Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bộ mẫu tự trắc nghiệm tìm hiểu bản thân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.95 KB, 12 trang )

Bộ mẫu trắc nghiệm
Tự tìm hiểu bản thân
(Chọn lọc)
Sở GD&ĐT Ninh Thuận PHIẾU TƯ VẤN HƯỚNG NGHIỆP
TRUNG TÂM KTTH-HN PHAN RANG CHO HỌC SINH THPT

Họ và tên học sinh: ___________________________, Nam, Nữ. Lớp: _____, Trường ____________,
Đang học nghề: ___________________ Tại Trung tâm KTTH-HN Phan Rang năm học 20___-20___
I. Kết quả tự tìm hiểu bản thân:
1.Xu hướng nghề 30 câu: 1.____________________2.____________________ 3.____________________
2.Xu hướng nghề 40 câu: 1.____________________2.____________________ 3.____________________
3.Xu hướng nghề 54 câu: 1.____________________2.____________________ 3.____________________
Kết luận: 1.____________________2.____________________ 3.____________________
4. Tính cách: Tổng điểm các cột : TC(độ tin cậy)
:
___,TL:____,TK:____, Kiểu đặc trưng: _____________
5. Trí nhớ: Đạt ____%, Xếp loại: ______
6. Tính cẩn thận: ____đ, Xếp loại: ______; 7. Khả năng kinh doanh: _____đ, Xếp loại: ________
8. Khả năng tư duy: (Tốt, Chưa tốt) 9. Năng lực học tập:
- Toán _____ , Lý _____, Hoá ____ . Tổng cộng 3 môn:____
- Toán _____ , Hoá ____, Sinh ____. Tổng cộng 3 môn:____
- Văn _____ , Sử _____, Địa ____. Tổng cộng 3 môn: ____
- Toán____, Văn ____, Ng.ngữ ____.Tổng cộng 3 môn: ____
10. Sức khoẻ: Cao: ______, Mắt: Trái ___/10, Phải ___/10, Tai:______, Phát âm (khỏe, bình thường, ngọng)
Phân biệt màu sắc:(Rõ, không rõ, mù màu); Dị tật bẩm sinh: (Không, … )
Dị ứng với: (máu, gió, nắng, mưa, tiếng ồn, … )
11. Hoàn cảnh gia đình:
- Tuổi Cha:____, Nghề nghiệp:_________________; Tuổi Mẹ:____, Nghề nghiệp: _________________
- Kinh tế gia đình:(Thuận lợi, Bình thường, Khó khăn), có khả năng đảm bảo cho em học lên: (Có, Không)
- Nghề truyền thống: Của gia đình ________________________, Nơi em ở: _______________________
- Người có ảnh hưởng nhiều nhất đến em là ai: _____________, làm nghề gì: _____________________,


khuyên em chọn ngành, nghề gì ________________________và học gì? (ĐH,CĐ,TCCN,TCN, đi làm)
- Định hướng của gia đình về tương lai của em:______________________________________________
12. Nghề phổ thông em đang học có phù hợp với em không: (Rất PH/PH ít/Không PH); Điểm TB:_____
Nếu được chọn lại, em sẽ chọn học nghề gì (NPT)? _________________________
II. Lựa chọn của em sau khi đã tìm hiểu bản thân và đối chiếu với yêu cầu của nghề, nhu cầu xã hội:
1. Nhóm nghề: ___________________________ Ngành, nghề: __________________________________
2. Nhóm nghề: ___________________________ Ngành, nghề: __________________________________
3. Nhóm nghề: ___________________________ Ngành, nghề: __________________________________
III. Lựa chọn của em về hướng đi sau khi tốt nghiệp: (Vòng tròn vào mục lựa chọn và ghi rõ nội dung)
1. Đi làm (việc gì)________________________________________, ở đâu: _______________________
2. Đi học TCCN hoặc TCN: Ngành __________________________, ở đâu: _______________________
3. Đi thi ĐH, CĐ: 1. Ngành _________________________, Khối ____, Trường: ___________________
2. Ngành _________________________, Khối ____, Trường: ___________________
3. Ngành _________________________, Khối ____, Trường: ___________________
(Để chọn ngành học, trường thi, HS cần tham khảo cuốn Những điều cần biết về tuyển sinh ĐH, CĐ, TCCN và
các thông tin tuyển sinh năm gần nhất):
IV. Ý kiến của Phụ huynh về lựa chọn của em: _______________________________________________
___________________________________________________________________________
V. Tự đánh giá về quá trình TVHN trong qúa trình học NPT: (Vòng tròn mục chọn)
1. Em rất thích và đã tự giác làm hết các trắc nghiệm, giúp em chọn nghề phù hợp
2. Em khá thích và đã làm các trắc nghiệm, giúp em có hiểu biết hơn về chọn nghề
3. Em không thích, nên đã không làm hết các trắc nghiệm, không có ích gì cho việc chọn nghề
VI. Ý kiến của Giáo viên: Điểm: _________; Nhận xét, lời khuyên: _____________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
Học sinh (Ký tên) Giáo viên (Ký và ghi rõ họ tên)
Em thích học hay có năng khiếu gì, mức độ:
1. Kỹ thuật: ________5. Các môn tự nhiên:_____
2. Thể thao: ________6. Các môn XH: _______
3. Am nhạc: ________7. Các môn kỹ thuật_____

