Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Tong hop ly thuyet huu co va vo co luyen thi dai hoc cap toc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.67 KB, 48 trang )

Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
Vấn đề 1 : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC, LIÊN KẾT HÓA HỌC
1 Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
D. D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
3. Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A

A.
K
38
19
B.
K
39
19
C.
K
39
20
D.
K
38
20


4. Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 119 B. 113 C. 112 D. 108
5. Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
22 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 57 B. 56 C. 55 D. 65
6. Một nguyên tử có số hiệu là 29 và số khối bằng 6 Nguyên tử đó có :
A. 90 nơtron B. 29 electron
C. 61 electron D. 61 nơtron
7. Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố.
(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. (4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron.
A. 3 và 4 B. 1 và 3 C. 4 D. 3
8.
Cho ba nguyên tử có kí hiệu là
Mg
24
12
,
Mg
25
12
,
Mg
26
12
. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
B. Đây là 3 đồng vị.

C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
9.
Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là
N
14
7
(99,63%) và
N
15
7
(0,37%). Nguyên tử khối trung bình
của nitơ là
A. 14,7 B. 14,0 C. 14,4 D. 13,7
10.
Nguyên tử
Al
27
13
có :
A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n.
C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n.
11
Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là
Cu
63
29

Cu
65

29
. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ % đồng vị
Cu
63
29
,
Cu
65
29
lần lượt là
A. 70% và 30% B. 27% và 73%
C. 73% và 27% D. 64% và 36 %
12.
Các ion sau : Na
+
, F

, Mg
2+
, Al
3+
giống nhau về
A. số e B. bán kính C. số khối D. số p
13. Hình dạng nào là của obitan p ?
A. B. C. D.
14. Một cation R
+
có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Cờu hình e phân lớp ngoài cùng của nguyên tử R là

A. 3s
2
B. 3p
1
C. 3s
1
D. 2p
5
15. Một obitan có chứa 2 electron thì 2 electron đó được gọi là
A. electron độc thân. B. electron ghép đôi.
C. electron tối đa. D. electron bão hòa.
16. Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 4s

Vậy nguyên tố A là
A. kali. B. đồng.
C. crom. D. cả A, B, C đều đúng.
Trang1
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
17. Obitan nguyên tử là
A. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà có thể xác định được vị trí của e chính xác.
B. khu vực không gian xung quanh hạt nhân ở đó khả năng có mặt e là lớn nhất.
C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân.
D. khối cầu nhận nguyên tử làm tâm.
18. Trong nguyên tử cacbon, hai electron 2p được phân bố trên 2 obitan p khác nhau và được biểu diễn bằng 2 mũi tên cùng
chiều. Điều này được áp dụng bởi:
A. Nguyên lý Pau-li. B. Quy tắc Hun.
C. Nguyên lí vững bền. D. Nguyên lí vững bền và quy tắc Hun.
19. Với ba đồng vị của hiđro và ba đồng vị của oxi có thể tạo thành bao nhiêu loại phân tử nước khác nhau ?
A. 18. B. 9. C. 16. D. 12.
20. Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
21 Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố có số hiệu bằng 7 có mấy electron độc thân ?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 1
22. Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z
1
= 11), Y (Z
2
= 14), Z (Z
3
= 17), T (Z
4
= 20), R (Z
5
= 10). Các
nguyên tử là kim loại gồm :
A. Y, Z, T. B. Y, T, R. C. X, Y, T. D. X, T.
23. Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.
B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e.
C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e.

D. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.
24. Ion X
2-
và M
3+
đều có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
. X, M là những nguyên tử nào sau đây ?
A. F, Ca B. O, Al C. S, Al D. O, Mg
25.
Các nguyên tử có Z


20, thoả mãn điều kiện có 2e độc thân lớp ngoài cùng là
A. Ca, Mg, Na, K B. Ca, Mg, C, Si
C. C, Si, O, S D. O, S, Cl, F
26. Ion M
3+
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d
5
. Vậy cấu hình electron của M là
A. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
8
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
8
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
4p
1
27. Nguyên tử M có điện tích hạt nhân là 3,2.10
-18
C. Cấu hình electron của ion M
2+

A. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
4s
2
28. Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự :
A. d < s < p. B. p < s < d. C. s < p < d. D. s < d < p.
29. Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố X : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
; Y : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
; Z :
1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Nguyên tố nào là kim loại ?
A. X B. Y C. Z D. X và Y
30. Cation R
+
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Vậy cấu hình electron của nguyên tử R là
A. 1s
2
2s
2
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3 1 Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Trong chu kì, các nguyên tố đều có số proton bằng nhau.
B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần.
C. Trong chu kì nguyên tử của các nguyên tố đều có số e lớp ngoài cùng bằng nhau.
D. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
32.
Nguyên tử canxi có kí hiệu là
Ca
40
20
. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng.

B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn.
D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.
33. Việc xác định được sự giống nhau về tính chất của các nguyên tố giúp chúng ta học tập một cách đơn giản hơn.
Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất giống nhau nhất?
A. S và Cl B. Na và K C. Al và Mg D. Bo và N
34. Theo quy luật tuần hoàn thì dự đoán nào sau đây đúng ?
A. Flo là phi kim mạnh nhất. B. Na là kim loại mạnh nhất.
C. Kim loại yếu nhất là cesi. D. Phi kim mạnh nhất là iot.
35. Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
A.
X
16
8
B.
X
19
9
C.
X
10
9
D.
X
18
9
36. Ion X
2+
có cấu hình electron 1s
2

2s
2
2p
6
. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là
A. Chu kì 3, nhóm IIA B. Chu kì, nhóm VIA
C. Chu kì , nhóm VIIA D. Chu kì, nhóm IA
37.
Ion Y

có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là
A. Chu kì 3, nhóm VIIA B. Chu kì 3, nhóm VIA
Trang2
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
C. Chu kì 4, nhóm IA D. Chu kì 4, nhóm IIA
38. Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố A, B và có phân tử khối là 76, A và B có số oxi hoá dương cao nhất trong các oxit là
+n
0
và +m
0

và có số oxi hoá âm trong các hợp chất với hiđro là n
H
và m
H
thoả mãn các điều kiện | n
0
| = | n
H
| và | m
0
| = 3|
m
H
|. Biết rằng A có số oxi hoá cao nhất trong X. Trong bảng tuần hoàn, A thuộc
A. Chu kì 2, nhóm IVA. B. Chu kì 2, nhóm VA.
C. Chu kì 3, nhóm IA. D. Chu kì 4, nhóm IIA.
39. Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố A, B và có phân tử khối là 76, A và B có số oxi hoá dương cao nhất trong các oxit là n
0
và m
0
và có số oxi hoá âm trong các hợp chất với hiđro là n
H
và m
H
thoả mãn các điều kiện | n
0
| = | n
H
| và | m
0

| = 3| m
H
|.
Biết rằng A có số oxi hoá cao nhất trong X. Trong bảng tuần hoàn, B thuộc :
A. Chu kì 2, nhóm VIA. B. Chu kì 3, nhóm VA.
C. Chu kì 3, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm VIIA.
40. Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng (n = 3) tương ứng là ns
1
, ns
2
np
1
, ns
2
np
5
. Phát
biểu nào sau đây sai ?
A. A, M, X lần lượt là ở các ô thứ 11, 13 và 17 của bảng tuần hoàn.
B. A, M, X đều thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn.
C. A, M, X thuộc nhóm IA, IIIA và VIIA của bảng tuần hoàn.
D. Trong ba nguyên tố, chỉ có X tạo được hợp chất với hiđro.
4 1 Ion nào sau đây có 32 electron ?
A.
NO
3

B.
CO
3

2

C.
SO
3
2

D.
NO
3

và CO
3
2

42. Hai nguyên tử X, Y liên kết với nhau bằng cặp electron của riêng X. Kiểu liên kết hóa học đó là
A. Liên kết cho-nhận. B. Liên kết ion.
C. Liên kết kim loại. D. Liên kết hiđro.
43. Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hoá trị phân cực nhất ?
A. NH
3
B. HCl C. HF D. H
2
O
44. Dãy hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết ion ?
A. CO, H
2
O, CuO. B. KCl, NaNO
3
, MgO

C. CaSO
4
, K
2
O, NaCl D. CaO, MgCl
2
, KBr
45. Cho các muối sau : (NH
4
)
2
SO
4
, (NH
4
)
2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, (NH
4
)
2
HPO

4
.
Cặp muối nào có số electron trong phân tử bằng nhau ?
A. (NH
4
)
2
SO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
B. (NH
4
)
2
SO
4
và (NH
4
)
2
CO
3
C. (NH
4
)

2
HPO
4
và (NH
4
)
2
SO
3
D. (NH
4
)
2
SO
3
và (NH
4
)
2
CO
3
46. Khí nào sau đây dễ tan trong nước nhất ?
A. CH
4
B. CO
2
C. NH
3
D. O
2

47. Hợp chất nào dưới đây có liên kết cho-nhận ?
A. H
2
O B. HNO
3
C. NH
3
D. BF
3
48. Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R
2
O
5
. Nguyên tố R ở dạng đơn chất tương đối trơ ở điều
kiện thường. R là
A. magie B. Photpho C. nitơ D. cacbon
49. Nếu chất nguyên chất dẫn điện tốt ở trạng thái lỏng và dung dịch, nhưng không dẫn điện ở trạng thái rắn, thì chất
đó là
A. hợp chất cộng hoá trị. B. hợp chất ion.
C. đơn chất kim loại. D. đơn chất phi kim.
50. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X có dạng XH
4
. Trong oxit cao nhất với oxi, X chiếm 46,67% về khối
lượng. X là
A. Cacbon B. Chì C. Lưu huỳnh D. Silic
Vấn đề 2 : Dung dịch và chất điện li
Câu 1. Dãy các chất nào sau đây chỉ bao gồm các chất điện li mạnh ?
A. HCl, NaOH, FeCl
3
, AgNO

3
. B. H
2
SO
4
, H
2
S, KOH, NaCl.
C. CaSO
4
, Cu(NO
3
)
2
, Ba(OH)
2
, Zn(NO
3
)
2
. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2. Theo Brontsted, định nghĩa axit, bazơ nào sau đây là đúng ?
A. Axit là chất có khả năng tạo H
+
khi tan trong

H
2
O.
B. Axit là chất có khả năng tdụng với kim loại tạo H

2
; bazơ là chất có khả năng tdụng axit tạo muối.
C. Axit là chất có khả năng cho proton ; bazơ là chất có khả năng nhận proton.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 3. Chọn kết luận luôn chính xác trong số các nhận định sau ?
A. Các axit đều là chất điện li mạnh. B. Trong thành phần của axit phải luôn có hiđro.
Trang3
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
C. Dd có chứa H
+
hay H
3
O
+
là dd axit. D. Dung dịch axit thì luôn chứa H
+
hay H
3
O
+
.
Câu 4. Dung dịch chứa x mol K
+
, y mol NH
4
+
, a mol PO
4
3–
và b mol S

2–
. Biểu thức liên hệ giữa số mol các ion là
A. x + y = a +b. B. x + y = 3a + 2b. C. 2x + 3y = a + b. D. Không xác định được.
Câu 5. Hãy chọn định nghĩa đúng nhất về muối trung hoà.
A. Muối trung hoà là muối trong thành phần phân tử không có hiđro.
B. Muối trung hoà là muối trong anion gốc axit không có hiđro.
C. Muối trung hoà là muối không có khả năng cho proton.
D. Muối trung hoà là muối mà anion gốc axit không có khả năng cho proton.
Câu 6. Hãy chọn định nghĩa đúng nhất về muối axit.
A. Muối axit là muối trong thành phần phân tử có hiđro.
B. Muối axit là muối trong anion gốc axit có hiđro.
C. Muối axit là muối có khả năng cho proton.
D. Muối axit là muối mà anion gốc axit có khả năng cho proton.
Câu 7. Hãy chọn định nghĩa đúng nhất về hiđroxit lưỡng tính.
A. Hiđroxit lưỡng tính là bazơ của các kim loại lưỡng tính như Al, Zn, Cr (III), …
B. Hiđroxit lưỡng tính là chất vừa có khả năng tdụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ.
C. Hiđroxit lưỡng tính là chất vừa có khả năng tdụng được với axit, vừa tdụng được với bazơ kiềm.
D. Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit vừa có khả năng cho proton vừa có khả năng nhận proton.
Câu 8. Chọn câu đúng nhất.
A. NH
3
là một bazơ. B. HCO
3

là một bazơ.C. Al(OH)
3
là bazơ lưỡng tính.D. Cả A và C đều đúng.
Câu 9. Trong dung môi H
2
O, dãy nào sau đây chỉ bao gồm các chất đều là axit ?

A. Fe
2+
, HSO
4

, S
2–
, HCl. B. HSO
4

, Al
3+
, Cu
2+
, HBr.
C. CO
3
2–
, NH
4
+
, HCl, HBr. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 10. Dãy nào sau đây chỉ bao gồm các chất (phân tử, ion) lưỡng tính ?
A. HSO
4

, CO
3
2–
, Al(OH)

3
, Zn(OH)
2
. B. HCO
3

, Cr(OH)
3
, HS

, HPO
4
2–
.
C. Cr(OH)
3
, HS

, Al
2
O
3
, ClO
4

. D. Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Cl


, Al
2
O
3
.
Câu 11. Cô cạn dd muối có chứa các ion Na
+
, K
+
, Cl

,
3
HCO

thì thu được hỗn hợp gồm
A. NaCl, KCl, Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
. B. KCl, NaCl, NaHCO
3
, KHCO
3
.

