Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Tài liệu tín dụng ngân hàng - chương 2 - Các công cụ tài chính phái sinh - công cụ quản lý rủi ro tài chính docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.1 KB, 21 trang )

Ch ng 2 :ươ
CÁC CÔNG C TÀI CHÍNH PHÁI SINH – CÔNG C QU N LÝỤ Ụ Ả
R I RO TÀI CHÍNHỦ
M C TIÊUỤ
GI I THI U CHUNG V CÔNG C TÀI CHÍNH PHÁI SINHỚ Ệ Ề Ụ
CÁC CÔNG C PHÁI SINH TRÊN TH TR NG NGO I H IỤ Ị ƯỜ Ạ Ố
CÂU H I ÔN T PỎ Ậ
BÀI T P TH C HÀNHẬ Ự
BÀI T P T RÈN LUY NẬ Ự Ệ
22
M C TIÊUỤ
Ch ng này trình bày v các công c tài chính phái sinh có th s d ng nh là nh ng công c qu nươ ề ụ ể ử ụ ư ữ ụ ả
lý r i ro tài chính. H c xong ch ng này sinh viên có th : ủ ọ ươ ể
• Hi u c khái ni m và nh ng tính ch t c a t ng công c phái sinh nh h p ng kể đượ ệ ữ ấ ủ ừ ụ ư ợ đồ ỳ
h n, h p ng hoán i, h p ng giao sau và h p ng quy n ch n.ạ ợ đồ đổ ợ đồ ợ đồ ề ọ
• Bi t c m c tiêu và công d ng c a t ng lo i h p ng tài chính phái sinh.ế đượ ụ ụ ủ ừ ạ ợ đ ồ
• Bi t phân bi t s khác nhau và u nh c i m c a t ng lo i công c tài chính phái sinh.ế ệ ự ư ượ đ ể ủ ừ ạ ụ
GI I THI U CHUNG V CÔNG C TÀI CHÍNH PHÁI SINHỚ Ệ Ề Ụ
H p ng k h n và h p ng giao sauợ đồ ỳ ạ ợ đồ
nh ngh aĐị ĩ
V c b n, hai lo i h p đ ng k h n và h p đ ng giao sau đ u là h p đ ng mua hay bán m t sề ơ ả ạ ợ ồ ỳ ạ ợ ồ ề ợ ồ ộ ố
l ng nh t đ nh đ n v tài s n c s m t th i đi m xác đ nh trong t ng lai theo m t m c giáượ ấ ị ơ ị ả ơ ở ở ộ ờ ể ị ươ ộ ứ
xác đ nh ngay t i th i đi m th a thu n h p đ ng. Th i đi m xác đ nh trong t ng lai g i là ngàyị ạ ờ ể ỏ ậ ợ ồ ờ ể ị ươ ọ
thanh toán h p đ ng hay ngày đáo h n. Th i gian t khi ký h p đ ng đ n ngày thanh toán g i là kợ ồ ạ ờ ừ ợ ồ ế ọ ỳ
h n c a h p đ ng. Giá xác đ nh áp d ng trong ngày thanh toán h p đ ng g i là giá k h n (n u là h pạ ủ ợ ồ ị ụ ợ ồ ọ ỳ ạ ế ợ
đ ng k h n) hay giá t ng lai (n u là h p đ ng giao sau).ồ ỳ ạ ươ ế ợ ồ
T i th i đi m ký k t h p đ ng k h n, không h có s trao đ i tài s n c s hay thanh toánạ ờ ể ế ợ ồ ỳ ạ ề ự ổ ả ơ ở
ti n. Ho t đ ng thanh toán x y ra trong t ng lai t i th i đi m xác đ nh trong h p đ ng. Vào lúc đó,ề ạ ộ ả ươ ạ ờ ể ị ợ ồ
hai bên tho thu n h p đ ng bu c ph i th c hi n ngh a v mua bán theo m c giá đã xác đ nh, b tả ậ ợ ồ ộ ả ự ệ ĩ ụ ứ ị ấ
ch p giá th tr ng lúc đó là bao nhiêu đi n a.ấ ị ườ ữ
Th a thu n mua bán theo h p đ ng k h n th c ra phát sinh r t nhi u trong đ i s ng kinh tỏ ậ ợ ồ ỳ ạ ự ấ ề ờ ố ế


