Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.99 KB, 2 trang )
ĐỀ 2
Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( Mỗi câu 0,5đ)
Câu 1:Trong khi ngồi học ta phải ngồi ngay ngắn để;
A. Máu lên não nhiều. B. Chân không bị mỏi.
C. Không cong vẹo cột sống. D. Học mau thuộc bài.
Câu 2: Khi tâm thấtphải co thì nơi máu được bơm tới là:
A. Động mạch chủ. B. Động mạch phổi.
C. Cung động mạch chủ. D. Tâm nhỉ phải.
Câu 3: Thành phần của môi trường trong cơ thể gồm:
A.Máu, nước mô và bạch huyết. B. Tế bào máu. nước mô và bạch huyết.
C.Máu, nước mô và huyết tương. D. Tế bào máu.bạch huyết, huyết tương.
Câu 4: Giúp xương phát triển to về bề ngang là chức năng của:
A. Khoang xương. B.Mô xương xốp.
C. Màng xương. D. Mô xương cứng.
Câu 5:Nơron có chức năng:
A.Dẫn truyền xung thần kinh. B. Cảm ứng và dẫn truyền.
C. Điều khiển các hoạt động sống của cơ thể.
D. Cả A. B và C.
Câu 6: Đặc điểm cấu tạo của phổi giúp tăng diện tích tiếp xúc với không khí là:
A. Phổi có cấu tạo gồm hai lớp. B. Phổi có cấu tạo xốp.
C. Nhiều phế nang. D. cả a,b và c.
Câu 7: Bộ phận có vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng ở ruột non là:
A.Lớp cơ. B. Lớp dưới niêm mạc.
C. Lông ruột. D. Lớp màng ngoaì của lông ruột.
Câu 8: Trong chu kì co dãn của tim, thời gian tim nghỉ ngơi hoàn toàn là:
A. 0,4 giây. B. 0,8 giây. C. 0,1 giây. D. 0,3 giây.
Câu 9: Ở khoang miệng chất nào được tiêu hoá bằng hoá học:
A. Protêin. B. Gluxit. C. Lipit. D. Cả a và b.
Câu 10. Hai mặt của quá trình trao đổi chất là:
A. Bài tiết và co cơ. B. Phân giải và hấp thụ.