
/V
2
= 2 D. V
1
/V

2
= 11/9
Cõu 54: Dung dch X l dung dch HCl, dung dch Y l dd NaOH. Ly 10 ml dung dch X pha loóng bng
nc thnh 1000 ml dung dch thỡ thu c dd HCl cú pH = 2. trung hũa 100g dung dch Y cn 150 ml
dung dch X. Vy C% ca dung dch Y l A. 2%. B. 3%. C. 5%. D. 6%.
Cõu 55: Trn 250 ml dung dch hn hp gm HCl 0,08M v H
2
SO
4
0,01M vi 250 ml dung dch Ba(OH)
2
a
mol/l, thu c m gam kt ta v 500 ml dung dch cú pH = 12. Vy m v a cú giỏ tr l
A. 0,5625g v 0,05M. B. 0,4828g v 0,04M. C. 0,5825g v 0,06M. D. 0,233g v 0,05M.
Cõu 56. Cú 10ml dd HCl cú pH = 3. Thờm vo ú x ml nc ct v khuy u thu c dd cú pH = 4. Hi x
bng bao nhiờu (trong cỏc s di õy) ? a. 90ml b. 10ml c. 100ml d. 40ml
Cõu 57. dd Ba(OH)
2
0,3M ( in li = 80%). Nng mol / lớt ca ion Ba
2+
v OH
-
ln lt l:
a. 0,24; 0,48 b. 0,6; 0,3 c. 0,3; 0,6 d. 0,3; 0,3
Cõu58 . Nng ca ion H
+
trong dng dch CH
3
COOH 0,1M l 0,0013 mol/l . in li


ca axit nng
ú l A. 2,3% B. 1,3% C. 1,2% D. 1,32%
Cõu59.Mt dung dch CH
3
COOH 0,1M cú in li

l 1,32%. Hng s phõn li ca axit ú l bao nhiờu
( trong cỏc s cho di õy)? A. 1,78.10
-5
B. 1,75.10
-5
C. 1,74.10
-5
D. 1,77.10
-5
Cõu 60. Cho C
2
H
5
COOH

C
2
H
5
COO
-
+ H
+
cú K

a
= 1,3.10
-5
v nng ban u ca axit bng0,01M, thỡ
nng mol/lớt ca ion H
+
bng A. 1,1.10
-2
B. 2,5.10
-2
C. 1,3.10
-5
D. 1,1.10
-3
Cõu61 . Dung dũch axit fomic HCOOH 0,092% cú khoỏi lửụùng riờng xp x 1g/ml. Axit fomic in li nh
sau: HCOOH

H
+
+ HCOO
-
. in li ca axit fomic trong dung dũch ú l 5%, thỡ pH ca dung dũch
ny bng A. 1 B. 1,5 C. 2 D. 3
Cõu 62. Dung dũch HCl v dung dũch CH
3
COOH cú cựng nng mol/lớt, pH ca hai dung dũch tng ng
l x v y. Quan h gia x v y l (Gi thit, c 100 phõn t CH
3
COOH thỡ cú mt phõn t in li)
A. y = 100x B. y =2x C. y = x-2 D. y = x+2

Cõu 63. Trn 100ml dung dũch (gm Ba(OH)
2
0,1M v NaOH 0,1M) vi 400ml dung dũch gm (H
2
SO
4
0,0375M v HCl 0,0125M), thu ủửụùc dung dũch X. (gi s H
2
SO
4
v Ba(OH)
2
c hai nc phõn li u mnh).
Giỏ tr pH ca dung dũch X l A. 1 B. 2 C. 7 D. 6
Cõu 64. Cho m gam Ba vo nc c dung dũch cú pH = 13, (coi Ba(OH)
2
in li mnh c hai nc). Thỡ
giỏ tr ca m l A. 13,7 B. 1,37 C. 27,4 D. 6,85
Cõu 65. Nng ion OH
-
(mol/lớt) trong dung dch NH
3
0,10M (cú K
b
= 1,80.10
-5
) bng
A. 1,34.10
-3
B. 13,4.10

-3
C.1,34.10
-2
D. 3,14.10
-3

Cõu 66.Trn V (lớt) dung dch NaOH 1,8M vo 0,5lớt dung dch H
2
SO
4
1M, dung dch sau phn ng cú pH
=13 (gi s H
2
SO
4
phõn li mnh c hai nc). Giỏ tr ca V bng
A. 0,5 B. 0,75 C. 0,62 D. 0,80
Cõu 67 : Trn 1 lớt dd (NH
4
)
2
CO
3
0,1M vi 1 lớt dd Ba(OH)
2
0,005M , khi lng riờng ca 2 dd ny u
bng 1g/ml . Khi lng ca dd thu c sau phn ng( khớ thoỏt ra hon ton khi dd núng ) l
A. 1998,845g B. 1998,83g C. 1999,015g D. 1998,12g
Trang 19 GV: Trn Vn Quang
Câu 68: Một dd có chứa hai loại cation là Fe

