ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT I TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến 40)
Câu 1: Cặp dung dịch khi cho vào nhau không có kết tủa tách ra là:
A. Pb(NO3)2 và H2S B. NaAlO2 và AlCl3 C. Ca(OH)2 và NaHCO3 D. CaSO4 và MgCl2
Câu 2: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N. Cho 17,8 g X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
NaOH nung nóng thu 18,8g muối khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2=CH-COONH4 B. H2NCOOCH2CH3 C. H2N-C2H4-COOH D. H2N-CH2-COOCH3.
Câu 3: Khi cho thanh Zn vào dung dịch HCl, nếu cho thêm vài giọt Hg vào thì:
A. Phản ứng không xảy ra B. Phản ứng xãy ra chậm hơn
C. Phản ứng không thay đổi tốc độ D. Phản ứng xãy ra nhanh hơn
Câu 4: Một axit vô cơ có dạng HnRO3. Thành phần % theo khối lượng của R trong muối natri trung hòa của
axit này là 22,95%. R là nguyên tố nào sau đây:
A. Nitơ B. Cacbon C. Lưu huỳnh D. Silic
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 3,9 g hỗn hợp CH3OH, C2H5OH, C3H7OH , thu m gam H2O và 3,36 lít khí CO2
(đktc). Giá trị m là:
A.8,1 B. 6,75 C. 10,8 D. 4,5
Câu 6: Cho 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 0,5M và NaAlO2 1,5M. Thên từ từ dung dịch H2SO4 0,5M
vào X cho đến khi kết tủa tan một phần, thu đc chất rắn Y. Đem nung Y đến khối lượng không đổi thu 24,32 g
chất rắn Z. Thể tích dd H2SO4 đã dùng là:
A. 1,1 lít B.0,67 lít C. 0,55 lít D. 1,34 lít
Câu 7. Cho m gam bột Fe tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và khí NO ( sp khử
duy nhất). Cô cạn dung dịch X thu 51,2 gam muối khan. Biết số mol Fe ban đầu bằng 31,25% số mol HNO3 đã
phản ứng. Giá trị m là:
A. 14 B. 10,36 C. 20,27 D. 28
Câu 8: Cho m gam hỗn hợp Ba và Al ( trong đó Al chiếm 37,156% khối lượng) tác dụng với H2O dư thu được
V lít khí (đktc). Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp tác dụng dd NaOH dư thì tạo ra 12,32 lít khí (đktc). Giá trị m
và V lần lượt là:
A. 21,8 và 8,96 B. 8,96 và 21,8 C. 19,1 và 10,08 D. 21,8 và 10,08
Câu 9: Dãy gồm những cacbonhdrad có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. glucozo, mantozo, xenlulozo B. glucozo, fructozo, mantozo
C. glucozo, fructozo, tinh bột D. glucozo, mantozo, saccarozo
Câu 10. Phản ứng hóa học nào sau đây sai:
A. ZnO + C > Zn + CO B. SiO2 + Na2CO3 > Na2SiO3 + CO2
C. 2Ag2S + 3O2 > 2Ag2O + 2SO2 D. 3Fe2O3 + CO > 2Fe3O4 + CO2.
Câu 11: Cho 0,5 mol hỗn hợp X gồm ancol benzylic; andehit fomic; axit fomic phản ứng với Na dư, thu đc
4,48 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi cho 0,5 mol X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 thì thu 64,8 g Ag.
