Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ _ ĐÁP ÁN THI THỬ ĐH MÔN LÝ 2010 SỐ 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.82 KB, 5 trang )

THI TH I HOC NM 2010
MễN: VT Lí
Thi gian lm bi: 90 phỳt (khụng k thi gian giao )
Câu 1 :
Để mức cờng độ âm tăng thêm 20dB thì cờng độ âm I phải tăng đến giá trị I bằng
A.
20I.
B.
I+100I
0
.
C.
100I
0
.
D.
100I.
Câu 2 :
Một nguồn sáng điểm phát ra đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ bớc sóng
1
640nm

=
và một
bức xạ màu lục, chiếu sáng khe Y-âng . Trên màn quan sát, ngời ta thấy giữa hai vân sáng cùng
màu với vân chính giữa có 7 vân màu lục thì số vân màu đỏ giữa hai vân sáng nói trên là
A.
5.
B.
4.
C.


7.
D.
6.
Câu 3 :
Điện từ trờng xuất hiện trong không gian
A.
xung quanh một tia lửa điện.
B.
xung quanh một cuộn dây điện.
C.
xung quanh một quả cầu tích
điện.
D.
xung quanh một tụ điện.
Câu 4 :
Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nớc thì
A.
tần số tăng, bớc sóng giảm.
B.
tần số giảm, bớc sóng tăng.
C.
tần số không đổi, bớc sóng tăng.
D.
tần số không đổi, bớc sóng giảm.
Câu 5 :
Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lợng không đáng kể, một đầu cố định một đầu gắn với
một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động theo phơng nằm ngang. Véc tơ gia tốc của viên bi
luôn
A.
hớng về vị trí cân bằng.

B.
ngợc hớng với lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên bi.
C.
cùng hớng chuyển động của
viên bi.
D.
hớng theo chiều âm quy ớc.
Câu 6 :
Máy biến thế có số vòng cuộn dây sơ cấp nhỏ hơn số vòng cuộn dây thứ cấp thì máy biến thế có
tác dụng
A.
giảm điện áp, tăng cờng độ
dòng điện.
B.
giảm điện áp, tăng công suất sử dụng điện.
C.
tăng điện áp, giảm cờng độ
dòng điện.
D.
tăng điện áp và công suất sử dụng điện.
Câu 7 :
Đặt một điện áp u = U
0
cos

t (U
0
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết R không
đổi. Khi có hiện tợng cộng hởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai ?
A.

Điện áp tức thời hai đầu mạch
cùng pha với điện áp tức thời ở
hai đầu R.
B.
Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
C.
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu
điện trở R luôn nhỏ hơn điện áp
ở hai đầu đoạn mạch.
D.
Cờng độ hiệu dụng của dòng trong mạch đạt giá trị cực
đại.
Câu 8 :
Sóng dọc truyền trong một môi trờng đàn hồi có bớc sóng
0,2m

=
. A và B là hai phần tử của
môi trờng nằm trên cùng một phơng truyền sóng, khi cha có sóng truyền qua chúng cách nhau
0,1m. Biết biên độ sóng là 2cm. Khoảng cách gần nhất giữa hai phần tử A và B trong quá trình dao
động là
A.
10 cm.
B.
12 cm.
C.
8 cm.
D.
6 cm.
Câu 9 :

Mạch dao động ở lối vào của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng
từ 15pF đến 860pF và một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Máy có thể bắt đợc các sóng điện từ
có bớc sóng từ 10m đến 1000m. Cho c = 3.10
8
m/s. Giới hạn biến thiên độ tự cảm của cuộn dây là
A.
28,7.10
-3
H đến 5.10
-3
H.
B.
1,85.10
-6
H đến 0,33.10
-3
H.
C.
1,85.10
-3
H đến 0,33H.
D.
5.10
-6
H đến 28,7.10
-3
H.
Câu 10 :
Một mạch dao động LC lí tởng đang dao động tự do. Biết điện tích cực đại trên tụ là Q
0

và dòng
điện cực đại qua cuộn dây là I
0
, Cho c = 3.10
8
m/s. Bớc sóng của sóng điện từ phát ra là
A.
3

.10
8
Q
0
/I
0
.
B.
6

.10
8
Q
0
/I
0
.
C.
6

.10

8
Q
0
.I
0
.
D.
3

.10
8
I
0
.Q
0
.
Câu 11 :
Cho mạch điện nh hình vẽ bên.
Các điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch
là U
AB
, U
AM
, U
MB
. Điều kiện để U
AB
= U
AM
+ U

MB

A.
C
2
+ C
1
= 1/(R
1
+ R
2
).
B.
R
1
+ R
2
= C
2
+ C
1
.
C.
R
1
/R
2
= C
2
/C

1
.
D.
R
1
/R
2
= C
1
/C
2
.
Câu 12 :
Chất điểm M dao động điều hoà theo phơng trình x = 2,5cos(10

t +

/2) cm. Tốc độ trung bình
của M trong một chu kì dao động là
A.
50 cm/s.
B.
50 m/s.
C.
250 cm/s.
D.
25 m/s.
A R
1
C

1
M R
2
C
2
B
Câu 13 :
Cho hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số, cùng biên độ
2
cm và có các pha ban đầu
lần lợt là
2
3


6

. Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A.
5
12

; 2cm.
B.
3

;
2 2cm
.
C.

