Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập axít clohiđric pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.44 KB, 2 trang )

Bài tập axít clohiđric
Trắc nghiệm
1. Hòa tan 3,164g CaCO
3
và BaCO
3
bằng dung dịch HCl dư thu được 448ml CO
2
.Thành phần trăm số
mol của BaCO
3
là:
A. 50% B.55% C. 60% D. 65%
2. Hòa tan hoàn toàn 13g một kim loại hóa trị 2 bằng dung dịch HCl.cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 27,2g muối khan. Xác định tên kim loại:
A. Fe B. Zn C. Mg D. Ba
3. Hòa tan hết 4 g hỗn hợp 2 kim loại Fe và M ( hóa trị 2) vào dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí
(đktc). Nếu hòa tan 2,4g kim loại M vào 500ml dung dịch HCl 1M thì dung dịch vẫn cón dư axit. Kim
loại M là :
A. Ca B. Zn C. Mg D. Be
4. Hòa tan hoàn toàn 23,8g hỗn hợp muối cacbonat của kim loại hóa tri 1 và của muối cacbonat của kim
loại hóa tri 2 vào dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí(đktc). Khối lượng muối mới tạo thành có khối
lượng là :
A. 24g B. 28g C. 26g D. 30g
5. Cho 7,8g hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng dung dịch HCl dư. Khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng
dung dịch tăng 7g. khối lượng của Mg và Al lần lượt là:
A. 2,4g;5,4g B. 5,4g;2,4g C. 4,8g;3,0g D. 3,0g;4,8g
6. Cho 50g hỗn hợp gồm ZnO, FeO, Fe
3
O
4


, MgO,Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với 200ml HCl 4M, sau phản
ứng thu được dung dịch X. khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 79,2g B. 78,4g C. 72g D. kết quả khác
7. Có 2 dung dịch HCl nồng độ là 10% và 3%. Để thu được dung dịch mới có nồng độ 5% thì phải pha
trộn chúng theo tỉ lệ nào (tương ứng khối lượng dung dịch 10%;khối lượng dung dịch 3%) là:
A. 2:3 B. 1:1 C. 2:5 D. 3:2
8. Khi trộn 200ml dung dịch HCl 2M với 300ml dung dịch HCl 4M thu được dung dịch mới có nồng độ
là:
A. 2,7M B. 3M C. 3,2M D. 3.5M
9. Cần pha trộn bao gam dung dịch HCl 10% với bao gam dung dịch HCl 25% để được 600 dung dịch
HCl 20%
A. 300;300 B. 200;400 C. 400;200 D. 150;250
10. Cho 0,45mol Cl
2
và 0,5 mol H
2
tu được 0,6 mol HCl. Hiệu suất phản ứng là:
A. 60% B. 66,7% C. 33,4% D. 40%
11. Lấy 2 lít khí H
2
cho t/d với 3 lít khíCl
2
. Hiệu suất phản ứng là 90%. Thể tích hỗn hợp thu được sau
phản ứng là:
A. 4,5 lớt B. 4 lớt C.5 lớt D. kt qu khỏc
12. Hai ming st cú khi lng bng nhau v bng 2,8 gam .Mt ming cho tỏc dng vi Clo v mt

ming cho tỏc dng vi dung dch HCl. Tng khi lng mui Clorua thu c l :
A. 14,475gam B. 16,475gam C. 12,475gam D.Tt c u sai
13. Cho 10 gam dd HCl tỏc dng vi dd AgNO
3
d thỡ thu c 14.35 gam kt ta. C% ca dd HCl
phn ng l:
35.0 B. 50.0 C. 15.0 D. 36.5
II.T lun
1. Hũa tan 26,6g hn hp hai mui NaCl, KCl vo nc thnh 500g dung dch A. Cho dung dch
AgNO
3
d vo dung dch A thỡ c 57,4g kt ta. Tớnh C% ca mi mui trong dung dch A
2. Mui n b ln cỏc tp cht l Na
2
SO
4
, MgCl
2
, CaCl
2
, CaSO
4
. Hóy trỡnh by phng phỏp húa hc
loi b cỏc tp cht ú.
3. Cho m gam hn hp gm Fe
2
O
3
v Zn tỏc dng V lớt dung dch HCl 0,5M, thu c 1,12 lớt khớ
(ktc). Cụ cn dung dch thu c 16,55 gam mui khan.

a. Tớnh V.
b. Tớnh m.
4. Vieỏt caực phaỷn ửựng theo sụ ủo :
NaHCO
3
Na
2
CO
3
NaHCO
3
NaClO NaCl Cl
2
NaCl NaOH

HCl Cl
2
FeCl
3
FeCl
2
FeCl
3
Fe(NO
3
)
3
Fe(OH)
3


KClO
3
KCl HCl

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×