C. NaCl, KHCO
3
. D. KCl, NaHCO
3
.
Câu 12. Cần lấy hai muối magie sunfat và nhôm sunfat với tỉ lệ mol tương ứng như thế nào để pha chế được hai dung
dịch có chứa cùng số mol ion sunfat ?
A. 3 : 1. B. 1 : 3. C. 1 : 2. D. 2 : 1.
Câu 13. Những ion nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Na
+
, Cu
2+
, Cl

, OH

. B. K
+
, Fe
2+
, Cl

,
2
4
SO

. C. K
+

, Ba
2+
, Cl

,
2
4
SO

. D. H
+
, Na
+
, OH

, Cl

.
Câu 14. Có ba dung dịch : kali clorua, kẽm sunfat, kali sunfit. Chọn một thuốc thử có thể dùng để nhận biết ba dung
dịch trên thuận lợi nhất.
A. dung dịch BaCl
2
. B. quỳ tím. C. dung dịch HCl. D. dung dịch H
2
SO
4
.
Câu 15. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi :
A. Các chất tham gia phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ của chúng.

C. Sản phẩm tạo thành có ít nhất một chất điện li, chất kết tủa hay chất điện li yếu.
D. Các chất tham gia phản ứng phải là chất điện li mạnh.
Câu 16. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt : K
2
CO
3
, KCl, ZnCl
2
ta có thể dùng :
Trang4
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
A. quỳ tím. B. dung dịch Ba(OH)
2
. C. cả A và B đều đúng. D. tất cả đều sai.
Câu 17 Dãy chất nào sau đây mà tất cả các muối trong dãy đều bị thuỷ phân ?
A. Na
3
PO
4
; Ba(NO
3
)
2
; KCl. B. Ba(NO
3
)
2
; FeCl
2
; CH

3
COONa.
C. Al(NO
3
)
3
; K
2
SO
4
; KHCO. D. AlCl
3
; K
3
PO
4
; Na
2
SO
3
.
Câu 18. Dãy tất cả các muối đều bị thuỷ phân là :
A. Na
3
PO
4
, Ba(NO
3
)
2

, KCl. B. K
2
S, KHS, KHSO
4
.
C. K
2
CO
3
, KHCO
3
, KBr. D. AlCl
3
, CH
3
COONa, K
2
SO
3
.
Câu 19. Trộn lẫn các dung dịch sau : (1) FeSO
4
và Ba(OH)
2
(2) Ba(HCO
3
)
2
và H
2

SO
4
(3) Na
2
CO
3
và HCl (4) FeCl
3
và K
2
CO
3
Trường hợp mà sản phẩm tạo thành vừa có chất kết tủa vừa có chất bay hơi là
A. 1, 3. B. 2, 4. C. 1, 4. D. 2, 3.
Câu 20. Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ?
A. Dung dịch muối axit tạo môi trường axit. B. Dung dịch muối trung hoà có pH = 7.
C. Dung dịch có pH < 7 là môi trường axit. D. Dung dịch có PH < 7 làm phenolphtalein hoá hồng.
Câu 21. Dãy các ion nào sau đây chỉ chứa những ion không phản ứng với anion CO
3
2–
?
A. Fe
2+
, SO
3
2–
, HCOO

, K
+

. B. H
+
, K
+
, NO
3

, SO
4
2–
.
C. Na
+
, NH
4
+
, HCOO

, NO
3

. D. PO
4
3–
, K
+
, Ba
2+
, OH


.
Câu 22. Trộn lẫn 15 ml dung dịch NaOH 2M và 10 ml dung dịch H
2
SO
4
1,5 M thì môi trường dung dịch thu được
A. có tính axit. B. có tính bazơ . C. có tính trung tính. D. không xác định.
Câu 23. Một dung dịch có [OH

] = 2,5.10
–10
thì môi trường của dung dịch đó
A. có tính axit. B. có tính kiềm. C. có tính trung tính. D. không xác định.
Câu 24. Cho các phản ứng sau :
(1) 10HNO
3
+ 3Fe(OH)
2
→ 3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O (2) 3HNO
3
+ Fe(OH)
3
→ Fe(NO
3

)
3
+ 3H
2
O
(3) Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O (4) SO
2
+ 2NaOH → Na
2
SO
3
+ H

2
O
Những phản ứng thuộc loại axit – bazơ là :
A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 25. Theo thuyết axit – bazơ của Bronsted thì câu khẳng định nào sau đây luôn đúng ?
A. Trong thành phần axit phải có H.
B. Trong thành phần phân tử bazơ phải có nhóm OH.
C. Axit là chất có khả năng cho H
+
, bazơ là chất có khả năng nhận H
+
.
D. Muối là sản phẩm phản ứng của axit và bazơ.
Câu 26. Dãy các chất (phân tử, ion) nào sau đây đều là axit ?
A. CO
2
,
4
NH
+
, Fe
3+
,
4
HSO

. B. SO
2
, Al
2

O
3
, Al
3+
, HCl.
C. CuO, SiO
2
, H
2
SO
4
,
2
AlO

. D.
4
NH
+
, Fe
3+
, CuO,
2
AlO

.
Câu 27. Dãy các chất (phân tử, ion) nào sau đây đều là bazơ ?
A. CO
2
,

4
NH
+
, Fe
3+
,
4
HSO

. B. SO
2
, Al
2
O
3
, Al
3+
, HCl.
C. CuO, NaOH,
2
3
CO

,
2
AlO

. D.
4
NH

+
, Fe
3+
, CuO,
2
AlO

.
Câu 28. Dãy các chất (phân tử, ion) nào sau đây đều là chất lưỡng tính ?
A. Al
2
O
3
,
3
HCO

, Zn(OH)
2
. B. ZnO,
4
HSO

, Al(OH)
3
.
C. Al
2
O
3

, ZnO,
2
AlO

. D. ZnO,
4
HSO

,
3
HCO

.
Trang5
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
Câu 29. Dãy các chất nào sau đây khi tan trong nước chỉ tạo môi trường trung tính ?
A. NaCl, K
2
SO
4
, Ba(NO
3
)
2
. B. CaSO
4
, NH
4
Br, BaCl
2

.
C. Na
2
CO
3
, KBr, K
2
SO
4
. D. NaHS, KNO
3
, Na
2
SO
4
.
Câu 30. Cho các dd : NH
4
NO
3
(1), NaCl (2), Al(NO
3
)
3
(3), K
2
SO
4
(4), CH
3

COONa (5). Kết luận nào đúng ?
A. Dung dịch 1, 2, 3 có pH > 7. B. Dung dịch 1, 5 có pH < 7.
C. Dung dịch 2, 4 có pH = 7. D. Dung dịch 4, 5 có pH = 7.
Câu 31. Có 5 dung dịch NaCl, NH
4
Cl, Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa, NaHSO
4
. Cho vào mỗi dung dịch một ít quỳ tím. Số lượng
các dung dịch làm đổi màu quỳ từ tím sang xanh và tím sang đỏ lần lượt là :
A. 2 và 2. B. 1 và 1. C. 2 và 3. D. 2 và 1.
Câu 32 Trong số các dung dịch sau đây, trường hợp nào có pH < 7 ?
A. BaS. B. KHCO
3
. C. NaHSO
4
. D. Cả B và C đều đúng.
Câu 33. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaCl, H
2
SO
4
, BaCl
2

, CuSO
4
, KOH ta có thể :
A. dùng giấy quỳ tím. B. dùng Fe kim loại.
C. không cần dùng thêm hoá chất. D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 34. Những ion nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Al
3+
, K
+
, Ba
2+
, OH

. B. NH
4
+
, CO
3
2–
, Cu
2+
, Cl

.
C. H
+
, Na
+
, NO

3

, AlO
2

. D. H
+
, NH
4
+
, Cl

, SO
4
2–
.
Câu 35. Những ion nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. PO
4
3–
, K
+
, Ba
2+
, OH

.

B. H
+

, CO
3
2–
, Cu
2+
, Cl

.
C. NH
4
+
, Na
+
, NO
3

, AlO
2

. D. H
+
, NH
4
+
, NO
3

, SO
4
2–

.
Câu 36. Có những phản ứng nào xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch sau ?
(1) (NH
4
)
2
SO
4
+ KOH → (2) BaCl
2
+ Cu(NO
3
)
2
→ (3) BaCl
2
+ CuSO
4

(4) Mg(NO
3
)
2
+ Fe(OH)
3
→ (5) HCl + FeSO
4
→ (6) PbCl
2
+ KOH →

(7) BaSO
4
+ CuCl
2
→ (8) Cu(NO
3
)
2
+ H
2
S →
A. 1, 3, 8. B. 1, 3, 6, 8. C. 1, 6, 7. D. 1, 2, 3, 5.
VẤN ĐỀ 3. PHI KIM
1. Quy luật nào sau đây là sai khi nói về tính chất vật lí của các halogen từ flo đến iot ?
A. Độ âm điện giảm dần.
B. Nhiệt độ sôi giảm.
C. Năng lượng liên kết tăng từ flo đến clo sau đó giảm từ clo đến iot.
D. Bán kính nguyên tử tăng dần.
2. Cl
2
phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Fe, H
2
, Ba(OH)
2
, KBr B. Cu, HBr, NaI, O
2
C. Fe, H
2
S, H

2
SO
4
, KBr D. Cu, Ba(OH)
2
, NaI, NaF
3. Thành phần hoá học của nước clo gồm (không kể H
2
O):
A. HCl, HClO, HClO
3
B. Cl
2
, HClO, HClO
3
C. Cl
2
, HCl, HClO
3
D. Cl
2
, HClO, HCl
4. Nguyên tử brom chuyển thành ion bromua bằng cách :
A. nhận thêm 1 proton. B. nhận thêm 1 electron.
C. nhường đi 1 electron. D. nhường đi 1 proton.
5. Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaI đến dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch gồm các sản phẩm là
A. I
2

, NaCl, HCl B. NaCl, HIO, HCl
C. NaCl, HIO
3
, HCl D. HCl, HIO
4
, NaCl
6.
Cho phản ứng SO
2
+ Br
2
+ H
2
O → H
2
SO
4
+ 2HBr . Trong phản ứng này, Br
2
đóng vai trò :
A.
Chất khử.
B. Chất môi trường.
C. Chất oxi hóa. D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
Trang6
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
7. Nhận xét nào sau đây không đúng về clo ?
A. Clo là khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và rất độc.
B. Clo có tính tẩy trắng và diệt khuẩn khi tan trong nước.
C. Khí clo khô không có tính oxi hóa mạnh.

D. Có thể làm sạch không khí bị nhiễm khí clo bằng cách phun dung dịch amoniac vào không khí.
8. Đốt hỗn hợp gồm bột Cu, Fe trong bình đựng khí clo (dư). Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp muối gồm :
A. CuCl
2
, FeCl
3
, FeCl
2
B. CuCl
2
, FeCl
2
C. CuCl, FeCl
3
D. CuCl
2
, FeCl
3
9. Cho hỗn hợp gồm bột Fe
3
O
4
và vụn đồng vào dung dịch HCl. Kết thúc phản ứng lọc tách vụn đồng dư thu được
dung dịch X. Dung dịch X chứa muối :
A. FeCl
3
B. FeCl
2
và FeCl
3

C. FeCl
2
và CuCl
2
D. FeCl
2
, FeCl
3
và CuCl
2
10. Trong số các hiđro halogenua sau, chất nào có tính khử mạnh nhất ?
A. HBr B. HF
C. HI D. HCl
11. Khi mở một lọ đựng dd axit HCl 37% trong không khí ẩm , thấy có khói trắng bay ra là do :
A. HCl phân hủy thành H
2
và Cl
2
trong không khí.
B. HCl dễ bay hơi tạo thành.
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl ngậm nước.
D. HCl đã tan trong nước tới mức bão hòa.
12. Không thể điều chế Cl
2
từ phản ứng giữa cặp chất nào sau đây ?
A. HCl đặc + KClO
3
B. HCl đặc + MnO
2
C. HCl đặc + KNO

3
D. HCl đặc + KMnO
4
1 3 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về CaOCl
2
?
A. Là muối hỗn tạp của axit hipoclorơ và axit clohiđric.
B. Thành phần gồm CaO ngậm Cl
2
.
C. Là chất bột màu trắng, bốc mùi khí clo.
D. Chất có tính sát trùng, tẩy trắng vải sợi.
14. Thành phần chính của đầu que diêm có chứa P, KClO