2+
( 0,1 mol ) và Al
3+
( 0,2 mol) cùng hai loại anion là Cl
-
( x mol
) và SO
4
2-
( y mol) . Khi cô cạn dd thu được 46,9 gam chất rắn , vậy x,y có giá trị lần lượt là
A. 0,2mol và 0,3mol B. 0,1mol và 0,15 mol C. 0,3 mol và 0,2 mol D. 0,15mol và 0,1mol
Câu 6 9.Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonnat của kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với
dung dịch HCl thu được 2,24 lít CO
2
( đktc ). Hai kim loại đó là
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D.Rb, Cs
Câu 70: NH
3
có thể tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây trong điều kiện thích hợp
A. Dung dịch HCl; dung dịch KOH, N
2
; O
2
; P
2
O
5.
B. Dung dịch HCl; dung dịch CuCl
2
; Cl

2
; CuO; O
2
.
C. H
2
S; Cl
2
; AgCl; H
2
; dung dịch Ca(OH)
2
D. Dung dịch CuSO
4
; dung dịch K
2
CO
3
; FeO; HNO
3
; CaO.
Câu 71 Có 4 muối FeCl
3
, CuCl
2
, AlCl
3
và ZnCl
2
. Nếu thêm từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào 4 muối

trên, sau đó thêm tiếp NH3 dư thì số kết tủa thu được được là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 72: Có dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn là: MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl
3
, BaCl
2
. Có thể dùng một hóa chất
duy nhất nào sau đây để nhận biết chúng?
A. Dung dịch HCl dư. B. KCl. C. Dung dịch H
2
SO
4
. D. Dung dịch
NaOH.
Câu 73. Một dd X có chứa các ion Ca
2+
, Al
3+
, Cl
-
. Để làm kết tủa hết ion Cl
-
trong 10ml dd phải dùng hết
70ml dd AgNO
3
1M. Khi cô cạn 100ml dd X thu được 35,55g hỗn hợp hai muối khan. Nồng độ mol/ lít của

các ion trong dd (theo thứ tự trên ) lần lượt là
a. 2M; 1M; 7M b. 2M; 1M; 5M c. 2M; 3M; 7M d. 1M; 1M; 4M
Câu 74.Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H
2
SO
4
0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha
trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 75.Cho 10,6 g Na
2
CO
3
vào 12g dung dịch H
2
SO
4
98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô
cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g & 14,2g B. 18,2g & 16,16g C. 22,6g & 16,16 D. 7,1g & 9,1g
Câu 76 Có bốn dung dịch NaCl(1), C
2
H
5
OH(2), K
2
SO
4
(3) và CH
3

COOH (4) có cùng nồng độ là 0,1M thì
khả năng dẫn diện của các dung dịch đó tăng theo thứ tự
A. (1)<(2)<(3)<(4) B. (2)<(4)<(1)<(3) C. (2)<(4)<(3)<(1) D. (3)<(2)<(1)<(4)
Câu 77. Để pha chế thành 1lít dung dịch gồm ( Na
2
SO
4
0,05M, KCl 0,1M và NaCl 0,5M) thì ta lấy x mol
NaCl và y mol K
2
SO
4
cho vào nước để được 1lít dung dịch. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,60 và 0,05 B. 0,06 và 0,5 C. 0,12 và 0,05 D. 0,60 và 0,01
Câu 78. Có bốn dung dịch mất nhãn riêng biệt chứa Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, BaCl
2
và KNO
3
với nồng độ khoảng
0,1M. Chỉ dùng thêm quì tím thì tối đa số dung dịch nhận biết được là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 79.Trộn từng đôi một các cặp dung dịch sau đây lại với nhau: NaOH, FeSO

4
, BaCl
2
, HCl, số phản ứng
xáy ra tối đa là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 80.Một dung dòch có chứa hai loại cation là Fe
2+
(0,1mol) và Al
3+
(0,2mol) cùng hai loại anion là Cl
-
(x
mol) và SO
4
2-
(y mol). Khi cô cạn dung dòch và làm khan thu ñöôïc 46,9 gam chaát raén khan. Thì giá trị x và
y lần lượt bằng A. 0,1; 0,2 B. 0,2; 0,3 C. 0,3; 0,4 D. 0,2; 0,4
Câu 81rộn V
1
lit dung dịch NaOH 1M với V
2
lit dung dịch Ba(OH)
2
0,25M thu được 500ml dung dịch X có
nồng độ OH

là 0,7M. Giá trị của V
1
và V
2

lần lượt là
A. 0,3lit và 0,2lit B. 0,2lit và 0,3lit C. 0,35lit và 0,15lit D. 0,15lit và 0,35lit
Câu 82 hoa tan 2 muối vào nước thu được 500ml dung dịch X chứa 0,2mol ion Na
+
, 0,08mol ion sắt,
0,24mol ion NO
3

và a mol ion SO
4
2-
. Khi cô cạn 100ml dung dịch X thu được 6,712g chất rắn khan. Hai
muối đã dùng là 2 muối nào và khối lượng mỗi muối bằng bao nhiêu gam?
A. Fe(NO
3
)
3
: 9,68g và Na
2
SO
4
: 7,1g B. Fe(NO
3
)
2
: 14,4g và Na
2
SO
4
: 14,2g

