Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề ôn 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.38 KB, 7 trang )

Đề 13 ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Câu 1: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, Ag(NO
3
), NaNO
3
thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. NaNO
2
, CuO, FeO, Ag
2
O B. NaNO
2
, CuO, Fe
2
O
3
, Ag C. Na
2
O, CuO, Fe
2
O
3
, Ag


2
O D. NaNO
2
, CuO, FeO, Ag
Câu 2: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO
4
, b mol NaCl ( với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Với điều kiện nào của a, b thì dung
dịch thu được sau phản ứng có khả năng hóa tan được Al
2
O
3
? A. b

a B. a < b C. a < 2b hoặc a > 2b D. b> 2a hoặc b < 2a
Câu 3: Điện phân 500 ml dung dịch 0,1M trong thời gian 16 phút 5 giây với các điện cực trơ, cường độ dòng điện 2 A. Nồng độ dung
dịch CuSO
4
bằng bao nhiêu? (nếu coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).A. 0,05 M B. 0,08 M C. 0,042 M D. 0,06 M
Câu 4: Hòa tan 12 gam hỗn hợp Al
2
O
3
và Al trong NaOH dư thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng thêm 11,4 gam. Khôi lượng
Al
2
O
3
và Al trong hỗn hợp ban đầu là: A. 2 gam và 10 g B. 3,4 g và 8,6 g C. 1,2 g và 10,8 g D. 4,6 g và 7,4 g
Câu 5: Hòa tan 3,04 gam hỗn hợp kim loại sắt và đồng trong dung dịch HNO
3

loãng, thu được 0,896 lít khí duy nhất(đo ở đktc). Xác
định thành phần trăm khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp? A. %Fe = 48,8%; %Cu = 51,2%
B. %Fe = 36,8%; %Cu = 63,2% C. %Fe = 58,6%; %Cu = 41,4% D. %Fe = 65,4%; %Cu = 34,6%
Câu 6: Cho 15,6 gam hỗn hợp A gồm bột Al và Al
2
O
3
tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH nồng độ 2M. hãy cho biết khối
lượng của từng chất trong hỗn hợp A? A. 5,4 gam Al và 10,2 gam Al
2
O
3
B. 2,7 gam Al và 12,9 gam Al
2
O
3
C. 7,1 gam Al và 8,5 gam Al
2
O
3
D.8,1 gam Al và 7,5 gam Al
2
O
3
Câu 7: Có các dung dịch Al(NO
3
)
3
, MgCl
2

, FeCl
3
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
. Hỏi phải dùng ít nhất bao nhiêu thuốc thử để nhận biết được các
dung dịch trên? A. Không dùng thêm thuốc thử B. 1 C. 2 D.3
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7: A. NaNO
3
B. BaCl
2
B. Cu(NO
3
)
2
D. NaHCO
3
Câu 9: Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
cho đến dư

vào dung dịch AlCl
3
thì có hiện tượng gì xẩy ra?
A. Có kết tủa keo màu trắng B. Có kết tủa keo màu trắng rồi tan C. Không có hiện tượng gì D. Có kết tủa màu đỏ nâu
Câu 10: Trong các loại quặng sắt quan trọng sau: Hematit, Manhetit, Xiderit, Pirit thì quặng có giá trị sản xuất gang là:
A. Pirit B. Manhetit và Hematit C. Hematit D. Xiderit

Câu11: Dung dịch B có chứa các chất FeCl
2
, CuSO
4,
NaAlO
2
, NaCl. Dùng dung dịch nào sau đây để xử lý dung dịch B ta thu được kết
tủa nhôm hidroxit tối đa: A. Dung dịch HCl dư B. Dung dịch NH
3
dư C. Dung dich nước CO
2
dư D. Dung dịch Na
2
CO
3

Câu 12: Hỗn hợp các khí gồm CO
2
, O
2
SO
2
, HCl, N
2
, Cl
2
cho đi qua dung dịch NaOH dư hỗn hợp khí còn lại là:
A. N
2
và Cl

2
B. O
2
, N
2
và Cl
2
C. CO
2
, N
2
và O
2
D. O
2
và N
2

Câu13: Oxit nào sau đây tác dụng được với dung dịch HF? A. CO
2
B. SO
2
C. SiO
2
D. P
2
O
5
Câu 14: Hidrocacbon thơm X có tỷ khối hơi so với oxy nhỏ hơn 3,375. Xác định công thức cấu tạo X; biết X tác dụng được với dung
dịch AgNO

