Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi môn sinh trực tuyến bóa tuổi trẻ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.04 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ TRỰC TUYẾN BÁO TUỔI TRẺ 2010
Câu 1 Khi chiếu xạ với cường độ thích hợp lên túi phấn, bầu noãn, nụ hoa người tao mong muốn tạo ra loại biến dị nào
sau đây:
A. Đột biến đa bội. B. Đột biến soma C. Đột biến tiền phôi. D. Đột biến giao tử
Câu 2 Trong quá trình tự nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được tổng hợp theo chiều:
A. 3’ đến 5’ cùng chiều tháo xoắn của ADN. B. 5’ đến 3’ ngược chiều tháo xoắn của ADN.
C. 5’ đến 3’ cùng chiều tháo xoắn của ADN. D. 3’ đến 5’ ngược chiều tháo xoắn của ADN.
Câu 3 Đoạn ADN chứa 146 cặp nucleotit quấn quanh phân tử histol bao nhiêu vòng trong mỗi nucleoxom. .
A. 2 vòng. B. 1 ¾ vòng. C. 1 ¼ vòng D. 1 vòng.
Câu 4 . Tháp tuổi của quần thể dạng phát triển (quần thể trẻ) có:
A. Nhóm tuổi trước sinh sản chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
B. Nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn các nhóm tuổi còn lại.
C. Nhóm tuổi trước sinh sản bằng các nhóm tuổi còn lại.
D. Nhóm tuổi trước sinh sản lớn hơn các nhóm tuổi còn lại.
Câu 5 Chất 5-BU tác động lên một phân tử ADN qua 3 lần tự sao liên tiếp có thể tạo ra số phân tử ADN có đột biến
nhiều nhất là
A. 8 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 6 Một hợp tử F
1
nguyên phân liên tiếp 4 đợt tạo ra số tế bào có tổng số 384 NST đơn. Cho biết cây dùng làm bố
trong giảm phần không có đột biến và không có trao đổi chéo thì đã tạo ra tối đa 256 loại giao tử. Hợp tử có bộ NST là
A. Thể tam bội B. Thể lưỡng bội C. Thể ba nhiễm D. Thể tứ bội
Câu 7 Ruồi Giấm : gen A: mắt đỏ , gen a : mắt trắng ; gen B: cánh bình thường , gen b: cánh xẻ. Cho lai 2 dòng ruồi
giấm được F
1
:
* 7,5% ♂ mắt đỏ - cánh bình thường * 50% ♀ mắt đỏ - cánh bình thường
* 7,5% ♂ mắt trắng – cánh xẻ * 50% ♀ mắt đỏ - cánh xẻ
* 42,5% ♂ mắt đỏ - cánh xẻ
* 42,5% ♂ mắt trắng - cánh bình thường
Biết rằng gen quy định mắt trắng liên kết với gen quy định cánh xẻ. Kiểu gen của con cái ở thế hệ P là


A. AB /ab B. Ab/Ab C. X
Ab
X
aB
D. X
AB
X
ab
.
Câu 8 Trong điều kiện nào hiệu ứng của phiêu bạt di truyền là lớn nhất?
A. Kích thước quần thể bé B. Kích thước quần thể lớn
C. Cạnh tranh trong loài mạnh D. Cạnh tranh trong loài yếu
Câu 9 Trong tiến hóa các cơ tương đồng có ý nghĩa phản ánh
A. Sự tiến hóa song hành B. Nguồn gốc chung C. Sự tiến hóa đồng qui D. Sự tiến hóa phân ly
Câu 10 Theo dõi sự di truyền của 2 cặp tính trạng được quy định bởi 2 cặp gen và di truyền trội hoàn toàn. Nếu F
1
có tỷ
lệ kiểu hình 7A-B- : 5A-bb : 1aaB- : 3aabb thì kiểu gen của cha - mẹ và tần số hoán vị gen là
.
Câu 11
Tháp số lượng có dạng lộn ngược (bậc dinh dưỡng sau có số lượng lớn hơn bậc dinh dưỡng trước) được đặc trưng cho
mối quan hệ:
A. Cỏ - động vật ăn cỏ. B. Con mồi - vật ăn thịt. C. Vật chủ - ký sinh. D. Tảo đơn bào, giáp xác, cá trích
Câu 12 Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì
A. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống của môi trường
C. Các cá thể cạnh tranh gay gắt để giành nguồn sống
D. Các cá thể hỗ trợ cho nhau chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường
Câu 13 Muốn năng suất vượt giới hạn của giống cần lưu ý:
A. Tăng cường chế độ thức ăn, phân bón. B. Cải tiến giống vật nuôi – cây trồng.
C. Cải tiến điều kiện môi trường sống. D. Cải tiến kỹ thuật sản xuất