4. Hội hoạ: ________ 8.NK khác: __________
TRẮC NGHIỆM TỰ TÌM HIỂU XU HƯỚNG NGHỀ (30 câu)
Nếu bản thân đúng như nêu trong tình huống thì đánh dấu + vào trước số 1 hay 2 có
trong các cột từ (3)÷(7), nếu không thì để nguyên; sau đó cộng các số có dấu + theo từng cột,
ghi tổng vào dòng tổng cộng
TT Tình huống tự đánh giá
Nhóm nghề
N
t
N
k
N
d
N
n
N
2
1 Tôi giao tiếp với người lạ rất thoải mái 0 0 0 0 1
2
Tôi hứng thú làm bằng tay một cái gì đó
trong thời gian dài (may vá, đan lát, sửa 0 1 0 0 0
chữa đồ dùng)
3
Tôi cố gắng làm cho môi trường xung 0 0 0 1 0
quanh tươi đẹp, sinh động.
4
Tôi thường xuyên và tự nguyện theo dõi và 1 0 0 0 0
chăm sóc cây trồng hoặc súc vật.
5
Tôi có thể làm thống kê, tính toán hoặc vẽ 0 0 1 0 0

hình trong thời gian dài.
6
Tôi sẵn sàng giúp đỡ các em cùng tuổi 0 0 0 0 1
hoặc các em nhỏ bất kì lúc nào.
7
Tôi có thể giúp người lớn tuổi chăm sóc 1 0 0 0 0
súc vật, cây trồng
8 Thường thường, tôi ít mắc sai sót trong 0 0 1 0 0
công việc viết lách.
9
Những sản phẩm tự tay tôi làm trong lúc
rỗi rãi thường làm cho các em và người lớn 0 2 0 0 0
tuổi thích thú.
10
Nhiều người cho rằng, tôi có năng lực đối 0 0 0 2 0
với một lónh vực nghệ thuật nào đó.
11
Tôi rất thích đọc sách báo nói về thế giới 1 0 0 0 0
động vật, thực vật.
12
Tôi tích cực tham gia hoạt động văn nghệ, 0 0 0 1 0
tự biên, tự diễn.
13
Tôi rất thích tìm đọc sách báo về thiết bò 0 1 0 0 0
và vận hành của các máy móc
14
Tôi có thể suy nghó lâu dài với các bài toán 0 0 2 0 0
"nát óc" hoặc giải các bài tập khó.
15
Tôi dễ dàn xếp những mối bất hòa giữa các 0 0 0 0 2

em hoặc giữa các em nhỏ.
16 Nhiều người cho rằng, tôi có năng lực kó thuật 0 2 0 0 0
17
Những kết quả nghệ thuật của tôi được nhiều 0 0 0 2 0
người không quen biết khen ngợi, tán thưởng.
TT Tình huống tự đánh giá
Nhóm nghề
N
t
N
k
N
d
N
n
N
2
18
Một số người nhận xét, tôi có năng lực làm
việc với những đối tượng sinh vật học (thực 2 0 0 0 0

vật hoặc động vật ).
19
Thường thường, mọi người đều thừa nhận
rằng, tôi trình bày tư tưởng ý nghó bằng các 0 0 2 0 0

bài viết mạch lạc, sáng sủa, dễ hiểu.
20 Hầu như tôi chẳng cãi nhau với ai bao giờ 0 0 0 0 1
21
Những kết quả sáng tạo kó thuật của tôi được 0 1 0 0 0