3
trong NH
3
: A. C
6
H
5
CH=CH
2
B. C
6
H
5
CH

CH C. C
6
H
5
CH
2
-C

CH D. C
6
H
5
CH
3
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm qua bình chứa dung dịch

Ba(OH)
2
dư thấy có 13,79 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 4,88 gam. Công thức của hai hidrocacbon là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
3
H
8
và C
4
H
10
C
3
H
6
và C
4
H
8
D. C
2
H

6
và C
3
H
8
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Xenlulozơ tan được trong dung dịch NH
3
có hòa tan Cu(OH)
2
B. Lên men ancol etylic loãng ta thu được axit axetic
C. Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương D. Fructozơ có độ ngọt kém glucozơ
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,45 gam một hợp chất hữu cơ C
x
H
y
O
z
thu được hỗn hợp sản phẩm. Cho toàn bộ sản phẩm qua bình 1
chứa P
2
O
5
và bình 2 chứa dung dịch NaOH dư thấy khối lượng các bình tăng lần lượt là 0,27 gam và 0,66 gam. Biết khối lượng phân
tử của C
x
H
y
O
z

.Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ là: A. C
12
H
22
O
11
B. C
5
H
10
O
2
C. C
6
H
12
O
2
D. C
6
H
12
O
6

Câu 18: Dự kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh cấu tạo glucozơ ở dạng mạch hở?
A. Glucozơ có phản ứng tráng gương B. Khử hoàn toàn glucozơ cho n- hecxan
C. Glucozơ tạo este với 5 gốc CH
3
COO


D. Khi có xúc tác của enzim glucozơ lên men thành ancol etylic
Câu19: X là một
α
- amino axit no chỉ chứa một nhóm chức -NH
2
và một nhóm chức –COOH. Cho 4,45 gam X tác dụng với HCl vừa
đủ tạo thành 6,275 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. H
2
N-CH(CH
3
)-COOH C. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)-COOH D. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH
Câu 20: Glyxin H
2
NCH

2
COOH không tác dung với chất nào sau đây?A. NaOH B. HCl C. Na
2
CO
3
D. NH
4
Cl
Câu 21: Sau khi làm thí nghiệm xong về anilin, trước khi tráng bằng nước nên rửa bằng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NH
3
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaCl
Câu 22: Polyme X có khối lượng phân tử là 280.000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10.000. Khi đó X là:
A. Plystyren B. Polyetylen C. PVC D. (-CF
2
-CF
2
-)
n
Câu 23: Tơ nào sau đây không thuộc polyamit? A. Tơ visco B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ axetat D. Tơ clorin
Câu 24: Oxi hóa 6,6 gam một andehit A được 9 gam axit hữu cơ tương ứng. Công thức của andehit A là:
A. HCHO B. CH
3
CHO C. CH
2
=CH-CHO D. OHC-CHO
Câu 25: Có các dung dịch axit hữu cơ: HCOOH, CH
2
=CH-COOH, C
2

H
5
COOH Có thể dùng các thuốc thử nào sau đây để nhận biết
các axit trên: A. Quỳ tím và dung dịch brom B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
và dung dịch HCl
C. Dung dịch brom và dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. Dung dịch brom và dung dịch Na
2
CO
3
Câu 26: Cho 2,48 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với Na vừa đủ thoát ra 0,672 lít H
2
(đo ở đktc). Khối lượng muối thu được
là:A. 3,8 gam B. 4,2 gam C. 4,7 gam D. 5,6 gam
Câu 27: Đun 3 ancol no, đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thì số ete thu được là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 28: Số đồng phân ancol tối đa của hợp chất có công thức C
3
H

8
O
n
là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 29: Xà phòng hóa 11,1 gam hỗn hợp hai este là etyl fomiat và metyl axetat bằng dung dịch NaOH. Khối lượng KOH đã phản ứng
là: A. 4,8 gam B. 6,4 gam C .8,4 gam D. 12,2 gam
Câu 30: Chất nào trong số các chất sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương:
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
2
H
5
C. C
6
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOC
6
H
5
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm Na và Ba vào nước. Dung dịch thu được sau phản ứng trung hóa hết 300
ml HCl 1M. Xác định khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp?
A. 4,6 g Na và 11,4 g Ba B. 6,9 g Na và 9,1 g Ba C. 2,3 g Na và 13,7 g Ba D. 9,15 gam Na và 6,85 gam Ba