Khối lượng ancol trong X là:
A. 32,4 B. 28,2 C. 3,0 D. 4,6
Câu 12: Cặp chất pứ đc với CH3COCH3 là:
A. dd Br2 và dd KMnO4 B. HCN và Na
C. H2 và HCN D.H2 và Na
Câu 13: Để phân biệt 4 dung dịch riêng biệt: NH3; NaOH; BaCl2, NaCl bằng pp hóa học, có thể dùng:
A. CuSO4 B. AgNO3 C. H2SO4 D. FeCl3
Câu 14: Cho phản ứng: Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 > K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2
Tổng hệ số các chất tham gia( nguyên, tối giản) pứ là:
A. 18 B.24 C.36 D. 26
Câu 15: Cho 0,15 mol một alpha-amino axit X phản ứng vừa đủ với 300ml dd KOH 1M, sau khi phản ứng thu
đc 31,35 g muối khan. CTCT của X là:
A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH B. H2N-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2CH2-COOH D. H2N-C(CH3)-(COOH)2
Câu 16: phân bón phức hợp amophot là:
A. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 B. NH4NO3 và Ca3(PO4)2
C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2 D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
Câu 17: Nhận định nào sau đúng:
A. Thủy phân chất béo trong dung dịch HCl là phản ứng xà phòng hóa
B. Có thể dùng chất tẩy rửa tổng hợp để giặt áo quần trong nước cứng
C.Xà phòng làm sách chất bẩn là do cho phản ứng hóa học với chất bẩn
D. phản ứng giữa xenlulozo và andehit là pứ este hóa
Câu 18: Nung nóng 34,6 gam một hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và Cu trong bình kín đến khối lượng không đổi
thu chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần 500ml H2SO4 loãng 0,5M. Khối lượng Cu(NO3)2 trong X là:
A.23,5 B. 28,2 C. 18,8 D. 14,1
Câu 19: cho 1,5 gam hidrocacbon X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu 7,92 gam kết tủa vàng
nhạt. Mặt khác, 1,68 lít X (đktc) có thể làm mất màu tối đa V lít dd Br2 1M. Giá trị V là:
A. 0,15 B. 0,3 C.0,25 D. 0,2
Câu 20 Cho năm chất: NH3 (1); CH3NH2 (2); KOH(3); C6H5NH2 (4); (CH3)2NH (5). Tính base của các
chất tăng dần theo dãy:
A.(3);(5);(2);(1);(4) B. (4);(2);(5);(1);(3); C.(1)(2)(5)(4)(3) D.(4)(1)(2)(5)(3)
Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm 1 andehit Y và 0,1 mol fomandehit tác dụng lượng dư AgNO3 trong NH3 thu đc
51,84 gam bạc. Mặt khác khi đốt hh X thu 3,136 lít CO2 (đktc). CTCT của Y là:
A.OHC-CH2-CHO B.OHC-CHO C.CH3CHO D. HCHO
Câu 22: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức Y, ancol đơn chức Z, mọt este tạo ra từ Y và Z. Khi đốt
cháy hoàn toàn 6,2 gam X thu 0,31 mol CO2 và 0,28 mol H2O. Còn khi cho 6,2 gam X phản ứng với 50ml dd
NaOH 1M đun nóng thì thu 0,04 mol Z. Thành phần % số mol Y trong X là:
A. 36,72 B. 42,86 C.32,15 D.57,14
Câu 23: Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau: Cl2 + O2 (1); H2S + SO2 (2); CuS + dd HCl (3); tinh thể
NaNO3 + H2SO4 đặc nóng (4); HI + H2SO4 đặc, nóng (5); dung dịch hỗn hợp NaOHvaf H2O2 + dd CrCl3 (6).
