Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Thái bình_ Thi thử vào 10 (L1) dễ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.91 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BINH
Trường THCS Quang Bình
ĐỀ THI thö VÀO LỚP 10, NĂM 2010 ( Lần 1 )
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (Từ câu 1 đến câu 40 )
Câu 1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoat động hóa học tăng dần ?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, F
e
B. F
e
, Cu, K, Mg, Al, Zn
C. Cu, F
e
, Zn, Al, Mg, K D. Zn, K, Mg, Cu, Al, F
e
Câu 2. Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch HCl?
A. NaOH, Al, CuSO
4
, CuO B. CaO, Al
2
O
3
, Na
2
SO
3
, H
2
SO


3
C. Cu(OH)
2
, Cu, CuO, F
e
D. NaOH, Al, CaCO
3
, Cu(OH)
2
, F
e
, CaO
Câu 3. Có 2 lọ mất nhãn đựng các dung dịch C
2
H
5
OH và CH
3
COOH. Hóa chất nào sau đây không thể phân biết 2 lọ đó.
. A. Quì tím(1) B. DD Na
2
CO
3
(2) C. Na(3) D. Cả (1),(2)
Câu 4. Cho 7(g) Etylen vào dung dịch Brom thấy dung dịch vừa đủ mất màu, lượng Brom tham ra phản ứng là?
A. 80g B. 160g C. 40g D. 20g
Câu 5. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch.
A. CO
2
và NaOH B. KNO

3
và NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
và HCl D. Na
2
CO
3
và Ca(OH)
2
Câu 6. axit sunfuric đặc dư tác dụng với 10g hỗn hợp CuO và Cu thì thu được 2,24(l) khí (ĐKTC). Khối lượng của CuO và
Cu lần lượt là? A. 3,6g và 6,4g B. 6,8g và 3,2g C. 0,4g và 9,6g D. 4g và 6g
Câu 7. Cặp kim loại nào sau đây đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Na, Al B. K, Na C. Al, Cu D. Mg, K
Câu 8. Cho 4,2g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được 2,24l khí H
2
(đktc). Khối
lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 11,3g B. 10,3g C. 9,3g D. 12,3g
Câu 9. Dung dịch ZnSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
và NiSO
4
. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO
4

?
A.F
e
B. Mg C. Cu D. Zn
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Hidrocacbon trong oxi sinh ra 8,8g CO
2
và 3,6g H
2
O. Công thức hóa học của
hidrocacbon là ? A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. Tất cả đều sai
Câu 11. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ đựng dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl,
Ba(OH)
2
, H
2
SO
4
, Na
2
SO

4

A. Phenolphtalein B. DD NaOH C. Quì tím D. DD BaCl
2

Câu 12. Cho các chất sau thì chất nào là oxit lưỡng tính ?
A.Mn
2
O
7
, NO B.Al
2
O
3
, ZnO C.Al
2
O
3
, CO
2
D.ZnO, F
e2
O
3

Câu 13. Cặp chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch nước brom ?
A.C
6
H
6

, CH
4
B.CH
4
, C
2
H
6
C. C
2
H
4
, C
2
H
2
D. C
2
H
4
, C
6
H
12
Câu 14. Cho một lá Sắt có khối lượng là 8,4g vào dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian nhấc lá Sắt ra, rửa nhẹ, làm khô thấy
khối lượng lá F
e
là 18g. Khối lượng lá sắt tạo thành trong dung dịch là :

A.30,4g B.22,8g C.23g D.25g
Câu 15. Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với những chất nào sau đây :
A.Na, NaOH B.NaCl, Na C.NaOH, Na
2
CO
3
D.Na, Ca
Câu 16. Cho 4,6g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho 2,24 lít khí H
2
(đktc). Kim loại X là Kim loại
nào sau đây ? A. Li B.Na C.K D.F
e
Câu 17. Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó hàm lượng cácbon chiếm từ :
A. 2 đến 5% B. 3 đến 5% C. 1 đến 4% D. 2 đến 4%
Câu 18. Kim loại dẫn điện và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là:
A. Bạc, Vonfram B. Bạc, Đồng C. Vàng, bạc D. Đồng, Vonfram
Câu 19.Từ 17g F
e
S điều chế được bao nhiêu gam H
2
SO
4
? A. 64g B. 128g C. 196g D.192g
Câu 20. Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất hữu cơ ?
A. C
2
H
5
ONa, C
6

