Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Ch__ng 2 - 3. Nghe Nhac - Xem phim docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (900.4 KB, 26 trang )

1
Chương 2: ASP.NET CƠ BẢN
Tạo đối tượng âm thanh,
video
2
Nội dung

Các đối tượng nạp file âm thanh

Các đối tượng nạp file video
3
Câu hỏi ôn tập (1)

Thuộc tính nào của đối tượng asp:TextBox cho phép thay đổi cách nhập
dữ liệu dưới dạng mật mã.
A. Readonly
B. Enable
C. Text
D. TextMode
4
Câu hỏi ôn tập (2)

Khi debug chương trình, phím nóng nào cho phép debug từng dòng lệnh
CÓ duyệt qua các dòng lệnh của chương trình con.
A. F4
B. F8
C. F10
D. F11
5
Câu hỏi ôn tập (3)


Khi thiết kế một form đăng nhập ít nhất bạn cần những đối tượng nào
A. Chỉ cần các đối tượng textbox
B. Chỉ cần các đối tượng button
C. Cả textbox và button
D. Textbox, button và label
6
Câu hỏi ôn tập (4)

Đối tượng nào cho phép bạn lưu dữ liệu lên form dưới dạng ẩn
A. HiddenField
B. TextBox
C. Label
D. DropDownList
7
Câu hỏi ôn tập

ASP.NET có các loại server control nào?
A. HTML Control, HTML Server Control
B. HTML Server Control, ASP Server Control
C. HTML Control, ASP Server Control
D. HTML Control, HTML Server Control, ASP Server Control
8
Vì sao?

Yêu cầu phong phú của web

Các đối tượng server control không đáp ứng tốt các điều kiện nhúng.
9
Nghe nhạc


3 cách tạo một đối tượng nghe nhạc trên web

Sử dụng thẻ <bgsound>

Sử dụng thẻ <embed> để chèn chương trình nghe nhạc mặc
định của người dùng vào trang web

Sử dụng thẻ <object> (ActiveX) để chèn chương trình nghe
nhạc cụ thể vào trang web
10
bgsound (1)
Các bước:

Hiện trang aspx ở chế độ HTML mode (Source View).

Chèn thẻ bgsound vào trong vùng <head>.

Tuy nhiên, nhạc sẽ tắt và bật lại mỗi khi trang bị refresh.

<bgsound src="test.wav" id="bgTest" loop="infinite">
11
bgsound (2)

Các thuộc tính

ID

src

Loop


Đặc điểm

Các loại file hỗ trợ

Chỉ tương thích với IE

Người dùng không thể điểu khiển
12
embed (1)

Sử dụng thẻ <embed> trong nội dung thẻ <body>
<embed src="test.wav" id="wavTest" hidden="false" height="20"
width="150" autostart="false" type="audio/wav"
loop="true"></embed>
13
embed (2)

Các thuộc tính

Type

Autostart

Loop



Đặc điểm


Các loại file hỗ trợ

Tương thích với Firefox, Netscape, Opera, Safari

Người dùng có thể điểu khiển dừng, bắt đầu…
14
Xem phim
3 cách xem phim

Sử dụng thẻ <img>

Sử dụng thẻ <embed> để chèn chương trình nghe nhạc mặc định vào
trang web

Sử dụng thẻ <object> (ActiveX) để chèn chương trình nghe nhạc cụ thể
vào trang web
15
img
Sử dụng thuộc tính dynsrc

Tínhnăng:

Không được hỗ trợ trong trình duyệt Netscape.

Chỉ chấp nhận file AVI (Audio Video Interleaved).

Không thể điều khiển từ client

HTML
<img dynsrc=“music.avi">


ASP.NET
<asp:ImageButton id="ImageButton1"
dynsrc="clock.avi" runat="server">
</asp:ImageButton>
16
embed
Sử dụng thẻ <embed>

Tính năng:

Hỗ trợ bởi hầu hết các trình duyệt.

Người dùng có thể điều khiển embed media player.

Hỗ trợ nhiều định dạng video.

Không hỗ trợ khả năng script như ActiveX.
<embed src="clock.avi" id="aviTest" hidden="false"
height="200" width="200" autostart="false"
type="video/avi" loop="true"></embed>
17
Object (1)

Được sử dụng cho các đối tượng hình ảnh, âm thanh, video, Java applets,
ActiveX, PDF, và Flash.

Thẻ này phụ thuộc vào trình duyệt. Ứng với mỗi trình duyệt khác nhau thì
sẽ dùng mã lệnh khác nhau để tải dữ liệu lên trình duyệt đó.


Thẻ Object cung cấp một giải pháp khi mà đối tượng object không được
hiển thị thì các mã lệnh bên trong nó vẫn được xử lý
18
Object (2)
<object classid="clsid:F08DF954-8592-11D1-B16A-
00C0F0283628" id="Slider1" width="100"
height="50">
<param name="BorderStyle" value="1" />
<param name="MousePointer" value="0" />
<param name="Enabled" value="1" />
<param name="Min" value="0" />
<param name="Max" value="10" />
</object>
19
Object (3)
Attribute Value Description
align Left, right,
top, bottom
Chế độ hiển thị
border pixels Định nghĩa độ lớn của đường biên
classid class_ID Định nghĩa ID
codetype MIME_type Kiểu internet media được tham chiếu
data URL Url
height pixels Chiều cao
hspace pixels Khoảng ngang

20
Object (4)
Attribute Value Description
onclick script Đã kích chuột

ondblclick script Kích đôi chuột
onmousedown script Kích chuột
onmousemove script Di chuyển chuột đến
onmouseout script Khi di chuyển chuột ra khỏi
onmouseover script Di chuyển chuột đến
onmouseup script Ki vừa kích chuột xong
onkeydown script Có sự kiên bàn phím
onkeypress script Kéo thả
onkeyup script Nhả phím
21
Quảng cáo

Marquee

AdRotator
22
Marquee

Sử dụng thẻ <marquee> để hiển thị chữ hoặc hình động.

Chữ và hình sẽ được scroll trong cửa số
23
Marquee (2)

Các thuộc tính

ALIGN : top, bottom, right, left, middle

HEIGHT, WIDTH


BEHAVIOR : scroll, slide, alternate

DIRECTION : up, down, left, right

HSPACE, VSPACE

LOOP : -1, n

SCROLLAMOUNT, SCROLLDELAY

BGCOLOR, CLASS, STYLE
24
Marquee (2)

Sự kiện

OnClick

OnMouseOver



Ví dụ
onmouseover="this.stop();" onmouseout="this.start();"
25
AdRotator

Sử dụng AdRotator control để hiển thị ngẫu nhiên banner quảng cáo trên
trang web.


Quảng cáo hiển thị có thể thay đổi khi trang web được
refresh.

Thông tin quảng cáo được lưu trong 1 file XML

×