Các cặp chất ko xãy ra pứ là:
A.(1)(3)(5)(6) B. (2)(3)(4) C.(1)(3)(6) D.(1)(3)
Câu 24: khi đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng lượng Ò vừa
đủ thu hỗn hợp khí chứa 58,33% CO2 về thể tích. Tỉ lệ mắt xích isopren và acrilonitrin trong polime trên là:
A. 2:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 3:1
Câu 25: Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:
A. AgNO3; NaOH; Cu; HCl B. KI; Cl2; NH3; NaOH
C. AgNO3; Cl2; NH3; HCl D. Mg; Cl2; NaOH; NaCl
Câu 26: Hệ cân bằng sau đc thực hiện trong bình kín: N2(khí) + 3H2 (khí) <===> 2NH3( khí), Delta H <0
Khi tiến hành biện pháp nào dưới đây thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất bình B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất bình
C. Tăng nồng độ NH3 D. Thôm bột Fe làm xúc tác
Câu 27. Khi cho 0,15 mol một este X ( tạo bởi một axit cacboxylic chứa 2 nhòm -COOH và ancol đơn chức Y)
tác dụng hoàn toàn với NaOH đung nóng thu được 13,8 gam Y và một muối có khối lượng ít hơn khối lượng X
là 7,5% ( so với X). Công thức cấu tạo của X là:
A. (COOC2H5)2 B. CH2(COOCH3)2 C. CH2(COOC2H5)2 D. (COOCH3)2
Câu 28. Cho hỗn hợp M gồm hai hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y ( chỉ chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 150
ml dung dịch NaOH 1M thu được một ancol đơn chức và hai muối của axit hữu cơ đơn chức. Lượng ancol thu
được cho tác dụng với Na dư tạo ra 1,68 lít khí (đktc). X; Y là:
A. 1 ancol và 1 axit B. 1 axit và 1 este C. 2 este D. 2 axit
Câu 29. Nguyên tố nào sau đó có bán kính ion nhỏ hơn bán kính nguyên tử tương ứng?
A. Nhôm B. Photpho C. Lưu huỳnh D. Clo
Câu 30. một loại nước cứng chứa các ion: Ca2+; Mg2+; HCO3- ;Cl Để giảm tính cững của loại này tốt nhất
ta nên dùng:
A. dd Na2CO3 B. Đung sôi C. dd NaOH D. dd HCl
Câu 31:Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 7,8 gam Zn vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi các phản ứng kết
thúc thu được 3,36 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:
A. 47,78 B. 46,88 C. 41,3 D. 41,58
Câu 32: Để trung hòa 25,6 gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic đa chức cần dùng 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2
M và Ba(OH)2 0,1M. Sau khi cô cạn thu khối lượng muối khan là:
A. 34,4 gam B. 60,6 gam C. 41,6 gam D. 43,5 gam
Câu 33. Hấp thụ hoàn toàn 0,07 mol CÒ vào 250 ml dung dịch NaOH 0,32M thu được dung dịch G. Thêm 250
ml dung dịch gồm BaCl2 0,16 M và Ba(OH)2 xM vào G thấy tạo ra 7,88 gam kết tủa. Giá trị x là:
A. 0,04 B. 0,03 C. 0,06 D. 0,02
Câu 34: Một chất hữu cơ mạch hở, không phân nhánh ( chỉ chứa C, H, O). Trong phân tử X chỉ chứa nhóm
chức có nguyên tử H linh động, X có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Khi cho X tác dụng với Na thì số mol khí sinh
ra bằng số mol X phản ứng. Biết X có khói lượng phân tử là 90 đvC. Số công thức cấu tạo phù hợp X là:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 35. Khi oxh C2H5OH bằng CuO đun nóng, thu hỗn hợp hơi X chỉ gồm CH3CHO, H2O và C2H5OH. X