những người không quen biết khen ngợi.
22 Tôi học ngoại ngữ dễ dàng. 0 0 1 0 0
23
Tôi thường giúp đỡ cả những người không 0 0 0 0 2
quen biết.
24
Tôi hứng thú học và tham gia bất cứ một 0 0 0 1 0
công tác nghệ thuật nào.
25
Tôi thường tác động đến quá trình phát triển
của thực vật hoặc động vật, hoàn thiện và 2 0 0 0 0

thay đổi chúng.
26 Tôi thích tháo lắp những máy móc, thiết bò. 0 1 0 0 0
27
Tôi thường thành công trong việc thuyết phục
các em mình hoặc các em nhỏ làm cho kế 0 0 0 0 1

hoạch, hành động nào đó được hợp lí.
28
Tôi thường quan sát động vật hoặc nghiên 1 0 0 0 0
cứu thực vật.
29
Tôi thường đọc những sách báo mà nhiều
người cho là " buồn tẻ" (ví dụ: sách khoa học 0 0 1 0 0

thường thức, phê bình văn học…)
30
Tôi thích tìm hiểu bí mật tay nghề của những
người làm công tác nghệ thuật và thường 0 0 0 1 0


lặp lại, họa lại những hành động của họ.
Tổng điểm + :

NHÓM NGHỀ Kí hiệu Những nghề thường gặp thuộc nhóm
Người-thiên nhiên
N
t
Nghề nông: trồng lúa, trồng cây hoa màu, trồng rau, kó sư nông
học, cán bộ kỹ thuật, chăn nuôi thú y,
Người-kỹ thuật
N
k
Thợ dệt, thợ may, thợ sửa chữa và lắp máy thu thanh, thợ tiện,
thợ hàn hơi và hàn điện, lái xe, lái tàu, thợ điều chỉnh máy, …
Người-dấu hiệu
N
d
Nhân viên sửa bản in, thư kí đánh máy, điện báo viên, lập trình
máy tính, nghiên cứu khoa học, …
Người-nghệ thuật
N
n
Ca só, nhạc só, đạo diễn, họa só, trang trí, nghệ só, nhiếp ảnh, thợ
săn, thợ khắc, …
Người-Người
N
2
Dạy học, quản lý, bán hàng, phục vụ bàn ăn, nghề y, cô nuôi dạy trẻ, phục vụ
khách sạn, …

TRAÉC NGHIEÄM TÌM HIỂU XU HƯỚNG NGHỀ 40 CÂU
( Phiếu hỏi chẩn đoán khác biệt của E.A.CLIMOP)
Trả lời theo thang mức độ đánh giá cho từng công việc như sau :
- Có lẽ thích hơn là không thích …………. Ghi 1+
- Thích …………………………………… Ghi 2+
- Rất thích …………………………………Ghi 3+
Ghi điểm vào phiếu trả lời, nếu không thích thi không cho điểm. Sau đó cộng
diểm thao từng cột. Cột nào cao điểm nhất là thể hiện xu hướng cao nhất. Hãy chọn
ra 3 nhóm nghề có xu hướng từ cao đến thấp.
1a Chăm sóc động vật 1b
Điều khiển máy móc, công cụ
( theo dõi, điều hành )
2a
Giúp đỡ người bệnh tật, chữa bệnh cho họ.
2b Lập bảng biểu sơ đồ, lập trình máy tính
3a
Theo dõi chất lượng trình bày sách, biển
quảng cáo, bưu ảnh nghệ thuật, đĩa hát.
3b
Theo dõi trạng thái và sự phát triển của
thực vật.
4a Xử lý vật liệu ( gỗ, vải, thép, nhựa, v.v…) 4b
Đưa hàng tới người tiêu dùng
( quảng cáo, bán hàng )
5a
Thảo luận các sách , các bài báo vể thường
thức.
5b
Thảo luận các sách nghệ thuật
( hoặc các vở kịch, các buổi hòa nhạc )

6a
Nuôi trồng các sinh vật non ( động vật hay
một số loài nào đó).
6b
Luyện tập cho bạn bè hoặc trẻ nhỏ thực
hiện các hành động nào đó ( lao động, thể
thao, học tập )
7a
Tô in lại bức tranh, miêu tả lại ( hoặc lên
dây các nhạc cụ )
7b
Điều khiển bằng phương tiện vận chuyển
( nâng hay chuyển, máy nâng, máy
kéo,tàu sà lan)
8a
Thông báo, giải thích cho mọi người thông
tin họ cần (ở trạm chỉ dẫn, nơi tham quam
du lịch )
8b
Bài trí triển lãm nghệ thuật, gian hàng
(hoặc tham gia dựng vở kịch, hay tổ chức
buổi hòa nhạc ) .
9a
Sửa chữa đồ vật, sản phẩm (quần áo, nhà
cửa, kỹ thuật v.v …)
9b
Soát và sửa lỗi các bài khóa, biểu bảng
và các bức vẽ.
10
a

