Thuviendientu.org
I- GIẢI TÍCH TỔ HP
1.
4.
Giai thừa : n! = 1.2...n
0! = 1
n! /(n – k)! = (n – k + 1).(n – k + 2) ... n
Nguyên tắc cộng : Trường hợp 1 có m cách chọn, trường hợp 2 có n cách chọn; mỗi cách chọn đều thuộc đúng một
trường hợp. Khi đó, tổng số cách chọn là : m + n.
Nguyên tắc nhân : Hiện tượng 1 có m cách chọn, mỗi cách chọn này lại có n cách chọn hiện tượng 2. Khi đó, tổng số
cách chọn liên tiếp hai hiện tượng là : m x n.
Hoán vị : Có n vật khác nhau, xếp vào n chỗ khác nhau. Số cách xếp : P n = n !.
5.
Tổ hợp : Có n vật khác nhau, chọn ra k vật. Số cách chọn :
6.
Chỉnh hợp : Có n vật khác nhau. Chọn ra k vật, xếp vào k chỗ khác nhau số cách :
7.
Chỉnh hợp = tổ hợp rồi hoán vị
Tam giác Pascal :
1
2.
3.
1
1
1
2
1
1
3
3
1
1
4
6
4
Tính chất :
C0n
Cnk
8.
1
C00
C10
Cnn
1, Cnk
Cnk
Cnn
C11
C20
C12
C22
C04
C14
C24
C30
1
Cnk
n!
k!(n k)!
Cnk
C13
C32
C33
C34
A nk
n!
, A nk
(n k)!
Cnk .Pk
C44
k
1
Nhị thức Newton :
*
(a b)n
C0nan b0 C1nan 1b1 ... Cnna0 bn
a = b = 1 : ...
C0n C1n ... Cnn
Với a, b
*
(a
2n
{ 1, 2, ...}, ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa :
C0n , C1n ,...,Cnn
x)n C0nan C1nan 1x
... Cnn x n
Ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa
C0n , C1n ,...,Cnn
bằng cách :
- Đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = 1, 2, ... a = 1, 2, ...
- Nhân với xk , đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = 1, 2, ... , a =
1
- Cho a =
1, 2, ...,
2
hay
0
1, 2, ...
... hay
0
Chú ý :
Ckn a n k bk
* (a + b)n : a, b chứa x. Tìm số hạng độc lập với x :
Kx m
Giải pt : m = 0, ta được k.
* (a + b)n : a, b chứa căn . Tìm số hạng hữu tỷ.
k n k
n
Ca
Giải hệ pt :
m/ p Z
r/ q Z
* Giải pt , bpt chứa
b
k
m
p
Kc d
r
q
, tìm được k
A nk , Cnk ... : đặt điều kiện k, n
N* ..., k
đặt thừa số chung.
1
n. Cần biết đơn giản các giai thừa, qui đồng mẫu số,
Thuviendientu.org
* Cần phân biệt : qui tắc cộng và qui tắc nhân; hoán vị (xếp, khô ng bốc), tổ hợp (bốc, không xếp), chỉnh hợp (bốc rồi
xếp).
* Áp dụng sơ đồ nhánh để chia trường hợp , tránh trùng lắp hoặc thiếu trường hợp.
* Với bài toán tìm số cách chọn thỏa tính chất p mà khi chia trường hợp, ta thấy số cách chọn không thỏa tính chất p ít
trường hợp hơn, ta làm như sau :
số cách chọn thỏa p.
= số cách chọn tùy ý - số cách chọn không thỏa p.
Cần viết mệnh đề phủ định p thật chính xác.
* Vé số, số biên lai, bảng số xe ... : chữ số 0 có thể đứng đầu (tính từ trái sang phải).
* Dấu hiệu chia hết :
- Cho 2 : tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8.
- Cho 4 : tận cùng là 00 hay 2 chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 4.
- Cho 8 : tận cùng là 000 hay 3 chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 8.
- Cho 3 : tổng các chữ số chia hết cho 3.
- Cho 9 : tổng các chữ số chia hết cho 9.
- Cho 5 : tận cùng là 0 hay 5.
- Cho 6 : chia hết cho 2 và 3.
- Cho 25 : tận cùng là 00, 25, 50, 75.
II- ĐẠI SỐ
b
1.
Chuyển vế :
a+b=c
a bc
;
b 0
a/b = c
a
2n
a
b
a
2n
a = c – b; ab = c
a2 n
b, a
2n
1
2.
c
a
x
x
a
b
x
max{a, b} ;
x a
x b
0
a
b
a c b ; ab c
Giao nghieäm :
b
b a 2n
b
a b
2n 1
a
b
b
a
, a log b
a 0
b
b
c 0
b 0
a c/ b
0, c 0
b 0
a c/ b
b 0
a c/ b
x
min{a, b}
p
x a
x b
3.
a.
a x b(nếu a b)
;
VN(nếu a b)
p q
q
Nhiều dấu v : vẽ trục để giao nghiệm.
Công thức cần nhớ :
: chỉ được bình phương nếu 2 vế không âm. Làm mất
a
b
b 0
, a b
a b2
phải đặt điều kiện.
b 0
0 a b2
2
Thuviendientu.org
a
b 0
a 0
b
a . b (nếu a, b 0)
ab
b.
.
a.
: phá
.
b (nếu a, b 0)
a
b
a
b
a
b
a
Mũ :
a (nếu a
0)
am / an
an .bn
a
b 0hay
a2
b
a
b 0
a
b a
b2
a2
hay bằng định nghóa :
b
b
0
0, y nếu a 1, y neáu 0 a 1.
1/ n am ; am .an
m/n
am n ; (am )n
(ab)n ; am
an
2
b
ax , x R, y
a0 1 ; a
d.
0)
b 0
; a
a
b
b
am
a (nếu a
b
y
a
bằng cách bình phương :
a
c.
b 0
a b2
am
am.n ; an / b n
an
(m
n
(a/ b)n
n,0 a 1)
m
n (neáu a 1)
m
n (neáu 0 a 1)
,
a=1
alog a
log : y = logax , x > 0 , 0 < a 1, y R
y neáu a > 1, y neáu 0 < a < 1, = logaa
loga(MN) = logaM + logaN (
)
loga(M/N) = logaM – logaN (
)
log a M 2
2 log a M , 2 log a M
log a M 2 (
)
3
logaM = 3logaM, logac = logab.logbc
logbc = logac/logab,
log
a
M
1
loga M
loga(1/M) = – logaM, logaM = logaN
loga M loga N
M=N
0 M N(nếu a 1)
M N
0(nếu 0 a 1)
4.
