Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

111 bài tập trắc nghiệm chương I hóa học(lớp 11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.27 KB, 10 trang )

111 Bài Tập Trắc Nghiệm Chương I
Môn :Hóa Học 11 (Nguyễn Hồng Anh)
1/Axit CH
3
COOH có K
CH3COOH
= 1,8.10
-5
, độ điện li α của axit axit CH
3
COOH trong
dung dịch 0,1M là:
A. 1,43% B. 1,36% C. 1,35% D. 1,34%
2/Dung dÞch A chøa c¸c ion NH
4
+
, SO
4
2
, Cl
-
. Cho 0,5lÝt dung dÞch A t¸c dông víi
dung dÞch NaOH d thu 8,96l khÝ ®ktc. Cho 0,5lÝt dung dÞch A t¸c dông víi dung dÞch
BaCl
2
d thu ®îc 23,3g kÕt tña. C« c¹n dung dÞch A ®îc m(g) muèi khan. TÝnh m.
A. 23,1g B. 23,9g C. 22,9g D. 23,5g
3/Chọn phát biểu sai:
Trong các tiểu phân tử NH
4
+



-
, Na
+
, Fe(H
2
O)
3+
, H
2
O theo thuyết Bronsted:
A:Acid là tiểu phân NH
4
+
, Fe(H
2
O)
3+
C:Lưỡng tính: HS
-
B:Bazơ là các tiểu phân CO
3
2-
, D:Trung tính là các tiểu phân H
2
O , Na
+
4/Theo Bronxted, thì các chất và ion: NH4+ (1), Al(H2O)3+(2), S2- (3), Zn(OH)2 (4),
K+ (5), Cl- (6)
A. (1), (5), (6) là trung tính B. (3), (2), (4) là bazơ C. (4), (2) là lưỡng tính D. (1), (2) là

axit
5/Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
A. MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
C. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
6/Trong 1ml dung dịch HX a mol (nồng độ ban đầu pha chế) có 5,4.1019 phân tử
HX, 0,6.1019 ion X Tính a
A. 0,1M B.0,12M C.0,15M D. 0,2M
7/. Cho 0,224 lít CO2(đktc) hấp thụ vào 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung
dịch X. Dung dịch X có giá trị pH như sau:
A. <7 B. =7 C.>7 D. pH có thể <7 hoặc >7
8/: Nhỏ từ từ dd AlCl
3
vào ống nghiệm đựng dd NaOH . Hiện tượng quan sát được:
A:Xuất hiện kết tủa màu keo trắng C:Xuất hiện kết tủa rồi tan ngay
B:Xuất hiện kết tủa keo trắng và tăng dần đến cực đại, sau đó tan dd trở nên trong
suốt D:Xuất hiện kết tủa xanh
9/Chọn câu phát biểu đúng
• Axit là những chất có khả năng cho proton
• Bazơ là những chất có khả năng nhận proton
• Phản ứng giữa một axit với một bazơ là phản ứng cho nhận proton
• Tất cả đều đúng
10/. Thêm từ từ 100g dung dịch H
2
SO
4
98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít
dung dịch X. Nồng độ mol của ion H
+
trong dung dịch là:
A. 2M B. 2,5M C. 1,5M D. Kết quả

khác
11/ Rót 200 gam dung dịch Na
2
CO
3
5,3% vào m gam dung dịch Ca(NO
3
)
2
8,2% thu
được kết tủa và 314 gam dung dịch X. Nồng độ % của NaNO
3
trong dung dịch X là
A. 2,168 B. 3,546 C. 4,684 D. 3,248
12/Dung dịch X chứa hỗn hợp cùng số mol CO32- và SO42 Cho dung dịch X tác
dụng dung dịch BaCl2 dư được 43g kết tủa. Số mol mỗi ion trong dung dịch X là:
A. 0,5 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol
13/Cho: BaCl2 + A → NaCl + B . Trong các câu trả lời sau, câu nào sai?
A. A là Na2CO3 ; B là BaCO3 B. A là NaOH; B là Ba(OH)2
C. A là Na2SO4; B là BaSO4 D. A là Na3PO4 ; B là Ba3(PO4)
14/ Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường axit (pH< 7)? Chọn
đáp án đúng.
A.Na2S B. KCl C. NH4Cl D. K3PO4
15/ Cho Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
16% hay dung dịch HCl a% đều
thu được dung dịch muối có nồng độ % bằng nhau. Giá trị của a là :
A. 13,42 B. 16,52 C. 14,38 D. 10,68