Câu 14 Hãy xác định số loại kiểu gen của thể tam bội nếu chỉ xét 4 gen , mỗi gen có 2 alen và các gen này nằm trên các
NST tương đồng khác nhau.
A. 128 B. 81 C. 625 D. 256
Câu 15 Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen là:
A. Tách ADN → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B. Tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
C. Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận →cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp →tách ADN
D. Tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận .
Câu 16 Nếu các loại giao tử được tạo ra từ một cơ thể có tỷ lệ như sau: ABD=AbD=aBd=abd=20% ,
ABd=Abd=aBD=abD=5% thì vị trí gen trên nhiễm sắc thể là

Câu 17 Chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải một Alen ra khỏi quần thể qua một thế hệ là chọn lọc chống lại
A. Kiểu gen đồng hợp. B. Kiểu gen dị hợp C. Alen trội. D. Alen lặn.
Câu 18 Tại sao các loài thường phân bố khác nhau trong không gian tạo nên theo chiều thẳng đứng hoặc theo chiều
ngang:
A. Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng. B. Do nhu cầu sống khác nhau.
C. Do mối quan hệ hỗ trợ giũa các loài. D. Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài.
Câu 19 Chất hữu cơ đầu tiên có khả năng tự nhân đôi và có hoạt tính enzim là:
A. ADN. B. ARN. C. Protêin. D. Lipit.
Câu 20 Vai trò của enzim ADN Heclicaza trong quá trình tự nhân đôi ADN là:
A. Lắp ráp các nu tự do với từng mạch khuôn của AND B. Tổng hợp đoạn mồi mới
C. Tháo xoắn ADN và bẽ gãy các liên kết hydro D. Nối các đoạn Okazaki tạo thành mạch bổ sung
Câu 21 Dị đa bội là đột biến:
A. Làm tăng nguyên lần bộ NST đơn bội của 2 loài khác nhau và lớn hơn 2n.
B. Làm tăng nguyên lần bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau và lớn hơn 2n.
C. Làm tăng nguyên lần bộ NST đơn bội của cùng 1 loài và lớn hơn 2n.
D, Làm tăng nguyên lần bộ NST lưỡng bội của cùng 1 loài và lớn hơn 2n.
Câu 22 Một cơ thể đực có kiểu gen AB/ab giảm phân. Xét 200 tế bào giảm phân thấy có 60 tế bào xảy ra hiện tượng
trao đổi chéo nhiễm sắc thể . Số lượng từng loại giao tử là
A. AB=ab=240 , Ab=aB=160 B. AB=ab=280 , Ab=aB=120