Chữa bệnh cho động vật
10b Thực hiện các phép tính, phép toán.
11
a
Gây các giống mới 11b
Thiết kế các sản phẩm công nghiệp
( máy móc, quần áo, nhà cửa)
12
a
Tìm nguyên nhân các cuộc tranh luận, cãi
cọ giữa mọi người ( thuyết phục, giảng
giải,khen thưởng, trừng phạt ).
12b
Nắm tường tận các sơ đồ, bản vẽ thiết kế,
bảng biểu ( kiểm tra, đính chính, sắp đặt
lại trật tự ).
13
a
Tham gia công việc của các nhóm nghệ
thuật nghiệp dư.
13b
Quan sát nghiên cứu vi sinh. Giúp cấp
cứu người bị thương , bị bỏng…
14
a
Chỉnh lý, sử dụng các thiết bị máy móc y
học
14b
Mô tả nghệ thuật, các diễn biến sự kiện
(được sự quan sát hay được sự đệ trình)

15
a
Lập, mô tả chính xác báo cáo về các hiện
tượng, quan sát các sự kiện, các đối tượng
đo đạc…
15b
Biểu diễn trên sân khấu, tham gia các
buổi hòa nhạc.
16
a
Làm phân tích thí nghiệm trong bệnh viện 16b
Tiếp và khám bệnh, trao đổi và chữa
bệnh.
17
a
Sơn , tô vẽ tường nhà ở, các sản phẩm. 17b
Thực hiện lắp đặt nhà cửa, máy móc,
công cụ…
18
a
Tổ chức cắm trại văn hóa cho hội nhóm
hoặc cho trẻ em ( đi xem hát, viện bảo tàng
) tham quan du lịch
18b Thiết kế nhà cửa, máy móc…
19
a
Tạo các chi tiết sản phẩm theo thiết kế
(máy móc, quần áo, xây dựng nhà cửa
v.v )
19b Học kẻ vẽ, sao chép bản đồ, đồ án

20
a
Đấu tranh chống kẻ phá hoại rừng, vườn
tược và phòng chống bệnh cho thực vật .
20b
Làm việc trên những máy có phím ( máy
chữ, máy điện tín, máy sắp chữ, máy vi
tính…)
BẢNG TRẢ LỜI VÀ XỬ LÝ TN XU HƯỚNG NGHỀ CLIMỐP (40 câu)
Nt Nk N
2
Nd Nn
Câu Điểm + Câu Điểm + Câu Điểm + Câu Điểm + Câu Điểm +
1a 1b 2a 2b 3a
3b 4a 4b 5a 5b
6a 7b 6b 9b 7a
10a 9a 8a 10b 8b
11a 11b 12a 12b 13a
13b 14a 14b 15a 15b
16a 17b 16b 19b 17a
20a 19a 18a 20b 18b
Cộng Cộng Cộng Cộng Cộng
Kết luận: Xu hướng nghề: 1. 2. 3.
TRẮC NGHIỆM TÌM HIỂU XU HƯỚNG NGHỀ 54 CÂU (6 nhóm)
(Theo Thầy Trần Trọng Miêng (1936-2005), chuyên viên tư vấn tuyển sinh, nguyên Phó chánh văn
phòng 2 Bộ GD&ĐT, giới thiệu trên báo Tuổi trẻ ngày 11/3/2005)
Tự trả lời và chấm điểm 6 phiếu “khám phá sở thích” sau, phiếu nào cao điểm nhất sẽ ứng
với nhóm nghề có sở thích cao nhất. Mỗi câu cho từ 1

5 điểm theo mức độ từ thấp đến cao.