16/Dung dịch chứa ion OH- (vd: NaOH) có thể tác dụng với tất cả các ion nào dưới
đây?
A. NH
4
+
, Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+
B.Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+
, Al
3+
C. NH
4
+
, Fe
2+
, Fe
3+
, Al
3+
D. NH
4

+
, Fe
3+
, Al
3+
, Ba
2+
17/Cho: S2- + H2O HS- + OH-
NH4+ + H2O NH3 + H 3O+ ; Chọn đáp án đúng:
A. S2- là axit, NH4+ là bazơ B. S2- là bazơ, NH4+ là axit
C. S2- là axit, NH4+ là axit D. S2- là bazơ, NH4+ là bazơ
18/Có 4 muối FeCl
3
, CuCl
2
và ZnCl
2
. Nếu thêm từ từ dd NaOH cho đến dư vào 4 mối
trên, sau đó thêm tiếp NH
3
dư thì số kết tủa thu được là:
A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
19/Dung dịch dẫn điện tốt nhất là
A. NaCl 0,02M. B. NaCl 0,01M. C. NaCl 0,001M D. NaCl
0,002M.
20/Có 1 dd chất điện li yếu, khi tăng nồng độ chất điện li thì:
A:Độ điện li tăng C:Độ điện li giảm
B:Độ diện li không tD:Độ điện li và hằng số điện li đều tăng
21/Dãy tất cả các chất điện li mạnh là:
A.NaNO

3
, AgCl, Ba(HCO
3
)
2
, Na
2
S, NH
4
Cl, HF
B.NaNO
3
, HClO
3
, Ba(HCO
3
)
2
,Na
2
S,Mg
2
(PO
4
)
2
, NH
4
Cl, H
2

S
C.NaNO
3
, HClO
3
, NaHSO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, Na
2
S, NH
4
Cl
D.NaNO
3
, HClO
3
, Na
2
S, NH
4
Cl, NH
3
22/Một dung dịch chứa 0,2 mol Na
+
, 0,1mol Mg
2+

,0,05 mol Ca
2+
, 0,15 mol HCO
3
-
và x
mol Cl
-
. Vậy x có trị số là:
A. 0,15 mol B. 0,2 mol C.0,3 mol D. 0,35 mol
23/Dãy gồm các chất điện li yếu là
A. BaSO
4
, H
2
S, NaCl, HCl. B. Na
2
SO
3
, NaOH, CaCl
2
,
CH
3
COOH.
C. CuSO
4
, NaCl, HCl, NaOH. D. H
2
S, H

3
PO
4
, CH
3
COOH,
Cu(OH)
2
.
24/Trong các chất sau đây: Natri hidroxit, đường saccarozơ, axít clohidric, đồng
sunfat, benzen, bari clorua, etanol. Số chất điện li và không điện li tương ứng bằng:
a) 3 và 4 b) 4 và 3 c) 2 và 5 d) 5 và 2
25/Khối lượng NaOH cần dùng để pha chế 250,0 ml dung dịch có pH = 10,0 là
A. 1,0.10
-3
g. B. 1,0.10
-2
g. C. 1,0.10
-1
g. D. 1,0.10
-4
g.
26/Phản ứng giữa acid và bazơ là phản ứng:
A:Có sự cho proton :Có sự cho nhận electron
B:Acid tác dụng với oxit bazơ :Có sự cho nhận proton
27/Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
A. MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
C. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
28/ Chọn phát biểu sai:
Trong các tiểu phân tử NH

4
+

-
, Na
+
, Fe(H
2
O)
3+
, H
2
O theo thuyết Bronsted:
A:Acid là tiểu phân NH
4
+
, Fe(H
2
O)
3+
C:Lưỡng tính: HS
-
B:Bazơ là các tiểu phân CO
3
2-
, D:Trung tính là các tiểu phân H
2
O , Na
+
29/ Dãy nào trong các chất dưới đây gồm toàn các chất điện li mạnh:

a) NaOH, H
2
SO
4
, KCl, CuCl
2
, AgCl b) H
2
SiO
3
, H
3
PO
4
, H
2
SO
4
, KOH, LiOH
c) HCl, HI, CuSO
4
, Ba(OH)
2
, Ag
2
NO
3
d) H
2
S, H