Vai trò của KClO
3

A. Chất cung cấp oxi để đốt cháy P. B. Làm chất kết dính.
C. Làm chất độn để hạ giá thành. D. Tăng ma sát của đầu que diêm.
15. X là muối clorua được dùng bón cho cây trồng làm tăng khả năng hấp thụ nitơ, tạo chất đường, chất bột và chất sơ,
tăng khả năng chống chịu bệnh cho cây trồng. Muối X là
A. KCl B. ZnCl
2
C. CaCl
2
D. NaCl
16. Dung dịch A là dung dịch có chứa đồng thời hai axit H
2
SO
4

và HCl. Để trung hoà 40ml dung dịch A cần dùng hết
60ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,76g hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol của
HCl và H
2
SO
4
lần lượt là
A. 1,0M và 1,0M B. 0,25M và 0,5M
C. 0,5M và 0,5M D. 1,0 M và 0,5M
17. Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Để khử bỏ lượng brom dư sau khi làm thí nghiệm có thể dùng
A. Nước vôi. B. Dung dịch xút.
C. Nước muối. D. Dung dịch thuốc tím.
18. Chia m gam hh hai kim loại (có hoá trị không đổi, đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học) thành hai phần
bằng nhau :
− Phần (1) cho tan hết trong dung dịch HCl thấy tạo ra 1,792 lít khí H
2
(đktc).
− Phần (2) được nung trong khí oxi dư thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit.
Giá trị của m là
A. 2,64 gam. B. 1,56 gam.
C. 3,12 gam. D. 3,21 gam.
19. Cho HCl đặc dư tác dụng với 100 ml dung dịch muối KClO
x
0,2M thu được 1,344 lít Cl
2
(đktc). Giá trị của x là
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
20. Cách nào sau đây không thu được khí clo ?
A. Đun hỗn hợp gồm dung dịch HCl đặc và MnO
2

.
B. Trộn dung dịch HCl đặc với KClO
3
ở nhiệt độ thường.
C. Đun hỗn hợp gồm NaCl và H
2
SO
4
đặc.
D. Đun hỗn hợp gồm CaCl
2
, H
2
SO
4
đặc và KMnO
4
.
21.
Hoà tan Fe
3
O
4
bằng dung dịch HI theo phản ứng : Fe
3
O
4
+ HI
→
X + I

2
+ H
2
O.
Trang7
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
Trong phản ứng trên, X là
A. FeI
2
B. FeO
C. Fe D. FeI
3
22. Đun 15,8g KMnO
4
với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí clo thu được (đktc) là
A. 0,56 lít. B. 5,60 lít.
C. 2,80 lít. D. 0,28 lít.
23 Dẫn một luồng khí clo vào hai cốc : cốc (1) chứa dung dịch NaOH loãng, nguội ; cốc (2) chứa dung dịch NaOH
đặc, nóng. Nếu sau phản ứng lượng muối NaCl sinh ra ở 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đã phản ứng
với NaOH trong hai cốc trên lần lượt là
A. 5 : 3 B. 8 : 3
C. 6 : 3 D. 5 : 6
24. Người ta điều chế brom bằng phản ứng của hỗn hợp MnO
2
và KBr với dung dịch H
2
SO
4
đặc và đun nóng. Khối
lượng KBr cần để điều chế được 3,2 kg brom với hiệu suất 80% là

A. 5,590 kg B. 5,550 kg
C. 5,750 kg D. 5,950 kg
25. Trong công nghiệp, khí HCl được điều chế bằng cách nào ?
A. Đun NaCl với H
2
SO
4
đặc. B. Tổng hợp từ H
2
và Cl
2
.
C. Thủy phân AlCl

D. Cho Cl
2
tác dụng với nước nóng.
26. Cho 6,0g brom có lẫn tạp chất là clo vào dung dịch có chứa 1,6g KBr, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn làm bay
hơi và làm khô, thu được chất rắn có khối lượng là 1,36g. Hàm lượng % tạp chất clo là
A. 3,2% B. 1,59%
C. 6,1% D. 4,5%
27. Người ta thường đánh giá chất lượng của clorua vôi kĩ thuật bằng độ clo hoạt động, nghĩa là tỉ lệ phần trăm của
lượng khí clo sinh ra khi clorua vôi tác dụng với axit HCl đặc so với lượng clorua vôi kĩ thuật. Độ clo hoạt động
theo lí thuyết của clorua vôi khi chứa 100% CaOCl
2
tinh khiết là :
A. 40,0% B. 55,9%
C. 60,0% D. 35,0%
28. Khi cho 12,5g clorua vôi kĩ thuật tác dụng với axit HCl đặc, thu được 1,222 lít khí clo (đktc). Độ clo hoạt động của
clorua vôi kĩ thuật và hàm lượng CaOCl

2
trong sản phẩm kĩ thuật (%) là
A. 31,0 và 54,9. B. 25,5 và 60,0.
C. 29,0 và 40,5. D. 29,0 và 60,0.
29. Cho 0,4 mol H
2
tác dụng với 0,3 mol Cl
2
có xúc tác rồi lấy sản phẩm hoà tan vào 192,7 gam H
2
O được dd X. Lấy
50 gam X cho phản ứng với dung dịch AgNO
3
dư thấy tạo thành 7,175 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng clo
hoá hiđro là
A. 33,33% B. 62,50%
C. 50,00% D. 66,67%
30. Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng tương tự nhau, có thể viết ở dạng tổng quát là
A. ns
2
np
3
B. ns
2
np
4
C. ns
2
np
5

D. ns
2
np
6
31. Phát biểu nào sau đâu không đúng ? Từ nguyên tố lưu huỳnh đến nguyên tố telu,
A. độ âm điện của nguyên tử giảm dần.
B. bán kính nguyên tử tăng dần.
C. tính bền của hợp chất với hiđro tăng dần.
D. tính axit của dung dịch hợp chất với hiđro giảm dần.
32. Cấu hình electron (kể cả ở trạng thái kích thích) nào sau đây không đúng ?
A.
8
O : 1s
2
2s
2
2p
4
B.
16
S : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4

C.
16
S : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
3d
1
D.
8
O : 1s
2
2s
2
2p
3
3s
1
33
Oxi không phản ứng được với chất nào sau đây ?
A. F
2
B. H
2

C. Cu D. CH
4
34. Phát biểu nào sau đây không đúng với oxi ?
A. Tác dụng với hầu hết các kim loại trừ Au và Pt.
B. Tác dụng với hầu hết các phi kim trừ các halogen.
C.
Có số oxi hóa −2 trong mọi hợp chất.
D. Oxi hóa được nhiều hợp chất hữu cơ như : hiđrocacbon, ancol,
35. Sự hình thành tầng ozon là do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển.
B. Sự chuyển hóa các phân tử oxi bởi các tia tử ngoại của mặt trời.
C. Sự oxi hóa một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất.
D. Sự tác dụng của các phân tử NO
2
với O
2
.
Trang8
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
36. Khi nhiệt phân 10 gam chất X (trong điều kiện thích hợp) để điều chế O
2
, sau một thời gian thấy thể tích khí thoát
ra vượt quá 2,7 lít (đktc). Chất X có thể là chất nào sau đây ?
A. KMnO
4
B. KClO
3
C. KNO
3
D. HgO

37.
Xét phản ứng hoá học Ag
2
O + H
2
O
2

→
2Ag +H
2
O + O
2
.

Các chất tham gia phản ứng đóng vai trò gì ?
A. Ag
2
O là chất oxi hoá, H
2
O
2
là chất khử.
B. Ag
2
O vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
C. H
2
O
2

vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
D. Ag
2
O là chất khử, H
2
O
2
là chất oxi hoá.
38. Để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Điện phân nước (có mặt H
2
SO
4
).
B. Điện phân dung dịch NaOH.
C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
D. Nhiệt phân KClO
3
với xúc tác MnO
2
39. O
2
và O
3
là dạng thù hình của nhau vì :
A. Chúng cùng được cấu tạo từ những nguyên tử oxi. B. Chúng cùng có tính oxi hoá mạnh.
C. Chúng có số lượng nguyên tử khác nhau. D. Chúng có tính chất hóa học giống nhau.
40. Một hỗn hợp khí gồm O
2
và CO

2
có tỉ khối so với hiđro là 19. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí trên và
tỉ lệ % theo thể tích của O
2

A. 40 và 40 B. 38 và 40
C. 38 và 50 D. 36 và 50
41. Hai bình cầu có thể tích bằng nhau. Bình thứ nhất được nạp oxi, còn bình thứ hai nạp oxi đã được ozon hoá ở áp
suất và nhiệt độ như nhau thì thấy khối lượng của 2 bình chênh lệch nhau 0,21g. Khối lượng ozon trong bình thứ
hai là
A. 0,63 gam. B. 0,22 gam.
C. 1,70 gam. D. 5,30 gam.
42. Sau khi ozon hoá một thể tích oxi thì thấy thể tích giảm đi 5ml (các khí đo ở cùng điều kiện). Thể tích (tính theo
ml) ozon đã tạo thành và thể tích oxi đã tham gia phản ứng là
A. 10,0 và 15,0. B. 5,0 và 7,5.
C. 20,0 và 30,0. D. 10,0 và 20,0.
4 3 Lưu huỳnh có số thứ tự là 16. Vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn là
A. Nhóm IVA, chu kì 2. B. Nhóm VIA, chu kì
C. Nhóm VA, chu kì 4. D. Nhóm VA, chu kì
44. Nhận xét nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của lưu huỳnh ?
A. Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng.
B. Lưu huỳnh không tan trong nước.
C. Lưu huỳnh nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp.
D. Lưu huỳnh không tan trong dung môi hữu cơ.
45. Để có một lượng nhỏ khí SO
2
trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng cách nào sau đây ?
A. Đốt FeS
2
trong bình chứa oxi. B. Đốt S trong bình chứa oxi.

C. Đun Na
2
SO
3
với dd H
2
SO
4
D. Cho Cu tác dụng với H
2
SO
4
đặc.
46. Cho vào hai ống nghiệm, mỗi ống 2ml các dd HCl 1M và H
2
SO
4
1M. Cho tiếp bột kẽm tới dư vào hai ống
nghiệm trên, lượng khí hiđro lớn nhất thu được trong hai trường hợp tương ứng là V
1
ml và V
2
ml (đktc). So sánh
V
1
và V
2
, có kết quả :
A. V
1

= V
1
B. V
1
= 2V
2
C. V
2
= 2V
1
D. V
2
= 3V
1
47. Khối lượng của 3,36 lít hỗn hợp khí gồm oxi và nitơ (ở đktc) có tỉ khối so với hiđro bằng 15 là bao nhiêu ?
A. 4,5 gam. B. 4,0 gam.
C. 3,5 gam. D. 3,2 gam.
48. Khí nào sau đây không cháy trong oxi không khí ?
A. CO. B. CH
4
.
C. CO
2
. D. H
2
.
49. Cho các oxit của các ngtố thuộc chu kì 3 : Na
2
O, MgO, Al
2

O
3
, SiO
2
, P
2
O
5
, SO
3
, Cl
2
O
7
. Kết luận nào sau đây là
chính xác ?
A. Có hai oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit.
B. Có ba oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit.
C. Có một oxit bazơ, một oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit.
D. Có hai oxit bazơ, một oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit.
50. Có bao nhiêu mol FeS
2
tác dụng hết với oxi để thu được 64g khí SO
2
theo phương trình hóa học sau :
Trang9
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
4FeS
2
+ 11 O

2

2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
?
A. 0,4 B. 1,2 C. 0,5 D. 0,8
51. Nước có khối lượng mol nhỏ hơn hiđro sunfua nhưng nước lại có nhiệt độ sôi lớn hơn hiđro sunfua là do :
A. Liên kết hiđro giữa các phân tử nước bền hơn.
B. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử nước bền vững hơn.
C. Liên kết trong phân tử nước có độ phân cực lớn hơn.
D. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử hiđro sunfua kém bền hơn.
52. Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống trên Trái đất. Hiện
tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân chính của hiện tượng này là do :
A. Sự thay đổi của khí hậu.
B. Chất thải CFC do con người đưa vào khí quyển.
C. Chất thải CO
2
do con người đưa vào khí quyển.
D. Chất thải SO
2
do con người đưa vào khí quyển.
53 Cho các phản ứng sau :
1) KClO
3

 →

o
tMnO ,
2
2) H
2
O
2
+ Ag
2
O
→
3) H
2
O
2
+ KI
→
4) F
2
+ H
2
O
→
Số phản ứng tạo ra khí O
2

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
54. Cho hỗn hợp khí gồm 0,8g H
2
và 0,8g O

2
tác dụng với nhau, khối lượng nước thu được là
A. 1,6g B. 1,4g C. 1,2g D. 0,9g
55. SO
3
được điều chế từ phản ứng giữa SO
2
và O
2
. Phản ứng này được thực hiện trong điều kiện :
A. Nhiệt độ thường. B. ở 500
o
C.
C. Nhiệt độ thường, xúc tác V
2
O
5
. D. ở 500
o
C, xúc tác V
2
O
5
.
56. Không dùng axit sunfuric đặc làm khô khí nào sau đây ?
A. O
2
B. CO
2
C. NH

3
D. Cl
2
57. Cho hỗn hợp gồm a mol Fe và b mol FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro
là 9. Mối quan hệ của a và b là
A. a = 2b B. a = b
C. 2a = b D. a = 3b
58. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO
2
(đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch

A. 11,5g B. 12,4g C. 10,5g D. 11,4g
59. Cho các phản ứng sau :
SO
2
+ Br
2
+ H
2
O
→
H
2
SO
4
+ 2HBr
2SO
2
+ O
2

 2SO
3
SO
2
+ 2H
2
S
→
3S + 2H
2
O
SO
2
+ 2NaOH
→
Na
2
SO
3
+ H
2
O
Số phản ứng trong đó SO
2
đóng vai trò chất khử là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
60. Cho phương trình hóa học :
2FeS + 10H
2
SO

4
đặc
→
o
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 9SO
2
+ 5H
2
O
Số phân tử H
2
SO
4
bị khử là
A. 10 B. 7 C. 3 D. 9
61. Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H
2
phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe
x
O
y
nung
nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là