H
6
, NaHCO
3
, CH
3
Br, C
2
H
6
O B. CH
4
O, C
4
H
10
, CH
3
NO
2
, C
3
H
6
, CH
3
Br
C. CH
3
NO

2
, Na
2
CO
3
, C
6
H
6
, C
4
H
10
, NaHCO
3
D. C
2
H
5
ONa, C
6
H
6
, C
4
H
10
, NaHCO
3
, HNO

3
Câu 21. Hợp chất hữu cơ C
2
H
6
O có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 22. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozo và dung dịch glucozo ?
A. dd NaOH B. dd H
2
SO
4
(l) C. dd AgNO
3
trong NH
3
D. Tất cả dd trên
Câu 23. Chất nào sau đây tác dụng được với Cl
2
, dung dịch HCl và dung dịch NaOH ?
A. Al(OH)
3
B. Al C. F
e
D. Na
2
CO
3

Câu 24. Cho các oxit sau: Al

2
O
3
, CaO, P
2
O
5
, SiO
2
, F
e
O, SO
2
, Na
2
O, NO, CO, F
e3
O
4
, BaO. Số oxit tác dụng được với nước
là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Mã đề thi 100
Câu 25. Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
A. HNO
3
B. H
2
SO
4
C. HCl D. HF

Câu 26. Polime -( CH
2
-CH
2
)
n
- là sản phẩm trùng hợp của hợp chất nào sau đây ?
A CH
3
-CH
3
B. CH
2
=CH-CH
3
C. CH
2
=CH
2
D. CH=CH
Câu 27. Hòa tan 6,2g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO
2
(đktc)
dung dịch thu được đem cô cạn thu được 9,94g muối khan. Thể tích khí CO
2
thu được là bao nhiêu ?
A. 6 (l) B. 7,616 (l) C. 8,2 (l) D. 9,616 (l)
Câu 28. Những chất nào sau đây có khả năng tác dụng với Na giải phóng ra khí H
2
?

A. CH
4,
C
2
H
6
B. C
2
H
2,
C
2
H
6
C. CH
3
OH
,
C
2
H
5
OH D. CH
3
COOH, CH
3
-O-CH
3
Câu 29. Glucozo và fructozo là sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây :
A. Tinh bột B. Xenlulozo C. Saccarozo D. Tất cả đều đúng

Câu 30. Cho Al và F
e
tác dụng với hỗn hợp dung dịch AgNO
3
và Cu(NO)
2
thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim
loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay lên. Thành phần chất răn D là:
A. Al, F
e và
Cu B. F
e
, Cu và Ag C. Al, Cu và Ag D. kết quả khác
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 10,4g hợp chất hữu cơ A, rồi cho sản phẩm qua bình 1 chứa H
2
SO
4
, bình 2 chứa Ca(OH)
2
. Thấy
B1 tăng 3,6g, B2 có 30g kết tủa . cho biết M
A
= 104 công thức phân tử của A là ?
A. C
3
H
4
O B. C
2
H

4
O C. C
3
H
4
O
2
D. C
3
H
6
O
Câu 32. Ở nhiệt độ thường từ F, Cl, Br, I, chúng tồn tại ở trạng thái nào sau đây ?
A. Khí, lỏng, lỏng, rắn B. Khí, khí, rắn, lỏng
C. Khí, khí, lỏng, rắn D. Lỏng, khí, rắn, lỏng
Câu 33. Cặp kim loại nào sau đây không tác dụng với H
2
SO
4
đặc nguội.
A. F
e,
Cu B. F
e
, Al C. Al, Mg D. F
e
, Mg
Câu 34. Cho 2,8g một kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 11,2 (l) khí đktc. Kim loại đó là ?
A. Mg B. Ba C. F
e

D. Ca
Câu 35. Muối nào sau đây không được phép có trong thức ăn vì tính độc của nó ?
A. CaSO
4
B. CaCO
3
C. Pb(NO
3
)
2
D. NaCl
Câu 36. Một kim loại M có tính chất sau :
- Nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
- Phản ứng mạnh với HCl
- Tan trong dung dịch kiềm, giải phóng khí H
2
Tên kim loại M là? A. F
e
B. Cu C. Zn D. Al
Câu 37. Hợp chất NH
2
-CH
2
-COOH có thể tác dụng với dãy nào dưới đây ?
A. Na, KOH, C
2
H
5
OH, HCl B. K, NaOH, Cl
2