C. AB=ab=340 , Ab=aB=60 D. AB=ab=380 , Ab=aB=20
Câu 23 Một cây AaBb tự thụ phấn liên tiếp 6 thế hệ thì tỷ lệ thể dị hợp AaBb bị giảm là bao nhiêu . Biết rằng các gen
không alen nằm trên các NST tương đồng khác nhau
A. 50% B. 98,4375% C. 25% D. 96,9%
Câu 24 Hiện tượng khống chế sinh học tạo nên trạng thái cân bằng sinh học không dựa trên mối quan hệ nào:
A. Quan hệ hội sinh. B. Quan hệ ký sinh vật chủ. C. Quan hệ vật ăn thịt, con mồi. D. Quan hệ cạnh tranh.
Câu 25 Sự di truyền tính trạng do gen trên NST giới tính Y qui định có đặc điểm:
A. Chỉ truyền cho giới cái B. Chỉ truyền cho giới đực
C. Chỉ truyền cho giới đồng giao D. Chỉ truyền cho giới dị giao
Câu 26 Một cơ thể có kiểu gen AB/ab XY. Nếu trong giảm phân cặp NST giới tính XY không phân ly ở 1 lần phân
bào thì số loại giao tử đột biến tạo ra nhiều nhất là
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 27 Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự
A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của động vật khác B. Cánh chim và cánh côn trùng
C. Lá đậu Hà lan và gai xương rồng D. Tua cuốn dây bầu và gai xương rồng
Câu 28 Trong các hướng tiến hóa của sinh giới, hướng tiến hóa cơ bản nhất là:
A. Ngày càng đa dạng và phong phú. B. Tổ chức ngày càng phức tạp.
C. Tổ chức ngày càng đơn giản D. Thích nghi ngày càng hợp lý.
Câu 29 Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi thì chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò
A. Cung cấp biến dị di truyền cho tiến hóa. B. Thúc đẩy đấu tranh sinh tồn
C. Tạo ra các kiểu gen thích nghi. D. Sàng lọc và giữ lại những kiểu gen thích nghi.
Câu 30 Hiện tượng nào sau đây không phải do 2 alen thuộc cùng 1 gen tương tác với nhau
A. Di truyền trội hoàn toàn. B. Di truyền tương đương (hay đồng trội)
C. Tương tác bổ sung. D. A. C ĐÚNG
Câu 31 Bệnh phenylketonuria ở người do gen lặn nằm trên NST thường quy định và di truyền theo quy luật Menden.
Cho sơ đồ phả hệ sau đây:
Nữ bệnh Nam bệnh
Xác suất những đứa trẻ mắc bệnh phenylketonuria sinh ra từ cặp vợ chồng là anh chị em họ lấy nhau (số 4 và số 5) như
thế nào ?
A. 1/2 B. 1/4 C. 1/6 D. 1/8

Câu 32 Xét hai gen , mỗi gen có hai alen. Hãy xác định số kiểu gen trong quần thể nếu vị trí của hai cặp gen nằm trên 1
cặp NST giới tính (không có alen trên Y)
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Câu 33 Cách li cơ học là
A. Các cá thể cũa những loài khác nhau thường không giao phối vì mỗi loài có cơ quan sinh sản khác nhau
B. Các cá thể của những loài khác nhau có thể sinh sản vào những mùa khác nhau nên chúng thường không giao phối
C. Các cá thể của những loài khác nhau thường không giao phối vì mỗi loài có tập tinh giao phối riêng
D. Những cá thể của những loài có họ hàng gần gũi sống ở những sinh cảnh khác nhau thường không giao phối với nhau
Câu 34 Cho phép lai sau đây : AaBbDdHh x AaBbDdHh thì tỷ lệ đời con mang 3 cặp gen đồng hợp và 1 cặp gen dị
hợp là bao nhiêu ? Biết rằng các gen không alen phân ly độc lập
A. 25% B. 50% C. 0,78% D. 6,25%
Câu 35 Một chuỗi thức ăn thường có ít mắt xích là do
A. Quần xã có độ đa dạng thấp
B. Các loài thân thuộc không ăn lẫn nhau
C. Giữa các loài ngoài mối quan hệ hỗ trợ còn có mối quan hệ cạnh tranh
D. Tiêu hao năng lượng qua các bậc dinh dưỡng là rất lớn
Câu 36 Hệ sinh thái nào mà năng lượng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu và có số lượng loài hạn chế:
A. Hệ sinh thái biển. B. Hệ sinh thái nông nghiệp.
C. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới. D. Hệ sinh thái thành phố.
Câu 37 Gen A có 3000 nuclêotít và A : G = 4.0. Gen A bị đột biến điểm tạo ra alen a có tỷ lệ :
A : G ≈ 4,0167. Dạng đột biến gen là
A. Thêm một cặp A-T B. Mất một cặp G-X C. Thay thế G-X bằng A-T D. Thay thế A-T bằng G-X
Câu 38 Tần số tương đối của alen A ở các giao tử đực trong quần thể ban đầu là 0,6 .Qua ngẫu phối quần thể đã đạt trạng
thái cân bằng di truyền với cấu trúc sau : 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa . Biết rằng các alen nằm trên NST thường. Quá
trình ngẫu phối diễn ra ở quần thể ban đầu thì cấu trúc di truyền của quần thể như thế nào.
A. 0,6AA + 0,2Aa + 0,2aa B. 0,48AA + 0,44Aa + 0,08aa
C. 0,4AA + 0,6Aa D. 0,45AA + 0,5Aa + 0,05aa
Câu 39 Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của qui luật phân li độc lập là:
A. P thuần chủng khác nhau về những cặp tính trạng tương phản. B. Một gen qui định một tính trạng
C. Mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng phân li độc lập, tổ hợp tự do.