Khi làm toán log, nếu miền xác định nới rộng : dùng điều kiện chặn lại, tránh dùng công thức làm thu hẹp miền xác
định. Mất log phải có điều kiện.
Đổi biến :
a.
Đơn giản
b.
c.
d.
5.
a.
b.
:
t
ax b R, t
x2
0, t
x
0, t
x
0, t
ax
0,t
log a x R
Nếu trong đề bài có điều kiện của x, ta chuyển sang điều kiện của t bằng cách biến đổi trực tiếp bất đẳng thức.
Hàm số : t = f(x) dùng BBT để tìm điều kiện của t. Nếu x có thêm điều kiện, cho vào miền xác định của f.
Lượng giác : t = sinx, cosx, tgx, cotgx. Dùng phép chiếu lượng giác để tìm điều kiện của t.
Hàm số hợp : từng bước làm theo các cách trên.
Xét dấu :
Đa thức hay phân thức hữu tỷ, dấu A/B giống dấu A.B; bên phải cùng dấu hệ số bậc cao nhất; qua nghiệm đơn (bội lẻ) :
đổi dấu; qua nghiệm kép (bội chẵn) : không đổi dấu.
Biểu thức f(x) vô tỷ : giải f(x) < 0 hay f(x) > 0.
3
Thuviendientu.org
c.
6.
Biểu thức f(x) vô tỷ mà cách b không làm được : xét tính liên tục và đơn điệu của f, nhẩm 1 nghiệm của pt f(x) = 0,
phác họa đồ thị của f , suy ra dấu của f.
So sánh nghiệm phương trình bậc 2 với :
f(x) = ax2 + bx + c = 0
(a
0)
* S = x1 + x2 = – b/a ;
P = x1x2 = c/a
Duøng S, P để tính các biểu thức đối xứng nghiệm. Với đẳng thức g(x 1,x2) = 0 không đối xứng, giải hệ pt :
g
0
S x1 x 2
P
x1.x 2
Biết S, P thỏa S2 – 4P 0, tìm x1, x2 từ pt : X2 – SX + P = 0
* Duøng , S, P để so sánh nghiệm với 0 :
0
x1 < 0 < x2
P < 0, 0 < x1 < x2
P
0
S
0
0
P
x1 < x2 < 0
0
S 0
* Dùng , af( ), S/2 để so sánh nghiệm với
0
< x1 < x2
a.f ( )
0
: x1 <
< x2
0
a.f ( )
; x1 < x2 <
S/ 2
7.
a.
b.
a.f( ) 0
< x2
0
S/ 2
a.f( ) 0
< x1 <
af( ) < 0
a.f ( ) 0
; x1 <
a.f ( )
< x2 <
0
Phương trình bậc 3 :
Viête :
ax3 + bx2 + cx + d = 0
x1 + x2 + x3 = – b/a , x1x2 + x1x3 + x2x3 = c/a , x1.x2.x3 = – d/a
Bieát x1 + x2 + x3 = A , x1x2 + x1x3 + x2x3 = B , x1.x2.x3 = C
thì x1, x2, x3 là 3 nghiệm phương trình : x3 – Ax2 + Bx – C = 0
Số nghiệm phương trình bậc 3 :
x=
f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a 0) :
0
f( ) 0
0
f( ) 0
3 nghiệm phân biệt
2 nghiệm phân biệt
0
f( ) 0
< 0 hay
1 nghiệm
=0
f
=0
Phương trình bậc 3 không nhẩm được 1 nghiệm, m tách được sang 1 vế : dùng sự tương giao giữa (C) : y = f(x) và (d) :
y = m.
Phương trình bậc 3 không nhẩm được 1 nghiệm, m không tách được sang 1 vế : dùng sự tương giao giữa (C m) : y = f(x,
m) và (Ox) : y = 0
3 nghiệm
y'
0
y CĐ .y CT
0
4
Thuviendientu.org
y CĐ .y CT
1 nghiệm
c.
0
y'
2 nghiệm
y'
0
y'
0
y CĐ .y CT
0
Phương trình bậc 3 có 3 nghiệm lập thành CSC :
0
y'
y uốn
d.
0
0
So sánh nghiệm với :
x = xo f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a 0) : so saùnh nghiệm phương trình bậc 2 f(x) với .
Không nhẩm được 1 nghiệm, m tách được sang 1 vế : dùng sự tương giao của f(x) = y: (C) và y = m: (d) , đưa vào
BBT.
Không nhẩm được 1 nghiệm, m không tách được sang 1 vế : dùng sự tương giao của (C m) : y = ax3 + bx2 + cx + d (có
m) ,(a > 0) và (Ox)
0
y'
< x1 < x2 < x3
y CÑ .y CT 0
y( ) 0
x1
x CÑ
y'
x1 <
< x2 < x3
y CÑ .y CT
y( ) 0
x CT
y'
x1 < x2 <
< x3
0
x1
0
x1
x1
y CÑ .y CT 0
y( ) 0
Phương trình bậc 2 có điều kiện :
f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a 0), x
2 nghiệm
f( ) 0
0
, 1 nghiệm
0
f( ) 0
0
f( )
Vô nghiệm
9.
<0
x3
x2
x3
0
x CT
8.
x2
0
y CÑ .y CT
y( ) 0
x CÑ
y'
x1 < x2 < x3 <
0
0
0
f( ) 0
Nếu a có tham số, xét thêm a = 0 với các trường hợp 1 nghiệm, VN.
Phương trình bậc 4 :
5
x2
x3
Thuviendientu.org
a.
4
Trùng phương :
2
ax + bx + c = 0 (a
t = x2
0)
x2
0
f (t ) 0
t
x=
0
4 nghieäm
t
P
0
S
0
P
0
0
2 nghieäm
P 0
S 0
; 3 nghieäm
;
S/ 2
P 0
S 0
1 nghieäm
0
0
S/ 2
0
0
VN
P
<0
0
<0
S 0
0
S
0
0 t1 t 2
t 2 3 t1
4 nghiệm CSC
t2
Giải hệ pt :
P
9 t1
S t1 t 2
P
t1.t 2
1
. Tìm đk của t bằng BBT : t
x
1
– bx + a = 0. Đặt t = x –
. Tìm đk của t bằng BBT : t
x
2
b.
ax4 + bx3 + cx2 + bx + a = 0. Đặt t = x +
c.
ax4 + bx3 + cx2
d.