, Na
2
SO
4
C. Cu, KOH, C
2
H
5
OH, HCl D. H
2
SO4 NaOH, Cl
2
, K
2
SO
4
Câu. 38. Khi nói về tính chất của polime , chọn câu trả lời đúng nhất.
A. Polime thường là chất lỏng, không bay hơi, không tan trong nước
B. Polime thường là chất rắn, không bay hơi, không tan trong nước
C. Polime thường là chất răn, dễ bay hơi, tan trong nước
D. Polime thường là chất lỏng, dễ bay hơi, không tan trong nước
Câu 39. Cho sơ đồ phản ứng sau : Cu A B Cu(OH)
2
A,B là ?
A. CuCl
2,
Cu(NO)
2
B. CuCl
2,

H
2
O C. CuSO
4
, NaOH D. Cu
2
O, HNO
3
Câu 40. Dãy chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom
A. CH
4
, C
6
H
6
B. C
2
H
4
, C
2
H
2
C. CH
4
, C
2
H
2
D. C

6
H
6
, C
2
H
2
Học sinh trả lời đáp án đúng vào bảng dưới đây . Họ và tên:……………………………………. Lớp:……
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
HS được phép sử dụng BHTTH hóa học
(Giám thị không giải thích gì thêm )
______________**_____________
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI thö VÀO LỚP 10, NĂM 2010 ( Lần 1 )
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Cho Al và F
e
tác dụng với hỗn hợp dung dịch AgNO
3
và Cu(NO)
2
thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim
loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay lên. Thành phần chất răn D là:
A. Al, F
e và
Cu B. F
e
, Cu và Ag C. Al, Cu và Ag D. kết quả khác

Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 10,4g hợp chất hữu cơ A, rồi cho sản phẩm qua bình 1 chứa H
2
SO
4
, bình 2 chứa Ca(OH)
2
. Thấy
B1 tăng 3,6g, B2 có 30g kết tủa . cho biết M
A
= 104 công thức phân tử của A là ?
A. C
3
H
4
O B. C
2
H
4
O C. C
3
H
4
O
2
D. C
3
H
6
O
Câu 3. Ở nhiệt độ thường từ F, Cl, Br, I, chúng tồn tại ở trạng thái nào sau đây ?

B. Khí, lỏng, lỏng, rắn B. Khí, khí, rắn, lỏng
C. Khí, khí, lỏng, rắn D. Lỏng, khí, rắn, lỏng
Câu 4. Cặp kim loại nào sau đây không tác dụng với H
2
SO
4
đặc nguội.
B. F
e,
Cu B. F
e
, Al C. Al, Mg D. F
e
, Mg
Câu 5. Cho 2,8g một kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 11,2 (l) khí đktc. Kim loại đó là ?
A. Mg B. Ba C. F
e
D. Ca
Câu 6. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ đựng dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl,
Ba(OH)
2
, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4


A. Phenolphtalein B. DD NaOH C. Quì tím D. DD BaCl
2

Câu 7. Cho các chất sau thì chất nào là oxit lưỡng tính ?
A.Mn
2
O
7
, NO B.Al
2
O
3
, ZnO C.Al
2
O
3
, CO
2
D.ZnO, F
e2
O
3

Câu 8. Cặp chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch nước brom ?
A.C
6
H
6
, CH
4

B.CH
4
, C
2
H
6
C. C
2
H
4
, C
2
H
2
D. C
2
H
4
, C
6
H
12
Câu 9. Cho một lá Sắt có khối lượng là 8,4g vào dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian nhấc lá Sắt ra, rửa nhẹ, làm khô thấy
khối lượng lá F
e
là 18g. Khối lượng lá sắt tạo thành trong dung dịch là :
A.30,4g B.22,8g C.23g D.25g
Câu 10. Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với những chất nào sau đây :

A.Na, NaOH B.NaCl, Na C.NaOH, Na
2
CO
3
D.Na, Ca
Câu 11. Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất hữu cơ ?
A. C
2
H
5
ONa, C
6
H
6
, NaHCO
3
, CH
3
Br, C
2
H
6
O B. CH
4
O, C
4
H
10
, CH
3