hàng ngày. Tuy nhiên, nh ng d ng th a thu n nh v y ch là h p đ ng giao d ch không chínhữ ạ ỏ ậ ư ậ ỉ ợ ồ ị
th c ch ch a th c s hình thành th tr ng hay s giao d ch t p trung.ứ ứ ư ự ự ị ườ ở ị ậ
23
Ví d 1ụ : Minh h a h p đ ng k h nọ ợ ồ ỳ ạ
Vào ngày 1/09, A ký h p đ ng k h n mua c a B 10 t n cà phê k h n 3 tháng (t c là vào ngày 1/12) v i giáợ ồ ỳ ạ ủ ấ ỳ ạ ứ ớ
925USD/t n. B đ c g i là ng i bán trong h p đ ng k h n, A là ng i mua trong h p đ ng k h n.ấ ượ ọ ườ ợ ồ ỳ ạ ườ ợ ồ ỳ ạ
Sau 3 tháng B ph i ả bán cho A 10 t n cà phê v i giá 925USD/t n và A ấ ớ ấ ph iả mua 10 t n cà phê c a B v i giáấ ủ ớ
đó, cho dù giá cà phê trên th tr ng sau ba tháng là bao nhiêu đi n a.ị ườ ữ
Phân bi t gi a h p ng k h n và h p ng giao sauệ ữ ợ đồ ỳ ạ ợ đồ
Có th nói h p đ ng giao sau là h p đ ng k h n đ c chu n hóa v lo i tài s n c s mua bán,ể ợ ồ ợ ồ ỳ ạ ượ ẩ ề ạ ả ơ ở
s l ng các đ n v tài s n c s mua bán, th th c thanh toán, và k h n giao d ch. H p đ ng kố ượ ơ ị ả ơ ở ể ứ ỳ ạ ị ợ ồ ỳ
h n không đ c chu n hóa, các chi ti t c a h p đ ng do hai bên đàm phán và tho thu n c th .ạ ượ ẩ ế ủ ợ ồ ả ậ ụ ể
M t s đi m khác bi t c b n gi a h p đ ng k h n và h p đ ng giao sau có th li t kê nh sau:ộ ố ể ệ ơ ả ữ ợ ồ ỳ ạ ợ ồ ể ệ ư
• H p đ ng giao sau đ c th a thu n và mua bán thông qua ng i môi gi i. H p đ ng kợ ồ ượ ỏ ậ ườ ớ ợ ồ ỳ
h n đ c th a thu n tr c ti p gi a hai bên c a h p đ ng.ạ ượ ỏ ậ ự ế ữ ủ ợ ồ
• H p đ ng giao sau đ c mua bán trên th tr ng t p trung. H p đ ng k h n trên thợ ồ ượ ị ườ ậ ợ ồ ỳ ạ ị
tr ng phi t p trung.ườ ậ
• H p đ ng giao sau đ c ợ ồ ượ tính hàng ngày theo giá th tr ng ị ườ (marking to market). H p đ ngợ ồ
k h n đ c thanh toán vào ngày đáo h n. ỳ ạ ượ ạ
C ch mua bán h p ng giao sauơ ế ợ đồ
Nh đã trình bày trên, h p đ ng k h n đ c th a thu n tr c ti p gi a hai bên c a h p đ ng.ư ở ợ ồ ỳ ạ ượ ỏ ậ ự ế ữ ủ ợ ồ
i u này không đúng đ i v i các h p đ ng giao sau. Nhà đ u t mu n mua hay bán h p đ ng giaoĐ ề ố ớ ợ ồ ầ ư ố ợ ồ
sau s liên l c v i công ty môi gi i. Công ty môi gi i s ch th cho ng i mua bán trên sàn giaoẽ ạ ớ ớ ớ ẽ ỉ ị ườ
d ch th c hi n l nh mua hay bán h p đ ng giao sau.ị ự ệ ệ ợ ồ
Ho t đ ng giao d ch đ c th c hi n thông qua m t t ch c trung gian g i là công tyạ ộ ị ượ ự ệ ộ ổ ứ ọ
thanh toán bù tr (clearing house) theo s đ sau:ừ ơ ồ
i v i h p đ ng k h n, m i kho n lãi hay l c a h p đ ng đ u đ c thanh toán vào lúc đáo h n.Đố ớ ợ ồ ỳ ạ ọ ả ỗ ủ ợ ồ ề ượ ạ
Ng c l i, đ i v i h p đ ng giao sau, các kho n lãi hay l đ c tính hàng ngày và ghi có hay ghi nượ ạ ố ớ ợ ồ ả ỗ ượ ợ
vào tài kho n b o ch ng c a các bên mua/bán h p đ ng, theo s bi n đ ng c a giá t ng laiả ả ứ ủ ợ ồ ự ế ộ ủ ươ
(marking to market daily). Vi c tính toán này là đ lo i tr m t ph n r i ro cho công ty thanh toánệ ể ạ ừ ộ ầ ủ