C. FeSO
4
: 12,16g và NaNO
3
: 17g D. Fe(NO
3
)
3
: 19,36g và Na
2
SO
4
: 14,2g
Câu 83.Nhóm các dung dịch nào sau đây đều có môi trường axit, bazơ hoặc trung tính?
A. Na
2
CO
3
, KOH, KNO
3
B. HCl, NH
4
Cl, K
2
SO
4
C. H
2
CO
2

, (NH
4
)
2
SO
4
, HBr D. KMnO
4
, HCl, KAlO
2
Trang 20 GV: Trần Văn Quang
Câu 84.Trộn lẫn từng cặp dung dịch sau: Ba(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, MgCl
2
, H
2
SO
4
loãng, Na
3
PO
4
có bao nhiêu

phản ứng xảy ra?

A. 7 B. 8 C. 9 D. 6
Câu 85.Một dung dịch chứa a mol NaHCO
3
và b mol Na
2
CO
3
. Khi thêm dung dịch chứa (a+b) mol CaCl
2
hoặc dung dịch chứa (a+b) mol Ca(OH)
2
vào dung dịch đó thì lượng kết tủa thu được trong 2 trường hợp có
bằng nhau không?
A. lượng kết tủa trong 2 trường hợp bằng nhau
B. lượng kết tủa trong trường hợp 2 gấp đôi so với trường hợp 1
C. trường hợp 1 có b mol kết tủa, trường hợp 2 có (a+b) mol kết tủa
D. trường hợp 1 có a mol kết tủa, trường hợp 2 có (a+b) mol kết tủa
Câu 86.Lần lượt trộn dung dịch Ca(HCO
3
)
2
với các dung dịch Ba(OH)
2
, Na
2
CO
3
, HNO

3
, NaHSO
4
,
(NH
4
)
2
CO
3
. Với dung dịch nào có phản ứng xảy ra?
A. Ba(OH)
2
, Na
2
CO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
B. Ba(OH)
2
, HNO
3
, (NH
4
)

2
CO
3
C. Na
2
CO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, HNO
3
, NaHSO
4
D. với tất cả các dung dịch
Câu 87.Cho rất chậm từng giọt dung dịch HCl vào dung dịch Na
2
CO
3
. Ta nhận thấy:
a.Có hiện tượng sủi bọt khí CO
2
ngay, cho đến khi hết Na
2
CO
3
. Vì HCl là một axit mạnh nó đẩy được CO

2
ra
khỏi muối cacbonat là muối của axit rất yếu H
2
CO
3
.
b.Không có xuất hiện bọt khí vì cho từ từ dung dịch HCl nên chỉ tạo muối axit NaHCO
3
.
c.Lúc đầu chưa thấy xuất hiện bọt khí, sau một lúc, khi đã dùng nhiều HCl, mới thấy bọt khí thoát ra.
d.Tất cả đều không đúng vì còn phụ thuộc vào yếu tố có đun nóng dung dịch thí nghiệm hay không, vì nếu
không đun nóng dung dịch thì sẽ không thấy xuất hiện bọt khí.
Câu 88.Cho rất từ từ dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch HCl. Chọn phát biểu đúng nhất:
a.Thấy có bọt khí thoát ra.
b.Không có bọt khí thoát ra lúc đầu, vì lúc đầu có tạo muối axit NaHCO
3
, một lúc sau mới có bọt khí CO
2
thoát ra do HCl phản ứng tiếp với NaHCO
3
.
c.Do cho rất từ nên CO
2
tạo ra đủ thời gian phản ứng tiếp với Na
2

CO
3
trong H
2
O để tạo muối axit, nên lúc
đầu chưa tạo khí thoát ra.
d.(b) và (c)
Câu 89.Cho từ từ dung dịch NH
3
vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
.
a.Lúc đầu thấy dung dịch đục, sau khi cho tiếp dung dịch NH
3
lượng dư vào thì thấy dung dịch trong, do
Al(OH)
3
lưỡng tính, bị hòa tan trong dung dịch NH
3
dư.
b.Lúc đầu thấy dung dịch đục là do có tạo Al(OH)
3
không tan, sau khi cho dung dịch NH
3
có dư, thì thấy
dung dịch trong suốt, là do có sự tạo phức chất tan được trong dung dịch.