NO
2
, C
3
H
6
, CH
3
Br
C. CH
3
NO
2
, Na
2
CO
3
, C
6
H
6
, C
4
H
10
, NaHCO
3
D. C
2
H

5
ONa, C
6
H
6
, C
4
H
10
, NaHCO
3
, HNO
3
Câu 12. Hợp chất hữu cơ C
2
H
6
O có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozo và dung dịch glucozo ?
A. dd NaOH B. dd H
2
SO
4
(l) C. dd AgNO
3
trong NH
3
D. Tất cả dd trên
Câu 14. Chất nào sau đây tác dụng được với Cl

2
, dung dịch HCl và dung dịch NaOH ?
A. Al(OH)
3
B. Al C. F
e
D. Na
2
CO
3

Câu 15. Cho các oxit sau: Al
2
O
3
, CaO, P
2
O
5
, SiO
2
, F
e
O, SO
2
, Na
2
O, NO, CO, F
e3
O

4
, BaO. Số oxit tác dụng được với nước
là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 16. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoat động hóa học tăng dần ?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, F
e
B. F
e
, Cu, K, Mg, Al, Zn
C. Cu, F
e
, Zn, Al, Mg, K D. Zn, K, Mg, Cu, Al, F
e
Câu 17. Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch HCl?
A. NaOH, Al, CuSO
4
, CuO B. CaO, Al
2
O
3
, Na
2
SO
3
, H
2
SO
3
C. Cu(OH)
2

, Cu, CuO, F
e
D. NaOH, Al, CaCO
3
, Cu(OH)
2
, F
e
, CaO
Câu 18. Có 2 lọ mất nhãn đựng các dung dịch C
2
H
5
OH và CH
3
COOH. Hóa chất nào sau đây không thể phân biết 2 lọ đó.
. A. Quì tím(1) B. DD Na
2
CO
3
(2) C. Na(3) D. Cả (1),(2)
Câu 19. Cho 7(g) Etylen vào dung dịch Brom thấy dung dịch vừa đủ mất màu, lượng Brom tham ra phản ứng là?
A. 80g B. 160g C. 40g D. 20g
Câu 20. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch.
A. CO
2
và NaOH B. KNO
3
và NaHCO
3

C. Na
2
CO
3
và HCl D. Na
2
CO
3
và Ca(OH)
2
Câu 21. Cho 4,6g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho 2,24 lít khí H
2
(đktc). Kim loại X là Kim loại
nào sau đây ? A. Li B.Na C.K D.F
e
Câu 22. Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó hàm lượng cácbon chiếm từ :
A. 2 đến 5% B. 3 đến 5% C. 1 đến 4% D. 2 đến 4%
Câu 23. Kim loại dẫn điện và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là:
Mã đề thi 101
A. Bạc, Vonfram B. Bạc, Đồng C. Vàng, bạc D. Đồng, Vonfram
Câu 24.Từ 17g F
e
S điều chế được bao nhiêu gam H
2
SO
4
? A. 64g B. 128g C. 196g D.192g
Câu 25. Muối nào sau đây không được phép có trong thức ăn vì tính độc của nó ?
B. CaSO
4

B. CaCO
3
C. Pb(NO
3
)
2
D. NaCl
Câu 26. Một kim loại M có tính chất sau :
- Nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
- Phản ứng mạnh với HCl
- Tan trong dung dịch kiềm, giải phóng khí H
2
Tên kim loại M là? A. F
e
B. Cu C. Zn D. Al
Câu 27. Hợp chất NH
2
-CH
2
-COOH có thể tác dụng với dãy nào dưới đây ?
B. Na, KOH, C
2
H
5
OH, HCl B. K, NaOH, Cl
2
, Na
2
SO
4

C. Cu, KOH, C
2
H
5
OH, HCl D. H
2
SO4 NaOH, Cl
2
, K
2
SO
4
Câu. 28. Khi nói về tính chất của polime , chọn câu trả lời đúng nhất.
E. Polime thường là chất lỏng, không bay hơi, không tan trong nước
F. Polime thường là chất rắn, không bay hơi, không tan trong nước
G. Polime thường là chất răn, dễ bay hơi, tan trong nước
H. Polime thường là chất lỏng, dễ bay hơi, không tan trong nước
Câu 29 . Cho sơ đồ phản ứng sau : Cu A B Cu(OH)
2
A,B là ?
A. CuCl
2,
Cu(NO)
2
B. CuCl
2,
H
2
O C. CuSO
4