Câu 32: Hòa tan 1,7 gam hỗn hợp kim loại A và Zn vào dung dịch HCl dư thu được 0,7392 lít khí đo ở 27,3
o
C và 1 atm. Mặt khác 1,9
gam kim loại A thì cần khơng hết 100 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5 M. A thuộc phân nhóm chính nhóm II. Kim loại A là:
A. Mg B. Ca C. Ba D. Sr
Câu 33: Dung dịch Z có chứa 0,2 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)
2
. Cần dùng V lít dung dịch có chứa HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M để trung
hóa Z. Giá trị của V là: A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml
Câu 34: Trong cơng nghiệp sản xuất nhơm người ta điện phân Al
2
O
3
nóng chảy mà khơng điện phân AlCl
3
nóng chảy là vì:A. AlCl
3

nhiệt độ nóng chảy cao hơn Al
2
O
3

B. Sự điện phân nóng chảy tạo ra HCl
C. AlCl
3
là hợp chất cộng hóa trị nên dễ thăng hoa khi nung D. Điện phân Al
2
O
3
cho Al tinh khiết hơn
Câu 35: Các nhóm ion nào sau đây tồn tại trong dung dịch: A. H
+
, HCO
3
-
, Mg
2+
, Ca
2+
, Fe
3+

B. Na
+
, Mg
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Zn
2+

, NO
3
-
C. Ba
2+
, Fe
2+
, Mg
2+
, Ca
2+
, SO
4
2-
D. K
+
, Ba
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
, S
2-
, Cl
-
Câu 36: Khi cho NaHCO
3
lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl, để chứng minh rằng:
A. NaHCO

3
có tính bazơ B. NaHCO
3
có tính axit C. NaHCO
3
có tính lưỡng tính D. NaHCO
3
có thể tạo muối
Câu 37: Phương pháp nào làm mềm nước cứng vĩnh cửu:
A. Đun nóng B. Cho tác dụng với NaOH C. Cho tác dụng với HCl D. Cho tác dụng với Na
3
PO
4
Câu 38: Cho gam một chất hữu cơ X chứa C, H, O tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO
3
2M trong có mặt NH
3
thu được Ag
kim loại. Cho tồn bộ lượng Ag tạo thành tác dụng với HNO
3
đặc nóng thu được 5,376 lít khí NO
2
đo ở 54,6
o
C, 1atm. Biết tỷ khối X
đối với oxy bằng 2,125. Cơng thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
CHO B. CH
2

=CH-CHO C. HC

C-CHO D. HC

C-CH
2
CHO
Câu 39: Chỉ dùng hóa chất nào sau đây để nhân biết các chất lỏng sau ancol etylic, etylen glycol, glucozơ, andehit axetic:
A. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
B. Cu(OH)
2
B. Quỳ tím D. NaHSO
3
Câu 40: Ba hidrocacbon X, Y, Z đều là chất khí ở điều kiện thường. Khi phân hủy mỗi chất thành C và H, thể tích khí thu được gấp 2
lần thể tích ban đầu. Vậy X, Y, Z là:
A. Đồng đẳng của nhau B. Là đồng phân của nhau C. Đều có 2 ngun tử C D. Đều có 4 ngun tử H
Câu 41: Khả năng thế brom vào vòng benzen của chất nào cao nhất trong bốn chất benzen, o- crezol, phenol và axit benzoic?
A. Benzen B. Phenol C. Axit benzoic D. o-czezol
Câu 42: Hợp chất X có cơng thức phân tử C
3
H
6
O tác dụng được với Na, H
2
và có khả năng trùng hợp. Vậy X là chất nào sau đây?
A. Propanal B. Ancol alylic C. Axeton D. Vinyl metyl ete
Câu 43: Toluen phản ứng với clo theo tỷ lệ số mol 1:1, có ánh sáng xúc tác. Sản phẩm chính thu được là:

A. Benzyl clorua B. m- clotoluen C. p- clotoluen D. o- clotoluen
Câu 44: Cao su tổng hợp có thành phần hóa học tương tự cao su thiên nhiên là sản phẩm của phản ứng trùng hợp của:
A. Isopren B. Butadien-1,3 C. Butadien-1,3 và styren D. Vinyl axetylen
Câu 45: Cho 4,72 gam hỗn hợp các chất Fe, FeO, Fe
2
O
3
tác dụng cới CO dư ở nhiệt độ cao. Phản ứng xong thu được 3,92 gam Fe. Nếu
ngâm cùng lượng các chất trên trong dung dịch CuSO
4
dư, phản ứng xong khối lượng chất rắn thu được là 4,96 gam. Hãy tính khối
lượng các chất trong hỗn hợp? A. 1,8 gam Fe; 1,44 g FeO; 1,4 g Fe
2
O
3
B. 1,6 g Fe; 1,44 g FeO; 1,6 g Fe
2
O
3
C. 1,2 gam Fe ; 2,8 gam FeO; 0,72 gam Fe
2
O
3
D. 3,2 gam Fe; 1,42 g FeO; 0,1 g Fe
2
O
3