có khối lượng phân tử trung bình bằng 36 đvC. Hiệu suất quá trình oxh ancol là:
A. 25% B. 50% C. 87,5% D. 26%
Câu 36. Để trung hòa V ml dung dịch Ba(OH)2 có pH=13 cần dùng 50 gam dung dịch HCl 36,5%. Giá trị V
là:A. 100 B. 500 C. 1000 D. 250
Câu 37. Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,6M và CuSO4 1M với dòng điện I= 2,68 A
trong thời gian 2 giờ ( điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất H = 100%). Thể tích khí thoát ra ở anot là:
A. 1,792 lít B. 2,24 lít C. 2,688 lít D.1,344
Câu 38. Hấp thụ hết 4,48 lít buta-1,3-đien (đktc) vào 250 ml dung dịch Br2 !M, ở đk thích hợp đến khi Br2 mất
màu hoàn toàn thu hỗn hợp lỏng X, trong đó khối lượng sản phẩm công 1,4 gấp 4 lần khối lượng sản phẩm
cộng 1,2. Khói lượng sản phẩm cộng 1,2 trong X là:
A. 1,605 gam B. 12,84 gam C. 6,42 gam D. 16,05 gam
Câu 39. Cho dãy các chất sau:
HOCH2CH2OH; CH3CH(OH)COOH; CH2=CHCOOH; H2N(CH2)6NH2;HOOC(CH2)4COOH;
H2NCH2COOH. Số chất có thể tự trùng ngưng là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 40. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C2H2 > X > Y > CH3COOH. Trong số các chất: C2H4; C2H6;
CH3CHO; CH3COOCH=CH2. Số chất thỏa mãn X là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
II. PHẦN RIÊNG ( Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến 50)
Câu 41: Fructozo không phản ứng với:
A. H2( xúc tác Ni, to) B. dung dịch AgNO3 / NH3 C. nước Brom D. Cu(OH)2/OH-, to
Câu 42. Chất X có công thức phân tử là C3H6O. Khi cho X tác dụng dung dịch KMnO4 thì thu chất Y có khả
năng hòa tan Cu(OH)2, còn khi cho X tác dụng H2 ( xúc tác Ni, to) thu đc ancol no, đơn chức . Vậy X là:
A. propan-2-ol B. propanal C. propan-1-ol D. propen-1-ol
Câu 43: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm CH3CHO, CH2=CHCOOH và CH-=C-COOH phản ứng hết với dung
dịch AgNO3/NH3 ( dư) thu 41 gam kết tủa. Mặt khác khi cho 0,3 mol X tác dụng với NaHCO3duw thì thu
được 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng CH-=C-COOH trong X là:
A. 10,5 gam B. 14 gam C. 7 gam D. 3,5 gam
Câu 44. Phòng thì nghiệm bị ô nhiễm lượng nhỏ khí Cl2. Phương pháp tốt nhất để laọi bỏ khí độc hại này là:
A. Để hở lọ đựng dung dịch NH3 đặc B. Phun dung dịch KBr
C. Phun dung dịch NaOH D. phun dung dịch Ca(OH)2
Câu 45. Cho dãy chất: Phenol; axit acrylic; etyl axetat ; anilin; phenylamoni nitrat; glyxin C6H5ONa. Số chất
tác dụng dung dịch HCl là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 46. Phát biểu nào không đúng:
A. Quặng boxit dùng để sản xuất nhôm B. Quặng manhetit dùng để luyện thép
C. Quặng hematit đỏ để sản xuất gang D. phèn nhôm-kali là chất dùng làm trong nước đục
Câu 47. Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam mọt oxit kim loại X trong dung dịch HNO3 loãng( vừa đủ) thu 0,112 lít
NO ( sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hòa tan tối đa 0,84 gam Fe. Nếu cô cạn
Y thì thu lượng muối khan là:
A. 2,82 gam B. 1,2 gam C. 4,05 gam D. 3,63 gam
Câu 48. Khi hòa tan SO2 vào nước có cân bằng sau: SO2 + H2O <==> HSO3- + H+