;2 2
4
cm

.
D.
2

; 2cm.
Câu 14 : Chọn câu đúng: Một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp rọi xuống mặt nớc trong một bể bơi và tạo ở
đáy bể một vệt sáng
A.
không có màu dù chiếu thế nào.
B.
có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C.
có màu trắng dù chiếu xiên hay
chiếu vuông góc.
D.
có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu
vuông góc.
Câu 15 :
Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết R = 20
3

; C =
3
10
4



F và cuộn dây thuần cảm có L =
0,6

H. Điện áp đặt vào mạch u = 200
2
cos(100

t+
4

) (V). Biểu thức của dòng điện là
A.
i = 5
2
cos(100

t +
5
12

) (A).
B.
i = 5
2
cos(100

t -
5
12


) (A).
C.
i = 5
2
cos(100

t +
12

) (A).
D.
i = 5
2
cos(100

t -
12

) (A).
Câu 16 :
Công thoát electron của một quả cầu kim loại là 2,36eV. Chiếu vào quả cầu bức xạ có bớc sóng
0,3àm. Nếu quả cầu ban đầu trung hòa về điện và đặt cô lập thì điện thế cực đại mà nó có thể đạt
đợc là
A.
1,53 V.
B.
1,78 V.
C.
1,35 V.

D.
1,1 V.
Câu 17 :
Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lợng của con
lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là
A.

6%.
B.

3%.
C.

9%.
D.

94%.
Câu 18 :
Cho đoạn mạch RL nối tiếp, điện áp đặt vào mạch có U
0
= 300V, f = 50Hz, điện áp hiệu dụng U
R
=
100 V, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 50
10
V, công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 100
W. Điện trở thuần của cuộn dây và độ tự cảm của cuộn dây là
A.
75


và L =
1

H.
B.
50

và L =
3
4

H.
C.
25

và L =
3
4

H.
D.
50

và L =
1
2

H.
Câu 19 :
Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên một mặt phẳng ngang. Chu kì và biên độ dao động của

con lắc lần lợt là 3s và 10cm. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 là lúc con lắc
đi qua li độ +5cm và đang chuyển động theo chiều dơng. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến
khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A.
1,25 s.
B.
1,5 s.
C.
1,75 s.
D.
1,125 s.
Câu 20 :
Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 3
o
(coi
là góc bé), theo phơng vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. Biết chiết suất
của màu đỏ và màu tím đối với lăng kính lần lợt là n
đ
= 1,50 và n
t
= 1,60. Góc hợp bởi tia đỏ và tia
tím sau khi ra khỏi lăng kính là
A.
1,5
o
.
B.
0,3
o
.

C.
1,8
o
.
D.
3
o
.
Câu 21 :
Một tấm nhôm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song S
1
và S
2
, đặt trớc một màn M, cách một
khoảng D = 1,2m. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ, ngời ta tìm đợc hai vị trí của thấu
kính, cách nhau một khoảng d = 72cm cho ta ảnh rõ nét của hai khe trên màn. ở vị trí mà ảnh lớn
hơn thì khoảng cách giữa hai ảnh S
1
,

S
2
là 3,8mm. Bỏ thấu kính đi rồi chiếu sáng hai khe bằng
một nguồn điểm S phát ra ánh sáng đơn sắc có bớc sóng

= 656nm. Khoảng vân giao thoa trên
màn là
A.
0,95
mm.

B.
1,2 mm.
C.
1,9 mm.
D.
0,83 mm.
Câu 22 :
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc
sóng lần lợt là
1
= 0,48 àm và
2
= 0,64 àm. Vân sáng của hai hệ vân trùng nhau tiếp theo kể từ
vân trung tâm ứng với vân bậc k của bớc sóng
1
. Giá trị của k là
A.
6.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 23 :
Cho đoạn mạch xoay chiều AB nh hình vẽ. Hộp kín X
chứa 1 trong 3 phần tử R, L, C. Biết dòng điện qua mạch
luôn nhanh pha so với điện áp hai đầu mạch. Hộp X chứa
A.
L.