bù tr trong tr ng h p m t bên c a h p đ ng không có kh n ng thanh toán khi đáo h n.ừ ườ ợ ộ ủ ợ ồ ả ă ạ
Hàng ngày, trong th i h n h p đ ng, công ty thanh toán bù tr s ghi nh n giá c phi u trên thờ ạ ợ ồ ừ ẽ ậ ổ ế ị
tr ng so v i giá hôm tr c xem A lãi hay l đ ti n hành ghi n ho c ghi có vào tài kho n b oườ ớ ướ ỗ ể ế ợ ặ ả ả
ch ng. Công vi c này g i là “mark to market”. Ch ng h n trong ví d trên đây, tùy theo tình hìnhứ ệ ọ ẳ ạ ụ
giá c phi u XYZ trên th tr ng, công ty thanh toán bù tr th c hi n ghi nh n giá c và thanh toánổ ế ị ườ ừ ự ệ ậ ả
trên tài kho n b o ch ng c a A nh sau:ả ả ứ ủ ư
24
Mua H Đ
giao sau
Công ty thanh toán
bù trừ
Bán H Đ
giao sau
Ti nề Ti nề
Tài s n c sả ơ ở Tài s n c sả ơ ở
Ví d 2ụ : Minh h a giao d ch h p đ ng giao sauọ ị ợ ồ
Vào ngày 28/2, A ký m t h p đ ng giao sau mua 100 c phi u XYZ v i giá t ng lai là Fộ ợ ồ ổ ế ớ ươ
0
= 80.000đ/cổ
phi u. h n ch r i ro, S giao d ch yêu c u khi ký h p đ ng, A ph i ký qu m t kho n ti n trongế Để ạ ế ủ ở ị ầ ợ ồ ả ỹ ộ ả ề
tài kho n b o ch ng t i công ty thanh toán bù tr . Ví d , m c b o ch ng (margin) là 1 tri u đ ng. Sauả ả ứ ạ ừ ụ ứ ả ứ ệ ồ
m i ngày, n u có lãi, thì kho n lãi s đ c c ng vào tài kho n; còn n u l thì c ng s b tr vào tài kho n.ỗ ế ả ẽ ượ ộ ả ế ỗ ũ ẽ ị ừ ả
N u giá tr trong tài kho n b o ch ng gi m xu ng t i m t m c gi i h n, ví d là 0,8 tri u đ ng, g i làế ị ả ả ứ ả ố ớ ộ ứ ớ ạ ụ ệ ồ ọ
m c b o ch ng duy trì (maintenance margin) thì nhà đ u t s đ c yêu c u ký qu thêm ti n cho đ tứ ả ứ ầ ư ẽ ượ ầ ỹ ề ạ
m c b o ch ng 1 tri u đ ng ban đ u, còn n u không thì công ty b o ch ng s “đóng” toàn b hay m tứ ả ứ ệ ồ ầ ế ả ứ ẽ ộ ộ
ph n giá tr h p đ ng giao sau c a nhà đ u t đ đ m b o m c b o ch ng đ c th a mãn.ầ ị ợ ồ ủ ầ ư ể ả ả ứ ả ứ ượ ỏ
Giá tr nh n c c a hai bên trong h p ng giao sauị ậ đượ ủ ợ đồ
Ng i mua trong h p đ ng giao sau ph i mua tài s n c s v i m c giá xác đ nh trong t ng laiườ ợ ồ ả ả ơ ở ớ ứ ị ươ
và s đ c l i n u giá tài s n trên th tr ng t ng lên. Ng i bán trong h p đ ng giao sau ph i bán tàiẽ ượ ợ ế ả ị ườ ă ườ ợ ồ ả
s n c s v i m c giá xác đ nh trong t ng lai và s đ c l i n u giá tài s n trên th tr ng gi mả ơ ở ớ ứ ị ươ ẽ ượ ợ ế ả ị ườ ả