2
SO
4
, H
3
PO
4
, Fe(OH)
3
,
CH
3
COOH
30/ Dung dịch của một bazơ ở 25
0
C có
A. [H
+
] = 1,0.10
-7
. B. [H
+
] < 1,0.10
-7
. C. [H
+
] > 1,0.10
-7
. D. [H
+

] .
[OH
-
]> 1,0.10
-14
.
31/Hoà tan một axit vào nước ở 25
0
C, kết quả là
A. [H
+
] < [OH
-
]. B. [H
+
] = [OH
-
]. C. [H
+
] > [OH
-
]. D. [H
+
] .[OH
-
]
> 1,0.10
-14
.
32/ H

2
SO
4
và HNO
3
là axit mạnh còn HNO
2
là axit yếu có cùng nồng độ 0,01mol/lit
và ở cùng nhiệt độ. Nồng độ ion H
+
trong mỗi dung dịch được xếp theo chiều giảm
dần như sau
A. [H
+
]

3
HNO

< [H
+
]
2 4
H SO
< [H
+
]

2
HNO

. B. [H
+
]

2
HNO
< [H
+
]

3
HNO

< [H
+
]
2 4
H SO
.
C. [H
+
]

2
HNO
< [H
+
]
2 4
H SO

< [H
+
]

3
HNO
. D. [H
+
]
2 4
H SO
< [H
+
]

3
HNO

< [H
+
]

2
HNO
.
33/Trong các phản ứng sau: HSO
4
-
+ H
2

O H
3
O
+
+ SO
4
2-
(1)
H
3
COOH + OH
-
(2)
Nước đã thể hiện vai trò:
A:Acid ở (1) và bazơ ở (2) C: Acid ở cả (1) và (2)
B:Acid ở (2) và bazơ ở (1) D:Bazơ ở cả (1) và (2)
34/Dãy các dd có cùng nồng độ mol được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH là:
A:H
2
S , KCl , HNO
3
, KOH C:KOH , KCl , H
2
S , HNO
3
B:HNO
3
, H
2
S , KCl , KOH D:HNO

3
, KOH , NaCl , H
2
S
35/Cho các ion: Fe3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl- . Các ion nào sau đây tồn tại đồng
thời trong dung dịch?
A. Fe3+, Na+, NO3-, OH- B. Na+, Fe3+, Cl-, NO3- C. Ag+, Na+, NO3-, Cl- D. Fe3+,
Na+, Cl-, OH-
36/ Dãy gồm các hidroxit lưỡng tính là
A. Pb(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Zn(OH)
2
. B. Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Fe(OH)
2
.
C. Cu(OH)
2
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
. D. Mg(OH)
2

, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
.
37/Trong dung dịch H
2
S (dung môi là nước) có thể chứa
A. H
2
S, H
+
, HS
-
, S
2-
. B. H
2
S, H
+
, HS
-
. D. H
+
, HS
-
. D. H
+
và S
2-

.
38/Thể tích nước cần cho vào 5 ml dung dịch HCl pH = 2 để thu được dung dịch
HCl pH = 3 là
A. 50 ml. B. 45 ml. C. 25 ml. D. 15
ml.
39/Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH=3. Hằng số axit Ka bằng:
A. 2.10-5 B. 10-5 C. 5.10-6 D.1,5.10-6?
40/ Trong 1ml dung dịch HX a mol (nồng độ ban đầu pha chế) có 5,4.1019 phân tử
HX, 0,6.1019 ion X Tính a
A. 0,1M B.0,12M C.0,15M D. 0,2M
41/Cặp chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi độ pH của dd
A: HCl , H
2
SO
4
B: KCl , NaNO
3
C: NH
4
Cl , AlCl
3
D: NaHSO
4
,
Na
2
C
42/: Cho 3 dd có cùng nồng độ mol/l: ), NaOH(2), Ba(OH) pH của dd này được xếp
theo dãy:
A: (1) < (2) < (3) B: (3) < (2) < (1) C: (2) < (3) < (1) D: (2) < (1) < (3)

43/Cho 0,224 lít CO2(đktc) hấp thụ vào 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung
dịch X. Dung dịch X có giá trị pH như sau:
A. <7 B. =7 C.>7 D. pH có thể <7 hoặc >7
44/Cho biết H2O