B.
R.
C.
C.
D.
L hoặc C.
X
A R
0
B
Câu 24 :
Khoảng cách i giữa hai vân sáng, hoặc hai vân tối liên tiếp trong hệ vân giao thoa trong thí nghiêm
hai khe Y-âng đợc tính theo công thức
A.
aD
i

=
.
B.
i
aD

=
.
C.
a
i
D


=
.
D.
D
i
a

=
.
Câu 25 :
Một con lắc vật lí đợc treo trong một thang máy. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi thang
máy đứng yên, T là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc
g/10, ta có
A.
T = T
10
11
.
B.
T = T
9
11
.
C.
T = T
11
9
.
D.
T = T

11
10
.
Câu 26 :
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U
0
cos

t (V) thì dòng điện
trong mạch là i = I
0
cos(

t -
6

) (A). Đoạn mạch này luôn có
A.
Z
L
= R.
B.
Z
L
> Z
C
.
C.
Z
L

< Z
C
.
D.
Z
L
= Z
C
.
Câu 27 :
Khi điện áp giữa hai cực của ống phát tia Rơnghen là U
1
= 16 000V thì vận tốc cực đại của
electron lúc tới anốt là v
1
. Bỏ qua vận tốc ban đầu của electron. Để vận tốc cực đại của electron
khi tới anốt là v
2
= 2v
1
thì phải tăng thêm điện áp giữa hai cực của ống lên
A.
64 000V.
B.
48 000V.
C.
32 000V.
D.
16 000V.
Câu 28 :

Biên độ sóng là
A.
quãng đờng mà mỗi phần tử của
môi trờng đi đợc trong 1s.
B.
khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngợc
pha.
C.
một nửa khoảng cách giữa hai vị
trí xa nhau nhất của mỗi phần tử
sóng.
D.
khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhất trên ph-
ơng truyền dao động cùng pha.
Câu 29 :
Một sợi dây đàn hồi đợc treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Ngời ta tạo ra sóng dừng trên dây
với tần số bé nhất là f
1
. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f
2
. Tỉ số
2
1
f
f
bằng
A.
2.
B.
4.

C.
6.
D.
3.
Câu 30 :
Khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng N bức xạ điện từ thì có thể bức xạ ra bao nhiêu loại phôtôn
khác nhau ?
A.
4.
B.
6.
C.
3.
D.
5.
Câu 31 :
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó R = 50

; cuộn dây thuần cảm L =
3
2

H; tụ C có điện
dung thay đổi đợc; điện áp đặt vào mạch có U
0
= 240
2
V và tần số f = 50Hz. Khi điều chỉnh
điện dung C thì có một giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ bằng
A.

120V.
B.
240V.
C.
480V.
D.
120
2
.
Câu 32 :
Một nguồn điểm phát sóng trong không gian với công suất và tần số không đổi. Coi môi trờng
truyền sóng là tuyệt đối đàn hồi. Phần tử N của môi trờng cách nguồn sóng một khoảng r dao
động với biên độ a. Phần tử M của môi trờng cách nguồn sóng một khoảng 2r dao động với biên
độ là
A.
a/4.
B.
a.
C.
a/8.
D.
a/2.
Câu 33 : Chọn câu Đúng: Trong hiện tợng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đa đến
A.
sự giải phóng một cặp electron
và lỗ trống.
B.
sự phát ra một phôtôn khác.
C.
sự giải phóng một electron liên

kết.
D.
sự giải phóng một electron tự do.
Câu 34 :
Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết C =
4

.10
-4
F; cuộn dây thuần cảm L =
3
10

H, R là một biến
trở. Đặt
vào mạch điện áp u = 200
2
cos100

t (V). Khi thay đổi R thì giá trị R ứng với công suất cực
đại là
A.
50

.
B.
25

.
C.

5

.
D.
2,5

.
Câu 35 :
Một mạch dao động gồm một tụ điện có diện dung C = 10pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 1mH.
Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là
A.

1,6
MHz.
B.
19,8 Hz.
C.
6,3.10
7
Hz.
D.

0,05 Hz.
Câu 36 :
Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phơng dao động. Biên độ của dao
động tổng hợp không phụ thuộc vào
A.
tần số chung của hai dao động.
B.
biên độ của dao động thứ nhất.