(x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = e với a + b = c + d. Đặt : t = x 2 + (a + b)x. Tìm đk của t baèng BBT.
e.
(x + a)4 + (x + b)4 = c. Đặt :
10. Hệ phương trình bậc 1 :
D=
a b
a' b'
, Dx =
t
x
a b
,t
2
R.
R.
ax by c
. Tính :
a' x b' y c'
c b
a c
, Dy =
a' c'
c' b'
D 0 : nghieäm duy nhaát x = Dx/D , y = Dy/D.
D = 0, Dx 0 Dy 0 : VN
D = Dx = Dy = 0 : VSN hay VN (giải hệ với m đã biết).
11. Hệ phương trình đối xứng loại 1 :
Từng phương trình đối xứng theo x, y. Đạt S = x + y, P = xy.
ÑK : S2 – 4P 0. Tìm S, P. Kiểm tra đk S2 – 4P 0;
Thế S, P vào pt : X2 – SX + P = 0, giải ra 2 nghiệm là x và y.
( , ) là nghiệm thì ( , ) cũng là nghiệm; nghiệm duy nhất
=
m=?
Thay m vào hệ, giải xem có duy nhất nghiệm không.
12. Hệ phương trình đối xứng loại 2 :
Phương trình này đối xứng với phương trình kia. Trừ 2 phương trình, dùng các hằng đẳng thức đưa về phương trình tích
A.B = 0.
6
Thuviendientu.org
Nghiệm duy nhất làm như hệ đối xứng loại 1.
ax2
13. Hệ phương trình đẳng cấp :
a' x
bxy cy 2
2
b' xy c' y
d
2
d'
Xét y = 0. Xét y 0 : đặt x = ty, chia 2 phương trình để khử t. Còn 1 phương trình theo y, giải ra y, suy ra t, suy ra x. Có
thể xét x = 0, xét x 0, đặt y = tx.
14. Bất phương trình, bất đẳng thức :
* Ngoài các bất phương trình bậc 1, bậc 2, dạng cơ bản của
, .
, log, mũ có thể giải trực tiếp, các dạng khác cần
lập bảng xét dấu. Với bất phương trình dạng tích AB < 0, xét dấu A, B rồi AB.
* Nhân bất phương trình với số dương : không đổi chiều
số âm
: có đổi chiều
Chia bất phương trình : tương tự.
* Chỉ được nhân 2 bất pt vế theo vế , nếu 2 vế không âm.
* Bất đẳng thức Côsi :
a, b
0:
a b
2
ab
Dấu = xảy ra chỉ khi a = b.
a, b, c
0:
a b c
3
3
abc
Dấu = xảy ra chỉ khi a = b = c.
* Bất đẳng thức Bunhiacốpxki : a, b, c, d
(ac + bd)2 (a2 + b2).(c2 + d2); Daáu = xảy ra chỉ khi a/b = c/d
15. Bài toán tìm m để phương trình có k nghiệm :
Nếu tách được m, dùng sự tương giao của (C) : y = f(x) và (d) : y = m. Số nghiệm bằng số điểm chung.
Nếu có điều kiện của x I, lập BBT của f với x I.
16. Bài toán tìm m để bất pt vô nghiệm, luôn luôn nghiệm, có nghiệm x I :
Nếu tách được m, dùng đồ thị, lập BBT với x I.
f(x) m : (C) dưới (d)
(hay cắt)
f(x) m : (C) trên (d)
(hay cắt)
+
III- LƯNG GIÁC
0
1.
2
2
Đường tròn lượng giác :
Trên đường tròn lượng giác, góc đồng nhất với cung AM, đồng nhất với điểm M. Ngược lại,
1 điểm trên đường tròn lượng giác ứng với vô số các số thực x + k2 .
Trên đường tròn lượng giác, nắm vững các góc đặc biệt : bội của
(
1
2
x=
2.
3.
2
cung phần tư) và
0
2
4 M
cung phần tư)
+
2k
n
A 0
:
là 1 góc đại diện, n : số điểm cách đều trên đường tròn lượng giác.
Hàm số lượng giác :
x+k2
tg
sin
cotg
M
M
cos
Cung liên kết :
chiếu xuyên tâm
* Đổi dấu, không đổi hàm : đối, bù, hiệ
u u(ưu tiên không đổi dấu : sin bù, cos đối, tg cotg hiệu ).
chiế
* Đổi hàm, không đổi dấu : phụ
* Đổi dấu, đổi hàm : hiệu
4.
1
6 3
(
2
(sin lớn = cos nhỏ : không đổi dấu).
Công thức :
a. Cơ bản : đổi hàm, không đổi góc.
b. Cộng : đổi góc a b, ra a, b.
7
Thuviendientu.org
c. Nhân đôi : đổi góc 2a ra a.
d. Nhân ba : đổi góc 3a ra a.
e. Hạ bậc : đổi bậc 2 ra bậc 1. Công thức đổi bậc 3 ra bậc 1 suy từ công thức nhân ba.
f. Đưa về
t
tg
a
2
: đưa lượng giác về đại số.
g. Tổng thành tích : đổi tổng thành tích và đổi góc a, b thành (a b) / 2.
h. Tích thành tổng : đổi tích thành tổng và đổi góc a, b thành a b.
5.
Phương trình cơ bản : sin = 0
sin = 1
=
cos = 0
6.
2
cos = – 1 hay cos = 1
+ k2 ; sin = –1
=–
sin = –1 hay sin = 1
=
2
+k ,
a2
b2
, dùng công thức cộng đưa về phương trình cơ bản.
(cách khác : đưa về phương trình bậc 2 theo
tg
u
)
2
2 sin u
4
,
2
t
2,sin u.cos u
t2 1
2
Phương trình chứa sinu + cosu và sinu.cosu :
Đặt :
9.
t
Phương trình đối xứng theo sin, cos :
Đưa các nhóm đối xứng về sin + cos và sin.cos.
Đặt : t = sinu + cosu =
8.
+ k2 ,
2
cos = 1
= k2 , cos = – 1
= + k2
sinu = sinv
u = v + k2
u = – v + k2
cosu = cosv
u = v + k2
tgu = tgv
u=v+k
cotgu = cotgv
u=v+k
Phương trình bậc 1 theo sin và cos : asinu + bcosu = c
* Điều kiện có nghiệm : a2 + b2 c2
* Chia 2 veá cho
7.