Câu 46: Thực hiên phản ứng nhiệt nhơm giữa Al và Fe
3

O
4
trong mơi trường khơng có khơng khí. Những chất còn lại sau phản ứng,
cho tác dụng với dung dịch NaOH dư được 3,36 lít H
2
, nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít H
2
.( các khí đo ở
đktc) Số gam từng chất trong hỗn hợp đã dùng là: A.13,5 gam Al và 34,8 gam Fe
3
O
4
B. 27 gam Al và 69,6 gam Fe
3
O
4

C. 5,40 gam Al và 23,2 gam Fe
3
O
4
D. 15 gam al và 45 gam Fe
3
O
4

Câu 47: Criolit Na
3
AlF
6

được dùng làm chất trợ dung trong q trình điện phân Al
2
O
3
nóng chảy nhằm mục đích nào sau đây?
A. Tạo thành hỗn hợp nổi lên lớp Al lỏng, để cho Al khỏi bị oxi hóa B. Cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp hơn
C.Tăng độ tan nhơm oxit D.Tăng độ dẫn diện cho Al
2
O
3
Câu 48: Trong phòng thí nghiệm để điều chế Fe(NO
3
)
2
người ta dùng phản ứng nào sau đây?
A. Cho bột Fe tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư B. Cho bột Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
lỗng dư
C. Cho bột Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc nóng dư D. Cho bột sắt tác dụng với dung dịch Cu(NO
3
)
2

Câu 49: Khi tiến hành điện phân dung dịch chứa các muối FeSO
4
, CuSO

4
, AgNO
3
bằng các điện cực trơ, thứ tự ưu tiên ở catot là:
A. Ag
+
> Cu
2+
> Fe
2+
B. Cu
2+
> Ag
+
> Fe
2+
C. Cu
2+
> Fe
2+
>Ag
+
D. Fe
2+
> Cu
2+
> Ag
+
Câu 50: Cho dung dịch Na
2

CO
3
từ từ vào dung dịch AlCl
3
có hiện tượng gì xảy ra? A. Có kết tủa keo trắng
B. Có kết tủa keo trắng và có khí thốt ra C. Có khí thốt ra D. Khơng có hiện tượng gì xảy ra
Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hoá sau đây:
Xenlulozo
2.
+H O
→
D
1

men
→
D
2

men
→
D
3

Isopren
+HCl
ti le mol 1:1
→
D
4


NaOH+
→
D
5

2
+H
→
D
6
Công thức cấu tạo của M là:
A. CH
3
COO(CH
2
)
2
CH(CH
3
)
2
. B. CH
3
-CH
2
-COO-CH
2
-CH(CH
3

)
2
. C. CH
3
COO-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
2
-CH
3
D. CH
3
-COO-CH
2
-C(CH
3
)
3
.
Câu 2. Hỗn hợp A hồm BaO, FeO, Al
2
O
3
. Hòa tan A trong nước dư thu được dung dòch B và phần không tan C. Cho khí CO dư
qua C đun nóng thu được chất rắn D. Cho D tác dụng với NaOH dư còn lại chất rắn E. Tìm phát biểu không đúng:
A. Sục khí CO
2
dư vào dung dòch B thu được kết tủa. B. Chất rắn D là Fe và Al

2
O
3
.
c. Hòa tan E trong H
2
SO
4
loãng dư thu được dung dòch F có thể làm mất màu KMnO
4
.
d.Dung dòch B gồm có Ba(OH)
2
và Ba(AlO
2
)
2
.
Câu 3. Cho sơ đồ phản ứng: X
2
Br
+
→
Y
o
NaOH,t+
→
Z
2
o

+O
xt,t
→
T
3 3
o
AgNO /NH
t
→
M
HCl
+
→
N . X và N lần lượt là:
A. Propen và axit propionic. B. Etilen và axit
α
-clo axetic. C. Propan và axit 2-clo propanoic. D. xiclo propan và axit malonic
H
2
SO
4
đặc, t
o
M
Câu 4. Cho phản ứng 2 SO
2
(k) + O
2
(k)
→