A. 0,448 lít B. 0,672 lít C. 0,336 lít D. 0,896 lít
Trang10
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
62. Một loại đất đèn chứa 80%CaC
2
về khối lượng. Cho a gam loại đất đèn trên vào lượng nước dư, thu được 8,96 lít
khí (đktc). Giá trị của a là :
A. 25,60 gam B. 32,00 gam C. 20,48 gam D. 40,00 gam
63. Hấp thụ 672 ml khí CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch X.
a) Dung dịch X chứa các chất :
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. NaHCO
3
và Na
2
CO
3
D. Na
2
CO
3
và NaOH
b) Khối lượng chất rắn khan thu được khi làm bay hơi dung dịch là

A. 3,32 gam. B. 2,96 gam. C. 3,14gam. D. 2,66 gam.
64 Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO
2
vào 4 lít dung dịch Ca(OH)
2
aM, thu được 2,5 gam kết tủa và dung dịch X. Đun
sôi dung dịch X lại thu được 1,5 gam kết tủa. Tri số của V và a lần lượt là
A. 1,232 và 0,04 B. 0,896 và 0,01 C. 1,232 và 0,01 D. 0,896 và 0,04
65. Hấp thụ hoàn toàn 1,792 lít CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch Ba(OH)
2
aM, thu được 3,94 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,02M B. 0,05M C. 0,08M D. 0,06M
66. Cho 12,2g hỗn hợp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản ứng thu được 19,7g kết tủa.
Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là
A. 12,66g B. 17,60g C. 13,30g D. 16,26g
67. Nung 37 gam hỗn hợp gồm Na
2
CO


10H
2
O và NaHCO
3
đến khối lượng không đổi, thu được 1,12 lít CO
2
(đktc), hơi
nước và m gam chất rắn A. Giá trị của m là
A. 18,6 gam. B. 15,9 gam. C. 14,4 gam. D. 19,4 gam.
68. Trong thành phần của thuỷ tinh chịu nhiệt có 18,43%K
2
O ; 10,98% CaO và 70,59% SiO
2
về khối lượng. Công
thức hoá học của thuỷ tinh dưới dạng các oxit là
A. K
2
O.CaO.4SiO
2
B. K
2
O.2CaO.6SiO
2
C. K
2
O.CaO.6SiO
2
D. K
2

O.2CaO.4SiO
2
69. Một loại thuỷ tinh phalê có thành phần 7,132% Na ; 32,093% Pb ; còn lại là Si và O. Công thức hoá học của loại
thuỷ tinh phalê này dưới dạng các oxit là
A. K
2
O.PbO.4SiO
2
. B. K
2
O.6PbO.6SiO
2
. C. K
2
O.PbO.6SiO
2
. D. K
2
O.2PbO.4SiO
2
.
70. Nung hỗn hợp chứa 5,6 gam CaO và 5,6 gam C ở nhiệt độ cao. Chất rắn thu được cho tác dụng với lượng nước dư
thì thu được V lít khí (ở đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 1,12 lít.

Trang11
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
VẤN ĐỀ 4. KIM LOẠI
Kim
loại

Nhóm IA:
3
Li
7
,
11
Na
23
,
19
K
39
,
37
Rb
85
,
55
Cs
133
,
87
Fr
223
Nhóm IIA :
4
Be
9
,
12

Mg
24
,
20
Ca
40
,
38
Sr
87,6
,
56
Ba
137
,
88
Ra
226

Nhôm
13
Al
27

tính
t
0
nc, t
o
sôi rất thấp, D rất nhỏ < 1,9g/cm

3
mềm
t
0
nc, t
o
sôi thấp, (trừ Be), D nhỏ, nhẹ
(trừ Ba), mềm
Trắng bạc, dễ kéo sợi dát mỏng,
nhẹ, t
o
nc ở 660
0
, dẫn nhiệt điện
tốt
Hoá
tính
Khử rất mạnh M -1e →M
1+
1. Với các phi kim b4M+O
2
→ 2M
2
O
2M + X
2
→ 2MX
2. Với nước 2M + 2H
2
O → 2MOH + H

2
3, Với axít 2M + 2H
+
→ 2M
+
+ H
2
4. Với dung dịch muối
2M+2H
2
O + CuSO
4
→Cu(OH)
2
+ M
2
SO
4
+
H
2
Khử mạnh M- 2e → M
2+
1. Với phi kim 2M + O
2
→ 2MO
M + X
3
→ MX
2

2. Với nước M + 2H
2
O → M(OH)
2
+
H
2
trừ Be MgO+ H
2
O → MgO+
H
3
3. Với axít M + 2H
+
→ M
2+
+ H
2
4. Với dd muối (trừ Be và Mg)
2M+2H
2
O+CuSO
4
→Cu(OH)
2
+MSO
4
+H
2
Khử mạnh Al - 3e → Al

3+
1.+phi kim 4Al+3O
2
→ 2Al
2
O
3
;
4Al+3C→ Al
4
C
3
2. Với nước phản ứng dừng
ngay: 2Al + 3H
2
O→
2Al(OH)
3
+ 3H
2
3. Với dung dịch axít
2Al+6H
+
→ 2Al
3+
+ 3H
2
Không cộng H
2
SO

4
và HNO
3
đặc nguội
4. Với oxít kim loại hoạt động
kém : 2Al + Cr
2
O
3
→ Al
2
O
3
+
2Cr
5. Với dd kiềm Al + H
2
O +
NaOH → NaAlO
2
+ 3/2H
2
Điều
chế
Điện phân nóng chảy
2MCl→2M +Cl
2
; 2MOH →
2M+O
2

+2H
2
O
Điện phân nóng chảy
MCl
2
→ M+Cl
2
Điện phân Al
2
O
3
nc trong
Na
3
AlF
6
2Al
2
O
3
→ 4Al +3O
2

Hợp
chất
quan
trọn
g
1. NaOH là một bazơ mạnh

NaOH +CO
2
→ NaHCO
3
2NaOH+CO
2
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O
2. NaHCO
3
mặn ít tan,lưỡng tính

NaHCO
3
+HCl→NaCl+CO
2
+H
2
O
NaHCO
3
+NaOH→Na
2
CO
3

+H
2
O
Thuỷ phân NaHCO
3
+HOH+H
2
CO
3
Nhiệt phân 2NaHCO
3
→Na
2
CO
3
+CO
2
+
H
s
O
3. Na
2
CO
3
bột trắng,tan tốt, toả nhiệt
Thuỷ phân Na
2
CO
3


+H
2
O→NaOH+NaHCO
3
Với axit Na
2
CO
3
+2HCl→2NaCl+CO
2
+H
2
O
1.CaO (vôi sống) ôxitbazơ
CaO+H
2
O→ Ca(OH)
2

Phản ứng đặc biệt CaO+3C →
CaC
2
+CO
2. Ca(OH)
2
(vôi tôi) ít tan
Ca(OH)
2
+CO

2
→ CaCO
3
+ H
2
O
Ca(OH)
2
+ 2CO
2
→ Ca(HCO
3
)
2
Ca(OH)
2
+Cl
2
→ CaOCl
2
3. CaCO
3
(đá vôi) rắn trắng không tan
CaCO
3
+2HCl →CaCl
2
+CO
2
+H

2
O
CaCO
3
+CO
2
+H
2
O→ Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
t
0
= CaO+CO
2
(nung vôi)
1. Oxít nhôm Al
2
O
3
lưỡng tính
rất rắn, trắng, không tan chịu
nóng.
Al
2
O
3

+6H →2Al
3+
+3H
2
O
Al
2
O
3
+2OH
-
→ 2AlO
2
-
+ H
2
O
2. Nhôm Hiđrôxit Al(OH)
3
không tan
Nhiệt phân 2Al(OH)
3
→ Al
2
O
3
+ 3 H
2
O
Lưỡng tính Al(OH)

3
+ 3H
+

Al
3+
+ H
2
O
Al(OH)
3
+ OH
-

AlO
2
-
+ 2H
2
O
3. Muối Thuỷ phân
Al
2
(SO4)
3
+ 6H
2
O
→2Al(OH)
3

+ 3H
2
SO
4
Phèn chua KAl(SO
4
)
2
.12 H
2
O
làm trong nước.
Crom
24
Cr
52
Sắt
26
Fe
56
Đồng
29
Cu
64
Trắng ánh bạc, cứng nhất trong các kim
loại, khó chảy 1890
0
. Nặng D = 7,2g/cm
3
Trắng xám, dẻo, khó chảy 1540

o
,
nặng D = 7,9g/cm
3
. Nhiễm từ
Đỏ, dẻo dễ kéo sợi, dát mỏng
dẫn điện nhiệt tốt, t
0
nc =1683
0
.
Nặng D = 8,98g/cm
3
Khử trung bình
Cr - 3e → Cr
3+
Cr - 2e → Cr
2+
1. Với nhiều phi kim4Cr+ 3O
2
→ 2Cr
2
O
3
2Cr + 3Cl
2
→ 2CrCl
3
2. Với nước không pư do có lớp oxít bảo vệ
3. Với axít Cr + 2H

+
→ Cr
2+
+ H
2
4Cr + 12HCl + O
2
→ 4CrCl
3
+ 2H
2
O +4H
2
4. Với dd kiềm
Cr+3NaNO
3
+2NaOH→Na
2
CrO
4
+3NaNO
2
+
H
2
O
Khử trung bình Fe - 3e→Fe
3+
Fe
- 2e → Fe

2+
1.Với nhiều phi kim 3Fe+2O
2
=
Fe
3
O
4
2Fe+3Cl
2
→ 2FeCl
3
Fe
+ S → FeS
2.Với nước : 3Fe+
4H
2
O→4H
2
+ Fe
3
O
4
Fe+H
2
O →
FeO+ H
2
3. Với axít oxi hoá yếu Fe +2H
+

→ Fe
2+
+ H
2
OXH
mạnh:Fe+4HNO
3
→Fe(NO
3
)
3
+NO+
Khử yếu Cu -1e → Cu
+
Cu
-2e → Cu
2+
1.Với phikim Cu+1/2O
2
→Cu
Cu+Cl
2
→ CuCl
2
2Cu+Cl
2
→2CuCl
Với axit oxh yếukhông tác
dụng
Cu +2HCl +1/2O

2
→ CuCl
2
+H
2
Với axit oxh mạnh
Cu + 2H
2
SO
4
đ→
CuSO
4
+SO
2
+2H
2
O
Cu+4HNO
3
đ→Cu(NO
3
)
-
2
+2NO
2
+2H
2
O

Trang12
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
2H
2
O
Không tác dụng HNO
3
H
2
SO
4
đặc
lạnh
4. Với dd muối kém hoạt động
Fe +Cu
2+
→ Fe
2+
+ Cu
Với dd muối kim loại kém hoạt
động hơn
Cu+2Ag
+
→ Cu
2+
+ 2Ag Cu
+2Fe
3+
→ Cu
2+

+ 2Cu
2+
Nhiệt luyện
2Al + Cr
2
O
3
→ 2Cr + Al
2
O
3

Nhiệt luyện Fe
x
O
y
+ yCO →
xFe+yCO
2
Điện phân dd muối FeCl
2
→ Fe+Cl
2
FeSO
4
+H
2
O→ Fe+H
2
SO

4
+1/2O
2
Thuỷ luyện Fe+Cu
2+
→ Fe
2+
+
Cu
Nhiệt luyện CuO+C→Cu + CO
2CuFeS
2
+ 2O
2
→2Cu+Fe
2
O
3
+
4SO
2
Điện phân dd muối CuCl
2

Cu+Cl
2
1. H/c Cr

(II), muối, oxit, hiđroxit khử,
bazơ

Bazơ CrO + 2H
+
→ Cr
2+
+ H
2
O
Cr(OH)
2
+ 2H
+
→ Cr
2+
+ 2H
2
O
Khử 4Cr(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O →
4Cr(OH)
3

2CrCl
2
+ Cl
2

→ 2CrCl
3

2. H/ c Cr(III) lưỡng tính
Cr(OH)
3
+ 3H
+
→ Cr
3+
+ 3H
2
O
Cr(OH)
3
+ OH
-
→ CrO
2
-
+ 2H
2
O
Muối oxi hoá: 2Cr
3+
+ 3Zn → 3Zn
2+
+ 2Cr

Khử: 2Cr

3+
+ 3Br
2
+ 16OH
-
→ 2CrO
4
2-
+
6Br
-

3, H/c Cr(VI) oxi hoá rất mạnh
2CrO
3
+ 2NH
3
→ Cr
2
O
3
+ N
2
+ 3H
2
O
Cr
2
O
7

2-
+ Fe
2+
→ Fe
3+
+ Cr
3+
CrO
4
2-
vàng
= Cr
2
O
7
2-
dacam

1. H/c Fe(II): khử, bazơ
Bazơ: FeO + 2H
+
→ Fe
2+
+ 2H
2
O
Fe(OH)
2
+ 2H
+

→ Fe
2+
+ H
2
O
Khử: 2FeCl
2
+ Cl
2
→ 2FeCl
3

3FeO + 10HNO
3
→ 3Fe(NO
3
)
3
+ NO
+ 5 H
2
O
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O → 4Fe(OH)
3