c.NH
3
là một bazơ rất yếu, nó không tác dụng được với dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
.
d.Tất cả đều sai.
Câu 90.Nhỏ từ từ dung dịch Xút vào dung dịch Zn(NO
3
)
2
, ta nhận thấy:
a.Thấy xuất hiện kết tủa rồi tan ngay.
b.Lúc đầu dung dịch đục, khi cho dung dịch Xút dư vào thì thấy dung dịch trở lại trong suốt.
c.Lúc đầu dung dịch đục là do có tạo Zn(OH)
2
không tan, sau đó với kiềm dư, nó tạo phức chất [Zn(NH
3
)
4
]
2+
tan, nên dung dịch trở lại trong.
d.(a) và (c)
Câu 91.Cho khí CO
2
vào một bình kín chứa Al(OH)

3
.
a.Có phản ứng xảy ra và tạo muối Al
2
(CO
3
)
3
.
b.Có tạo Al
2
(CO
3
)
3
lúc đầu, sau đó với CO
2
có dư sẽ thu được Al(HCO
3
)
3
.
c.Không có phản ứng xảy ra.
d.Lúc đầu tạo Al
2
(CO
3
)
3
, nhưng không bền, nó tự phân hủy tạo Al(OH)

3
và CO
2
.
Câu 92. Cho dung dịch NaOH lượng dư vào 100 ml dung dịch FeCl
2
có nồng C (mol/l), thu được một kết
tủa. Đem nung kết tủa này trong chân không cho đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn, Đem
hòa tan hết lượng chất rắn này bằng dung dịch HNO
3
loãng, có 112cm
3
khí NO (duy nhất) thoát ra (đktc).
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của C là
a) 0,10 b) 0,15 c) 0,20 d) 0,05
Trang 21 GV: Trần Văn Quang
Câu 93. Cần lấy bao nhiêu gam dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc có sẵn (có nồng độ 97,5%) và khối lượng nước để
pha được 2 lít dung dịch H
2
SO
4
37,36% (có tỉ khối 1,28) (là dung dịch axit cần cho vào bình acqui)?
a) 980,9 gam; 1 579,1 gam b) 598,7 gam; 1 961,3 gam
c) 1120,4 gam; 1 439,6 gam d) Tất cả đều không phù hợp
Câu 94. Dung dịch H
2

SO
4
cho vào bình acqui trên (dung dịch H
2
SO
4
37,36%, tỉ khối 1,28) có nồng độ mol/l
là: a) 2,98M b) 4,88M c) 3,27M d) 6,20M
Câu 95. Các chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
a) (NH
4
)
2
CO
3
; K
2
SO
4
; Cu(CH
3
COO)
2
b) Zn(NO
3
)
2
; Pb(CH
3
COO)

2
; NaCl
c) HCOONa; Mg(NO
3
)
2
; HCl d) Al
2
(SO
4
)
3
; MgCl
2
; Cu(NO
3
)
2
Câu 96. Cho 624 gam dung dịch BaCl
2
10% vào 200 gam dung dịch H
2
SO
4
(có dư). Lọc bỏ kết tủa, lấy dung
dịch cho tác dụng với lượng dư dung dịch Pb(CH
3
COO)
2
, thu được 144 gam kết tủa. Nồng độ % của

dung dịch H
2
SO
4
lúc đầu là
a) 24,5% b) 14,7% c) 9,8% d) 37,987%
Câu 97. Chọn cách làm đúng
Để pha loãng dung dịch H
2
SO
4
98% nhằm thu được 196 gam dung dịch H
2
SO
4
10%, một học sinh thực
hiện như sau
a) Lấy 176 gam H
2
O đổ vào 20 gam dung dịch H
2
SO
4
98%.
b) Lấy 20 gam dung dịch H
2
SO
4
98% cho từ từ vào 176 gam H
2

O.
c) (a) và (b) đều đúng. D.Tất cả đều lấy số lượng không đúng.
Câu 98. Trộn dung dịch NaOH 40% với dung dịch NaOH 10% để thu được dung dịch 30%. Khối lượng mỗi
dung dịch cần lấy đem trộn để thu được 60 gam dung dịch NaOH 30% là
a) 20 gam dd NaOH 40%; 40 gam dd NaOH 10% b) 40 gam dd NaOH 40%; 20 gam dd NaOH 10%
c) 30 gam dd NaOH 40%; 30 gam dd NaOH 10% d) 35 gam dd NaOH 40%; 25 gam dd NaOH 10%
Câu 99. Dung dịch hỗn hợp B gồm KOH 1M – Ba(OH)
2
0,75M. Cho từ từ dung dịch B vào 100 ml dung
dịch Zn(NO
3
)
2
1M, thấy cần dùng ít nhất V ml dung dịch B thì không còn kết tủa. Trị số của V là
a) 120 ml b) 140 ml c) 160 ml d) 180 ml
Câu 100. Một dung dịch MgCl
2
chứa 5,1% khối lượng ion Mg
2+
. Dung dịch này có khối lượng riêng 1,17
g/ml. Có bao nhiêu gam ion Cl
-
trong 300 ml dung dịch này?
a) 13,0640 gam b) 22,2585 gam c) 26,1635 gam d) 52,9571 gam
Câu 101. Thể tích nước (D = 1g/ml) cần thêm vào 50 ml dung dịch H
2
SO
4
92% (D = 1,824 g/ml) để thu được
dung dịch H