¬ 
2 SO
3
(k). ∆ H < 0 Hãy tìm các yếu tố có thể làm nâng cao hiệu suất của phản
ứng: a) Giảm nhiệt độ. b) tăng áp suất c) thêm chất xúc tác. A. (a,c) B. (b,c) C. (a,b) D. (a,b,c).
Câu 5. Sơ đồ phản ứng nào sau đây có thể điều chế được 2 polime ?
X poli etilen X Caosu buna.
(1). CH ≡CH Y poli vinyl clorua (2) C
2
H
5
OH Y Poli vinyl axetat
X polifenolfomandehit
(3). CH
4
Y Z Poli vinyl axetat. A. (1) B. (2),(3) C. (1),(3) D. (1),(2),(3)
Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng là: X
2
o
+O
t
→
Y
o
CO
t
+
→
Z X, Z lần lượt là:
A. MgS và Mg B. N

2
và NO
2
C. Ag
2
S và Ag D. FeS
2
và Fe.
Câu 7. Hỗn hợp khí X gồm hai anken liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 5 lít hỗn hợp X cần vừa đủ 18 khí O
2
trong cùng điều kiện
nhiệt độ áp suất. Phần trăm khối lượng mỗi anken trong hỗn hợp là:
A. 25% và 75% B. 60% và 40% C. 50% và 50% D. 35% và 65%
Câu 8. Cho 40 ml dung dòch HCl 0,75M vào 160 ml dung dòch chứa đồng thời Ba(OH)
2
0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dòch
thu được là: ( Cho Ba = 137, K = 39). A. 2 B.3 C. 11 D. 12
Câu 9. Hỗn hợp X gồm hai muối Natri của một axit đơn chức no và một axit đơn chức không no chứa 1 liên kết đôi. Số mol mỗi
muối trong hỗn hợp là 0,1 mol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được CO
2
, H
2
O, Na
2
CO
3.
Số mol CO
2
là 0.5 mol. Công thức
cấu tạo của hai axit tương ứng là: A. HCOOH và CH

2
=CH-COOH B. HCOOH và CH
2
=C(CH
3
)-COOH.
C. CH
3
COOH và CH
3
-C(CH
3
)=CH-COOH D. CH
3
COOH và CH
2
=C(CH
3
)-COOH.
Câu 10. Cho 6,9 gam hỗn hợp Fe và Cu ( n
Cu
= 2n
Fe
) vào dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng dư, thể tích khí SO
2
sinh ra ở (đktc)

A. 2.94 lít B. 9.24 lít C. 2.49 lít D. 4.29 líi
Câu 11. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A , B mạch hở, đều chứa C, H, O và đều không tác dụng với Na. Cho 10,7 gam X tác
dụng với dung dòch NaOH, rồi cô cạn sản phẩm thu được :
- Phần rắn gồm hai muối natri của 2 axit no đơn chức, đồng đẳng liên tiếp.
- Phần hơi bay ra là 0,1 mol một ancol đơn chức E có d
E/kk
= 2. Biết M
A
< M
B
.
Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là: A. 48.54% B. 46.73% C. 44.76% D. 45%
Câu 12. X, Y, Z lần lượt tác dụng với HCl trong không khí tạo khí có màu và mùi khác nhau X, Y, Z là:
A. BaCO
3
, K
2
Cr
2
O
7
, K
2
SO
3
. B. MnO
2
, K
2
S, Zn C. Cu và NaNO

3
, Fe, MnO
2
. D. KMnO
4
, Na
2
SO
3
, NH
3
.
Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng C
2
H
2
O
4

X+
→
C
4
H
6
O
4

Na+
→

H
2
↑. Chất X là:
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
OH C. C
2
H
4
D. O
2
.
Câu 14. Trộn lẫn 200ml dung dòch ZnCl
2
13.6%, D
1
= 1.25g/ml với 450 gam dung dòch AgNO
3
17%. D
2
=1,5 g/ml. Nồng độ Cl
-
trong dung dòch sau phản ứng là: A. 0.15M B. 0.125M. C. 0.1M D. Dung dòch không có Cl
-
.
Câu 15. Khi đốt cháy chất hữu cơ đa chức A thu được 0.2 mol CO

2
và 0,25 mol H
2
O. A có thể là chất nào trong các chất sau đây?
A. C
2
H
6
O
2
. B. C
4
H
6
O
2
C. C
4
H
10
O
4
D. C
4
H
10
O
6
.
Câu 16. Cho các chất (NH

4
)
2
CO
3
, NaHS, K
2
SO
3
, Al(OH)
3
, KHCO
3
, Pb(OH)
2
, AgNO
3
. Có bao nhiêu chất lưỡng tính.
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 17. Có bao nhiêu ancol đa chức và andehit mạch hở đa chức, mạch Cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18. Nhóm ion nào dưới đây có thể tồn tại trong dung dòch.
A. H
+