2. H/c Fe(III): oxi hoá, bazơ
bazơ: Fe
2
O
3
+ 6H
+-
→ 2Fe
3+
+ 3H
2
O
Fe(OH)
3
+ 3H
+
→ Fe
3+
+ 3H
2
O
Oxi hoá: 2FeCl
3
+ Fe → 3FeCl
2

2FeCl
3
+ Cu → CuCl

2
+
2FeCl
2
Các hiđroxit đều bị nhiệt phân tạo
oxit:
2Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
1. Oxits đồng CuO đen rắn
không tan
Bazơ : CuO + 2H
+
→ Cu
2+
+
H
2
O
Oxit hoá : CuO + CO → Cu +
CO
2
3Cu + 2NH
3

→3Cu + N
2
+
3H
2
O
2. Đồng hiđroxit Cu(OH)
2
không tan, xanh
Bazơ: Cu(OH)
2
+ 2H
+
→ Cu
2+
+
2H
2
O
Nhiệt phân: Cu(OH)
2
→ CuO +
H
2
O
Tạo phức: Cu(OH)
2
+ 4NH
3


Cu(NH
3
)
4
(OH)
2

3. Muối đa số dễ tan màu xanh
Nhiệt phân
2Cu(NO
3
)
2
→ 2CuO + 4NO
2
+
O
2

4.1. Cho ba kim loại X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 12, 13, 20. Các kim loại được sắp xếp theo chiều tính kim
loại tăng dần từ trái qua phải là
A. X, Y, Z. B. Y, X, Z. C. Y, Z, X. D. X, Z, Y.
4.2. Cho các kim loại :
11
Na,
19
K,
12
Mg. Các kim loại trên được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái
qua phải là

A. Na, K, Mg. B. K, Na, Mg. C. Mg, Na, K. D. Na, Mg, K.
4.3. Dãy nào sau đây gồm các ion đều có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
?
A. Na
+
, Li
+
, F

, O
2

.B. Al
3+
, Mg
2+
, F

, O
2

.
C. Na
+
, K

+
, Cl

, O
2

. D. Ca
2+
, K
+
, F

, O
2

.
4.4. Cho các kim loại :
11
Na,
19
K,
12
Mg. Dãy nào sau đây gồm các cation tạo ra từ các kim loại trên được sắp xếp theo
chiều bán kính tăng dần từ trái qua phải ?
A. K
+
, Na
+
, Mg
2+

. B. Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
.
C. Mg
2+
, Na
+
, K
+
. D. Mg
2+
, K
+
, Na
+
.
4.5. Trong mạng tinh thể kim loại gồm có :
A. ion kim loại, nguyên tử kim loại và electron tự do.
B. nguyên tử kim loại và electron tự do.
C. ion kim loại và electron tự do.
D. ion kim loại và nguyên tử kim loại.
Trang13
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
4.6. Các kim loại trong dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính dẫn điện tăng dần từ trái qua phải ?
A. Au, Ag, Cu, Al. B. Al, Ag, Cu, Au.
C. Au, Al, Cu, Ag. D. Al, Au, Cu, Ag.

4.7. Trong tất cả các kim loại, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, kim
loại cứng nhất và kim loại mềm nhất lần lượt là
A. W, Hg, Cr, Cs. B. W, Cs, Cr, K.
C. Cr, Hg, W, Cs. D. W, Hg, Cr, Li.
4.8. Các ion Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
có cùng
A. điện tích hạt nhân. B. số electron.
C. bán kính. D. tính chất hoá học.
4.9. Cr (Z = 24) cú thể tạo được ion Cr
3+
. Cấu hỡnh electron của Cr
3+

A. [Ar]3d
2
4s
1
B. [Ar]3d
3
C. [Ar]3d
1
4s
2
D. [Ar]4s
2

3d
1
4.10. Kim loại nào sau đây phản ứng được với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường ?
A. Hg. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
4.11. Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều tan được trong dung dịch H
2
SO
4
loãng ?
A. Mg, Zn, Cu, Ag. B. Zn, Fe, Cu, Hg. C. Al, Zn, Fe, Cu. D. Mg, Al, Zn, Fe.
4.12. Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều không tan được trong dung dịch HNO
3
đặc, nguội ?
A. Zn, Pb, Cu. B. Al, Cr, Fe.
C. Cu, Hg, Ag. D. Zn, Fe, Mg.
4.13. Ngâm một đinh sắt sạch vào mỗi dung dịch sau : NaCl, ZnSO
4
, HCl, FeCl
3
, CuSO
4
, AgNO
3
. Số trường hợp xảy ra
phản ứng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
4.14. Cho các phản ứng hoá học sau : Fe + Cu
2+



Fe
2+
+ Cu; Cu + 2Fe
3+

→
Cu
2+
+ 2Fe
2+
Nhận xét nào sau
đây sai ?
A. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu.
B. Tính oxi hoá của Fe
3+
mạnh hơn Cu
2+
.
C. Tính oxi hoá của Fe
2+
yếu hơn Cu
2+
.
D. Tính khử của Cu yếu hơn Fe
2+
.
4.15. Kim loại bạc lẫn tạp chất là đồng. Để loại bỏ đồng ra khỏi bạc mà không làm thay đổi khối lượng của bạc, có thể
ngâm kim loại này vào lượng dư dung dịch muối nào sau đây ?
A. AgNO
3

. B. HNO
3
. C. Fe
2
(SO
4
)
3
. D. CuSO
4
.
4.16. Dung dịch FeSO
4
có lẫn CuSO
4
. Để loại bỏ CuSO
4
có thể ngâm vào dung dịch trên kim loại nào sau đây ?
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Mg.
4.17. Để làm sạch kim loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất Zn, Sn, Cu, có thể khuấy kim loại thủy ngân này trong lượng dư
dung dịch :
A. H
2
SO
4
. B. CuSO
4
. C. HgCl
2
. D. SnCl

2
.
4.18. Dãy gồm tất cả các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Na, K, Ba, Ca. B. Na, Mg, Al, Zn.
C. K, Ca, Zn, Al. D. Na, K, Fe, Sn.
4.19. Có bốn cốc, mỗi cốc đựng 100 ml các dung dịch : CuSO
4
, AgNO
3
, H
2
SO
4
, HCl đều có nồng độ là 1M. Nếu nhúng
vào mỗi cốc một thanh kẽm (dư) thì khi kết thúc thí nghiệm khối lượng thanh kẽm thay đổi nhiều nhất khi ngâm
vào dung dịch nào ?
A. AgNO
3
B. CuSO
4
C. H
2
SO
4
D. HCl
Trang14
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
4.20. Dãy gồm các ion xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Zn
2+

, Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+
. B. Zn
2+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe
2+
.
C. Zn
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
. D. Fe
2+
, Zn
2+
, Cu
2+
, Ag

+
.
4.21. Biết thứ tự của các cặp oxi hoá — khử trong dãy điện hoá được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của các ion
như sau : Ag
+
/Ag, Fe
3+
/Fe
2+
, Cu
2+
/Cu, Fe
2+
/Fe. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học ?
A. Ag
+
+ Fe
2+
. B. Ag
+
+ Cu. C. Cu + Fe
3+
. D. Cu
2+
+ Fe
2+
.
4.22. Khối lượng thanh sắt giảm đi trong trường hợp nhúng vào dung dịch nào sau đây ?
A. Fe
2

(SO
4
)
3
. B. CuSO
4
. C. AgNO
3
. D. MgCl
2
4.23. Dãy gồm các kim loại chỉ khử được Fe(III) về Fe(II) trong dung dịch muối là
A. Mg, Al.B. Fe, Cu. C. Cu, Ag. D. Mg, Fe.
4.24. Cho hỗn hợp dạng bột gồm a mol Zn và b mol Fe vào dung dịch CuSO
4
dư. Kết thúc phản ứng thu được chất rắn có
khối lượng bằng khối lượng của hỗn hợp kim loại ban đầu. Mối quan hệ của a, b là
A. a = 8b. B. a = b. C. 65a = 64b. D. a = 4b.
4.25. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ
chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. CuSO
4
. B. Fe
2
(SO
4
)

3
. C. FeSO
4
. D. H
2
SO
4
4.26. Ngâm hỗn hợp hai kim loại gồm Zn, Fe vào dung dịch CuSO
4
. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn X gồm
hai kim loại và dung dịch Y gồm hai muối. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. X gồm Zn, Cu. B. Y gồm FeSO
4
, CuSO
4
.
C. Y gồm ZnSO
4
, CuSO
4
. D. X gồm Fe, Cu.
4.27. Ngâm bột sắt vào dung dịch gồm Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X gồm hai muối và
chất rắn Y gồm hai kim loại. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. X gồm Fe(NO

3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
. B. X gồm Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
.
C. Y gồm Fe, Cu. D. Y gồm Fe, Ag.
4.28. Khi pin Zn−Cu phóng điện, tại cực dương xảy ra quá trình :
A. Oxi hoá Cu thành Cu
2+
. B. Oxi hoá Zn thành Zn
2+
.
C. Khử Cu
2+
thành Cu. D. Khử Zn
2+
thành Zn.
4.29. Trong pin điện hoá Zn−Cu, quá trình oxi hoá trong pin là
A. Zn

2+
+ 2e

Zn. B. Zn

Zn
2+
+ 2e.
C. Cu
2+
+ 2e

Cu. D. Cu

Cu
2+
+ 2e.
4.30. Nhận xét nào sau đây không đúng ? Sau một thời gian pin điện hoá Zn−Cu hoạt động,
A. khối lượng cực kẽm giảm, khối lượng cực đồng tăng.
B. nồng độ Cu
2+
tăng, nồng độ Zn
2+
giảm.
C. nồng độ Zn
2+
tăng, nồng độ Cu
2+
giảm.
D. suất điện động của pin giảm dần.

4.31. Cho
2
o
Cu /Cu
E
+
=

+0,34V,
3 2
o
Fe /Fe
E
+ +
=

+0,77V,
2
o
Zn /Zn
E
+
=

−0,76V,
2
o
Ni /Ni
E
+

=

−0,26V. Phản ứng hoá học nào sau đây
sai ?
A. Zn + Cu
2+

Zn
2+
+ Cu. B. Fe + Cu
2+

Fe
2+
+ Cu.
C. Ni + Fe
3+

Ni
2+
+ Fe. D. Cu + Fe
3+


Cu
2+
+ Fe
2+
.
4.32. Cho E

o
/CuCu
2
+
= + 0,34V và E
o
/NiNi
2
+
= −0,26V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Ni−Cu là
A. 0,08V. B. 0,60V. C. 0,34V. D. 0,26V.
4.33. Biết suất điện động chuẩn của pin Zn−Cu là 1,10V và E
o
/ZnZn
2+
= − 0,76V. Thế điện cực chuẩn của cặp Cu
2+
/Cu là
A. +1,86V. B. +0,34V. C. −0,34V. D. + 0,76V.
Trang15
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
4.34. Biết suất điện động chuẩn của các pin điện hoá : E
o
Ag-Cu

= 0,46V, E
o
Cu-Zn

= 1,10V, E

o
Cu-Pb

= 0,47V.
Dãy các ion xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái qua phải là
A. Zn
2+
, Pb
2+
, Cu
2+
, Ag
+
. B. Pb
2+
, Zn
2+
, Cu
2+
, Ag
+
.
C. Zn
2+
, Cu
2+
, Pb
2+
, Ag
+

. D. Pb
2+
, Zn
2+
, Ag
+
, Cu
2+
.
4.35. Một vật bằng sắt tráng thiếc (đã xước sâu tới lớp sắt) tiếp xúc với môi trường chất điện li thì :
A. Cả Fe và Sn đều bị ăn mòn. B. Cả Fe và Sn đều không bị ăn mòn.
C. Fe bị ăn mòn, Sn không bị ăn mòn. D. Fe không bị ăn mòn, Sn bị ăn mòn.
4.36. Có bốn lọ hoá chất : dung dịch HCl, ancol etylic, natri cacbonat (rắn), natri (ngâm trong dầu hỏa) được đặt trên giá
bằng thép. Sau một thời gian giá bằng thép bị gỉ. Hoá chất nào sau đây gây nên hiện tượng đó ?
A. Na
2
CO
3
. B. Na. C. C
2
H
5
OH. D. HCl.
4.37. Để bảo vệ kim loại sắt bằng phương pháp điện hoá, người ta phủ lên bề mặt một lớp sắt một lớp kim loại
A. kẽm. B. đồng. C. thiếc. D. niken.
4.38. Nguyên tắc của điều chế kim loại là
A. Khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
B. Khử ion kim loại bằng chất khử hoá học thành nguyên tử kim loại.
C. Dùng dòng điện một chiều khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Dùng kim loại mạnh hơn khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

4.39. Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. Na, Ca, Al. B. Mg, Fe, Cu. C. Cr, Fe, Cu. D. Cu, Au, Ag.
4.40. Nung hỗn hợp bột MgO, Fe
2
O
3
, PbO, Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao rồi cho dòng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp. Kết thúc phản
ứng thu được chất rắn gồm :
A. MgO, Fe, Pb, Al
2
O
3
. B. MgO, Fe, Pb, Al.
C. MgO, FeO, Pb, Al
2
O
3
. D. Mg, Fe, Pb, Al.
4.41. Dãy gồm các kim loại điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Mg, Al, Cu, Fe. B. Al, Zn, Cu, Ag. C. Na, Ca, Al, Mg. D. Zn, Fe, Pb, Cr.
4.42. Cho các trường hợp sau :
1. Điện phân nóng chảy MgCl
2
.
2. Điện phân dung dịch ZnSO
4