, NaOH D. Cu
2
O, HNO
3
Câu 30. Dãy chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom
A. CH
4
, C
6
H
6
B. C
2
H
4
, C
2
H
2
C. CH
4
, C
2
H
2
D. C
6
H
6
, C

2
H
2
Câu 31. axit sunfuric đặc dư tác dụng với 10g hỗn hợp CuO và Cu thì thu được 2,24(l) khí (ĐKTC). Khối lượng của CuO
và Cu lần lượt là? A. 3,6g và 6,4g B. 6,8g và 3,2g C. 0,4g và 9,6g D. 4g và 6g
Câu 32. Cặp kim loại nào sau đây đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Na, Al B. K, Na C. Al, Cu D. Mg, K
Câu 33. Cho 4,2g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được 2,24l khí H
2
(đktc). Khối
lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 11,3g B. 10,3g C. 9,3g D. 12,3g
Câu 34. Dung dịch ZnSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
và NiSO
4
. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO
4
?
A.F
e
B. Mg C. Cu D. Zn
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Hidrocacbon trong oxi sinh ra 8,8g CO
2
và 3,6g H
2
O. Công thức hóa học của
hidrocacbon là ? A. CH

4
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. Tất cả đều sai
Câu 36. Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
A. HNO
3
B. H
2
SO
4
C. HCl D. HF
Câu 37. Polime -( CH
2
-CH
2
)
n
- là sản phẩm trùng hợp của hợp chất nào sau đây ?
A CH
3
-CH
3
B. CH

2
=CH-CH
3
C. CH
2
=CH
2
D. CH=CH
Câu 38. Hòa tan 6,2g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO
2
(đktc)
dung dịch thu được đem cô cạn thu được 9,94g muối khan. Thể tích khí CO
2
thu được là bao nhiêu ?
A. 6 (l) B. 7,616 (l) C. 8,2 (l) D. 9,616 (l)
Câu 39. Những chất nào sau đây có khả năng tác dụng với Na giải phóng ra khí H
2
?
A. CH
4,
C
2
H
6
B. C
2
H
2,
C
2

H
6
C. CH
3
OH
,
C
2
H
5
OH D. CH
3
COOH, CH
3
-O-CH
3
Câu 40. Glucozo và Pructozo là sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây :
A. Tinh bột B. Xenlulozo C. Saccarozo D. Tất cả đều đúng
Học sinh trả lời đáp án đúng vào bảng dưới đây . Họ và tên:……………………………………. Lớp:……
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
HS được phép sử dụng BHTTH hóa học
(Giám thị không giải thích gì thêm )
______________*_____________
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI thö VÀO LỚP 10, NĂM 2010 ( Lần 1 )
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Cho Al và F
e

tác dụng với hỗn hợp dung dịch AgNO
3
và Cu(NO)
2
thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim
loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay lên. Thành phần chất răn D là:
A. Al, F
e và
Cu B. F
e
, Cu và Ag C. Al, Cu và Ag D. kết quả khác
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 10,4g hợp chất hữu cơ A, rồi cho sản phẩm qua bình 1 chứa H
2
SO
4
, bình 2 chứa Ca(OH)
2
. Thấy
B1 tăng 3,6g, B2 có 30g kết tủa . cho biết M
A
= 104 công thức phân tử của A là ?
A. C
3
H
4
O B. C
2
H
4
O C. C

3
H
4
O
2
D. C
3
H
6
O
Câu 3. Ở nhiệt độ thường từ F, Cl, Br, I, chúng tồn tại ở trạng thái nào sau đây ?
C. Khí, lỏng, lỏng, rắn B. Khí, khí, rắn, lỏng
C. Khí, khí, lỏng, rắn D. Lỏng, khí, rắn, lỏng
Câu 4. Cặp kim loại nào sau đây không tác dụng với H
2
SO
4
đặc nguội.
C. F
e,
Cu B. F
e
, Al C. Al, Mg D. F
e
, Mg
Câu 5. Cho 2,8g một kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 11,2 (l) khí đktc. Kim loại đó là ?
A. Mg B. Ba C. F
e
D. Ca
Câu 6. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ đựng dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl,