2
SO
4
12% là a) 500 ml b) 528 ml c) 608 ml d) 698 ml
Câu 102. Người ta trộn V
1
lít dung dịch chứa chất tan A có tỉ khối d
1
với V
2
lít dung dịch chưa cùng chất tan
có tỉ khối d
2
để thu được V lít dung dịch có tỉ khối d. Coi V = V
1
+ V
2
. Biểu thức liên hệ giữa d, d
1
, d
2
,
V
1
, V
2
là:
a)
21
2211

VV
dVdV
d
+
+
=
b)
1
2
1
2
dd
dd
V
V


=
c)
dd
dd
V
V


=
1
2
2
1

d) (a), (c)
Câu103. Khối lượng tinh thể FeSO
4
.7H
2
O cần dùng để thêm vào 198,4 gam dung dịch FeSO
4
5% nhằm thu
được dung dịch FeSO
4
15% là
a) 65,4 gam b) 50 gam c) 30,6 gam d) Tất cả đều không đúng
Câu 104 .Có 8 lọ hóa chất đựng các dung dịch: HCl, NaCl, NaOH, BaCl
2
, AlCl
3
, FeCl
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NaNO
3
trong đó chỉ có lọ đựng dung dịch NaOH còn nguyên nhãn. Không dùng thêm chất nào khác và không dùng
nhiệt có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch còn lại?
A. 5 dung dịch B. 6 dung dịch C. 4 dung dịch D. Nhận biết được tất cả
Câu105 .Trộn dung dịch chứa x mol NaAlO

2
với dung dịch chứa y mol HCl thu được một lượng kết tủa. Kết
luận đúng là A. y > x B. 0 < y < 4x C. y = x D. y > 4x
Câu 106.Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
. Dung dịch sau phản ứng có
những chất tan nào? A. NaCl và HCl dư nếu a/b > 1 B. NaHCO
3
và NaCl nếu 1 < a/b < 2
C. Chỉ có NaHCO
3
nếu a/b = 1 D. Chỉ có NaCl nếu a/b ≤ 2
Câu 107.Dung dịch A: HCl 0,5M và H
2
SO
4
0,15M, dung dịch B.: KOH 0,3M và Ba(OH)
2
0,1M. Trung hoà
200 ml dung dịch A cần V ml dung dịch B và thu được p gam kết tủa. Giá trị của V và p là
Trang 22 GV: Trần Văn Quang
A. 320ml và 7,475g B. 400ml và 7,475g C. 400ml và 6,99 g D. 320ml và 6,99 g
Câu 108.Để kết tủa hết ion SO
4
2-
trong V
1
lit dung dịch A chứa HCl 0,05M và H

2
SO
4
0,02M cần V
2
lit dung
dịch B chứa NaOH 0,025M và Ba(OH)
2
0,005M. Dung dịch sau phản ứng có pH bằng
A. 12 B. 11 C. 2 D. 3
Câu 109.Hòa tan 4,47g hỗn hợp X gồm 2 kim lọai kiềm và 1 kim loại kiềm thổ vào nước thu được dung dịch
Y và 1,344lit khí H
2
(ĐKTC). Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch chứa H
2
SO
4
a mol/lit và HCl 4a
mol/lit. Tổng khối lượng muối tạo thành trong phản ứng trung hòa là
A. 6,51g B. 7,88g C. 9,23g D. 6,72g
Câu 110.Để pha chế dung dịch chứa 0,3mol Na
+
; 0,15mol SO
4
2-
; 0,1mol Cu
2+
; 0,2mol NO
3
-

,

cần dùng các
muối với số mol là A. 0,15mol Na
2
SO
4
, 0,1mol Cu(NO
3
)
2
B. 0,05mol Cu(NO
3
)
2
, 0,15mol Na
2
SO
4
,
0,05mol CuSO
4
C. 0,2mol NaNO
3
, 0,05mol Na
2
SO
4
, 0,1mol CuSO
4

D. A và C đều đúng
Câu 111.Hoà tan 2,14g một muối clorua vào nước thu được 200ml dung dịch X. Cho ½ dung dịch X tác
dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được 2,87g kết tủa. Công thức của muối clorua đã dùng là
A. FeCl
3
B. MgCl
2
C. KCl D. NH
4
Cl
Câu 112.Trung hòa dung dịch Ba(OH)
2
0,5M bằng dung dịch HCl 0,25M thu được dung dịch muối có nồng
độ là A. 0,1M B. 0,167M C. 0,2M D. không xác định được
Câu 113.Cho Vlit CO
2
(54,6
o
C và 2,4at) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và
Ba(OH)
2
0,75M thu được 23,64g kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,344lit B. 4,256lit C. 2,688lit hoặc 2,24lit D. A và B đều đúng
Câu 114.Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al, Mg, Zn bằng dung dịch HCl 0,75M, cho dung dịch sau phản
ứng tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được 8,61g kết tủa. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 40ml B. 120ml C. 80ml D. 60ml