H+ +OH- (

H>0)ở 25
0
C có môi trường trung tính pH=7, nếu
đun nước nóng lên 600C thì môi trường trung tính có giá trị pH thay đổi như thế
nào?
A. <7 B. =7 C.>7 D. pH có thể <7 hoặc >7
45/Một mẫu nước mưa có pH=4,82.Vậy nồng độ H
+
trong dung dịch là
a. 1,0.10
-14
M b. 1,0.10
-4
M c. 1,0.10
-5
M d.
>1,0.10
-5
M
46/ Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết
a.những ion nào tồn tại trong dung dịch b.nồng độ các ion
trong dung dịch
c.bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li d.không cho biết

được điều gì
47/Nhỏ từ từ dd AlCl
3
vào ống nghiệm đựng dd NaOH . Hiện tượng quan sát được:
A:Xuất hiện kết tủa màu keo trắng C:Xuất hiện kết tủa rồi tan ngay
B:Xuất hiện kết tủa keo trắng và tăng dần đến cực đại, sau đó tan dd trở nên trong
suốt D:Xuất hiện kết tủa xanh
48/: Dd chứa ion không phản ứng với các dd chứa các ion hay phản ứng với các chất
rắn náo dưới đây:
A: HCO
3
-
, HSO
3
-
, AlO
2
-
C: CaCO
3 ,
SO
3
2-
, OH
-
, S
2-
B: Cu(OH)
2
, FeO , CuO , Al

2
O
3
D: FeS
2 ,
CuS , BaSO
4
49/Thứ tự tăng dần độ bazơ của các dung dịch sau : dd A (pH = 9), dd B (pH = 7),
dd C (pH = 3), dd D (pH = 11) là
a. dd D, dd A, dd B, dd C b. dd D, dd B, dd C, dd A
c. dd C, dd B, dd A, dd D c. dd A, dd B, dd C, dd D
50/ Dd chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của:
A. Các cation và anion. B. Các cation và anion và các
phân tử hòa tan.
C. Các ion
H
+

OH

. D. Các ion nóng chảy phân li.
51/ Hãy sắp xếp các dung dịch cùng nồng độ mol cho dưới đây theo thứ tự tăng dần
của giá trị pH của dung dịch: NaCl, H
2
SO
4
, NaOH, NH
3
, Ba(OH)
2

, HCl, CH
3
COOH
A. HCl=H
2
SO
4
<CH
3
COOH<NaCl<NH
3
<NaOH=Ba(OH)
2
B. H
2
SO
4
<HCl<CH
3
COOH<NaCl<NH
3
<NaOH=Ba(OH)
2
C. H
2
SO
4
<HCl<CH
3
COOH<NaCl<NH

3
<Ba(OH)
2
<NaOH
D. H
2
SO
4
<HCl<CH
3
COOH<NaCl<NH
3
<NaOH<Ba(OH)
2
52/. Dung dịch chứa ion H+ (vd: HCl) có thể tác dụng với tất cả các ion nào dưới
đây?
A. HSO
4
-
, HCO
3
-
, Cl
-
B. HSO
4
-
, HCO
3
-

, CO
3
2-
C. HCO
3
-
, CO
3
2-
, S
2-
D. HSO
4
-
, CO
3
2-
, S
2-
53/Độ điện li α của một chất điện li có thể biểu thị toán học bằng công thức:
a) α = n.N b) α = n.N.100% c) α =
n
N
.100% d) α =
N
n
.100%
Trong đó: n là số mol chất bị phân li ra ion
54/ Độ điện li α của một axit đơn chức trong dung dịch có nồng độ 0,2 mol/l bằng
0,15 (15%). Khối lượng ion H

+
trong 2 lít dung dịch là: (bỏ qua sự điện li của nước)
a) 6g b) 0,6g c) 0,06g d) 60g
55/ Cho các chất sau: K
3
PO
4
, H
2
SO
4
, HClO, HNO
2
, NH
4
Cl, HgCl
2
, Sn(OH)
2
. Các
chất điện li yếu là:
A. HgCl
2
, Sn(OH)
2
, NH
4
Cl, HNO
2
.