PHIẾU 1
TT Đặc điểm tính cách bản thân
Tự cho điểm theo mức độ
1 2 3 4 5
1 Tính tự lập
2 Đầu óc thực tế
3 Khả năng thích nghi, linh động
4 Vận hành máy móc thiết bị
5 Làm các công việc thủ công
6 Tiếp xúc thiên nhiên, động thực vật
7 Làm các công việc mang tính thực hành
8 Khả năng thấy được kết quả công việc
9 Sở thích và khả năng làm việc ngoài trời
Tổng điểm:
PHIẾU 2
TT Đặc điểm tính cách bản thân
Tự cho điểm theo mức độ
1 2 3 4 5
1 Thích tìm hiểu khám phá
2 Đầu óc phân tích
3 Tính logic
4 Óc quan sát, phản ánh, nghiên cứu
5 Khả năng tổng hợp, khái quát, suy diễn
6 Khả năng điều tra, phân loại, kiểm tra, đánh giá
7 Khả năng tự tổ chức công việc
8 Khả năng thực hiện những vấn đề phức tạp
9 Khả năng giải quyết các vấn đề
Tổng điểm:
PHIẾU 3
TT Đặc điểm tính cách bản thân

Tự cho điểm theo mức độ
1 2 3 4 5
1 Dễ xúc động
2 Có óc tưởng tượng
3 Tính tự do, không khuôn mẫu, bốc đồng
4 Khả năng trình diễn, diễn xuất
5 Có thể chụp hình, vẽ trang trí, điêu khắc
6 Có năng khiếu âm nhạc
7 Khả năng viết, trình bày ý tưởng
8 Khả năng sáng tạo ý tưởng, công việc … mới
9 Thoải mái biểu lộ ý thích riêng
Tổng điểm:
PHIẾU 4
TT Đặc điểm tính cách bản thân
Tự cho điểm theo mức độ
1 2 3 4 5
1 Tính thân thiện giúp đỡ người khác
2 Thích gặp gỡ, tiếp xúc với người khác
3 Lịch thiệp, tử tế
4 Khả năng khuyên bảo, huấn luyện, giảng giải cho người khác
5 Lắng nghe và sẵn sàng phục vụ
6 Chăm sóc sức khoẻ, phục hồi chức năng
7 Hoạt động vì mục tiêu chung
8 Đóng góp để công việc chung tốt đẹp hơn
9 Khả năng hoà giải, giải quyết sự việc
Tổng điểm:
PHIẾU 5
TT Đặc điểm tính cách bản thân
Tự cho điểm theo mức độ
1 2 3 4 5

1 Tính phiêu lưu mạo hiểm
2 Tính quyết đoán
3 Tính năng động
4 Khả năng diễn đạt, tranh luận, thuyết phục người khác
5 Khả năng quản lý, chỉ đạo, xem xét, đánh giá
6 Khả năng xâydựng mục tiêu, kế hoạch, quyết định công việc
7 Khả năng gây ảnh hưởng đối với người khác
8 Khả năng cạnh tranh, vượt lên người khác
9 Được sự nể trọng
Tổng điểm:
PHIẾU 6
TT Đặc điểm tính cách bản thân
Tự cho điểm theo mức độ
1 2 3 4 5
1 Có đầu óc sắp xếp, tổ chức ngăn nắp
2 Cẩn thận, tỷ mý
3 Chu đáo, chính xác, đáng tin cậy
4 Ghi chép số liệu, tính toán, so sánh
5 Lưu trữ, phân loại, cập nhật thông tin
6 Biết dự kiến, tính toán chi tiêu
7 Thích làm công việc có nhiệm vụ rõ ràng
8 Lên kế hoạch điều phối công việc
9 Thích làm việc với các con số, theo đúng quy định
Tổng điểm:
Kết luận: Xu hướng nghề: 1. Nhóm ____ 2. Nhóm ____ 3. Nhóm ____
1. Nhóm 1: Thiên về khả năng kỹ thuật, cơng nghệ, hệ thống quản lý; làm việc với cơng cụ
máy móc, động thực vật, ngồi trời, …. Các ngành phù hợp là kỹ thuật, nơng-lâm nghiệp, thuỷ lợi,
dầu khí, giao thơng vận tải, quản lý đất đai, mơi trường, nghề thủ cơng, cảnh sát, thể dục thể thao,

2. Nhóm 2: Thiên về khả năng quan sát, khám phá, nghiên cứu, phân tích, đánh giá, …. Các

ngành phù hợp là nghiên cứu khoa học tự nhiên, xã hội, tốn học, thống kê, y dược, cơng nghệ
thơng tin, kinh tế, …
3. Nhóm 3: Thiên về khả năng nghệ thuật, tượng tượng, sáng tạo ngẫu hứng, …. Các ngành
phù hợp là văn chương, báo chí, mỹ thuật, điện ảnh, sân khấu, âm nhạc, kiến trúc, thời trang, …
4. Nhóm 4: Thiên về khả năng ngơn ngữ, giảng giải, làm việc với con người, …. Các ngành
phù hợp là sư phạm, huấn luyện viên, tư vấn tâm lý-xã hội, …
5. Nhóm 5: Thiên về khả năng kinh doanh, mạnh dạn, có khả năng quản lý, chỉ đạo, ….
.Các ngành phù hợp là quản lý sản xuất, kinh doanh, thương mại, dịch vụ, marketing, luật, báo chí,