Câu 115.Cho 9g hỗn hợp gồm ACO
3
, B
2
CO
3
và M
2
CO
3
tan hoàn toàn vào dung dịch HCl dư sinh ra 1,792lít
khí (ĐKTC). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 7,04g B. 9,88g C. 8,12g D. 9,68g
Câu 116.Hoà tan hết 4,12g hỗn hợp X gồm Ba và Na vào nước thu được 1,12lit khí (ĐKTC) và dung dịch Y.
Hấp thụ hết 1,904lit khí CO
2
(ĐKTC) vào dung dịch Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 2,955g B. 3,94g C. 1,97g D. 3,152
Câu 117.10,5g hỗn hợp K và Al tan hết trong nước được dung dịch A. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào
dung dịch A, khi thể tích dung dịch HCl thêm vào đúng 100ml thì bắt đầu có kết tủa. Tỷ số mol của K và Al
trong hỗn hợp lA. 3 : 2 B. 3 : 1 C. 2 : 1 D. 1 : 2
Câu 118.Dung dịch A chứa 0,03mol Al
3+
; 0,02mol Fe
2+
; 0,01mol H
+
; 0,05mol SO
4
2-

; 0,04mol Cl
-
. Cho dung
dịch B gồm NaOH 0,5M và Ba(OH)
2
0,25M vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa không đổi thì cần V ml.
Giá trị của V là A. 140ml B. 170ml C. 200ml D. 150ml
Câu 119.Trộn V lit dung dịch Ba(OH)
2
0,9M với 80ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,65M được 40,014g kết tủa.
Giá trị của V là A. 312ml B. 348ml C. 156ml hoặc 205ml D. A và B đều đúng
Câu 120.Dung dịch A là dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
. Dung dịch B là dung dịch Ba(OH)
2
. Trộn 200ml dung dịch A
với 300ml dung dịch B thu được 8,55g kết tủa. Trộn 200ml dung dịch A với 500ml dung dịch B thu được
12,045g kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch A và B lần lượt là
A. 0,1M và 0,2M B. 0,05M và 0,075M C. 0,05M và 0,1M D. 0,1M và 0,05M
Câu 121.Trộn dung dịch chứa a mol AlCl

3
với dung dịch chứa b mol NaOH được 2a/3 mol kết tủa. Tính b
theo a? A. b = 2a hoặc b = 4a/3 B. b = 2a hoặc b = 4a/3b C. b = 4a/3 D. b = 2a hoặc b = 10a/3
Câu 122.Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với 220ml dung dịch HCl 2M thu được
4,48lit khí (ĐKTC) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 2,5M, tách kết
tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 6,04g chất rắn. Giá trị của a là
A. 5,5g B. 3,8g C. 6,5gD. 5,5g hoặc 6,469g
Câu 123.Cho 9,86g hỗn hợp X gồm Mg và Zn vào bình chứa 430ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Sau khi kim loại
tan hết, thêm tiếp vào bình 1,2lit dung dịch hỗn hợp Ba(OH)
2
0,05M và NaOH 0,7M. Kết thúc phản ứng, lọc
lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 26,08g chất rắn. Khối lượng Mg và Zn trong hỗn
hợp X lần lượt là A. 7,26g và 2,6g B. 3,36g và 6,5g
Trang 23 GV: Trần Văn Quang
C. 7,26g và 2,6g hoặc 3,36g và 6,5g D. 5,96g và 3,9g hoặc 3,36g và 6,5g
Câu 124.Cho 3,25g hỗn hợp X gồm kim loại kiềm A và kim loại B hóa trị II tan hồn tồn vào nước thu
được dung dịch Y và có 1,008lit khí thốt ra (ĐKTC). Cơ cạn ½ dung dịch Y thu được 2,03g chất rắn. A, B
là kim loại nào? A. Na và Ca B. Na và Zn C. K và Zn D. Na và
Ba
Câu 125.Tích số tan của CaSO
4
ở 20
o
C là 2,4.10
-5
. Trộn 30ml dung dịch CaCl

2
0,02M với 20ml dung dịch
Na
2
SO
4
0,03M có kết tủa xuất hiện khơng? Nếu có thì khối lượng kết tủa là bao nhiêu gam?
A. có kết tủa và khối lượng kết tủa là 0,9656g B. có kết tủa và khối lượng kết tủa là 0,0816g
C. có kết tủa và khối lượng kết tủa là 0,04828g D. khơng có kết tủa xuất hiện
Câu 126.Có các dung dịch: NH
4
HSO
4
, Ba(OH)
2
, BaCl
2
, HCl, NaCl, H
2
SO
4
. Chỉ dùng dung dịch Na
2
CO
3
nhận biết được
A. dung dịch NH
4
HSO
4