B. HClO, HNO
2
, K
3
PO
4
, H
2
SO
4
.
C. HClO, HNO
2
, HgCl
2
, Sn(OH)
2
.
D. HgCl
2
, Sn(OH)
2
, HNO
2
,
H
2
SO
4
.

56/ Cho 200 ml dung dịch HNO
3
có pH=2, nếu thêm 300ml dung dịch H
2
SO
4
0,05M
vào dung dịch trên thì dung dịch thu được co pH bằng bao nhiêu?
A.1,29 B.2,29 C.3 D.1,19
57/ Có dung dịch H
2
SO
4
với pH=1,0 khi rót từ 50ml dung dịch KOH 0,1 M vào 50
ml dung dịch trên. Tính nồng độ mol/lcủa dung dịch thu được?
A. 0,005 M B. 0,003 M C. 0,06 M D. Kết qủa kháC.
58/Dung dịch chứa ion OH- (vd: NaOH) có thể tác dụng với tất cả các ion nào dưới
đây?
A. NH
4
+
, Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+
B.Na
+
, Fe

2+
, Fe
3+
, Al
3+
C. NH
4
+
, Fe
2+
, Fe
3+
, Al
3+
D. NH
4
+
, Fe
3+
, Al
3+
, Ba
2+
59/Dung dịch chứa ion CO
3
2-
(vd: Na
2
CO
3

) có thể tác dụng với tất cả các ion nào
dưới đây?
A. H
+
, Al
3+
, Ca
2+
, Fe
2+
B. H
+
, Ca
2+
, K
+
, Mg
2+
B. H
+
, Al
3+
, Ba
2+
, K
+
D. H
+
, Ca
2+

, Ba
2+
, K
+
60/ Dung dịch X chứa hỗn hợp cùng số mol CO32- và SO42 Cho dung dịch X tác
dụng dung dịch BaCl2 dư được 43g kết tủa. Số mol mỗi ion trong dung dịch X là:
A. 0,5 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol
61/Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hãy chọn đáp án
đúng.
A.(4), (3) có pH =7 B. (4), (2) có pH>7 C.(1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7
62/ Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường axit (pH< 7)? Chọn
đáp án đúng.
A.Na2S B. KCl C. NH4Cl D. K3PO4
63/ Các chất trong các nhóm nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A.Nhóm1: KNO3, H2S, Ba(OH)2, HCl B. Nhóm 2: HCl, NaCl, NaOH, K2SO4
C. Nhóm 3: CH3COOH, HNO3, BaCl2, Na2SO4 D. Nhóm 4: H2O, Ca(NO3)2,
Al2(SO4)3, KOH
64/Dung dịch chứa 0,063g HNO
3
trong 1lít có độ pH là:
A.3,13 B.3 C.2,7 D.6,3 E.0,001
65/Theo Areniut những chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính
A. Al(OH)
3
, Fe(OH)
2
B. Cr(OH)
2
, Fe(OH)
2

.
C. Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
.
D. Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
.
66/
Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng?
A. chất có chứa nhóm OH là hidroxit. B. chất có khả năng phân li ra
ion
+
H
trong nước là axit.
C. chất có chứa hiđrô trong phân tử là axit. D. chất có chứa 2 nhóm OH là
hiđrôxit lưỡng tính.
67/ Phát biểu nào sau đây không đúng ? Phản ứng trao đổi ion trong dd chất điện
li xảy ra khi
A. Có phương trình ion thu gọn B. Có sự giảm nồng độ một số
các ion tham gia phản ứng
C. Có sản phẩm kết tủa, chất khí, chất điện li yếu. D. Các chất tham gia phải là
chất điện li
68/Cho các chất và ion được đánh số thứ tự như sau:
1. HCO3– 2. K2CO3 3. H2O 4. Mg(OH)2
5. HPO4 2– 6. Al2O3 7. (NH4)2CO3 8. NH4Cl
Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:

A.1,3,5,6,7. B. 1,3,6 C. 1,3,6,7 D. 1,3,6,8
69/Pha thm 40 cm
3
nước vào 10 cm
3
dung dịch HCl có pH= 2 được một dung dịch có
pH bằng:
A.3 B.3,3 C.3,5 D.2
70/ Phương trình pứ Ba(H
2
PO
4
)
2
+ H
2
SO
4
 BaSO
4
+ 2H
3
PO
4
tương ứng với
phương trình ion gọn nào sau đây?
A. Ba
2+
+ SO
4

