Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi và đáp án khối 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.47 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – KHỐI LỚP 1
MÔN TIẾNG VIỆT
NĂM HỌC 2010 - 2011
A- KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần sau theo cột dọc: (Mỗi em 1 cột)
an ao âu ai oi
inh anh ương eo ươm
êch yêm uôc uôn ach
ươc ich iêt ươt iên

2. Đọc thành tiếng các từ ngữ trong các từ ngữ đã cho theo cột dọc: (Mỗi em 1 cột)
mặt trời sương mù cánh buồm đỉnh núi trang vở
rau non cây thông đôi guốc rừng tràm bập bênh
thời tiết hiểu biết hạt thóc quả chuông bản nhạc
lực sĩ lọ mực thợ mộc tiếng sóng tuốt lúa
3. Đọc thành tiếng các câu: (Mỗi em 1 câu)
- Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
- Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
- Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
4. Nối ô chữ cho phù hợp:
bụi cây chăm chỉ
nồi cơm um tùm
làm bài đom đóm
từng đàn gạo tấm
5. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
- ăm hay âm : nong t…....; hái n ...........
- ươn hay ương: v........ rau; mái tr..........
B- KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
Đọc cho học sinh viết:
1. Vần : yêu ; uôm ; ăng ; uôt


PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TH …………………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
KHỐI LỚP 1
NĂM HỌC 2010 - 2011
2. Từ ngữ: thung lũng ; dòng kênh ; bông súng ; đình làng
3. Viết lên bảng cho HS chép
Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – KHỐI LỚP 1
MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2009 - 2010
Câu 1: Đọc và viết số:
a) Điền số thích hợp: 1 ; 2 ; … ; … ; …. ; 6 ; ….. ; 8 ; 9 ; 10
b) Cách đọc số: 6: sáu 3: ……. 9: ……….. 7: ………. 5: ………..
Câu 2: Tính
a) 5 + 3 = …….. 4 + 5 =……….. 9 – 5 = ………
b) 7 + 0 = ……. 4 + 3 + 2 =……….. 8 – 6 – 0 = ……….
Câu 3: Viết các số 3 ; 8 ; 7 ; 6
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………….
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………
Câu 5: Điền số vào ô trống

Câu 6: Điền dấu >, <, =
5 + 4 9 3 + 4 8
8 - 2 5 7 - 2 3 + 3

Câu 7: Viết phép tính thích hợp:

Câu 8: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
= 7
4 + = 7
9 - = 4
- 2 = 4
3 + = 8
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ , CHO ĐIỂM
KHỐI 1
I. Môn Tiếng Việt
1. Kiểm tra đọc: 10 điểm
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm
c) Đọc thành tiếng các câu văn xuôi (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 2 điểm/câu.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm
*Lưu ý: Tùy trường hợp đọc của HS mà GV cho điểm 1,5 ; 1 ; 0,5
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
- Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ
(Các cặp từ ngữ nối đúng: bụi cây – um tùm; nồi cơm – gạo tấm; làm bài – chăm chỉ; từng
đàn – đom đóm)
- Nối sai hoặc không nối được: Không được điểm
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
- Điền đúng: 0,5 điểm/vần
(Các vần điền đúng: Nong tằm, hái nấm, vườn rau, mái trường)
- Điền sai hoặc không điền được: Không được điểm
2. Kiểm tra viết: 10 điểm

a) Viết vần (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/vần.
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm
b) Viết từ ngữ (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/vần.
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm
c) Viết câu (4 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 4 điểm/câu
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 2 điểm/câu
- Viết sai hoặc không viết được: Không được điểm
II. Toán
Câu 1: Đọc và viết số: (1 điểm)
a) Điền số thích hợp: 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10
b) Cách đọc số: 6: sáu 3: ba 9: chín 7: bảy 5: năm
Câu 2: Tính (3 điểm)
a) 5 + 3 = 8 4 + 5 = 9 9 – 5 = 4
b) 7 + 0 = 7 4 + 3 + 2 = 9 8 – 6 – 0 = 2
Câu 3: Viết các số 3 ; 8 ; 7 ; 6 (1 điểm)
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 8 ; 7 ; 6 ; 3
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 3 ; 6 ; 7 ; 8
Câu 4: Điền số vào ô trống (2 điểm)

Câu 5: Điền dấu >, <, = (1 điểm)
5 + 4 = 9 3 + 4 < 8
8 - 2 > 5 7 - 2 < 3 + 3

Câu 6: Viết phép tính thích hợp: (1 điểm)
(0,5)

Câu 7: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: (1 điểm)
(Tùy Hs điền số và dấu. Nếu đúng thì đạt diểm theo qui định)
= 7
4 + 3 = 7
9 - 5 = 4
6 - 2 = 4
3 + 5 = 8
6 + 3 = 9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×