xu ng. Gi s X là ng i mua và Y là ng i bán trong h p đ ng giao sau. Theo h p đ ng, X ph iố ả ử ườ ườ ợ ồ ợ ồ ả
mua 1 đ n v tài s n c s (ví d là 1kg g o) v i giá t ng lai F (5.000đ) vào th i đi m đáo h n Tơ ị ả ơ ở ụ ạ ớ ươ ờ ể ạ
(sau 3 tháng).
• Giá tr nh n đ c đ i v i ng i mua (X):ị ậ ượ ố ớ ườ
Sau 3 tháng, khi h p đ ng đáo h n, giá g o trên th tr ng là Sợ ồ ạ ạ ị ườ
T
.
Theo h p đ ng, X ph i mua g o v i giá F. X có th bán g oợ ồ ả ạ ớ ể ạ
ra th tr ng v i Sị ườ ớ
T
. Giá tr X nh n c là (Sị ậ đượ
T
– F), đ cượ
bi u di n b i đ ng 45ể ễ ở ườ
0
đi lên hình bên. N u Sở ế
T
>F, X đ cượ
l i t h p đ ng; n u Sợ ừ ợ ồ ế
T
<F, X b l t h p đ ng.ị ỗ ừ ợ ồ
Ví d , Sụ
T
=6.000đ. Theo h p đ ng giao sau, X muaợ ồ
1 kg g o v i giá F=5.000đ. Ngay l p t c X có th bán ra thạ ớ ậ ứ ể ị
tr ng v i giá 6.000đ, và thu v kho n l i ròng c a A là Sườ ớ ề ả ợ ủ
T

F = 1.000đ. Ng c l i, n u Sượ ạ ế
T

= 4.000đ, thì X v n ph iẫ ả
mua 1 kg g o v i giá F=5.000đ do h p đ ng ràng bu c, trongạ ớ ợ ồ ộ
khi mua th tr ng thì ch m t 4000đ. V y, kho n l iở ị ườ ỉ ấ ậ ả ợ
ròng c a A là Sủ
T
– F = -1.000đ, hay X b l 1.000đ.ị ỗ
25
F
Giá tài s n ả
c s khi ơ ở
đáo h nạ
Giá tr ị
ng i ườ
mua
nh n ậ
đ cượ
S
T
S
T
-F
Ví d 2ụ : Minh h a giao d ch h p đ ng t ng lai (tt)ọ ị ợ ồ ươ
Ngày Giá cổ
phi uế
XYZ
L i (l ) hàng ngàyờ ỗ Giá tr trong t/kị
b o ch ngả ứ
28/2 80.000 1.000.000 đ ngồ
1/3 89.000 100(89000 – 80.000) 1.900.000
2/3 90.000 100(90.000 – 89.000) 2.000.000