Ba(OH)
2
, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4

A. Phenolphtalein B. DD NaOH C. Quì tím D. DD BaCl
2

Câu 7. Cho các chất sau thì chất nào là oxit lưỡng tính ?
A.Mn
2
O
7
, NO B.Al
2
O
3
, ZnO C.Al
2
O
3
, CO
2
D.ZnO, F

e2
O
3

Câu 8. Cặp chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch nước brom ?
A.C
6
H
6
, CH
4
B.CH
4
, C
2
H
6
C. C
2
H
4
, C
2
H
2
D. C
2
H
4
, C

6
H
12
Câu 9. Cho một lá Sắt có khối lượng là 8,4g vào dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian nhấc lá Sắt ra, rửa nhẹ, làm khô thấy
khối lượng lá F
e
là 18g. Khối lượng lá sắt tạo thành trong dung dịch là :
A.30,4g B.22,8g C.23g D.25g
Câu 10. Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với những chất nào sau đây :
A.Na, NaOH B.NaCl, Na C.NaOH, Na
2
CO
3
D.Na, Ca
Câu 11. Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất hữu cơ ?
A. C
2
H
5
ONa, C
6
H
6
, NaHCO
3
, CH
3
Br, C

2
H
6
O B. CH
4
O, C
4
H
10
, CH
3
NO
2
, C
3
H
6
, CH
3
Br
C. CH
3
NO
2
, Na
2
CO
3
, C
6

H
6
, C
4
H
10
, NaHCO
3
D. C
2
H
5
ONa, C
6
H
6
, C
4
H
10
, NaHCO
3
, HNO
3
Câu 12. Hợp chất hữu cơ C
2
H
6
O có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 13. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozo và dung dịch glucozo ?
A. dd NaOH B. dd H
2
SO
4
(l) C. dd AgNO
3
trong NH
3
D. Tất cả dd trên
Câu 14. Chất nào sau đây tác dụng được với Cl
2
, dung dịch HCl và dung dịch NaOH ?
A. Al(OH)
3
B. Al C. F
e
D. Na
2
CO
3

Câu 15. Cho các oxit sau: Al
2
O
3
, CaO, P
2
O
5

, SiO
2
, F
e
O, SO
2
, Na
2
O, NO, CO, F
e3
O
4
, BaO. Số oxit tác dụng được với nước
là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 16. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoat động hóa học tăng dần ?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, F
e
B. F
e
, Cu, K, Mg, Al, Zn
C. Cu, F
e
, Zn, Al, Mg, K D. Zn, K, Mg, Cu, Al, F
e
Câu 17. Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch HCl?
A. NaOH, Al, CuSO
4
, CuO B. CaO, Al
2
O

3
, Na
2
SO
3
, H
2
SO
3
C. Cu(OH)
2
, Cu, CuO, F
e
D. NaOH, Al, CaCO
3
, Cu(OH)
2
, F
e
, CaO
Câu 18. Có 2 lọ mất nhãn đựng các dung dịch C
2
H
5
OH và CH
3
COOH. Hóa chất nào sau đây không thể phân biết 2 lọ đó.
. A. Quì tím(1) B. DD Na
2
CO

3
(2) C. Na(3) D. Cả (1),(2)
Câu 19. Cho 7(g) Etylen vào dung dịch Brom thấy dung dịch vừa đủ mất màu, lượng Brom tham ra phản ứng là?
A. 80g B. 160g C. 40g D. 20g
Câu 20. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch.
A. CO
2
và NaOH B. KNO
3
và NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
và HCl D. Na
2
CO
3
và Ca(OH)
2
Câu 21. Cho 4,6g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho 2,24 lít khí H
2
(đktc). Kim loại X là Kim loại
nào sau đây ? A. Li B.Na C.K D.F
e
Câu 22. Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó hàm lượng cácbon chiếm từ :
A. 2 đến 5% B. 3 đến 5% C. 1 đến 4% D. 2 đến 4%
Câu 23. Kim loại dẫn điện và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là:
Mã đề thi 101