, Na
+
, AlO
2
-
, NO
3
-
. B. K
+
, NH
4
+
, Cl
-
, OH
-
. C. Ca
2+
, Mg
2+
, Br
-
, HCO
3
-
D. Zn
2+
, Cu
2+

, CO
3
2-
, S
2-
.
Câu 19. Hỗn hợp khí E gồm C
3
H
8
, C
3
H
6
và C
3
H
4
có tỉ khối đối với N
2
bằng 1,5. Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí E
thu được x gam CO
2
và y gam H
2
O. Giá trò của x và y lần lượt là: A. 66 và 27 B. 66 và 36 C. 22 và 9 D. 32 và 12
Câu 20. Cho hỗn hợp Fe, FeO, Fe
2
O
3

tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dòch HNO
3
3M thu được 5.376 lít khí NO duy nhất. Số mol
muối sau phản ứng là: A. 0.12 mol B. 0.36 mol C. 0.4 mol D. không xác đònh.
Câu 21. C
4
H
9
Cl có số đồng phân là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 22. Khí cacbonic là nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính. Hiệu ứng nhà kính là :
a.Là hiện tượng băng tan ở hai cực và làm thay đổi khí hậu.
b.Là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do bức xạ có bước sóng dài bò bức xạ hoàn toàn ra ngoài vũ trụ.
c.Là hiện tượng trái đất đang lạnh dần đi do bức xạ có bước sóng dài tong cùng hồng ngoại bò bức xạ hoan toàn ra ngoài vũ trụ.
d.Là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bò giữ lại.
Câu 23. Ở điều kiện thích hợp CO phản ứng được với với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây:
A. O
2
, Cl
2
, Na
2
O. B. O
2
, Cl
2
, K
2
O C. CuO, HgO, PbO. D. Cl
2
, MgO, K

2
O.
Câu 24. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Zn có số mol là 0.25 mol tác dụng với dung dòch HNO
3
dư thu được 1.12 lít (đktc) hỗn
hợp hai khí N
2
O và N
2
có tỉ khối hơi đối với H
2
bằng 18.8 và dung dòch Y. Cho Y tác dụng với dung dòch NaOH dư thu được 0.448
lít khí NH
3
, Giá trò m là: A. 45.12 B. 21.45 C. 54.12 D. 12.45
Câu 25. X có công thức phân tử là C
5
H
8
O
2
X có thể là hợp chất nào sau đây?
a.Ancol hai chức mạch hở, có 1 liên kết đôi. B. Axit đơn chức mạch hở, có 2 liên kết đôi hay 1 liên kết ba.
c.Hợp chất tạp chức, 1 andehit, 1 ancol mạch hở- 1 liên kết đôi. D. Andehit 2 chức, không no, mạch hở có 1 liên kết đôi.
Câu 26. Tổng hệ số( các số nguyên tối giản) cua tất cả các chất có trong phương trình phản ứng khi cho FeCO
3
tác dụng với
HNO
3
đặc nóng: A. 8 B. 9 C.10 D.14

Câu 27. Xà phòng hoá hoàn toàn hỗn hợp 2 este có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
cần đúng 0.03 mol NaOH thu được 1,1 gam
hỗn hợp 2 ancol không có đồng phân, % số mol mỗi este trong hỗn hợp là:
A.50% và 50% B. 66,67% và 33,33% C. 25% và 75% D. 40% và 60%
Câu 28. Đốt hoàn toàn hỗn hợp gồm 6.72 lít khí O
2
và 7 lít khí NH
3
đo ở dùng điều kiện nhiệt độ vá áp suất. Sau phản ứng được
nhóm chất là: A. Khí nitơ và nước. B. khí amoniăc, khí nitơ và nước. C. Khí oxi, khí nitơ và nước. D. khí nitơ oxit
và nước.
Câu 29. Cho sơ đồ phản ứng : CH ≡ CH + HCl ( dư)
→
X. Chất X là:
A. CH
2
Cl-CH
2
Cl.B. CH
2
=CHCl C. CHCl
2
-CHCl
2
D. CH

3
-CHCl
2
.
Câu 30. Trộn 0.05 mol Na
2
SO
4
; 0,1 mol KCl, 0,5 mol NaCl rồi thêm nước vào cho đủ 200 ml Thu được
a.D d chứa 3 muối Na
2
SO
4
( 0.25M), KCl ( 0.5M), NaCl (0,5M). b.D d chứa 3 muối NaCl (0.5M), K
2
SO
4
(0.25M); KCl (2.5M).
c. Dung dòch chứa 2 muối NaCl ( 3M), K
2
SO
4
( 0.25M). d. Dung dòch chứa 2 muối NaCl ( 3M) và K
2
SO
4
( 0,5M).
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn a gam chất hữu cơ A thu được 8.96 lít khí CO
2
(đktc) và 7,2 gam H