6. Nhóm 6: Thiên về khả năng làm việc chi tiết, tỷ mỷ, có tính văn phòng, dưới sự chỉ đạo
của người khác, …. Các ngành phù hợp là hành chính, văn phòng, thống kê, kế tốn, thư ký, …
TRẮC NGHIỆM KHÍ CHẤT EYSENCK
Yêu cầu trả lời trung thực theo thói quen hành vi, nếu bạn thường làm như tình
huống đặt ra thì trả lời c, nếu không thì trả lời k; ghi đúng vào vò trí ô trả lời ở ô trống
phía trái mỗi câu hỏi. Sau khi trả lời hết 57 câu hỏi mới xem hướng dẫn ở trang sau.
1 2 3
Tình huống, câu hỏi :

1
Bạn thường mong chờ những điều mới lạ gây hồi hộp ?

2
Bạn cần những người bạn có thể hiểu, động viên an ủi mình ?

3
Bạn là một người vô tâm ?

4
Bạn cảm thấy khó khăn khi phải từ chối một điều gì ?


5
Bạn có suy nghó kỹ trước khi quyết đònh một việc gì đó ?

6
Bạn luôn giữ lời hứa, bất kể điều đó thuận lợi hay không đối với bạn?

7
Tâm trạng của bạn có hay bò thất thường không?

8
Bạn thường phát ngôn rất nhanh không cần phải suy nghó kỹ?

9
Bạn thường cảm thấy mình bất hạnh mà không rõ nguyên nhân?

10
Bạn có bảo vệ ý kiến của mình đến cùng trong các buổi tranh luận?

11
Bạn thường cảm thấy rụt rè và ngượng ngùng khi nói chuyện với người khác giới không quen?

12
Đôi lúc bạn không kiềm chế được đã nổi nóng?

13
Bạn thường hành động một cách bồng bột?

14
Bạn thường day dứt vì đã làm một việc mà lẽ ra không nên làm?


15
Bạn thường thích đọc sách hơn là gặp gỡ với mọi người?

16
Bạn có dễ phật ý không?

17
Bạn thích nhập hội với bạn bè?

18
Thỉnh thoảng bạn có những ý nghó mà bạn giấu không cho người khác biết?

19
Đôi khi bạn cảm thấy mình đầy nghò lực, nhiệt tình để làm mọi việc nhưng có lúc lại hoàn toàn uể oải?

20
Bạn có thích thà ít bạn nhưng là bạn thân?

21
Bạn có hay mơ ước không?

22
Bạn phản ứng lại ngay khi người ta nói nặng lời với bạn?

23
Bạn thường day dứt khi thấy mình có lỗi?

24
Tất cả những thói quen của bạn đều là tốt và cần thiết?


25
Bạn có khả năng truyền cảm và làm vui trong đám bạn bè?
1 2 3
Tình huống, câu hỏi :

26
Bạn là một người nhạy cảm?

27
Bạn là một người hoạt bát vui vẻ?

28
Sau khi làm một công việc quan trọng bạn thường có cảm giác rằng lẻ ra có thể làm việc đó tốt hơn?

29
Bạn thường im lặng ở nơi có người lạ?

30
Bạn cũng có lúc phao tin, đưa chuyện?

31
Bạn thường mất ngủ vì những ý nghó khác nhau trong đầu?

32
Nếu muốn biết điều gì đó, bạn thường thích tự tìm hiểu hơn là hỏi người khác?

33
Có bao giờ bạn thấy hồi hợp không?

34

Bạn có thích công việc đòi hỏi phải chú ý liên tục?

35
Cũng có lúc bạn run lên vì vui sướng hay sợ hãi?

36
Bạn luôn luôn trả cước phí giao thông đầy đủ mặc dù không bò kiểm soát?

37
Bạn cảm thấy khó chòu ở nơi mà người ta thường hay châm chọc nhau?

38
Bạn có dễ nổi nóng không?

39
Bạn thích những công việc đòi hỏi hành động nhanh chóng?

40
Bạn cảm thấy hồi hộp khi những việc bất lợi có thể xẩy ra?

41
Bạn đi đứng chậm rãi và ung dung?

42
Đã có lúc bạn đến nơi hẹn và làm việc muộn?