A. Bạc, Vonfram B. Bạc, Đồng C. Vàng, bạc D. Đồng, Vonfram
Câu 24.Từ 17g F
e
S điều chế được bao nhiêu gam H
2
SO
4
? A. 64g B. 128g C. 196g D.192g
Câu 25. Muối nào sau đây không được phép có trong thức ăn vì tính độc của nó ?
C. CaSO
4
B. CaCO
3
C. Pb(NO
3
)
2
D. NaCl
Câu 26. Một kim loại M có tính chất sau :
- Nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
- Phản ứng mạnh với HCl
- Tan trong dung dịch kiềm, giải phóng khí H
2
Tên kim loại M là? A. F
e
B. Cu C. Zn D. Al
Câu 27. Hợp chất NH
2
-CH
2

-COOH có thể tác dụng với dãy nào dưới đây ?
C. Na, KOH, C
2
H
5
OH, HCl B. K, NaOH, Cl
2
, Na
2
SO
4
C. Cu, KOH, C
2
H
5
OH, HCl D. H
2
SO4 NaOH, Cl
2
, K
2
SO
4
Câu. 28. Khi nói về tính chất của polime , chọn câu trả lời đúng nhất.
I. Polime thường là chất lỏng, không bay hơi, không tan trong nước
J. Polime thường là chất rắn, không bay hơi, không tan trong nước
K. Polime thường là chất răn, dễ bay hơi, tan trong nước
L. Polime thường là chất lỏng, dễ bay hơi, không tan trong nước
Câu 29 . Cho sơ đồ phản ứng sau : Cu A B Cu(OH)
2

A,B là ?
A. CuCl
2,
Cu(NO)
2
B. CuCl
2,
H
2
O C. CuSO
4
, NaOH D. Cu
2
O, HNO
3
Câu 30. Dãy chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom
A. CH
4
, C
6
H
6
B. C
2
H
4
, C
2
H
2

C. CH
4
, C
2
H
2
D. C
6
H
6
, C
2
H
2
Câu 31. axit sunfuric đặc dư tác dụng với 10g hỗn hợp CuO và Cu thì thu được 2,24(l) khí (ĐKTC). Khối lượng của CuO
và Cu lần lượt là? A. 3,6g và 6,4g B. 6,8g và 3,2g C. 0,4g và 9,6g D. 4g và 6g
Câu 32. Cặp kim loại nào sau đây đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Na, Al B. K, Na C. Al, Cu D. Mg, K
Câu 33. Cho 4,2g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được 2,24l khí H
2
(đktc). Khối
lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 11,3g B. 10,3g C. 9,3g D. 12,3g
Câu 34. Dung dịch ZnSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
và NiSO
4
. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO

4
?
A.F
e
B. Mg C. Cu D. Zn
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Hidrocacbon trong oxi sinh ra 8,8g CO
2
và 3,6g H
2
O. Công thức hóa học của
hidrocacbon là ? A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. Tất cả đều sai
Câu 36. Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
A. HNO
3
B. H
2
SO
4
C. HCl D. HF
Câu 37. Polime -( CH

2
-CH
2
)
n
- là sản phẩm trùng hợp của hợp chất nào sau đây ?
A CH
3
-CH
3
B. CH
2
=CH-CH
3
C. CH
2
=CH
2
D. CH=CH
Câu 38. Hòa tan 6,2g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO
2
(đktc)
dung dịch thu được đem cô cạn thu được 9,94g muối khan. Thể tích khí CO
2
thu được là bao nhiêu ?
A. 6 (l) B. 7,616 (l) C. 8,2 (l) D. 9,616 (l)
Câu 39. Những chất nào sau đây có khả năng tác dụng với Na giải phóng ra khí H
2
?
A. CH

4,
C
2
H
6
B. C
2
H
2,
C
2
H
6
C. CH
3
OH
,
C
2
H
5
OH D. CH
3
COOH, CH
3
-O-CH
3
Câu 40. Glucozo và Pructozo là sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây :
A. Tinh bột B. Xenlulozo C. Saccarozo D. Tất cả đều đúng
Học sinh trả lời đáp án đúng vào bảng dưới đây . Họ và tên:……………………………………. Lớp:……

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
HS được phép sử dụng BHTTH hóa học
(Giám thị không giải thích gì thêm )
______________*_____________

×