2
O. Cho A tác dụng với dung dòch
NaOH thu được muối B và ancol C. Muối B phản ứng với NaOH ( có CaO ở nhiệt độ cao) tạo thành khí D là thành phần chính
của khí thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là: A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
CH
2
COOCH
3
D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 32. Hấp thụ hoàn toàn 0.6 mol khí CO
2
vào 1 lít dung dòch Ca(OH)
2
a mol/lít thu được 20 gam CaCO
3

. Giá trò của a là:
A. 0.2 B. 0.3 C. 0.4 D. 0.5
Câu 33. Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B tạo bởi hai axit đơn chức và 1 ancol không no đơn giản nhất. Cho 0.7 mol X
tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 55,4 gam hỗn hợp muối. Trong X, n
A
= 0,75n
B
. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X là:
A. 29,6 và 40,4 B. 40,4 và 34,4 C. 33,6 và 34,4 D. 33,6 và 40
Câu 34. Muốn mạ đồng lên một vật bằng gang người ta làm như sau:
a.Ngâm vật vào dung dòch CuSO
4
. b.Ngâm vật vào dung dòch CuSO
4
có pha một ít H
2
SO
4
.
c.Điện phân dung dòch CuSO
4
với anot là vật , catot là Cu. d.Điện phân dung dòch CuSO
4
với catot là vật và anot là Cu.
Câu 35. Tìm phát biểu không đúng:
a.Andehit axetic là hợp chất trung gian giữa ancol etylic và axit axetic b. Dung dòch của amino axit luôn luôn trung tính.
c.Muối amoni của axit hữu cơ là hợp chất lưỡng tính. D.Tinh bột và xenlulozo không phải là đồng phân.
Câu 36. Chất có thể tác dụng với dung dòch KHSO
4
tạo nhiều sản phẩm nhất. A. Na

2
CO
3
B. Ba(OH)
2
C. AlCl
3
D. Cu(OH)
2
.
Câu 37. Hỗn hợp khí X gồm 0.1 mol một amkin A và 0.2 mol hiđrôcacbon B. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 1.1 mol
CO
2
. A và B lần lượt là: A. C
2
H
2
và C
3
H
6
B. C
3
H
4
và C
4
H
8
C. C

4
H
10
và C
3
H
4
D. C
4
H
6
và C
5
H
12
.
Câu 38. Cho hỗn hợp B gồm CuO, Al
2
O
3
, Na
2
O. Hòa tan B vào nước thu được 400 ml dung dòch D chỉ chứa một chất tan duy nhất
có nông độ 0,5M và một chất rắn G. Lọc tách G rồi cho luồng khí CO dư đi qua G thu được chất rắn F. Hòa tan F vào dung dòch
HNO
3
thu được 0.005 mol NO
2
và 0.015 mol NO. Khối lượng hỗn hợp B là:A. 30.62gamB, 20.4 gamC. 19.6 gam D. 18.4
gam.

Câu 39. Hỗn hợp X 2 andehit no A và B. Cho 12.75 gam hỗn hợp X bay hơi ở 136.5
o
C, 2 atm thu được 4,2 lít khí . Cho 10,2 gam
hỗn hợp X tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư thu được 64.8 gam Ag và dung dòch Y. Cho HCl đến dư vào dung dòch Y cho thấy có khí
thoát ra. Công thức cấu tạo của A và B là:
A. CH
3
CHO và (CHO)
2
B. HCHO và CH
2
(CHO)
2
C. HCHO và C
3
H
7
CHO D. CH
3
CHO và CH
2
(CHO)
2
.
Câu 40. Hoà tan a gam CuO vào 48 gam dung dòch H
2

SO
4
6,125% thành dung dòch A, trong đó nồng độ của H
2
SO
4
chỉ còn 0,98%.
Giá trò của a là: A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 41. Thuỷ phân hoàn toàn 4,4 gam este đơn chức A bằng 25g dung dòch NaOH 10%. Lượng NaOH này có dư 25% so với lí
thuyết. Sản phẩm của phản ứng có một ancol chứa 50% oxi về khối lượng trong phân tử. Công thức cấu tạo của A là:
A. HCOOC
3
H
7
. B. CH
3
COOCH
3
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5