, Ba(OH)
2
, HCl, H
2
SO
4
B. dung dịch Ba(OH)
2
, BaCl
2
, HCl, H
2
SO
4
C. cả 6 dung dịch D. 2 trong 6 dung dịch
Câu 127.Dùng thêm dung dịch nào sau đây để nhận biết các dung dịch NH
4
Cl, NaCl, Na
2
SO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
?
A. NaOH B. AgNO
3

C. Ba(OH)
2
D. Ba(NO
3
)
2
Câu 128.Cho dung dịch NH
3
, dung dịch HCl, dung dịch KOH, dung dịch Na
2
CO
3
, dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
,
dung dịch nào có thể tạo kết tủa Al(OH)
3
từ dung dịch muối nhơm?
A. dung dịch KOH B. dung dịch NH
3
, dung dịch KOH, dung dịch Na
2
CO
3
C. dung dịch NH
3

, dung dịch Na
2
CO
3
D. tất cả
Câu 129.Cho từ từ đến dư dung dịch axit clohydrric vào dung dịch natrialuminat thấy
A. dung dịch vẩn đục B. tạo kết tủa keo trắng
C. có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan dần D. có khí bay ra và kết tủa keo trắng
Câu 130.Cho dung dịch NH
4
Cl vào dung dịch NaAlO
2
, có hiện tượng gì xảy ra?
A. khơng có hiện tượng gì B. kết tủa tạo thành và khí mùi khai bay ra
C. kết tủa sau đó kết tủa tan D. khí mùi khai bay ra
Câu 131.Cho dung dịch NH
3
, khí CO
2
, dung dịch HCl, dung dịch KOH, dung dịch Na
2
CO
3
, dung dịch
NH
4
NO
3
, khí hoặc dung dịch nào có thể tạo kết tủa Al(OH)
3

từ dung dịch muối aluminat?
A. khí CO
2
, dung dịch HCl, dung dịch NH
4
NO
3
B. dung dịch NH
3
, HCl, KOH, khí CO
2
C. khí CO
2
, dung dịch HCl D. tất cả
Câu 132.Lần lượt trộn các dung dịch sau: NaOH, NaHCO
3
,NH
4
Cl, HCl từng đơi một, thì số phản ứng tạo ra
chất khí là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 133. Cho dung dòch G chứa các ion Mg
2+
, NH
4
+
,Cl
-
và 0,04 mol SO
4
2-

. Cho tác dụng với NaOH dư đun
nóng được 1,16gam kết tủa và 1,344 lít khí ở đktc. (Giả sử Mg(OH)
2
kết tủa hoàn toàn trong nước).
Tổng khối lượng các chất tan trong dung dòch là
A. 6,11g B. 3,055g C. 61,1g D. 30,55g
Câu 134 Trộn từng đơi một các cặp dung dịch sau đây lại với nhau: KOH, Fe
2
(SO
4
)
3
, BaCl
2
, HNO
3
, số phản
ứng xảy ra tối đa là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 135 Cho các muối sau: Na
3
PO
4
, K
2
CO
3
, KNO
3
, (NH
4

)
2
SO
4
, MgCl
2
, NaCl trong dung dòch riêng biệt
thì số muối bị thủy phân là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 136.Dung dòch X gồm (Ba(NO
3
)
2
0,10M và KNO
3
0,20M ) thì nồng độ của anion trong dd X bằng
A. 0,10 B. 0,20 C. 0,30 D. 0,40
Câu 137.Có năm dung dịch mất nhãn riêng biệt chứa (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, BaCl
2
, KOH, K
2
CO
3

với nồng độ
khoảng 0,1M. Chỉ dùng thêm q tím thì tối đa số dung dịch nhận biết được là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 138.Dung dịch A có a mol NH
4
+
, b mol Mg
2+
, c mol SO
4
2-
, d mol HCO
3
-
. Biểu thức nào sau đây biểu thị
sự liên quan giữu a, b, c, d là đúng nhất
A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d
Câu 139.Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là: AlCl
3
, NaNO
3
, K
2
CO
3,
NH
4
NO
3
. Nếu chỉ được phép dùng

một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong số các chất sau?
A. dung dịchNaOH B.Dung dịch H
2
SO
4
C. dung dịch Ba(OH)
2
D. dung dịch AgNO
3
Trang 24 GV: Trần Văn Quang
Câu 140: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol/l: NH
3
(1); NaOH (2); Ba(OH)
2
(3). pH của ba dung dịch
được xếp theo dãy: A. (1) < (2) < (3).B. (3) < (2) < (1) C. (2) < (3) < (1). D. (2) < (1) < (3).
Câu 141 : Cho các dd mất nhãn :(NH
4
)
2
SO
4
, BaCl
2
, NH
4
Cl , Na
2
CO
3