D. Số lượng cá thể thu được ở các cá thể thu được ở các thế hệ lai phải lớn
Câu 40 Ở gà kiểu gen A-B- qui định mào hạt đào , kiểu gen A-bb qui định mào hoa hồng , kiểu gen aaB- qui định mào
hạt đậu , kiểu gen aabb qui định mào hình lá . Gen quy định hình dạng mào gà nằm trên nhiễm sắc thể bình thường . Nếu
F
1
có tỷ lệ: 75% hạt đào : 25% hoa hồng thì số phép lai ở thế hệ P là
A. 3 B. 7 C. 5 D. 1
Câu 41 Điểm độc đáo trong nghiên cứu di truyền của MenDen là:
A. Sử dụng lai phân tính để kiểm tra kết quả. B. Kiểm tra độ thuần chủng của bố mẹ trước khi đem lai.
C. Lai các bố mẹ thuần chủng khác nhau về một hoặc vài cặp tính trạng tương phản.
D. Theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng và dùng toán thống kê để xử lý kết quả.
Câu 42 Chim sáo ăn ruồi, muỗi trên lưng trâu, bò. Mối quan hệ giữa chim sáo và trâu bò là
A. Quan hệ cộng sinh B. Quan hệ hợp tác C. Quan hệ kí sinh D. Quan hệ hội sinh
Câu 43 Đột biến cấu trúc NST nào sau đây được sử dụng rộng rãi để xác định vị trí gen trên NST.
A. Mất đoạn NST B. lặp đoạn NST C. Đảo đoạn NST D. Chuyển đoạn NST
Câu 44 Trong hệ sinh thái, nếu sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau thì trong số các chuỗi thức ăn sau, chuỗi
thức ăn cung cấp năng lượng cao nhất cho con người là:
A. Thực vật → thỏ → người. B. Thực vật → cá → vịt → người.
C. Thực vật → người. D. Thực vật → cá → người.
Câu 45 Trạng thái cân bằng của quần thể theo quan điểm sinh thái học là gì?
A. Tần số Alen của quần thể ổn định qua các thế hệ. B. Thành phần kiểu gen của quần thể ổn định qua các thế hệ.
C. Số lượng cá thể của quần thể luôn ở mức độ ổn định.D. Các cá thể đồng hợp và dị hợp có sức sống như nhau.
Câu 46 Pangaea là gì
A. Là lịch sử tiến hóa của một loài, một họ hoặc một ngành
B. Là lịch sử tiến hóa của một loài, một họ hoặc một ngành
C. Là một lục địa lớn nứt ra tạo nên các lục địa ngày nay
D. Là thuyết cho rằng các lớp vỏ trái đất di chuyển xích lại gần nhau
Câu 47 Bệnh phenylketonuria ở người là 1 gen lặn nằm trên NST thường quy định và di truyền theo quy luật Menden.
Một người đàn ông có cô em gái bị bệnh lấy một người vợ có người anh trai bị bệnh. Cặp vợ chồng này lo sợ con mình
sinh ra sẽ bị bệnh. Hãy tính xác suất để cặp vợ chồng này sinh đứa con đầu lòng bị bệnh . Biết rằng ngoài người em chồng