Nhận xét đúng là:
A. Khi thêm dung dịch K2SO3 thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
B. Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
C. khi thêm dung dịch H2SO4 vào thì dung dịch chuyển dịch theo chiều thuận
D. Khi đun nóng ko làm chuyển dịch cân bằng hóa học
Câu 49. Cho 1,76 gam hỗn hợp bột gồm Cu, Fe có tỉe lệ mol là 1:2 vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M, khuấy
kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. KHối lượn bạc thu được là:
A. 8,56 gam B. 6,48 gam C. 10,8 gam D. 8,64 gam
Câu 50. Từ một andehit no , đơn chức, mạch hở X có thể chuyển hóa thành ancol Y và axit Z tương ứng để
điều chế este T. Khi đun nóng m gam T với dung dịch KOH dư thu m1 gam muối, và với Ca(OH)2 dư thì thu
m2 gam muối. Biết m2 < m < m1. Công thức X là:
A. C2H3CHO B. CH3CHO C. HCHO D. C2H5CHO
B. Theo chương trình nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến 60)
Câu 51: Khi cho một andehit mạch hở X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu tối đa 2mol bạc. Mặt khác
nếu cho X tác dụng vớ H2 ( xúc tác Ni, to) thu ancol
A. no, đơn chức, mạch hở bậc 2 B. no, hai chức, mạch hở bậc 2
C. no, 2 chức, mạch hở bậc 1 D. no, đơn chức, mạch hở bậc 1
Câu 52: Cho 1,8 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủe với dung dịch NaOHrooif đem sản phẩm tác dụng
hoàn toàn với AgNO3/NH3 thu 10,8 gam bạc. CTPT X là:
A. C4H6O2 B. C4H4O2 C. C3H4O2 D. C2H4O2
Câu 53: Cho 21 gam hỗn hợp X gồm bột Cu và Al vào dung dịch Ba(OH)2 đến khi ngừng thoát khí , thu đc
16,8 lít khí (đktc) và còn chất rắn Y . Hòa tan Y bằng HNO3 dư thu dung dịch Z. Cho lượng dư dung dịch NH3
vào Z thu 11,7 gam kết tủa . Khối lượng Cu trong X là:
A. 7,86 gam B. 17,55 gam C. 13,32 gam D. 3,54 gam
Câu 54: Để đốt cháy hoàn toàn 22,32 gam một cacbonhidrad X cần vừa đủ 0,78 mol O2. Công thức đơn giản
nhất của X là
A. CH2O B. C6H12O6 C. C6H10O5 D. C12H22O11
Câu 55: Cho sơ đồ:Cr (+HCl,to) >X (+Cl2) >Y (+NaOH) >Z (+NaOH) >Na[Cr(OH)4]
(+Cl2+NaOH) >T (+BaCl2) >BaCrO4
Số phản ứng oxh-kh là:A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 56: Cho suất điện động các pin: E(Ni-X)=o,40V ; E(Y-Ni)=0,5V ; E(Ni-Z)=1,76V (X,Y,Z là kim loại
khác sắt). Khi điện phân dung dịch hỗn hợp muối clorua tạo ra từ X; Y; Z; Ni thì thứ tự kim loại thu đc là:
A. Y; X; Ni; Z B. Z, X, Ni, Y C. X, Y, Ni, Z D. Z, Ni, X, Y
Câu 57. Dãy gồm chất có thể một phản ứng tạo ra C2H5OH là
A. CH3CHO, HCOOC2H5, tinh bột, glucozo
B. C2H4, C2H5Cl; C2H5ONa; CH3COOCH3
C. C2H4; CH3CHO; C2H5Cl; HCOOCH3
D. CH3CHO; CH3COOC2H5, C2H2, glucozo
Câu 58. Cho luồng khí NH3 đi qua : Bình (1 )chứa CrO3 nung nóng, bình (2) chưa AgCl và H2O, bình (3)
chứa khí Cl2, bình (4) chứa Fe(OH)2, bình (5) chứa AlCl3. Số bình có pứ là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 59. Trong sơ đồ:
axit beta-amino propionic ( + HNO2) >X (+H2SO4 đặc) >Y (+NaOH) >Z (+NaOH, xúc tác CaO) >T
Chất T là:A. C2H4 B. C2H6 C. CH4 D. C3H8
Câu 60. Biết Kb(NO2-)= 2,5 . 10^-11 . Dung dịch NaNO2 1M có pH:
A. 8 B. 11 C. 9,3 D. 8,7