43
Bạn thường thấy những cơn ác mộng?

44

Bạn có thích trò chuyện đến nỗi không bao giờ bỏ qua cơ hội nói với cả những người
không quen biết?

45
Bạn hay lo lắng vì chỗ đau nào đó?

46
Bạn cảm thấy khổ sở khi lâu không được giao thiệp rộng rãi với mọi người?

47
Bạn là người dễ cáu kỉnh?

48
Trong số những người quen của mình, có người bạn không thích?

49
Bạn là người rất tự tin?

50
Bạn dễ phật ý khi người khác chỉ ra khuyết điểm của bạn?

51
Bạn nghó rằng khó có thể thực sự thoả mãn trong các cuộc liên hoan?

52
Bạn cảm thấy không yên tâm khi thua kém bạn bè ở một điểm nào đó?

53
Bạn dễ dàng mang lại sự vui vẻ cho một cuộc họp mặt khá tẻ nhạt?


54
Bạn thường hay nói về những vấn đề mà bạn chưa nắm chắc?

55
Bạn có lo lắng về sức khỏe của mình không?

56
Bạn thích trêu đùa người khác?

57
Bạn có bò mất ngủ không?
T
C TL TK

HƯỚNG DẪN XỬ LÝ TRẮC NGHIỆM KHÍ CHẤT EYSENCK
Sau khi trả lời hết 57 câu hỏi mới đối chiếu với mẫu để cho điểm, nếu chưa trả lời
hết thì chưa đọc phần hướng dẫn này !
Xử lý:
Mẫu như sau: ô trống là c, ô có chấm chấm là k.
- Cho điểm: nếu trả lời giống mẫu thì cho 1, nếu khác thì cho 0. Ví dụ: trả lời c ở ô
trống thì 1 đ, trả lời c ở ô chấm chấm thì 0 đ. Điểm này không có nghĩa tốt, xấu mà chỉ là so
sánh với mẫu mà thôi.
Nếu tổng cột 1 là TC < 5 mới đủ độ tin cậy để xử lý tiếp, nếu không cần trả lời lại.
Chú ý khi trả lời lại: trả lời trung thực hơn, không để ý đến mẫu đã biết.
Tổng điểm cột 2-TL

là điểm tâm lý (trục hoành), cột 3-TK là điểm thần kinh (trục
tung)
Điểm có toạ độ (TL; TK) nằm ở cung phần tư nào thì khí chất thuộc kiểu đó, với một
số nét đặc trưng tương ứng ghi ở phần dưới đây. Nếu điểm khí chất nằm trên một trục nào

đó thì khí chất có tính pha trộn của cả 2 kiểu. Nếu điểm khí chất nằm ngay tâm hình tròn thì
khí chất không rõ nét. Bạn có thể làm lại trắc nghiệm để xác định rõ hơn.

TK
Không ổn định

24


Ưu tư Sôi nổi
Hướng nội
0

12

24
Hướng ngoại
TL

Điềm tĩnh Linh hoạt

0

Ổn định
Một số nét đặc trưng của các kiểu khí chất:
- Ưu tư: Thận trọng; trầm lặng; dè dặt; hay lo sợ, hồi hộp; cứng nhắc; dễ bi quan, không
thích giao thiệp.
- Sôi nổi: Nhạy cảm; lạc quan; nhanh nhẹn; hay băn khoăn; hiếu chiến; dễ bị kích thích; dễ
bị thay đổi; tính bốc đồng.
- Điềm tĩnh: Cẩn thận; nhã nhặn; nghiêm túc; điềm đạm; bình tĩnh; thụ động.