và anh vợ bị bệnh ra , cả bên vợ và bên chồng không còn ai khác bị bệnh
A. 1/4 B. 4/9 C. 1/9 D. 1/16
Câu 48 Qui tắc Becman là:
A. Qui tắc về kích thước cơ thể. B. Qui tắc về kích thước tai, đuôi của cơ thể.
C. Qui tắc về diện tích bề mặt cơ thể. D. Qui tắc về thể tích cơ thể.
Câu 49 Cừu Dolly có kiểu gen giống với cừu nào nhất trong các con cừu sau đây
A. Cừu cho tế bào trứng B. Cừu cho tế bào vú
C. Cừu mang thai D. Cừu cho tế bào trứng và cừu mang thai
Câu 50 Cây lưỡng bội được tạo ra từ cây đơn bội bằng xử lý cônsixin gây lưỡng bội hóa sẽ có
A. Kiểu gen dị hợp tử về tất cả các gen. B. Kiểu gen đồng hợp tử lặn về tất cả các gen.
C. Kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen. D. Kiểu gen đồng hợp tử trội về tất cả các gen
Câu 51 Trong một huyện có 400.000 dân trong đó có 160 người bị bạch tạng. Quần thể này cân bằng di truyền và bệnh
bạch tạng là do một gen lặn nằm trên NST thường quy định. Xác suất để 2 người bình thường trong quần thể này lấy nhau
sinh ra người con đầu lòng bị bệnh bạch tạng.
A. 0,03842% B. 0,03843% C. 0,03844% D. 0,03841%
Câu 52 Ở thực vật quá trình hình thành loài diễn ra nhanh nhất trong trường hợp:
A. Cách ly địa lý. B. Cách ly tập tính. C. Cách ly sinh thái. D. Lai xa và đa bội hóa.
Câu 53 Người và tinh tinh là 2 loài khác nhau nhưng thành phần axit amin ở chuỗi Hemoglobin giống nhau. Đây là bằng
chứng gì chứng tỏ có nguồn gốc chung
A. Bằng chứng phôi sinh học B. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng địa lý – sinh học D. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
Câu 54 Vai trò của vùng khởi động ( P) trong cấu trúc Operon là
A. Nơi gắn các enzim tham gia dịch mã tổng hợp prôtein B. Nơi mà ARN polymeraza bám vào khởi đầu phiên mã.
C. Nơi tổng hợp Protêin ức chế. D. Nơi gắn Protêin ức chế làm ngăn cản sự phiên mã.
Câu 55 Cách ly địa lý không phải là nhân tố tiến hóa nhưng có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới vì
A. Cách ly địa lý là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện cách ly sinh sản.
B. Cách ly địa lý giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể.
C. Điều kiện địa lý khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
D. Điều kiện địa lý khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới.
Câu 56 . Ở ruồi giấm đoạn 16A nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X bị lập đoạn làm cho mắt lồi thành mắt dẹt . Nếu chỉ

xẩy ra hiện tượng lập đoạn 16A một lần và hai lần thì trong quần thể ruồi mắt dẹt có bao nhiêu kiểu gen
A. 5 kiểu gen B. 9 kiểu gen C. 3 kiểu gen D. 7 kiểu gen
Câu 57 Một phân tử ADN có tỷ lệ A+T/G+X=0.6 thì tỷ lệ G+X là
A.0,375 B.0,625 C. 0,125 D. 0,875
Câu 58 Thực chất của hiện tượng trao đổi chéo ở ruồi giấm trong thí nghiệm của Mocgan là:
A. Trao đổi đoạn Cromatit cùng nguồn gốc trong cặp NST tương đồng.
B. Trao đổi đoạn cromatit không cùng nguồn gốc trong cặp NST tương đồng.
C. Trao đổi đoạn NST trong cặp NST tương đồng. D. Trao đổi đoạn NST giữa các NST không tương đồng.
Câu 59 Giả sử có một gen mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit, từ đó hình thành nên một enzim có cấu tạo từ hai chuỗi này.
Gen này bị đột biến thành một alen trội âm tính một phần, nghĩa là nếu một trong hai chuỗi bị đột biến, thì hoạt tính enzim
mất 40%, nhưng nếu cả hai chuỗi pôlipeptit bị đột biến thì hoạt tính enzim mất 80%.Tỉ lệ phần trăm hoạt tính chung của
enzim này trong cơ thể đồng hợp tử trội so với trong cơ thể bình thường là bao nhiêu?
A. 40% B. 80% C. 60% D. 20%
Câu 60 Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái dưới nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì:
A. Môi trường nước có nhiệt độ ổn định .B. Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường cạn.
C. Môi trường nước không bị ánh nắng mặt trời đốt nóng. D. Hệ sinh thái dưới nước có độ đa dạng cao hơn.

×