.
3. Điện phân dung dịch CuSO
4
.
4. Điện phân dung dịch NaCl.
Số trường hợp ion kim loại bị khử thành kim loại là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
4.43. Tiến hành điện phân dung dịch natri clorua (có vách ngăn xốp). Tại catôt thu được sản phẩm là
A. NaOH B. NaOH và H
2
C. Cl
2
và H
2
D. NaOH và Cl
2
4.44. Khi điện phân dung dịch natri clorua, tại cực dương (anôt) xảy ra quá trình
A. khử ion Na
+
. B. oxi hoá ion Cl

. C. khử H
2
O. D. oxi hoá H
2
O.
4.45. Điện phân dung dịch muối X một thời gian, thử môi trường dung dịch sau điện phân thấy pH giảm mạnh. Muối X
có thể là
A. CuSO
4

B. NaCl C. CuCl
2
D. K
2
SO
4
4.46. Tiến hành điện phân dung dịch muối đồng(II) sunfat với điện cực trơ. Tại anôt xảy ra quá trình
A. khử ion Cu
2+
. B. oxi hoá H
2
O. C. khử H
2
O. D. oxi hoá SO
4
2

.
4.47. Điện phân dung dịch muối ZnSO
4
với điện cực trơ. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
Trang16
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
A. Ion Zn
2+
di chuyển về catôt và bị khử.
B. Ion SO
4
2


di chuyển về anôt và bị oxi hoá.
C. Tại anôt H
2
O bị khử. D. Tại catôt H
2
O bị khử.
4.48. Thực hiện các phản ứng sau : (1) Điện phân dung dịch NaOH. (2) Điện phân nóng chảy NaOH. (3) Điện phân
nóng chảy NaCl. (4) Điện phân dung dịch NaCl. Số trường hợp ion Na
+
bị khử là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
4.49. X là hợp chất của natri. Dung dịch của X làm chuyển màu phenolphtalein thành hồng; X tác dụng với dung dịch
Ba(OH)
2
tạo kết tủa trắng. X có thể là hợp chất nào sau đây ?
A. Na
2
SO
4
. B. Na
2
CO
3
. C. NaHCO
3
. D. NaOH.
4.50. Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch NaHCO
3

A. HCl, NaOH, CaCl

2
. B. Ca(OH)
2
, BaCl
2
, H
2
SO
4
.
C. Ba(OH)
2
, CO
2
, HCl. D. NaOH, HCl, SO
2
.
4.51. Cho chuỗi phản ứng sau: X + CO
2
+ H
2
O → Y; Y + NaCl → Z + NH
4
Cl; Z
o
t
→
Na
2
CO

3
+ H
2
O + CO
2
X, Y, Z lần lượt là
A. NH
3
, NH
4
HCO
3
, NaHCO
3
. B. NH
3
, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
.
C. NH
3
, (NH
4
)
2
CO

3
, NaHCO
3
. D. (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
HCO
3
, NaHCO
3
.
4.52. Dãy biến đổi nào sau đây không thực hiện được ?
A. NaCl → Na → NaOH → NaCl. B. Na
2
O → NaOH → Na → NaCl.
C. NaOH → Na
2
CO
3
→ NaHCO
3
→ NaCl. D. NaOH → NaClO → Na → NaCl.
4.53. Dãy biến đổi nào sau đây không thực hiện được ?
A. CaCl
2

→ Ca → Ca(OH)
2
→ CaCO
3
.
B. CaO → Ca(OH)
2
→ CaCl
2
→ CaCO
3
.
C. CaCO
3
→ CaO → Ca → Ca(OH)
2
→ CaCO
3
.
D. Ca(OH)
2
→ CaCO
3
→ Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
.

4.54. Dãy biến đổi nào sau đây thực hiện được ?
A. NaAlO
2
→ Al(OH)
3
→ Al → Al
2
O
3
.
B. Al
2
O
3
→ NaAlO
2
→ Al(OH)
3
→ Al
2
O
3
.
C. AlCl
3
→ Al
2
O
3
→ Al → Al

2
O
3
.
D. Al → Al
2
O
3
→ Al(OH)
3
→ Al
2
O
3
.
4.55. Nung 12,8 gam kim loại M trong bình đựng khí O
2
(dư). Kết thúc thí nghiệm thu được 16,0 gam oxit. Kim loại M là
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Al.
4.56. Đốt 14 gam kim loại M trong bình đựng khí clo (dư). Chất rắn thu được đem hoà tan trong nước rồi cho tác dụng
với dung dịch NaOH dư; lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 20 gam chất rắn. Kim loại M là
A. Mg. B. Cu. C. Zn. D. Fe.
4.57. Cho 10,8 gam kim loại M tác dụng hết với khí Cl
2
, thu được 53,4 gam muối clorua. Kim loại M là
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Fe.
4.58. M là kim loại hoá trị hai. Nếu cho cùng một lượng M lần lượt tác dụng với oxi và khí clo thì tỉ lệ khối lượng muối
clorua và khối lượng oxit thu được là 19/8. Vậy M là
A. Cu. B. Mg. C. Zn. D. Ca.
4.59. Cho 3,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO

3
đặc, dư thì thu được 2,24 lít khí NO
2
(đktc). M là
A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Cu.
4.60. Lấy hai viên kẽm có khối lượng bằng nhau : Hoà tan hoàn toàn một viên trong dung dịch HCl thì tạo ra 6,8 gam
muối; viên còn lại hoà tan vào dung dịch H
2
SO
4
thì khối lượng muối được tạo ra là
Trang17
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
A. 16,1 gam. B. 8,05 gam. C. 13,6 gam. D. 7,42 gam.

Vấn đề 5 : HIĐRÔCACBON
Câu 1 Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su buna (1) là : etilen (2), metan (3), ancol
etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là
A. 3→6→2→4→5→1. B. 6→4→2→5→3→1 C. 2→6→3→4→5→1. D. 4→6→3→2→5→1
Câu 2 Gốc hóa trị I được tạo thành khi tách một ngtử hiđro khỏi phân tử hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng metan, được
gọi là:
A. Etyl. B. Ankin. C. Ankyl. C. Aryl
Câu 3 C
3
H
6
có tên gọi:
A. Propen. B. Propilen. C. Propen -1. D. Chưa xác định được
Câu 4 Hỗn hợp X gồm hiđro, hiđrocacbon không no và hiđrocacbon no. Cho X vào bình có Ni xúc tác, đun nóng bình một
thời gian ta thu được hỗn hợp Y. Nhận xét nào sau đây đúng:

A. Số mol X – số mol Y = số mol hiđro phản ứng.
B. Khối lượng X = khối lượng Y.
C. Số mol O
2
tiêu tốn, số mol CO
2
và H
2
O tạo thành khi đốt cháy hoàn toàn X cũng y hệt khi ta đốt cháy hoàn toàn
Y.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5 Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 đồng đẳng ankin được 3,36 lít CO
2
(đkc) và 1,8 gam H
2
O. Số mol ankin đã bị cháy là
A. 0,1. B. 0,15. C. 0,05. D. Không xác định được.
Câu 6 Để tinh chế eten có lẫn etin, ta có thể cho hỗn hợp đi qua rất chậm dung dịch (dư) nào sau đây:
A. AgNO
3
trong NH
3
. B. Br
2
. C. Thuốc tím. D. Axit axetic.
Câu 7 Cho các câu sau:
(1) Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở có 2 liên kết đôi trong phân tử.
(2) Những hiđrocacbon có 2 liên kết đôi trong phân tử là ankađien -1,3.
(3) Những hiđrocacbon có 2 liên kết đôi trong phân tử là ankađien.
(4) Những hiđrocacbon có khả năng cộng hợp với 2 phân tử hiđro thuộc loại ankađien.

(5) Ankađien liên hợp là những hiđrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết đôi cạnh nhau.
(6) Những hiđrocacbon không no, mạch hở, trong ptử có 2 liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn gọi là ankađien
liên hợp.
Những câu đúng là
A. (1), (3), (4), (5) B. (1), (6) C. (1), (2), (4), (6) C. Tất cả các câu trên
Câu 8 Cho các câu sau:
(1) Ankin và anken đều có liên kết π kém bền trong trong phân tử.
(2) Các ankin không có đồng phân hình học.
(3) Các anken luôn có đồng phân hình học, còn ankin thì không có đồng phân này.
(4) Anken và ankin đều không tan trong nước.
(5) Phản ứng đặc trưng của anken cũng như ankin là phản ứng cộng, trùng hợp và oxi hóa.
(6) Đối với hiđrocacbon, chỉ duy nhất ankin -1 có khả năng phản ứng với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
.
Những câu đúng là
A. (1), (2), (4) B. (1), (2), (5), (6) C. (2), (3), (4), (5) D. (1), (2), (4), (5)
Câu 9 Cho các câu sau:
(1) Benzen thuộc loại ankan vì có khả năng tham gia phản ứng thế halogen.
Trang18
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
(2) Benzen tham gia phản ứng thế halogen dễ hơn ankan.
(3) Benzen có khả năg tham gia phản ứng thế tương đối dễ hơn phản ứng cộng.
(4) Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
(5) Các nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng.
Những câu đúng là A, B, C, hay D ?
A. (1), (2), (3), (4) B. (3), (4), (5) C. (2), (4), (5) D. (2), (3), (4)
Câu 10 Hiđrocacbon X có công thức phân tử C
6

H
6
làm mất màu dung dịch brom. X phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch
NH
3
. Vậy cấu tạo của X phải thỏa mãn điều kiện quan trọng nhất là:
A. Có vòng benzen B. Có liên kết bội C. Có liên kết ba D. Có ít nhất 1 liên kết ba (-C

C-H)
Câu 11 Chỉ qua một phản ứng, người ta có thể điều chế được hexacloran từ chất nào trong số các chất sau
A. Benzen B. hexađiin – 1,5 C. n-Hexan D. hexatetraen-1,2,3,4
Câu 12 Cho các chất sau: n-butan (1), etin (2), metan (3), etylen (4), vinyl clorua (5), PVC (6). Hãy cho biết sơ đồ biến
hóa nào sau đây có thể dùng để điều chế poli vinylclorua:
A. (1)→(4) →(5) →(6) B. (1)→(3) →(2) →(5)→(6)
C. (1)→(2) →(4) →(5)→(6) D. Cả A và B
Câu 13 Chất
3 3
|
2 5
CH -CH = CH - CH - CH
C H
có tên gọi là:
A. 4-etyl pent-2-en B. 3-metyl hex-4-en C. 3-metyl hexen D. 4-metyl hex-2-en
Câu 14 Số đồng phân mạch hở (kể cả đồng phân cis-trans) của C
4
H
8


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15 Etilen tác dụng với khí Cl
2
ở 500
0
C tạo sản phẩm hữu cơlà:
A. 1,2-đicloetan B. Vinylclorua C. Etylclorua D. hiđroclorua
Câu 16 Cho propen tác dụng với HBr, hãy chọn sản phẩm chính:
A. Etyl metyl bromua B. 1-brom propan C. n-propyl bromua D. 2-brom propan
Câu 17 Hiđrat hóa anken nghĩa là thực hiện phản ứng cộng:
A. Hiđro B. Hiđroclorua C. Nước D. Hiđrobromua
Câu 18 Để thu được 2-metylpropen ta tách loại nước từ:
A.
3 2 3
|
CH -CH -CH -CH
OH

|
3 3
|
3
OH
CH -C-CH
CH
B.
3 2
| |
3
CH -CH -CH

CH OH

3 2
| |
3
CH -C H -C H
OH CH
C.
|
3 3
|
3
OH
CH - C-CH
CH

3 2
| |
3
CH -CH - C H
CH OH
D. Tất cả các trường hợp trên.
Câu 19 Cho các chất: 1. Ancol etylic; 2. Metan; 3. n-butan ; 4. Etin; 5. iso-butan; 6. vinyl axetilen. Chỉ bằng một phản
ứng duy nhất, các chất có thể điều chế đivinyl là:
A. 1, 3, 5 B. 2, 4, 6 C. 1, 3, 6 D. 2, 3, 5
Câu 20 Để phân biệt hợp chất hữu cơ có nối ba đầu mạch với các chất hữu cơ khác, người ta có thể dùng thuốc thử là
A. Nước B. Nước brom C. Ddịch thuốc tím D. dung dịch AgNO
3
/NH
3

Câu 21 Điều khẳng định nào sau đây không luôn đúng:
A. Hiđrocacbon không no mạch hở làm mất màu brom (lượng nhỏ).
B. Hidrocacbon không no mạch hở làm mất màu dung dịch KMnO
4
(lượng nhỏ) ở nhiệt độ thường.
Trang19
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
C. Chỉ có ankin -1 tác dụng với AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa muối.
D. Có thể dùng dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ khác nhau để phân biệt toluen và stiren.
Câu 22 Có thể sử dụng cặp thuốc thử nào trong số các cặp thuốc thử sau để phân biệt 4 chất lỏng: n-hexan, hexen-2,
dung

dịch NaCl và dung

dịch NH
3
đựng trong các lọ mất nhãn ?
A. Quỳ tím, dung

dịch AgNO
3
. B. Dung

dịch AgNO
3
, dung


dịch Br
2
.
C. Dung

dịch HCl, dung

dịch Br
2
. D. Khí Cl
2
, dung

dịch KMnO
4
.
Câu 23 Có 4 chất khí: C
2
H
4
, CH
4
, CO
2
và SO
2
, lần lượt chứa trong các lọ mất nhãn. Có thể sử dụng cặp thuốc thử nào
sau đây để phân biệt các chất khí trên:
A. Dung


dịch Br
2
, khí Cl
2
. B. Khí Cl
2
, dung

dịch Ca(OH)
2
.
C. Dung

dịch Ca(OH)
2
, dung

dịch Br
2
. D. Dung

dịch Br
2
, dung

dịch KMnO
4
.
Câu 24 Có 4 lọ mất nhãn lần lượt chứa các chất khí: n-butan, buten-2, butin-1 và CO