- Linh hoạt: Thích giao du; cởi mở; sôi nổi; nhanh mồm; dễ dãi; thích chỉ huy.
Một người có thể có nhiều đặc điểm pha trộn giữa các kiểu khí chất khác nhau. Tuy
nhiên vẫn nhận ra đặc điểm nổi trội của kiểu khí chất của người đó. Kiểu khí chất là những
đặc điểm có tính bền chặt hơn, nên có ảnh hưởng sâu sắc đến năng lực nghề của mỗi
người.
MẪU TRẮC NGHIỆM TRÍ NHỚ
Cách thực hiện: Gập dọc 2 mẫu; nhờ người khác dùng viết chì đánh dấu x hay tô đen
vào 1 ô bất kỳ trong mỗi hình nhỏ trên 1 mẫu, không theo một quy luật nào (đánh dấu đủ 9
hình nhỏ trong mỗi hình vuông lớn, tổng cộng có 27 hình). Cho người được khảo sát xem
trong 30 giây, không được ghi chép lại; sau đó lật sang và cho đánh dấu lại vào tờ mẫu sạch,
cũng trong 30 giây. Xong, so sánh với mẫu, nếu đúng được ≥ 50% là trí nhớ đạt yêu cầu, ≥
70% là trí nhớ tốt. Muốn làm lại, hãy tẩy vết chì đi.
TỰ TÌM HIỂU TÍNH CẨN THẬN, Ý THỨC TỰ GIÁC VÀ KỶ LUẬT NGHỀ NGHIỆP
Hãy chọn trung thực 1 trong 3 ý theo như em vẫn thường hành động:
1. Cần cẩn thận khi làm việc 6. Khi đi xe muốn rẽ trái, phải xin đường
a. Hoàn toàn không cần thiết

a. Em cho là không cần lắm

b. Chỉ trong một số việc

b. Thỉnh thoảng mới cần

c. Trong bất cứ việc gì

c. Luôn luôn cần thiết

2. Khi các đồ dùng bị hỏng hóc 7. Đối với tài xế quan trọng nhất là
a. Em không để ý


a. Chạy nhanh

b. Thấy chưa đến nỗi thì chưa sửa

b. Đảm bảo công việc được giao

c. Em sẽ sửa ngay

c. Đảm bảo an toàn giao thông

3. Giá sách và tủ quần áo của em 8. Những hành vi vô trách nhiệm
a. Em không quan tâm sắp xếp

a. Em thấy bình thường

b. Thỉnh thoảng có sắp xếp

b. Làm em hơi bực mình

c. Em luôn tự sắp xếp gọn gàng

c. Làm em phẫn nộ

4. Khi trong phòng bừa bãi 9. Em thường tự giác học tập, làm việc
a. Em không để ý

a. Khi có người nhắc nhở, giám sát

b. Em cảm thấy bình thường


b. Thỉnh thoảng

c. Em rất khó chịu

c. Luôn luôn mà không cần ai giám sát

5. Phải thường xuyên chấp hành luật GTĐB 10. Khi làm bài tập ở nhà
a. Em không để ý lắm

a. Em không bao giờ làm nháp trước

b. Chỉ khi được nhắc nhở

b. Thỉnh thoảng có làm nháp

c. Tuyệt đối chấp hành tốt

c. Luôn luôn làm nháp rồi mới ghi vào vở

TỰ TÌM HIỂU SỰ PHÙ HỢP NGHỀ KINH DOANH
I. Hãy chọn 5 đặc diểm mà em cho là đặc trưng nhất của nghề kinh doanh :
1. Ít tiếp xúc

6. Ngày làm việc chia nhỏ, phân tán

2. Nhịp độ đều đều

7. Phần lớn công việc là các cuộc trao đổi

3. Công việc rõ ràng, thuần nhất


8. Thường xuyên phải trao đổi qua điện thoại

4. Mọi việc đều biết trước

9. Thường phải quyết định trước khi có đủ thông tin

5. Có điều kiện nghỉ ngơi, giải trí

10. Có nhiều đối tác

II. Nếu em làm nghề kinh doanh, khi có 5 phút nghỉ ngơi, em chọn đọc gì :
1. Tin về vụ án mạng tại Tp. HCM

6. Giá cả thị trường bất động sản

2. Tin về tình hình I-Rắc

7. Giá vàng và Đô la

3. Tin đàm phán Mỹ-Cộng hoà DCND Triều tiên

8. Thêm 1 dự án đầu tư trong nông nghiệp

4. Dịch cúm gà

9. 70 dự án đầu tư nước ngoài

5. Chính sách kinh tế của Tổng thống Nga


10. 150 dự án vay vốn kinh doanh, giải quyết việc làm

III. Theo em, 5 mục đích và động cơ chính của nghề kinh doanh là :
1. Có việc làm ổn định

6. Có cuộc sống giàu sang

2. Có nhiều tiền tiết kiệm

7. Có hợp đồng kinh doanh

3. Có phương tiện sinh sống và làm việc

8. Độc quyền trong kinh doanh

4. Có kinh nghiệm làm ăn

9. Mở rộng thị trường

5. Có sự tín nhiệm

10. Lợi nhuận ngày càng cao


×