2-

®
BaSO
4
 B. Ba
2+
+ 2H
2
PO
4
-
+ 2H
+
+ SO
4
2-

®

BaSO
4
 + 2H
3
PO
4
C. H
2
PO
4

-
+ H
+

®
H
3
PO
4
D. Ba
2+
+ SO
4
2-
+
3H
+
+ PO
4
3-

®
BaSO
4
 + H
3
PO
4
71/Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dd ?
A. CaF

2
và H
2
SO
4
.
B. CH
3
COOK và BaCl
2
.
C. Fe
2
(SO
4
)
3
và KOH. D.
CaCl
2
và Na
2
SO
4
.
72/. Phản ứng Ba(OH)
2
+ Na
2
CO

3
có phương trình ion thu gọn là.
a.Ba
+
+ CO
3

2-
BaCO
3
b. Ba
+
+ CO
3

_

BaCO
3
c.Ba
2+
+ CO
3

2_
BaCO
3
d. Ba
+
+ CO

3

2-

BaCO
3
73/Đối với dung dịch axit yếu CH
3
COOH 0,1 M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì
đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng.
a. [ H
+
]>0,1 M b. [ H
+
]< 0,1 M c. [ H
+
] = 0,1
M d. [ H
+
] < [ CH
3
COO
-
]
74/. Có 300ml dung dịch axit CH
3
COOH 0,2M (K
a
= 1,8.10
-5

). Nếu muốn độ điện li
tăng gấp đôi thì số ml nước cần phải thêm vào là:
A. 790ml B. 820ml C. 850ml D. Kết quả
khác
75/ Nồng độ của ion H
+
trong dung dịch CH
3
COOH 0,1M là 0,0013mol/l. Độ điện li
của axit ở nồng độ đó là:
A. 2,3% B. 1,3% C. 1,2% D.
1,32%
76/ Một dung dịch CH
3
COOH 0,1M có độ điện li α là 1,32%. Hằng số phân li của
axit là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)?
A. 1,78.10
-5
B. 1,75.10
-5
C. 1,74.10
-5
D.
1,77.10
-5
77/ Cho dung dịch HNO
2
0,1M, biết rằng hằng số phân li của dung dịch axit này
bằng 5.10
-4

. Nồng độ của ion H
+
(ion/l) trong dung dịch là:
A. 7,07.10
-3
B. 7,07.10-
2
C. 7,5.10
-3
D.
8,9.10
-3
78/Phát biểu nào sau đây không chính xác:
A:Dd NH
4
Cl , CuCl
2
, < 7 C:Dd NaCl , KNO
3
, H
2
O đều có pH = 7
C:Dd NaHCO
3
, KHS , NaHSO
4
có pH < 7 D:Dd Al(NO
3
)
3

,FeCl
2
, CuSO
4
có pH
< 7
79/Để nhận biết được dd đựng trong 4 lọ khác nhau là NH
4
Cl, Na
2
SO
4
, (NH
4
)
2
SO
4
ta
chỉ cần dùng thêm một trong 4 chất
A:Dd AgNO
3
B:Dd BaCl
2
C:Dd NaOH D:Dd BaCl
2
80/Có 4 lọ mất nhãn (dd): MgCl
2
, AlCl
3

, FeCl
3
có thể dùng 1 hóa chất duy nhất nào
sau đây để nhận biết chúng:
A:Dd HCl dư B: KCl C: H
2
SO
4
D: Dd NaOH
81/Theo thuyết A-re-ni-ut axit là chất
a. khi tan trong nước phân li ra ion OH
_

b. khi tan trong
nước chỉ phân li ra ion H
+
c. khi tan trong nước phân li ra ion H
+
d. khi tan trong
nước chỉ phân li ra ion OH
_
82/ Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dd
A.
Na
+
;
2
Ca
+
;

2
Fe
+
;
3
NO

;
Cl

B.
Na
+
,
2
Cu
+
;
Cl

;
OH

;
3
NO

C.
Na
+

;
3
Al
+
;
2
3
CO

; HCO
3
-
; OH
-
D.
2
Fe
+
;
2
Mg
+
;
OH

;
2
Zn
+
;

3
NO

-
83/. Pha trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha
trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol/l:
A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M E. Tất cả đều sai
84/Theo Areniut hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính ?
A. Zn(OH)
2
B. Pb(OH)
2
. C. Al(OH)
3
. D.
Tất cả.
85/Có 500ml dung dịch X chứa Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-
. Lấy 100ml dung dịch X tác
dụng với lượng dư dung dịch HCl thu2,24 lít khí CO
2