=k ,
t
sinu cos u
2 sin u
4
,0 t
2 ,sinu.cos u
t2 1
2
Phương trình chứa sinu – cosu và sinu.cosu :
Đặt :
t
sin u cos u
2 sin u
4
,
2
t
2,sin u.cos u
10. Phương trình chứa sinu – cosu và sinu.cosu :
Đặt :
t
sinu cos u
2 sin u
4
,0 t
2 ,sinu.cos u
11. Phương trình toàn phương (bậc 2 và bậc 0 theo sinu và cosu) :
Xét cosu = 0; xét cosu 0, chia 2 vế cho cos2u, dùng công thức
1/cos2u = 1 + tg2u, đưa về phương trình bậc 2 theo t = tgu.
12. Phương trình toàn phương mở rộng :
* Bậc 3 và bậc 1 theo sinu và cosu : chia 2 vế cho cos3u.
* Bậc 1 và bậc – 1 : chia 2 vế cho cosu.
13. Giải phương trình bằng cách đổi biến :
Nếu không đưa được phương trình về dạng tích, thử đặt :
* t = cosx
: nếu phương trình không đổi khi thay x bởi – x.
* t = sinx
: nếu phương trình không đổi khi thay x bởi – x.
* t = tgx
: nếu phương trình không đổi khi thay x bởi + x.
* t = cos2x : nếu cả 3 cách trên đều đúng
* t = tg
x
2
: nếu cả 3 cách trên đều không đúng.
8
1 t2
2
1 t2
2
Thuviendientu.org
14. Phương trình đặc biệt :
*
u2
v2
u
v
0
u C
*
v C
*
u
A
v
B
u v
u
C
v
C
A B
* sinu.cosv = 1
* sinu.cosv = – 1
u 0
v 0
u
A
v
B
sin u 1
sin u
1
cos v 1
cos v
1
sin u 1
sin u
1
cos v
1
cos v 1
Tương tự cho : sinu.sinv = 1, cosu.cosv = 1.
15. Hệ phương trình : Với F(x) là sin, cos, tg, cotg
a. Dạng 1 :
F(x) F(y) m (1)
x y n
(2)
. Dùng công thức đổi + thành nhân,
thế (2) vào (1) đưa về hệ phương trình :
x y
x y
a
b
F(x).F(y) m
. Tương tự dạng 1, dùng công thức đổi nhân thành +.
x y n
F ( x ) / F( y ) m
Daïng 3 :
.
x y n
a c
a c a c
Dùng tỉ lệ thức :
biến đổi phương trình (1) rồi dùng
b d
b d b d
b. Dạng 2 :
c.
công thức đổi + thành x.
d. Dạng khác : tìm cách phối hợp 2 phương trình, đưa về các pt cơ bản.
16. Toán :
* Luôn có sẵn 1 pt theo A, B, C : A + B + C =
* A + B bù với C, (A + B)/2 phụ với C/2.
* A, B, C (0, ) ; A/2, B/2, C/2 (0, /2)
A + B (0, ) ; (A + B)/2 (0, /2) ;
A – B (– , ) , (A – B)/2 (– /2, /2)
Dùng các tính chất này để chọn k.
* Đổi cạnh ra góc (đôi khi đổi góc ra cạnh) : dùng định lý hàm sin :
a = 2RsinA hay định lý hàm cos : a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA
*
*
*
1
1
abc
aha
ab sin C
pr
2
2
4R
p(p a)( p b)( p c)
1
2 b2 2c2 a2
Trung tuyeán : m a
2
A
2 bc cos
2
Phân giác : ℓa =
b c
S
9
Thuviendientu.org
IV- TÍCH PHÂN
1.
Định nghóa, công thức, tính chất :
* F là 1 nguyên hàm của f
f là đạo hàm của F.
Họ tất cả các nguyên hàm của f :
f (x)dx = F(x) + C
*
du
u C ; u du
du
u
ln u
f(x)dx
R)
C,
–1
C; e u du e u C; a udu
du / sin 2 u
*
1
1
cos udu
cos u C ;
sin udu
b
u
(C
cot gu C
F(x)
a u / ln a C
sin u C
du / cos 2 u
;
tgu C
F(b) F(a)
b
a
a
*
a
a
b
b
0;
a
b
b
( f g)
a
2.
a
b
f
a
,
c
a
g ;
a
b
b
c
a
b
kf
a
b
k f
a
Tích phân từng phần :
udv
uv
vdu
Thường dùng khi tính tích phân các hàm hỗn hợ p.
a.
x nex ,
x n sin x ; x n cos x : u
b.
x n ln x : u
c.
e x sin x , e x cos x : u
xn
ln x
e x hay dv
e x dx
từng phần 2 lần, giải phương trình ẩn hàm ʃ
3.
Các dạng thường gặp :
a.
sin m x. cos 2 n 1 x
:
u = sinx.
cos m x. sin 2 n 1 x
:
u = cosx.
sin 2 m x. cos 2 n x
:
haï bậc về bậc 1
tg 2 m x / cos 2 n x
:
u = tgx (n
cot g2 m x / sin 2 n x
:
u = cotgx
chứa a2 – u2
:
u = asint
chứa u2 – a2
:
u = a/cost
chứa a2 + u2
:
u = atgt
b.
c.
d.
R(sin x, cos x)
0)
(n
, R : hàm hữu tỷ
R(–sinx, cosx) = – R(sinx, cosx)
R(sinx, –cosx) = – R(sinx, cosx)
: u = cosx
: u = sinx
10
0)
Thuviendientu.org
R(–sinx,–cosx) = R(sinx, cosx)
R đơn giản :
/2
u
tg
: thử đặt u
0
x
2
u = cotgx
Z : uq
a bx n
x
2
: thử đặt u
: u = tgx
x
0
e.
x m (a bx n )p / q , (m 1) / n
f.
x m (a bx n )p / q ,
g.
dx /[( hx k) ax2
h.
R(x, (ax b) /(cx d )
i.
4.
m 1 p
n
q
5.
, R là hàm hữu tỷ :
u
(ax b) /(cx d)
chứa (a + bxk)m/n : thử đặt un = a + bxk.
Tích phân hàm số hữu tỷ :
: bậc P < bậc Q
Đưa Q về dạng tích của x + a, (x + a) n, ax2 + bx + c ( < 0)
Đưa P/Q về dạng tổng các phân thức đơn giản, dựa vào các thừa số của Q :
x a
ax2
a bx n
1
u
bx c : hx k
P ( x ) / Q( x )
*
*
Z : uq x n
bx c(
A
x a
0)
, (x a)n
A(2ax b)
ax2 bx c
A1
x a
ax
2
A2
(x a)2
B
bx c
An
(x a)n
...
dx
(
ax bx c
2
0)
du /(u2 a2 ) : đặt u atgt
Tính diện tích hình phẳng :
b
SD
f (x) dx
a.