, Ba(OH)
2
, AlCl
3
, CuSO
4
. Chỉ dùng
thêm quì tím ta nhận biết được A. 4 dd B. 5dd C.6dd D.7dd
PHẦN VII : NITƠ-PHOTPHO-AXIT NITRIC VÀ MUỐI
Câu 1 .Cần lấy bao nhiêu lít khí N
2
cho tác dụng với H
2
(đktc) để điều chế được 51g NH
3
. Biết hiệu suất phản
ứng là 25%
A. 403,2lít B. 134,4lít C. 268,8lít D. kết quả khác
Câu 2. Một hỗn hợp khí gồm NO và N
x
O
y

4,36=M
, dNO/N
x
O
y
=
23

15
. N
x
O
y
có công thức là
A. N
2
O B. N
2
O
5
C. NO
2
D. Tất cả đều sai
Câu 3: Hỗn hợp gồm O2 và N2 có tỉ khối hơi so với H2 là 15,5 . Thành phần phần trăm của O2 và N2 về
thể tích là
A . 91,18% và 8,82% B . 22,5% và 77,5% C . 75% và 25% D . Một kết quả khác
Câu 4 : Một oxit N2 có công thức NO
X
trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng . Công thức của oxit N2 đó
là A . NO B . NO2 C . N2O3 D . N2O5
Câu 5 : Hai oxit của nitơ X và Y có cùng thành phần khối lượng của oxi là 69,55% . Biết rằng tỉ khối của X
so với H2 bằng 23 , tỉ khối của Y so với X bằng 2 . Hai oxit của X và Y là
A . NO2 và N2O4 B . Novà NO2 C . NO2 và NO D . N2O5 và NO2
Câu 6/

Cho dãy chuyển hoá sau

+A +B +C +D +E

N
2
→ NH
3
→ NO → NO
2
→ HNO
3
→ NH
4
NO
3
A,B,C,D,E lần lượt là
a.H
2
, O
2
, O
2
, H
2
O , NH
3
c.H
2
, O
2
, O
2
, H

2
, NH
3
b.H
2
, H
2
, O
2
, H
2
O , NH
3
d. H
2
, O
2
, N
2
, H
2
O , NH
4
OH
Câu 7.Số oxi hóa của nitơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần trong các chất là
a.NH
3
, NO, N
2
O, NO

2
, N
2
O
5
b.NH
4
+
, N
2
, N
2
O,NO,NO
2
, NO
3
-
c.NO, N
2
, NH
3
, HNO
3
d.NH
4
+
, NO
2
-
, N

2,
NO, NO
3
Câu 8 .Nhiệt phân 20 gam NaNO
3
thu được 16,8 gam chất rắn thì hiệu suất quá trình nhiệt phân trên là
A. 75% B. 78% C. 80% D. Kết quả khác
Câu 9 : Cho 1,5 lít NH3 (đktc) qua ống đựng 16 g CuO nung nóng thu được chất rắn X . Thể tích dung dịch
HCl 2 M để đue tác dụng hết với X là :
A . 1 lít B . 0,1 lít C . 0,01 lít D . 0,2 lít
Câu 10 : Đen nung một lượng Cu(NO
3
)
2
sau một thời gian thì dừng lại , để nguội , đem cân thấy khối lượng
giảm 54 g . Khối lượng Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt phân là :
A . 50 g B . 49 g C . 94 g D . 98 g
Câu 11 : Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca
3
(PO4)
2
cần lấy để điều chế 150 kg photpho là : (có 3%
p hao hụt trong quá trình sản xuát )
A . 1,189 tấn B . 0,2 tấn C . 0,5 tán D . 2,27 tấn
Câu 12 .Fe(NO
3

)
2
+ X + Y → Fe(OH)
2
+ NH
4
NO
3
. X, Y lần lượt là
A. NO, H
2
O B. NH
3
, H
2
O C. NH
4
NO
2
, O
2
D. N
2
, NO
2
.
Câu 13 .FeCO
3
+ HNO
3

đặc, nóng → A + B + C + D
A, B, C, D lần lượt là các chất:
A. Fe(NO
3
)
2
, CO
2
, NO, H
2
O C. Fe(NO
3
)
3
, CO
2
, NO, H
2
O
B. Fe(NO
3
)
3
, CO, NO
2
, H
2
O D. Fe(NO
3
)

3
, CO
2
, NO
2
, H
2
O.
Câu 14.NH
4
HCO
3
→ X → Y → N
2
O. Các chất X, Y lần lượt là
A. NH
3
, NO B. NH
3
, NH
4
NO
3
C. NH
3
, N
2
D. NH
3
, NH

4
NO
2
Câu 15.Có 3 dd (loãng) đựng trong 3 lọ riêng biệt mất nhãn: NaOH, HNO
3
, H
2
SO
4
. Bằng phương pháp hóa
học, để phân biệt 3 lọ này người ta cần dùng một hóa chất, hóa chất đó là
Trang 25 GV: Trần Văn Quang
t
0

×