(đktc). Lấy 100ml dung dịch X
tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
thấy 43 g kết tủa. Lấy 100ml dung dịch X
tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH
3
(đktc). Tính tổng khối
lượng muối có trong 500ml dung dịch X.
A.43,1g B.50,8g C.86,2g D.119g
86/Cho 2,24 lít NO2(đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch NaOH 0,2M thu dung
dịch X. Giá trị pH của dung dịch X. A. pH>7 B. pH<7 C.
pH=7 D. pH có thể <7 hoặc >7
87/Có 3 dung dịch NaOH C
1
mol/l, NH
3
C
2
mol/l, Ba(OH)
2
C
3
mol/l có cùng giá trị
pH. Hãy sắp xếp nồng độ của các dung dịch đó theo thứ tự lớn dần. Hãy chọn thứ tự
đúng.
A. C
1
<C
2
<C

3
B.C
3
<C
1
<C
2
C. C
3
<C
2
<C
1
D. C
2
<C
1
<C
3
88/. Dựa vào tính chất lí,hoá học nào sau đây để phân biệt kiềm với bazơ không tan?
A. Tính hoà tan trong nước. B. Phản ứng nhiệt phân. C. Phản ứng với dd axit. D. A
và B đúng.
89/Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dd ?
A. Mg2+, SO42 – , Cl– , Ag+ . B. H+, Na+, Al3+, Cl– .
C. Fe2+, Cu2+, S2 – , Cl–. D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+
90/Chọn câu đúng :
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá xanh. D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím
hoá đỏ.
91/ Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4,

Na2S , NaHCO3, có bao nhiêu dd có pH >7 ?
A. 1 B. 2 C.3 D.4
92/ Dung dịch X chứa : a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3 Biểu
thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa a,b,c,d?
A. 2a+2b = c+d B. a+b = c+d C. a+b = 2c+2d D. 2a+c = 2b+d
93/ Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400ml dung dịch NaOH 1,25M thu 1 lít dung
dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A.pH=7 B.pH=1 C.pH=1,3 D.pH=2
94/Trộn 600ml dung dịch HCl 1M với 400ml dung dịch NaOH x mol/l thu được 1lít
dung dịch X có pH=1.Tính x?
A. 0,75M B.1M C.1,1M D.1,25M
95/ Cho các phản ứng: 1, Na
2
CO
3
+2HCl 2NaCl+CO
2
+H
2
O
2,NaHCO
3
+NaOH Na
2
CO
3
+H
2
O
3,AgNO

3
+NaClNaNO
3
+AgCl
4,Ba(OH)
2
+Na
2
CO
3
BaCO
3
+2NaOH 5, Fe+2HClFeCl
2
+H
2
6,Al(OH)
3
+3HNO
3
Al(NO
3
)
3
+3H
2
O
Những phản ứng không phải là pư axit-bazo(trao đổi proton). Hãy chọn đáp án
đúng?
A. 1,3,5 B.3,4,5 C.3,5,6 D.3,5,6

96/Có 1 lít nước nguyên chất pH=7. Thêm 0,1 ml HCl 1M vào 1 lít nước đó. pH của
dung dịch nước thay đổi bao nhiêu đơn vị?
A.2 B.3 C.4 D.5
97/ Biết hằng số điện li K
HCN
= 7.10
-10
, độ điện li α của axit HCN trong dung dịch
0,05M là:
A. 0.019% B. 0,0118% C. 0,017% D.
0,026%
98/ Axit CH
3
COOH có K
CH3COOH
= 1,8.10
-5
, độ điện li α của axit axit CH
3
COOH
trong dung dịch 0,1M là:
A. 1,43% B. 1,36% C. 1,35% D. 1,34%
99/Trong 1 lít dung dịch CH
3
COOH 0,01M có 6,26.10
21
phân tử chưa phân li và ion.
Biết số Avogadro là 6,023.10
23
. Độ điện li α có giá trị là:

A. 3,93% B. 3,39% C. 3,99%
D. 4,89%
100/ Theo định nghĩa axít – bazơ của Bron – stet, hãy xét các chất và ion sau:
1. Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất có tính axít ?
a) HSO
4
-
, NH
4
+
, HCO
3
-
b) NH
4
+
, HCO
3
-
, CH
3
COO
-
c) ZnO, Al
2
O
3
, HSO
4
-

d)
HSO
4
-
, NH
4
+
, H
3
O
+
2. Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất có tính bazơ ?
a) CO
3
2-
, CH
3
COO
-
, S
2-
b) NH
4
+
, Na
+
, ZnO c) Cl
-
, Al
2

O
3
, HCO
3
-
d) H
2
O,
HSO
4
-
, H
3
O
+
3. Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất lưỡng tính ?
a) Al
2
O
3
, HSO
4
-
, CO
3
2-
b) Na
+
, NH
4

+
, CH
3
COO
-
c) HCO
3
-
, ZnO, H
2
O
d) H
3
O
+
, S
2-
, Cl
-
4. Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất trung tính ?
a) Al
2
O
3
, HSO
4
-
, H
2
O b) SO

4
2-
, Na
+
, Cl
-
c) HCO
3
-
, ZnO, NH
4
+
d) H
3
O
+
,
CH
3
COO
-
, CO
3
2-
101/. Cho các axit sau :
(1) H
3
PO
4
(K

a
= 7,6.10
-3
) (2) HOCl (K
a
= 5,10
-8
). (3) CH
3
COOH (K
a
= 1,8.10
-5
). (4)
HSO
4
-
(K
a
= 10
-2
).
Dãy nào sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần ?
A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (4) < (2) < (3) < (1). C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) <
(2) < (1) < (4).
102/Nhận định nào sau đây về muối axit là đúng nhất:
A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. B. Muối vẫn còn hiđro trong
phân tử.
C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh. D. Muối vẫn còn hiđro có thể
phân li ra cation

H
+
.
103/ Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất
một trong các điều kiện nào sau đây ?
A. Tạo thành một chất kết tủa. B. Tạo thành chất điện li yếu.
C. Tạo thành chất khí. D. Một trong ba điều kiện trên.
104/Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H
2
SO
4
0,01M với 250 ml
dung dịch NaOH a mol/l, được 500ml dung dịch có pH = 12.Tính a
A. 0,13M B. 0,12M C. 0,14M D. 0,10M
105/ Dung dịch HCl có pH = 3. Cần pha loãng dung dịch axit này (bằng nước) bao
nhiêu lần để thu được dung dịch HCl có pH = 4?
A. 8 lần B. 9 lần C. 10 lần D. 5 lần
106/ Các hỗn hợp muối sau đây, khi hòa tan trong nước tạo môi trường có pH :
A. Dung dịch KNO
3
và Na
2
CO
3
, pH > 7 B. Dung dịch NaCl
và CH
3
COOH, pH > 7
C. Dung dịch NaHSO
4

, K
2
SO
4
, pH < 7 D. Tất cả đều đúng
107/ Trộn V
1
lít dung dịch axit mạnh có pH = 5 với V
2
lít bazơ mạnh có pH = 9 theo
tỷ lệ thể tích như thế nào để dung dịch thu được có pH = 8. Chọn các giá trị sau:
A.
1
2
1
=
V
V
B.
11
9
2
1
=
V
V
C.
2
2
1

=
V
V
D.
9
11
2
1
=
V
V
E.
11
10
2
1
=
V
V
108/ Hoà tan 20 ml dung dịch HCl 0,05M vào 20 ml dung dịch H
2
SO
4
0,075 M. Nếu
sự hoà tan không làm co giãn thể tích thì pH của dung dịch thu được là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5
109/Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Giá trị pH tăng thì độ axit
tăng.
C. Dd có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh. D. Dd có pH >7 làm quỳ tím

hoá đỏ.
110/ Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dd ?
A. AlCl
3
và Na
2
CO
3
. B. HNO
3
và NaHCO
3
. C. NaAlO
2
và KOH. D.
NaCl và AgNO
3
.
111/. Các chất trong dãy nào sau đây vừa tác dụng với dd kiềm mạnh vừa tác dụng
với dd axit mạnh ?
A. Al(OH)
3
, (NH
2
)
2
CO, NH
4
Cl. B. NaHCO
3

, Zn(OH)
2
,
CH
3
COONH
4
.
C. Ba(OH)
2
, AlCl
3
, ZnO. D.
Mg(HCO
3
)
2
, FeO, KOH.


Create by:
NGUYỄN HỒNG ANH

==========================**********************========
======================


×