D giới hạn bởi x = a, x = b, (Ox), (C) : y = f(x) :
b.
f(x) : phân thức hữu tỉ : lập BXD f(x) trên [a,b] để mở
đường tròn lượng giác.
D giới hạn bởi x = a, x = b , (C) : y = f(x)
a
(C') : y = g(x) :
SD
b
. ; f(x) : hàm lượng giác : xét dấu f(x) trên cung [a, b] của
f (x) g(x) dx
a
c.
Xét dấu f(x) – g(x) như trường hợp a/.
D giới hạn bởi (C1) : f1(x, y) = 0 , (C2) : f2 (x, y) = 0
f(x)
/
SD
g(y)
f(x) g(x) dx
a
g(x)
x=a
b
x=b
y=b
f(y)
y=a
/
SD
b
f(y) g(y) dy
a
Với trường hợp ) : nếu biên trên hay biên dưới bị gãy, ta cắt D bằng các đường thẳng đứng ngay chỗ gãy.
Với trường hợp ) : nếu biên phải hay biên trái bị gãy, ta cắt D bằng các đường ngang ngay chỗ gãy.
11
Thuviendientu.org
Chọn tính theo dx hay dy để dễ tính toán hay D ít bị chia cắt.
Cần giải các hệ phương trình tọa độ giao điểm.
Cần biết vẽ đồ thị các hình thường gặp : các hàm cơ bản, các đường tròn, (E) , (H), (P), hàm lượng giác, hàm mũ,
hàm
.
.
Cần biết rút y theo x hay x theo y từ công thức f(x,y)
y ...
6.
a.
: trên, y ...
: dưới, x ...
Tính thể tích vật thể tròn xoay :
D như 5.a/ xoay quanh (Ox) :
V
b
= 0 và
: phải, x ...
biết chọn
: trái
f(x)
f (x) 2 dx
a
b
a
b.
V
b
b
a
f (y) 2 dy
f(y)
a
c.
V
b
f(x)
g(x)
[f 2 (x) g2 (x)]dx
d.
V
b
b
[f 2 (y) g2 (y)]dy
a
e.
V
c
f.
V
f(y)
g(y)
a
f 2 (x)dx
a
c
b
a
a
b
f(x)
g2 (x)dx
a
f(x)
b
c
2
g (y)dy
a
b
a
g(x
0)
b
f 2 (y)dy
Chuù yù : xoay quanh (Ox) : ...dx ; xoay quanh (Oy) : ... dy.
V- KHẢO SÁT HÀM SỐ
a.
b.
c
b
f(y)
c
c
a
1.
-g(x)
0
, dạng 1 :
0
P( x )
(x a)P1 (x)
P
(dạng 0 / 0) lim
lim 1
Phân thức hữu tỷ : lim
x a Q(x)
x a (x a)Q1 (x)
x a Q1
f ( x)
sin u
Hàm lg : lim
(dạng 0 / 0), dùng công thức lim
1
x a g(x)
u 0 u
Tìm lim daïng
12
-g(y)
hay
Thuviendientu.org
c.
Hàm chứa căn :
f (x)
(dạng 0 / 0) , dùng lượng liên hiệp :
a g(x)
lim
x
, a3 – b3 = (a – b)(a2 + ab + b2) để phá 3
a2 – b2 = (a – b)(a + b) để phá
d.
Hàm chứa mũ hay log (dạng 1 ) : dùng công thức
2.
Đạo hàm :
a.
Tìm đạo hàm bằng định nghóa :
f ' (x 0 )
lim (1 u)1/ u
u
0
e
f (x ) f (x o )
xo
x xo
lim
x
Tại điểm xo mà f đổi công thức, phải tìm đạo hàm từng phía :
f / (x o )
lim , f / (xo )
x
xo
b.
Ý nghóa hình học :
c.
f/ + : f
f// + : f lõm
d.
lim .
x
xo
Nếu
f / (x o ) f / (x o )
k = tg = f/(xM)
f/ – : f
f// – : f loài
,
,
f(x)
M
f / (x M ) 0
f đạt CĐ tại M
f // (x M ) 0
f / (x M ) 0
f đạt CT tại M
f // (x M ) 0
M là điểm uốn của f
f//(xM) = 0 và f// đổi dấu khi qua xM.
Tính đạo hàm bằng công thức : C/ = 0, (x )/ = x
e.
thì f có đạo hàm tại xo.
–1
, (lnx)/ = 1/x ,
loga x
1
, (ex)/ = ex
x ln a
(ax)/ = ax.lna, (sinx)/ = cosx , (cosx)/ = – sinx, (tgx)/ = 1/cos2x,
(cotgx)/ = –1/sin2x, (ku)/ = ku/ , (u v)/ = u/ v/, (uv)/ = u/v + uv/ ,
(u/v)/ = (u/v – uv/)/v2
* Hàm hợp : (gof)/ = g/[f(x)] . f/(x)
* Đạo hàm lôgarit : lấy log (ln : cơ số e) 2 vế , rồi đạo hàm 2 vế; áp dụng với hàm [f(x)] g(x) hay f(x) dạng tích, thương,
chứa n
Vi phân : du = u/dx
Tiệm cận :
f.
3.
lim y
x
...
a
x = a : tcñ
x
a
y
lim y
x
b
y = b : tcn
x
y
lim [y (ax b)] 0
x
*
b
b
x
y = ax + b : tcx
y
Vẽ đồ thị có tiệm cận :
- t c đ : khi y càng tiến về
thì đường cong càng gần đường t c .
- t c x :khi x và y càng tiến về
thì đường cong càng gần đường t c.
- t c n :khi x càng tiến về
thì đường cong càng gần đường t c.
13
Thuviendientu.org
*
Xét
P( x )
Q(x)
y
Có tcđ x = a khi Q(a) = 0, P(a) 0
Có tcn khi bậc P bậc Q : với x
của Q.
, tìm lim y bằng cách lấy số hạng bậc cao nhất của P chia số hạng bậc cao nhất
Có tcx khi P hơn Q 1 bậc, khi đó chia đa thức ta có :
*
f (x) ax b
P1(x)
, tcx là y = ax + b. Nếu Q = x –
Q(x)
thể chia Honer.
