Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi và đáp án khối 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.69 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – KHỐI LỚP 3
MÔN TIẾNG VIỆT
NĂM HỌC 2010 - 2011
A- KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng (6 điểm)
- Học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 70 chữ thuộc chủ đề đã học ở HK1 (Giáo viên chọn các đoạn văn
trong SGK-TV3 – tập 1; Ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và
đọc thành tiếng đoạn văn do giáo viên đã đánh dấu).
- Trả lời 1 câu hỏi do giáo viên chọn trong bài đọc.
II. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
1. Đọc thầm bài:
ĐƯỜNG VẢO BẢN
Đường vào bản tôi phải vượt qua một con suối nước bốn mùa trong veo. Nước trườn qua kẽ
đá, lách qua nhựng mỏm đá ngầm, tung bọt trắng xóa như trải thảm hoa đón mời khách gần xa đi
về thăm bản. Bên đường là sườn núi thoai thoải. Núi cứ vươn mình lên cao, cao mãi. Con đường
men theo một bãi vầu, cây mọc san sát, thẳng tắp, dày như ống đũa. Con đường đã nhiều lần đưa
tiễn người bản tôi đi công tác và cũng đã từng đón mừng côn giáo về bản dạy chữ. Dù ai đi đâu về
đâu, khi bàn chân đã bén hòn đá, hòn đất trên con đường thân thuộc ấy, thì chắc chắn sẽ hẹn ngày
quay lại
Theo VI HỒNG
2. Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1/ Đoạn văn trên tả cảnh vùng nào?
a. Vùng núi
b. Vùng biển
c. Vùng đồng bằng
2/ Mục đích chính của đoạn văn trên là tả cái gì?
a. Tả con suối
b. Tả con đường
c. Tả ngọn núi
3/ Vật gì nằm ngang đường vào bản?
a. Một ngọn núi


b. Một rừng vầu
c. Một con suối
4/ Đoạn văn trên có mấy hình ảnh so sánh?
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TH …………………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
KHỐI LỚP 3
NĂM HỌC 2010 - 2011
a. Một hình ảnh
b. Hai hình ảnh
c. Ba hình ảnh
B- KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả nghe viết (5 điểm) – 20 phút
QUÊ HƯƠNG RUỘT THỊT
(SGK.TV3-tập 1 trang 78)
2. Tập làm văn (5 điểm)
Đề bài: Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về việc học tập của em
trong học kỳ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – KHỐI LỚP 3
MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2010 – 2011
Câu 1: Đặt tính rồi tính
487 + 302 660 - 251 84 x 3 91 : 7
…………………… ……………………….. ……………………. …………………..
……………………. ……………………….. ……………………… …………………..
……………………. ………………………... ……………………… . …………………..
Câu 2: Tìm x
x : 5 = 141
……………………………
……………………………

……………………………
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
180 : 6 + 30 = 60
30 + 60 x 2 = 150
282 – 100 : 2 = 91
5 x x = 375
……………………………
……………………………
……………………………
180 : 6 + 30 = 35
30 + 60 x 2 = 180
282 – 100 : 2 = 232
Câu 4: Một người nuôi 42 con thỏ. Sau khi bán đi 10 con, người đó nhốt đều số còn
lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng đó nhốt mấy con thỏ?
BÀI GIẢI
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5:
Hình bên có ……. hình tam giác.
ĐÁP ÁP THI CUỐI HỌC KỲ 2
I. MÔN TIẾNG VIỆT
1. ĐÁP ÁN ĐỌC THẦM
(Mỗi câu đúng đạt 1 điểm)
2. CHÍNH TẢ : 5 điểm
- Bài viết không sai chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ. (5 điểm)
- Cứ sai 1 lỗi chính tả thông thường (phụ âm, đầu, vần, dấu thanh…) trừ 0,5đ.
- Chữ viết không rõ ràng, không đúng độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày

bẩn tuỳ mức độ có thể trừ toàn bài đến 1 điểm.
3. TẬP LÀM VĂN: 5 điểm.
- HS viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu theo gợi ý của đề bài; Câu văn dùng từ
đúng, không sai ngữ pháp; Chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm:
(4,5 ; 4 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5)
- HS viết sai chính tả từ 6 lỗi trở lên: trừ toàn bài 0,5đ
- Bài viết dơ, chữ viết không đúng qui định: trừ 0,5 điểm
II. MÔN TOÁN
Câu 1: 2 điểm - Mỗi bài đặt tính và tính đúng đạt 0,5đ
487 + 302= 789 660 – 251= 409 84 x 3=252 91 : 7= 13
Câu 2: 2 điểm - Mỗi bài tính x đúng đạt 1đ
x : 5 = 141 5 x x = 375
x = 705 x = 75
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
180 : 6 + 30 = 60
30 + 60 x 2 = 150
Mỗi câu đúng đạt 0,5đ
180 : 6 + 30 = 35
30 + 60 x 2 = 180
CÂU 1 2 3 4
CHỌN ĐÚNG A B C B
282 – 100 : 2 = 91 282 – 100 : 2 = 232
Câu 4: 2 điểm
Số con thỏ còn lại (0,5)
42 – 10 = 32 (con) (0,5)
Số con thỏ mỗi chuồng (0,5)
32 : 8 = 4 (con) (0,5)
Đáp số: 4 con
* Thiếu hoặc sai đơn vị, đáp số trừ 0,5đ

Câu 4: 1 điểm - 5 hình tam giác

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×