2
. Để phân biệt các chất khí trên, có
thể sử dụng những thuốc thử nào sau đây:
A. Ddịch AgNO
3
/NH
3(dư)
, dung

dịch Ca(OH)
2
. B. Ddịch AgNO
3
/NH
3(dư)
, dung

dịch Br
2
.
C. Khí Cl
2
, dung

dịch KMnO
4
. D. Ddịch Ca(OH)
2
, ddịch AgNO
3

/NH
3(dư)
, ddịch Br
2
.
Câu 25 Để phân biệt các khí C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
và butadien-1,3 chứa trong các lọ mất nhãn, có thể sử dụng những thuốc
thử là
A. Dung

dịch Br
2
, dung

dịch KMnO
4
. B. Dung

dịch AgNO
3
/NH

3(dư)
, dung

dịch Br
2
.
C. Khí Cl
2
, dung

dịch Br
2
. D. Dung

dịch Ca(OH)
2
, dung

dịch AgNO
3
/NH
3(dư)
.
Câu 26 Sử dụng được những thuốc thử nào sau đây để phân biệt các khí n-butan, buten-2 và vinylaxetilen chứa trong các
bình mất nhãn:
A. Dung dịch AgNO
3
/NH
3(dư)
. B. Dung dịch Br

2
, dung dịch AgNO
3
.
C. Dung dịch KMnO
4
, dung dịch AgNO
3
. D. Dung

dịch AgNO
3
/NH
3(dư)
, dung

dịch KMnO
4
.
Câu 27 Để tinh chế penten-2 có lẫn pentin-1 và n-pentan, có thể dùng các hóa chất nào dưới đây:
A. Khí Cl
2
, dung

dịch AgNO
3
/NH
3(dư)
và KOH
đặc/ancol

. B. Dung

dịch Br
2
, dung

dịch AgNO
3
/NH
3(dư)
và KOH
đặc/ancol
.
C. Dung

dịch AgNO
3
/NH
3(dư)
, dung

dịch KMnO
4
và Cu. D. Dung

dịch AgNO
3
/NH
3(dư)
, dung


dịch Br
2
và Zn.
Câu 28 Để tinh chế C
2
H
6
có lẫn các khí SO
2
, CO
2
và HCl, người ta có thể dùng những hóa chất
A. Khí Cl
2
. B. Dung dịch Ca(OH)
2
. C. Dung dịch Br
2
. D. Dung dịch KMnO
4
.
Câu 29 Để tinh chế penten-2 từ hỗn hợp với pentin-1 và pentan, người ta có thể dùng những hóa chất nào sau đây ?
A. Dung

dịch KMnO
4
và KOH
đặc/ancol
. B. Dung


dịch KMnO
4
và H
2
SO
4(đđ)
.
C. Dung

dịch AgNO
3
/NH
3
và dung

dịch HCl. D. Dung

dịch AgNO
3
/NH
3
, Dung

dịch Br
2
và Zn.
Câu 30 Hỗn hợp (X) của 2 hiđrocacbon mạch hở. Biết (X) có thể làm mất màu nước Br
2
và tạo kết tủa vàng nhạt với

dung

dịch AgNO
3
/NH
3(dư)
. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất ?
A. Trong (X) có một anken và một ankin. B. Trong (X) có một ankađien và một ankin.
C. Cả 2 hiđrocacbon trong (X) đều không no. D. Trong (X) có ít nhất 1 H.C chứa nhóm -C≡C-H.
Câu 31 Phát biểu nào sau đây không đúng với anken ?
A. Mạch hở, có 1 liên kết π. B. Dễ tham gia các phản ứng cộng.
C. Dễ bị oxi hóa tại nối đôi. D. Đồng phân hình học là hiện tượng đặc trưng của mọi anken.
Câu 32 Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Những hiđrocacbon có thể cho phản ứng cộng là anken.
B. Các hiđrocacbon đều bị oxi hóa.
C. Các ankin đều tạo được kết tủa vàng nhạt với dung

dịch AgNO
3
/NH
3(dư)
.
D. Chỉ ankan mới tham gia phản ứng thế.
Câu 33 Trùng hợp thường là quá trình trùng hợp:
A. Các phân tử nhỏ có liên kết bội. B. Nhiều phân tử nhỏ gần giống nhau về cấu tạo.
Trang20
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
C. Chỉ một loại monome duy nhất. D. Hỗn hợp nhiều monome khác nhau.
Câu 34 Phát biểu nào sau đây đúng với quy tắc cộng Maccopnhicop ? Trong phản ứng cộng một tác nhân H–A vào nối
đôi của một anken bất đối xứng:

A. Phần dương điện của tác nhân gắn vào C có nhiều hiđro hơn.
B. Phần dương điện của tác nhân đính vào C mang nối đôi có bậc cao hơn.
C. Hiđro của tác nhân đính vào C mang nối đôi có nhiều hiđro hơn.
D. Hiđro của tác nhân gắn vào C có tương đối ít hiđro hơn.
Câu 35 (X) là một hiđrocacbon mạch thẳng không nhánh (có số nguyên tử cacbon lớn hơn 2), tác dụng được với
Ag
2
O/NH
3
theo tỉ lệ mol 1:1 tạo kết tủa vàng nhạt. Vậy (X) là:
A. Hiđrocacbon có 1 nối ba đầu mạch. B. Hiđrocacbon có 2 nối ba đầu mạch.
C. Ankin có 1 nối ba đầu mạch. D. Ankin có 2 nối ba đầu mạch.
Câu 36 Phản ứng nào của axetilen được liệt kê sau đây là phản ứng oxi hóa - khử ?1. Nhị hợp; 2. Tam hợp; 3. Hiđro
hóa; 4. Hyđrat hóa; 5. Brom hóa.
A. 1, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4, 5 C. 2, 3, 4, 5 D. Cả 5 phản ứng đã cho.
Câu 37 Đốt hoàn toàn hiđrocacbon (X) bằng lượng O
2
đủ. Sản phẩm cháy sau khi dẫn qua CaCl
2
khan thì thể tích khí
giảm còn một nửA. CTPT của (X) là:
A. C
2
H
4
B. C
2
H
6
C. C

3
H
8
D. C
4
H
6

Câu 38 Trộn 2 thể tích bằng nhau của C
3
H
8
và O
2
rồi đem đốt. Sau khi cho hơi nước ngưng tụ, đưa trở về điều kiện ban
đầu. Nhận xét gì về V
hỗn hợp trước pứ
(V
đ
) và V
hh. sau pứ
(V
s
) ?
A. V
đ
: V
s
= 3 B. V
đ

< V
s
C. V
đ
> V
s
D. V
đ
= V
s
Câu 39 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được (m +14) gam H
2
O và (m + 40) gam CO
2
. m =
A. 4 gam B. 6 gam C. 8 gam D. Kết quả khác
Câu 40 Số gam O
2
cần thiết để đốt hoàn toàn 2,8 gam một anken là:
A. 4 B. 5,6 C. 9,6 D. Không xác định được
Câu 41 Đốt hoàn toàn 8,96 lit (đkc) một hỗn hợp 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được m (g) H
2
O

và (m +
39) gam CO
2
. CTPT của 2 anken đó là:
A. C
3

H
6
và C
4
H
8
B. C
2
H
4
và C
3
H
6
C. C
4
H
8
và C
5
H
10
D. C
5
H
10
và C
6
H
12


Câu 42 Đốt x (g) C
2
H
2
, rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 10 (g) kết tủa. Giá trị của x là
A. 4,8 B. 2,6 C. 1,3 D. 3,0
Câu 43 24,8 (g) hỗn hợp 2 ankan khí kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng chiếm thể tích 11,2 lit (đkc). Xác định CTPT của
2 ankan đó.
A. C
3
H
8
và C
4
H
10
B. C
4
H
10
và C
5
H
12
C. CH
4
và C

2
H
6
D. C
2
H
6
và C
3
H
8
Câu 44 Hai anken có CTPT C
3
H
6
và C
4
H
8
khi phản ứng với HBr thu được 3 sản phẩm, vậy 2 anken là:
A. Propilen và buten-1 B. Propen-1 và buten-2
C. Propen và buten-2 D. Propilen và iso-butilen
Câu 45 Đốt 1,6 gam chất hữu cơ (X) chỉ thu được 4,4 gam CO
2
và 3,6 gam H
2
O. (X) là:
A. C
3
H

8
B. C
2
H
6
C. C
4
H
10
D. CH
4
Câu 46 Đốt một chất hữu cơ (X) chỉ thu được 17,6 gam CO
2
và 9 gam H
2
O. Biết
2
(X)/H
d
<30. Vậy (X) là:
A. C
3
H
8
B. C
2
H
6
O C. C
4

H
10
D. CH
4
O
2
Câu 47 Cho 800 g đất đèn vào H
2
O dư, thu được 224 lit khí C
2
H
2
(ở đkc). Hàm lượng CaC
2
có trong đất đèn là
A. 60% B. 75% C. 80% D. 83,33%
Câu 48 Dẫn xuất thế monoclo của hiđrocacbon (X) có 46,4%Cl về khối lượng. CTPT của (X) là:
A. C
2
H
6
B. C
2
H
4
C. C
3
H
6
D. C

4
H
10

Trang21
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
Câu 49 Cho m (g) hỗn hợp 2 anken A và B (kế tiếp nhau) tác dụng đủ với
5
m
3
(g) Br
2
. Vậy (A), (B) là
A. C
3
H
8
và C
5
H
10
B. C
2
H
4
và C
4
H
8
C. C

4
H
8
và C
6
H
12
D. C
6
H
14
và C
8
H
16

Câu 50 Hoà tan hỗn hợp rắn gồm CaC
2
, Al
4
C
3
, Ca vào nước, thu được 2,24 lít (đkc) hỗn hợp khí X có
2
/
10
X H
d
=
. Dẫn

X qua bình chứa Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y; tiếp tục cho Y qua bình đựng Br
2
thì thu được 0,56 lít khí Z (đkc)

2
/
13
Z H
d
=
. Khối lượng bình đựng Br
2
tăng lên
A. 1,35 gam B. 1,55 gam C. 0,89 gam D. Kết quả khác.
Câu 51 Hỗn hợp A gồm C
2
H
2
, C
3
H
6
, C
2
H
6
và H
2

2

/A H
d
=15 chứa trong bình có dung tích 2,24 lít (đkc). Cho ít Ni (thể
tích không đáng kể) vào bình rồi nung nóng một thời gian, sau đó dẫn hỗn hợp khí B thu được qua bình chứa một ít Br
2
thu được 0,56 lit hỗn hợp khí C (đkc) có
2
/C H
d
=20. Khối lượng bình Br
2
tăng lên
A. 2,7 gam B. 2 gam C. 1,5 gam D. Kết quả khác.
Câu 52 Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A bằng không khí (lấy dư) thu được hỗn hợp B, trong đó CO
2
chiếm 42,9% và
hơi nước chiếm 21,45% (về thể tích). Nếu biết rằng: 70<M
A
<140 và A tác dụng với Br
2
ở điều kiện thường chỉ tạo sản
phẩm cộng chứa 60,6% brom trong phân tử. Thì A là:
A. C
6
H
5
-CH
2
-CH=CH
2

B. C
6
H
5
-CH
2
-C≡CH
C. Stiren D. Phenyl axetilen
Câu 53 Khối lượng phân tử của 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt là các số hạng của một cấp số cộng. Khi đốt 1 mol X
(hoặc Y; hoặc Z) đều thu được 3 mol CO
2
. Công thức phân tử X, Y, Z là
A. C
3
H
8
, C
3
H
8
, C
4
H
4
B. C
3
H
8
, C
3

H
6
, C
3
H
4
C. C
3
H
6
, C
3
H
4
, C
3
H
10
D. C
3
H
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8

Câu 54 Khi đốt cháy hoàn toàn cùng một lượng hiđrocacbon X bằng một lượng vừa đủ O
2
hoặc Cl
2
, người ta thấy tỉ lệ
thể tích O
2
và Cl
2
bằng 1,25 (cùng điều kiện). X là
A. C
3
H
6
B.