.
Câu 42. Nung nóng 29 gam Oxit Fe với CO ( dư) , sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn có khối lượng là: 21 gam. Công
thức nào sau đây là của oxit Fe. A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D, Giả thiết không xác đònh được.
Câu 43. X có công thức phân tử C
2
H
6
ClO
2
N. X tác dụng với NaOH tạo muối của aminoaxit . Công thức cấu tạo của X là:
A. Cl-CH
2
-COONH
4
B. (Cl)(NH
2
)CHCOOH C. ClH
3
N-CH
2
-COOH D. H
2

N-CH
2
-CCl(OH)
2
.
Câu 44. Có hỗn hợp A gồm Fe và Al. Chia a gam hỗn hợp A thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan hết trong dung dòch HCl thu được 1,568 lít khí H
2
(đktc).
- Phần 2: Hòa tan hết trong dung dòch HNO
3
loãng thu được 1,344 lít NO (đktc) và không tạo NH
4
NO
3
.
Giá trò của a là: A. 5,56 B. 2,78 C. 4,08 D. 3,64
Câu 45. Xenlulozo trinitrat là một loại: A. polime thiên nhiên. B. Poliamit C. Gluxit cao cấp. D. Polieste.
Câu 46. Điện phân 500 gam dung dòch Cu(NO
3
)
2
3.76% trong 100 phút với cường độ dòng điện là I = 9,65 Ampe. Khối lượng
dung dòch sau điện phân là: A. 484,8 gam B. 448,8 gam C. 844,8 gam D. 488,4
gam.
Câu 47. để chứng minh tính axit của phenol yếu hơn H
2
CO
3
người ta thực hiện thí nhiệm: A. Cho phenol tác dụng với Na

2
CO
3
.
B. Cho phenol tác dụng với HCl. C. Cho phenol tác dụng với NaOH. D. Cho natriphenolat tác dụng với CO
2
và H
2
O.
BẢNG PHÂN LOẠI, ĐÁNH GIÁ, ĐÁP ÁN CÂU HỎI
Đề 013 – Tác giả: Nguyễn Hữu Nghĩa(Trường THPT Đô Lương II-Nghệ An)
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số TT Phân
loại
Phân
ban
Không
phân ban
Chung Đại học Đáp
án(A,B,C,D)
Độ
khó(1,2.3)
Mức
độ(1,2,3)
1 2.2.1 x x B 2 2
2 1.6 x x D 3 3
3 1.6 x x B 2 3
4 4 x x C 2 3
5 5.1.1 x x B 2 3
6 4 x x A 2 3

7 7.1 x x B 2 2
8 1.5.4 x x D 1 1
9 1.5.3 x x A 2 2
10 5.1.2 x x B 2 2
11 4.2.2 x x C 2 2
12 2 x x D 1 1
13 2 x x C 2 2
14 8.3.4 x x B 2 2
15 8.1.4 x x D 3 3
16 12.2 x x D 1 1
17 15.2 x x D 2 3
18 12.1 x x D 2 2
19 13.1 x x B 2 3
20 13.2 x x D 1 1
21 9.3.3 x x C 2 1
22 14 x x B 1 2
23 14 x x C 1 1
24 10.1.5 x x B 2 3
25 10.2.3 x x C 1 2
26 9.1.5 x x A 2 3
27 9.1.5 x x D 2 2
28 9.1.5 x x C 3 2
29 10.3.4 x x D 2 3
30 15.1 x x B 1 2
31 3.1.2 x x C 2 3
32 1.3 x x B 3 3
33 1.5.3 x x C 2 3
34 4.2.2 x x C 2 2
35 1.5.3 x x B 2 2
36 1.5.2 x x C 1 2

37 3 x x D 1 1
38 15.2 x x D 3 3
39 15.1 x x B 2 2
40 8 x x D 2 2
41 15.1 x x D 2 2
42 15.1 x x B 2 2
43 8.3.2 x x A 2 2
44 14 x x A 1 1
45 5.2.1 x x B 3 3
46 5.1.2 x x A 2 3
47 4.2.2 x x B 1 2
48 5.2.2 x x D 2 2
49 1.7 x x A 2 2
50 7.1 x x B 3 2
Biên soạn: GV Nguyễn Thanh Hải – Trường THPT Nguyễn Thái Học.
Phone: 0909.92.99.35
Đáp án đề : 1a 6d 11b 16c 21b 26c 31a 36a 41c 46d
2d 7c 12c 17b 22d 27b 32c 37b 42c 47d
3d 8d 13a 18c 23c 28c 33c 38d 43c 48b
4c 9d 14c 19a 24d 29d 34d 39c 44a 49a
5c 10a 15c 20a 25c 30c 35b 40d 45d 50d

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×