Biện luận tiệm cận hàm bậc 2 / baäc 1 :
y
ax b
c
dx e
(d
0)
a 0, c 0 : có tcđ, tcx
a = 0, c 0 : có tcn, tcđ.
c = 0 : (H) suy biến thành đt, không có tc.
4. Đồ thị các hàm thường gặp :
a/ y = ax + b :
a>0
b/ y = ax2 + bx + c
c/ y = ax3 + bx2 + c + d
a<0
a>0
a=0
a<0
a> 0 :
y
a<0:
>0
y
<0
y
=0
d/ y = ax4 + bx2 + c
a>0
a<0
ab > 0
ab < 0
e/ y = (ax + b) / (cx + d) (c
0)
ad - bc > 0
f/ y =
ax2 bx c
dx e
(ad
ad - bc < 0
0)
ad > 0
y
y
>0
=0
y
<0
ad < 0
x=a
5. ĐỐI XỨNG ĐỒ THỊ :
g(x) = f(–x) : đx qua (Oy)
g(x) = – f(x) : đx qua (Ox)
x
a
x>a
14
y>b
b
y=b
y
, có
Thuviendientu.org
(C/) : y =
f (x)
(C/) : y =
f ( x ) : giữ nguyên phần (C) bên phải x = 0, lấy phần (C) bên phải x = 0 đối xứng qua (Oy).
: giữ nguyên phần (C) bên trên y = 0, lấy phần (C) bên dưới y = 0 đối xứng qua (Ox).
6. ĐIỂM ĐẶC BIỆT CỦA (Cm) : y = f(x, m)
a/ Điểm cố định : M(xo, yo) (Cm), m
A 0
B 0
A
(hay
0
C
C
Am + B = 0,
m (hay Am2 + Bm + C = 0,
m)
0
VN
B=0
(Cm), m
A 0
(hay
B 0
m (hay Am2 + Bm + C = 0 VN m)
A
B
m
B 0 ). Giải hệ, được M.
b/ Điểm (Cm) không đi qua, m : M(xo, yo)
Chú ý :
yo = f(xo, m),
A
yo
0
f(xo,m), m
B 0
C
A
0
0
0
yo = f(xo, m) VN m
Am + B = 0 VN
). Giải hệ , được M.
B 0
A BC VN
c/ Điểm có n đường cong của họ (Cm) đi qua : Có n đường (Cm) qua M(x o, yo)
yo = f(xo, m) có n nghiệm m. Cần nắm
vững điều kiện có n nghiệm của các loại phương trình : bậc 2, bậc 2 có điều kiện x
, bậc 3, trùng phương.
7. TIẾP XÚC, PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN :
a.
b.
(C) : y = f(x), tx (C/) : y = g(x) khi hệ phương trình sau có nghiệm :
y
/
y
C/ . Nghiệm x của hệ là hoành độ tiếp
y / C/
C
điểm.
Tìm tiếp tuyến với (C) : y = f(x)
* Taïi M(xo, yo) : y = f'(xo)(x – xo) + yo.
* Qua M (xo, yo): vieát phương trình đường thẳng qua M : (d) : y = k(x – xo) + yo. Dùng điều kiện tx tìm k. Số lượng k =
số lượng tiếp tuyến (nếu f bậc 3 hay bậc 2 / bậc 1 thì số nghiệm x trong hệ phương trình đk tx = số lượng tiếp tuyến).
* // ( ) : y = ax + b : (d) // ( )
(d) : y = ax + m. Tìm m nhờ đk tx.
*
c.
yC
( ) : y = ax + b (a
0) : (d)
( )
Baøi toán số lượng tiếp tuyến : tìm M
M(xo,yo)
(C/)
(d) : y =
1
x + m. Tìm m nhờ đk tx.
a
(C/) : g(x, y) = 0 sao cho từ M kẻ được đến (C) đúng n tiếp tuyến (n = 0, 1, 2, ...),
g(xo,yo) = 0; (d) qua M : y = k(x – xo) + yo; (d) tx (C) :
yC yd
y/ C k
(1). Thế k vào (1) được phương
trình ẩn x, tham số xo hay yo. Đặt đk để phương trình này có n nghiệm x (số nghiệm x = số tiếp tuyến), tìm được x o hay
yo.
8. TƯƠNG GIAO :
* Phương trình hđ điểm chung của (C) : y = f(x) vaø (C /) : y = g(x) laø : f(x) = g(x). Số nghiệm pt = số điểm chung.
* Tìm m để (Cm) : y = f(x, m) và (C/m) : y = g(x, m) có n giao điểm : Viết phương trình hoành độ điểm chung; đặt đk để
pt có n nghiệm. Nếu pt hoành độ điểm chung tách được m sang 1 vế : F(x) = m : đặt điều kiện để (C) : y = F(x) và (d) :
y = m có n điểm chung.
* Biện luận sự tương giao của (Cm) và (C/m) :
Nếu pt hđ điểm chung dạng : F(x) = m : lập BBT của F; số điểm chung của (C m) và (C/m) = số điểm chung của (C)
và (d).
PThđ điểm chung, không tách được m, dạng f(x) = ax2 + bx + c = 0 (x
) hay dạng bậc 3 : x =
f(x) = 0 : lập ,
xét dấu , giải pt f(x) = 0 để biết m nào thì là nghiệm của f, với m đó, số nghiệm bị bớt đi 1.
9. CỰC TRỊ :
* f có đúng n cực trị
f/ đổi dấu n lần.
* f đạt cực đại tại xo
f / (x o ) 0
f // (xo ) 0
15
Thuviendientu.org
f / (x o ) 0
f đạt cực tiểu tại xo
f // (xo ) 0
* f baäc 3 (hay baäc 2 / bậc 1) có cực trị
f có CĐ và CT
f
/
>0
* f baäc 3 (hay baäc 2 / baäc 1) có cực trị :
Bên phải (d) : x =
y/ = 0 có 2 nghiệm < x1 < x2.
Bên trái (d) : x =
y/ = 0 có 2 nghiệm x1 < x2 < .
1 bên (Ox)
2 bên (Ox)
f/
0
yCD .yCT
f/
0
0
yCD .yCT
0
* Với hàm bậc 2 / bậc 1, các điều kiện yCĐ.yCT < 0 (>0) có thể thay bởi y = 0 VN (có 2 nghiệm.).