C
3
H
8
C. C
4
H
6
D. C
4
H
8
Câu 55 Đốt cháy hoàn toàn hđrocacbon A được
V : V = 2,5

CO H O
2 2
(ở cùng điều kiện). Biết M
A
<100. TìmCTCT của A,
biết: 6,4 gam A phản ứng với AgNO3/NH
3
được 27,8 gam kết tủa.
A. CH
2
=C=CH-C≡CH B. CH≡C–CH
2
–C≡CH
C. CH
3
–C≡C–CH
2
–C≡CH D. CH
3
–C≡C–CH
2
–C≡CH
Câu 56 (X), (Y) là 2 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn a mol (X) (hoặc Y) đều thu được 3a mol hỗn hợp CO
2
và H
2
O. (X)
có thể điều chế trực tiếp từ (Y); còn khi cho (X) tác dụng với HCl thu được chất (Z) chứa 56,8% clo về khối lượng. Vậy
(X), (Y), (Z) lần lượt là
A. CH

4
, C
2
H
2
, C
2
H
3
Cl B. C
2
H
2
, CH
4
, C
2
H
3
Cl
C. CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4

Cl
2
D. Kết quả khác
Câu 57 Cho m (g) 1 anken (X) tác dụng đủ với
20
m
7
(gam) Br
2
trong dung dịch nước. Vậy (X) là
A. C
2
H
4
B. C
3
H
6
C. C
4
H
8
D. Không xác định.
Câu 58 Hỗn hợp gồm 2 anken khí chiếm 6,72 lit (đkc), được dẫn toàn bộ vào bình đựng dung dịch Br
2
dư, thấy khối
lượng bình brom tăng 13,44 (g). CTPT của 2 anken đó là:
A. C
2
H

4
và C
4
H
8
. B. C
3
H
6
và C
4
H
8
.
C. Cả A và B đúng. D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 59 Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hiđrocacbon (X) cần đúng 2,5 thể tích O
2
(cùng điều kiện t
o
, p). Vậy (A) có CTPT

Trang22
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
A. C
2
H
6
B. C
3
H

4
C. C
3
H
6
D. C
2
H
2
Câu 60 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp (X) gồm 3 hiđrocacbon thu được 2,24 lit CO
2
và 2,7 gam H
2
O. Hỏi
2
O
V
(lit) cần cho
phản ứng là bao nhiêu? (các khí đo ở đkc)
A. 5,6 B. 4,48 C. 3,92 D. Không xác định được
Câu 61 Đốt cháy hoàn toàn V (lit) một hiđrocacbon khí (X) trong bình kín có dư O
2
thu được 4V (lit) khí CO
2
ở cùng
điều kiện. Biết p
đầu
= p
sau pứ
(đo ở 150

o
C). Vậy (X) có CTPT là:
A. C
4
H
10
B. C
4
H
8
C. C
4
H
4
D. C
4
H
6

Câu 62 Đốt hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon ( X và Y) có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14 đvC, thu được m (gam)
H
2
O và 2m (gam) CO
2
. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất ?
A. (X), (Y) thuộc cùng một dãy đồng đẳng B. Trong hỗn hợp có ít nhất một ankan
C. (X), (Y) là 2 anken kế tiếp nhau. D. (X), (Y) là 2 ankan kế tiếp nhau.
Câu 63 Đốt hoàn toàn 10 cm
3
một hiđrocacbon (Z) cần 55 cm

3
O
2
. Hỗn hợp sản phẩm sau khi ngưng tụ hơi nước có thể
tích bằng 40 cm
3
. Biết các khí đo ở cùng điều kiện. Vậy (Z) có CTPT là:
A. C
4
H
4
B. C
4
H
6
C. C
4
H
8
D. C
4
H
10

Câu 64 Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được số mol H
2
O gấp đôi số mol CO
2
, vậy A là:
A. Ankan B. Ankin C. CH

4
D. C
2
H
6

Câu 65 Công thức tổng quát của một loại hiđrocacbon có dạng C
n
H
2n-2
(n≥2 nguyên), đó chính là dãy:
A. Ankin B. Ankađien C. Xicloanken C. Xicloankan
Câu 66 Chất hữu cơ (X) tạo được kết tủa với AgNO
3
/NH
3
vậy công thức tổng quát của (X) là:
A. C
n
H
2n -2
B. R-C

CH C. CH

CH D. R(C

CH)
n
(R là gốc hiđrocacbon, hoặc H hoặc có thể chứa cả nguyên tổ khác).

Câu 67 Cho các ankan C
2
H
6
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
5
H
12
, C
6
H
14
, C
7
H
16
, C
8
H
18
. Ankan nào tồn tại đồng phân khi tác dụng với Cl
2

theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra dẫn xuất monoclo ankan duy nhất?
A. C
2
H
6
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
5
H
12
B. C
5
H
12
, C
6
H
14
, C
7
H
16
C. C

6
H
14
, C
7
H
16
, C
8
H
18
D. C
2
H
6
, C
5
H
12
, C
8
H
18
.
Câu 68 Công thức phân tử C
n
H
2n – 2
có thể là công thức tổng quát của các dãy đồng đẳng hiđrocacbon mạch hở nào?
A. Anken, ankađien. B. Ankin, ankađien.

C. Ankan, ankin. D. Tất cả các loại kể trên.
Câu 69 Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, đốt cháy X thu được a mol H
2
O và b mol CO
2
. Giữa 2 số mol này có
mối quan hệ như thế nào?
A. a < b B. a > b C. a ≥ b D. a ≤ b
Câu 70 Bậc của một nguyên tử cacbon (C
1
) trong hợp chất hữu cơ được xác định bằng:
A. Số nguyên tử cacbon khác trực tiếp liên kết với C
1
.
B. Số liên kết mà C
1
dùng để trực tiếp liên kết với các nguyên tử cacbon khác trong phân tử chất đang xét.
C. Hóa trị của C
1
.
D. Số oxi hóa của C
1
.
Câu 71 Từ các monome: butađien-1,3; stiren và nitrin ta có thể tổng hợp được các loại polime phổ biến được nhắc tới ở
chương trình phổ thông là
A. 3 loại cao su khác nhau. B. Cao su buna và poli stiren.
C. 2 loại cao su và nhựa PS. D. 3 loại cao su và nhựa PS.
Câu 72 Đốt cháy hỗn hợp 3 hiđrocacbon mạch hở thu được số mol CO
2
lớn hơn số mol H

2
O, trong hỗn hợp đó có
A. Ít nhất một chất là ankin. B. Ít nhất một chất là ankan.
C. Ít nhất một chất có từ 2 liên kết π trở lên trong phân tử. D. Ankan, anken và ankin.
Trang23
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
Câu 73 Hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm hai olefin là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 4,48 lit hỗn hợp khí X rồi cho sản phẩm
cháy lần lượt qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc và bình 2 đựng dung dịch NaOH đặc, thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, còn
khối lượng bình 2 tăng (m+19,5) gam. m có giá trị là bao nhiêu gam ?
A. 13,5 B. 18 C. 24 D. 32
Câu 74 Hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm hai olefin là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 8,96 lit hỗn hợp khí X rồi cho sản phẩm
cháy lần lượt qua bình 1 đựng P
2
O
5
và bình 2 đựng KOH rắn, thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, còn khối lượng bình 2
tăng (m+39) gam, % thể tích của của 2 olefin là:
A. 20% và 80% B. 22% và 78%
C. 25% và 75% D. 24,5% và 75,5%
Câu 75 Đồng trùng hợp đimetyl butađien -1,3 với acrilonitryl (CH
2
=CH-CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một
loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO
2
, H
2

O, N
2
) trong đó có 57,69%
CO
2
về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu ?
A.
1
3
x
y
=
B.
2
3
x
y
=
C.
3
2
x
y
=
D.
3
5
x
y
=

Câu 76 Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp 20 hiđrocacbon khác nhau thu được 8,8 gam CO
2
và 1,8 gam H
2
O, thì số lít khí
oxi cần dùng (ở đkc) là:
A. 5,6 B. 6,72 C. 11,2 D. Không xác định được.
Câu 77 Khi phân tích một hiđrocacbon X ở thể khí thì thu được thể tích hiđro gấp 3 lần thể tích hiđrocacbon ban đầu. X
là:
A. C
2
H
6
hay C
3
H
6
hay C
4
H
6
B. C
3
H
8
hay C
3
H
6
hay C

4
H
8
C. C
2
H
2
hay C
2
H
4
hay C
2
H
6
D. C
3
H
6
hay C
3
H
8
hay C
3
H
4
Câu 78 Cấu tạo mạch thẳng của C
6
H

6
khi một mol chất đó tác dụng với AgNO
3
/NH
3
tạo 292 gam kết tủa là
A. CH≡C-(CH
2
)
2
-C≡CH B. CH
2
=CH-CH=CH-C≡CH
C. CH
3
-C≡C-CH
2
-C≡CH D. CH
3
-CH
2
-C≡C-C≡CH
Câu 79 Đốt cháy mỗi hiđrocacbon X, Y thu được CO
2
và hơi H
2
O (trong cùng điều kiện) có tỉ lệ
V
CO
2

V
H O
2
lần lượt là 0,8
và 1. Vậy X, Y thuộc dãy đống đẳng
A. Ankan (n≥1); Anken (n≥2) B. Ankan (n≥1); Xiclo ankan (n≥2)
C. Ankan (n≥1); Ankađien (n≥3) D. Anken (n≥2); Xiclo anken (n≥3)
Câu 80 Khi cho C
6
H
14
tác dụng với Cl
2
(askt) chỉ thu được 2 đồng phân mono clo. Tên gọi 2 đồng phân đó là
A. 1-Clo-2,3-đimetyl butan; 2-Clo-2,3-đmetyl butan
B. 1-Clo hexan; 2-Clo hexan
C. 1-Clo-2-metyl pentan; 2-Clo-2-metyl pentan
D. 1-Clo-3,3-đimetyl butan; 2-Clo-3,3-đimetyl butan
Câu 81 Hỗn hợp X gồm C
3
H
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8

có tỷ khối hơi đối với hidro bằng 21. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít X (đktc) rồi
dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch nước vôi trong có dư. Độ tăng khối lượng của bình là :
A. 4,4 gam B. 5,6 gam C. 8,2 gam D. 9,3 gam
Câu 82 Caroten (chất màu da cam có trong quả cà rốt) có công thức phân tử C
40
H
56
chứa liên kết đôi và còn có vòng.
Khi hidro hóa hoàn toàn caroten thu được hidrocacbon no C
40
H
78
. Số nối đôi và số vòng trong phân tử caroten lần lượt
là :
A. 11; 2 B. 12; 1 C. 13; 1 D. 12; 2
Câu 83 Licopen (chất màu đỏ trong quả cà chua chín) C
40
H
56
chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Khi
hidro hóa hoàn toàn licopen cho hidrocacbon no C
40
H
82
. Hãy tìm số nối đôi trong phân tử licopen.
Trang24
Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 84 Đốt cháy một hiđrocacbon A thu được số mol H
2

O : số mol CO
2
là 1,5. A là:
A. C
2
H
6
B. CH
4
C. C
3
H
8
D. C
4
H
10

Câu 85 Đốt cháy 1 mol hiđrocacbon X thu được ít hơn 3 mol CO
2

n
CO
2
n
H O
2
= 0,5. X là:
A. C
2

H
2
B. C
3
H
4
C. CH
4
D. C
2
H
6

Câu 86 Đồng phân X của C
5
H
12
khi tác dụng với clo dưới ánh sáng khuyếch tán chỉ tạo một sản phẩm mono clo duy nhất
có tên gọi là :
A. n – pentan B. 2 – metyl butan
C. 2,2 – đimetyl propan D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 87 Đồng phân X của C
8
H
18
khi tác dụng với clo dưới ánh sáng khuyếch tán chỉ tạo một sản phẩm mono clo duy nhất
có tên gọi là :
A. n – octan B. 2,2,3 – trimetyl pentan
C. 2,2,3,3 – tetrametyl butan D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 88 0,1 mol ankan X tác dụng hết với tối đa 28,4 gam khí clo (ánh sáng khuyếch tán). Gọi tên X ?

A. Metan B. Etan
C. 2,2 – đimetyl propan D. 2,2,3,3 – tetrametyl butan
Câu 89 Một hiđrocacbon X có công thức dạng (CH)
n
. Biết 1 mol X phản ứng vừa đủ với 4 mol H
2
hoặc với 1 mol Br
2
trong dung dịch brôm. Tên gọi của X là :
A. Vinyl benzen B. Stiren C. Etylbenzen D. A, B đều đúng
Câu 90 Hỗn hợp X chứa các chất thuộc loại hiđrocacbon đều có công thức phân tử có dạng C
3
H
n
. X có tối đa bao nhiêu
chất ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Vấn đề 6 : Ancol - Phenol
Câu 1: Số lượng đồng phân cấu tạo của C
4
H
8
Cl
2

A. 6. B.7. C. 8. D. 9.
Câu 2: Số đồng phân cấu tạo (kể cả đồng phân cis - trans) của C
3
H
5

Br là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng:
But-1-in

→
A
1

HBr
→
A
2

o
KOH, ancol, t
→
A
3

Trong đó A
1
, A
2
, A
3
là sản phẩm chính. Công thức của A
3

A. CH

3
-CH(OH)-CH
2
-CH
3
. B. CH
3
-C

C-CH
3
.
C.
CH
3
-CH=CH-CH
3
.
D. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
.
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá: CH
3
CH
2
Cl

KCN
→
X
3
o
H O
t
+
→
Y
Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A.
CH
3
CH
2
NH
2
,
CH
3
CH
2
COOH. B.
CH
3
CH
2
CN,
CH

3
CH
2
COOH.
C. CH
3
CH
2
CN, CH
3
CH
2
CHO. D. CH
3
CH
2
CN, CH
3
CH
2
COONH
4
.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
Trang25
H
2
, Pd với PbCO
3

×