C.
biên độ của dao động thứ hai.
D.
độ lệch pha của hai dao động.
Câu 37 :
Cho mạch điện RLC nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu mạch là u = 10cos

t (V), thì điện áp hai
đầu điện trở R là u
R
= 5cos

t (V). Khi đó chu kì của dòng điện là
A.
T = 0,2

.
B.
T = 1/(2

LC
).
C.
T = 2

LC
.
D.
T = 2


.
Câu 38 : Tia laze không có đặc điểm nào dới đây ?
A.
Cờng độ lớn.
B.
Công suất lớn.
C.
Độ đơn sắc cao.
D.
Độ định hớng cao.
Câu 39 :
Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bớc sóng = 0,3 àm. Biết
công suất chùm bức xạ là 2 W và cờng độ dòng quang điện bão hoà thu đợc là 4,8 mA. Hiệu suất
lợng tử là
A.
2%.
B.
1%.
C.
10%.
D.
0,2%.
Câu 40 :
Trong mạch dao động LC có sự biến thiên tơng hỗ giữa
A.
năng lợng điện trờng và năng l-
ợng từ trờng.
B.
điện tích và dòng điện.
C.

điện áp và cờng độ dòng điện.
D.
điện trờng và từ trờng.
Câu 41 :
Một quả cầu đồng chất, bán kính R bắt đầu lăn không trợt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 12m
và nghiêng 30
0
so với phơng ngang. Tốc độ dài của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là
A.

9,2 m/s.
B.
7,1 m/s.
C.

10,8 m/s.
D.
6,2 m/s.
Câu 42 : Đối với vật rắn quay quanh một trục cố định, tính chất nào sau đây là sai ?
A.
ở cùng một thời điểm các điểm của
vật rắn có cùng tốc độ dài.
B.
ở cùng một thời điểm các điểm của vật rắn có
cùng gia tốc góc.
C.
ở cùng một thời điểm các điểm của
vật rắn có cùng tốc độ góc.
D.
Trong cùng một khoảng thời gian các điểm của

vật rắn quay đợc những góc bằng nhau.
Câu 43 :
Một thấu kính thuỷ tinh có hai mặt lồi giống nhau bán kính 20 cm. Chiết suất của thuỷ tinh đối
với ánh sáng màu đỏ n
đ
= 1,50 và đối với ánh sáng màu tím n
t
= 1,54. Khoảng cách giữa hai
tiêu điểm đối với ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu tím bằng
A.
2,9 cm.
B.
2,12 cm.
C.
0,74 mm.
D.
1,48 cm.
Câu 44 :
Một momen lực không đổi bằng 4 Nm tác dụng vào vật có trục quay cố định, ban đầu đứng
yên. Momen quán tính của vật đối với trục quay đó là 2kgm
2
(bỏ qua mọi lực cản). Sau 10s đầu
tiên vật có động năng là
A.
0,80 kJ.
B.
0,40 kJ.
C.
0,08 kJ.
D.

0,04 kJ.
Câu 45 :
Một thanh cứng, mảnh nhẹ, dài 1,0 m quay quanh một trục vuông góc với thanh và đi qua tâm.
Hai quả cầu (coi là những hạt) có khối lợng 2,0 kg và 1,5 kg đợc gắn vào hai đầu thanh, tốc độ
dài mỗi qủa cầu là 5,0 m/s. Momen động lợng của hệ là
A.
8,75 kgm
2
/s.
B.
17,5 kgm
2
/s.
C.
4,375 kgm
2
/s.
D.
35 kgm
2
/s.
Câu 46 :
Một vật có khối lợng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng
phơng, có các phơng trình dao động là x
1
= 5sin(10t +

) cm và x
2
= 10sin(10t -


/3) cm. Giá
trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là
A.
5N.
B.
0,5
3
N.
C.
5
3
N.
D.
50
3
N.
Câu 47 :
Trong các trạng thái dừng của nguyên tử thì
A.
hạt nhân nguyên tử không dao
động.
B.
mọi êlectron không chuyển động quanh hạt nhân.
C.
êlectron chuyển động trên quỹ đạo
dừng với bán kính lớn nhất có thể.
D.
nguyên tử không bức xạ.
Câu 48 :

Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 11,4 kW và hệ số công suất 0,866 đợc đấu
theo kiểu hình sao vào mạch điện ba pha có điện áp dây là 380 V lấy
3
= 1,732. Cờng độ
hiệu dụng của dòng điện qua động cơ có giá trị là
A.
35 A.
B.
60 A.
C.
20 A.
D.
105 A.
Câu 49 :
Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phơng thẳng đứng tại
hai điểm cố định A và B cách nhau 7,8 cm. Biết bớc sóng là 1,2cm. Số điểm có biên độ cực đại
nằm trên đoạn AB là
A.
12.
B.
13.
C.
11.
D.
14.
Câu 50 :
Một tụ điện có điện dung 10
à
F đợc tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai
bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1H. Bỏ qua điện trở dây nối

(lấy

2
= 10). Khoảng thời gian ngắn nhất (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng một
nửa giá trị ban đầu là
A.
3/400 giây.
B.
1/1200 giây.
C.
1/300 giây.
D.
1/600 giây.

×