* Tính yCĐ.yCT :
Hàm bậc 3 : y = y/ (Ax + B) + (Cx + D)
yCÑ.yCT = (CxCĐ + D).(CxCT + D), dùng Viète với pt y/ = 0.
Hàm bậc 2/ bậc 1 :
yCĐ.yCT =
u
v
/
u (x CĐ ).u / (x CT )
, dùng Viète với pt y/ = 0.
/
/
v (x CĐ ).v (x CT )
y
* Đường thẳng qua CĐ, CT :
Hàm bậc 3 : y = Cx + D
Hàm bậc 2 / bậc 1 : y = u/ / v/
* y = ax4 + bx2 + c có 1 cực trị
ab 0, 3 cực trị
ab < 0
10. ĐƠN ĐIỆU :
a. Biện luận sự biến thiên của hàm bậc 3 :
i) a > 0 và y’ = 0 vô nghiệm
hàm số tăng trên R (luôn luôn tăng)
ii) a < 0 và y’ = 0 vô nghiệm
hàm số giảm (nghịch biến) trên R (luôn luôn giảm)
iii) a > 0 và y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 với x1 < x2
hàm số đạt cực đại tại x1 và đạt cực tiểu tại x2.
Ngoài ra ta còn có :
+ x1 + x2 = 2x0 với x0 là hoành độ điểm uốn.
+ hàm số tăng trên ( , x1)
+ hàm số tăng trên (x2, + )
+ hàm số giảm trên (x1, x2)
iv) a < 0 và y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 với x1 < x2
hàm đạt cực tiểu tại x1 và đạt cực đại tại x2 thỏa điều kiện x1 + x2 = 2x0 (x0 là hoành độ điểm uốn). Ta cũng có :
+ hàm số giảm trên ( , x1)
+ hàm số giảm trên (x2, + )
+ hàm số tăng trên (x1, x2)
b.
Biện luận sự biến thiên của y =
bậc 2
bậc1
i) Nếu a.m > 0 và y/ = 0 vô nghiệm thì hàm tăng ( đồng biến) trên từng khỏang xác định.
ii) Nếu a.m < 0 và y/ = 0 vô nghiệm thì hàm giảm ( nghịch biến) trên từng khỏang xác định.
iii) Nếu a.m > 0 và y/ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thì hàm đạt cực đại tại x1 và đạt cực tiểu tại x2 thỏa x1 < x2 và
x1 x2
2
p
.
m
x1 x2
2
p
.
m
iv) Nếu a.m < 0 và y/ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thì hàm đạt cực tiểu tại x1 và đạt cực đại tại x2 thỏa x1 < x2 và
16
Thuviendientu.org
c.
Tìm m để hàm số bậc 3, bậc 2/bậc 1 đồng biến (nghịch biến) trên miền x I : đặt đk để I nằm trong miền đồng biến
(nghịch biến) của các BBT trên; so sánh nghiệm pt bậc 2 y / = 0 với .
11. BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM PT BẰNG ĐỒ THỊ :
a. Cho pt : F(x, m) = 0; tách m sang 1 vế : f(x) = m; lập BBT của f (nếu f đã khảo sát thì dùng đồ thị của f), số nghiệm = số
điểm chung.
b.
, .
Với pt mũ, log,
, lượng giác : đổi biến; cần biết mỗi biến mới t được mấy biến cũ x; cần biết đk của t để cắt bớt
đồ thị f.
12. QUỸ TÍCH ĐIỂM DI ĐỘNG M(xo, yo) :
Dựa vào tính chất điểm M, tìm 2 đẳng thức chứa x o, yo, m; khử m, được F(xo, yo) = 0; suy ra M (C) : F(x, y) = 0; giới
hạn quỹ tích : M tồn tại
m?
xo ? (hay yo ?)
Nếu xo = a thì M (d) : x = a.
Nếu yo = b thì M (d) : y = b.
13. TÂM, TRỤC, CẶP ĐIỂM ĐỐI XỨNG :
a. CM hàm bậc 3 có tâm đx (điểm uốn), hàm bậc 2/bậc 1 có tâm đx (gđ 2 tc)
tại I : đổi tọa độ : x = X + xI, y = Y + yI; thế vào hàm số : Y = F(X), cm :
F(–x) = – F(x), suy ra F là hàm lẻ, đồ thị có tđx là gốc tọa độ I.
b. CM hàm bậc 4 có trục đx // (Oy) : giải pt y / = 0; nếu x = a là nghiệm duy nhất hay là nghiệm chính giữa của 3 nghiệm :
đổi tọa độ x = X + a, y = Y; thế vào hàm số : Y = F(X); cm F(–X) = F(X); suy ra F là hàm chẵn, đồ thị có trục đối xứng
là trục tung X = 0, tức x = a.
c. Tìm trên (C) : y = f(x) cặp điểm M, N đối xứng qua I : giải hệ 4 pt 4 ẩn :
x M x N 2x I
y M y N 2y I
y M f(x M )
y N f(x N )
d.
Tìm trên (C) : y = f(x) cặp điểm đ/x qua đt (d) : y = ax + b : dt
(d') : y = –
(d) là
1
x + m; lập pt hđ điểm chung của (C) và (d'); giả sử pt có 2 nghiệm x A, xB, tính tọa độ trung điểm I của AB theo
a
m; A, B đối xứng qua (d)
I (d)
m?; thay m vào pthđ điểm chung, giải tìm xA, xB, suy ra yA, yB.
14. Tìm điểm M
yM
axM
xM , yM
c
(C) : y = ax + b +
b
Z
yM
c
dx M e
yM
axM
xM
Z, dx M
b
xM ,
có tọa độ nguyeân (a, b, c, d, e
dx e
ax M
c
dx M
c
b
e
dx M
e
Z
c
dx M e
e ước số của c
15. Tìm min, max của hàm số y = f(x)
Lập BBT, suy ra miền giá trị và min, max.
16. Giải bất phương trình bằng đồ thò :
f
a < x < b, f > g
f
a
g
x
b,f
x a
b x
x a
x b
g
f
g
a
VI- HÌNH HỌC GIẢI TÍCH
1.
Tọa độ , vectơ :
* (a,b) (a/, b/) = (a
a/, b
b/)
17
b
Z) : giải hệ
Thuviendientu.org
k(a, b) = (ka, kb)
(a, b) = (a/, b/)
a
a/
b
b/
(a, b).(a/,b/) = aa/ + bb/
(a, b)
cos( v ,v / )
a2
b2
v.v /
v . v/
AB (x B x A , y B y A ), AB
AB
MA
k MB
x A kx B
y A ky B
(k 1)
xM
, yM
1 k
1 k
xA xB
yA yB
M : trung điểm AB
xM
, yM
2
2
xA xB xC
xM
3
M : trọng tâm ABC
yA yB yC
yM
3
M chia AB theo tỉ số k
(tương tự cho vectơ 3 chiều).
* Vectơ 3 chiều có thêm tích có hướng và tích hỗn hợp :
v (a, b, c), v
*
(a' , b' , c' )
v, v/
b c c a a b
,
,
b / c/ c/ a / a / b /
[ v ,v / ]
v . v / .sin( v ,v / )
[v, v/ ] v, v/
v v/
v.v/ = 0 ; v // v /
[v, v/ ].v// 0
1
S ABC
AB, AC
2
1
VS.ABC
AB, AC .AS
6
VABCD .A'B'C'D'
[ v ,v / ] = 0 ; v, v / , v // đồng phẳng
[AB, AD].AA
A, B, C thẳng hàng
*
/
/
AB // AC
trong mp : H là trực tâm
H là chân đường cao ha
M là chân phân giác trong
AH.BC
0
BH.AC
0
AH.BC
0
BH // BC
A
MB
AB
MC
AC
18
Thuviendientu.org
M là chân phân giác ngòai
I là tâm đường tròn ngoại tiếp
2.
IA = IB = IC.
I là tâm đường tròn nội tiếp
ABC.
Đường thẳng trong mp :
I là chân phân giác trong
* Xác định bởi 1 điểm M(xo,yo) và 1vtcp
(d) :
x
xo
at
y
yo
bt
, (d ) :
AB
MC
AC
MB
A
x xo
a
v
B
của ABM với M là chân phân giác trong
= (a,b) hay 1 pháp vectơ (A,B) :
y yo
b
(d) : A(x – xo) + B(y – yo) = 0
x y
1
a b
y yA
yB yA
* (d) qua A(a, 0); B(0,b) :
* (AB) :
x xA
xB xA
* (d) : Ax + By + C = 0 coù
v
( B, A) ; n
(A, B)
C
* (d) // ( ) : Ax + By + C = 0
(d) : Ax + By +
* (d) ( ) (d) : – Bx + Ay + C/ = 0
* (d), (d/) tạo góc nhọn thì :
nd .nd /
cos =
cos( nd ,nd / )
nd . nd /
* d(M,(d)) =
AxM
=0
By M C
A2
B2
* Phân giác của (d) : Ax + By + C = 0 vaø (d/) : A/x + B/y + C/ = 0 laø :
A / x B/ y C/
Ax By C
A2
B2
A/ 2
n d .n
d/
> 0 : phân giác góc tù + , nhọn –
n d .n
d/
< 0 : phân giác góc tù – , nhọn +
B/ 2
* Tương giao : Xét hpt tọa độ giao điểm.
3. Mặt phẳng trong không gian :
* Xác định bởi 1 điểm M(xo, yo, zo) và 1 pháp vectơ :
n
= (A, B, C) hay 2 vtcp
(P) : A(x – xo) + B(y – yo) + C(z – zo) = 0
n
=[
v , v' ]
(P) : Ax + By + Cz + D = 0 coù
n
= (A, B, C).
(P) qua A(a,0,0); B(0,b,0); C(0,0,c)
(P) : x/a + y/b + z/c = 1
* Cho M(xo, yo, zo), (P) : Ax + By + Cz + D = 0
d(M,(P)) =
Axo
By o Cz o
A2
B2 C2
* (P) , (P/) tạo góc nhọn
* (P)
(P/)
n( P )
D
thì : cos
=
n(P') , (P) // (P/)
cos( n( P ) , n( P ') )
n(P ) // n(P')
4. Đường thẳng trong không gian :
19
v , v' .
A
của
Thuviendientu.org
v
* Xác định bởi 1 điểm M (xo, yo, zo) vaø 1 vtcp
(d) :
x
xo
at
y
yo
bt , (d ) :
z
zo
ct
x xo
a
v
* (AB) :
x xA
xB xA
* (d) = (P)
v
z zo
c
0
thì :
[AM, v ]
v
là góc nhọn giữa (d), (d/) thì :
cos( vd , v / )
cos =
*
:
[ n , n' ]
A' x B' y C' z D'
d(M,(d)) =
*
y yo
b
n , n'
y yA
z zA
yB y A z B z A
Ax By Cz D 0
(P/) :
* (d) qua A, vtcp
= (a, b, c) hay 2 phaùp vectơ :
d
là góc nhọn giữa (d), (P) thì :
sin =
cos( vd , n p )
v , (P) coù pvt n
* (d) qua M, vtcp
v.n
(d) cắt (P)
:
0
(d) // (P)
v.n
= 0 và M
(P)
(d)
v.n
= 0 và M
(P)
(P)
* (d) qua A, vtcp
(d) cắt (d/)
(d) // (d/)
[
[
(d) cheùo (d/)
(d/)
(d)
v
v , v' ]
v , v' ]
v , v' ] = 0
* (d) cheùo (d/) : d(d, d/) =
v'
:
0 , [ v , v' ] AB
v , v' ] = 0
[
[
; (d /) qua B, vtcp
,A
=0
(d/)
0 , [ v , v' ] AB
,A
0
(d/)
[ v , v' ] AB
* (d) chéo (d/) , tìm đường
[ v , v' ]
chung ( ) : tìm
n
[ v , v' ] ; tìm (P) chứa (d), // n
/
(P) (P ).
* (d) (P), cắt (d/) (d) nằm trong mp (P), chứa (d/).
* (d) qua A, // (P)
(d) nằm trong mp chứa A, // (P).
* (d) qua A, cắt (d/) (d) nằm trong mp chứa A, chứa (d/).
* (d) cắt (d/), // (d//) (d) nằm trong mp chứa (d/), // (d//).
* (d) qua A, (d/) (d) nằm trong mp chứa A, (d/).
* Tìm hc H của M xuống (d) : viết pt mp (P) qua M, (d), H = (d) (P).
* Tìm hc H của M xuống (P) : viết pt đt (d) qua M, (P) : H = (d) (P).
* Tìm hc vuông góc của (d) xuống (P) : viết pt mp (Q) chứa (d), (P);
(d/) = (P) (Q)
* Tìm hc song song của (d) theo phương ( ) xuống (P) : viết pt mp (Q) chứa (d)
20
; tìm (P/) chứa (d/), //
n
;( )=