3/3 80.000 100(80.000 – 90.000) 1.000.000
4/3 77.000 100(77.000 – 80.000) 700.000
Giá tr xu ng d i 0,8 tri uị ố ướ ệ
đ ng; ký qu thêm 300.000ồ ỹ
đ ng đ đ t 1 tri u đ ngồ ể ạ ệ ồ
5/3 70.000 100(70.000 – 77000) 300.000
Giá tr xu ng d i 0,8 tri uị ố ướ ệ
đ ng; ký qu thêm 700.000ồ ỹ
đ ng đ đ t 1 tri u đ ngồ ể ạ ệ ồ
6/3 77.800 100(77.800 – 70.000) 1.780.000
7/3 77.600 100(77.600 – 77.800) 1.760.000
8/3 78.200 100(78.200 – 77.600) 1.820.000
9/3 88.600 100(88.600 – 78.200) 2.860.000
10/3 98.400 100(98.400 – 88.600) 3.840.000

• Giá tr nh n đ c đ i v i ng i bán (Y):ị ậ ượ ố ớ ườ
Theo h p đ ng, Y ph i bán 1kg g o v i giá F. Y có th bánợ ồ ả ạ ớ ể
g o ra th tr ng v i Sạ ị ườ ớ
T
. Giá tr Y nh n c t h p ngị ậ đượ ừ ợ đồ
là (F - S
T
), đ c bi u di n b i đ ng 45ượ ể ễ ở ườ
0
đi xu ng hìnhố ở
bên. N u Sế
T
<F, Y đ c l i t h p đ ng; n u Sượ ợ ừ ợ ồ ế
T
>F, Y b lị ỗ

t h p đ ng.ừ ợ ồ
Ví d , Sụ
T
=4.000đ. Theo h p đ ng giao sau, Y ph iợ ồ ả
bán 1 kg g o v i giá F=5.000đ. có đ c 1kg g o này, Y cóạ ớ Để ượ ạ
th mua trên th tr ng v i giá Sể ị ườ ớ
T
=4.000đ. Bán l i v i giáạ ớ
F=5.000đ, Y thu v kho n l i ròng F - Sề ả ợ
T
= 1.000đ. Ng cượ
l i, n u Sạ ế
T
= 6.000đ, thì Y v n ph i bán 1 kg g o v i giáẫ ả ạ ớ
F=5.000đ do h p đ ng ràng bu c, trong khi bán trên th tr ng thì đ c t i 6.000đ. V y, kho n l iợ ồ ộ ị ườ ượ ớ ậ ả ợ
ròng c a Y là F - Sủ
T
= -1.000đ, hay Y b l 1.000đ. Ta có th th y giá tr mà X và Y nh n đ c hoànị ỗ ể ấ ị ậ ượ
toàn đ i x ng nhau.ố ứ
nh giá h p ng giao sauĐị ợ đồ
Nói m t cách ch t ch thì cách tính toán giá tr nh n đ c c a hai bên h p đ ng trên và cách đ nh giáộ ặ ẽ ị ậ ượ ủ ợ ồ ở ị
sau đây ch chính xác đ i v i h p đ ng k h n vì m i th đ c thanh toán vào ngày đáo h n. Tuyỉ ố ớ ợ ồ ỳ ạ ọ ứ ượ ạ
nhiên, đ đ n gi n ta gi s r ng s khác bi t gi a hai lo i h p đ ng nay là không đáng k .ể ơ ả ả ử ằ ự ệ ữ ạ ợ ồ ể
C ng gi ng nh giá hi n hành c a tài s n tài chính, giá t ng lai c ng bi n đ i theo th iũ ố ư ệ ủ ả ươ ũ ế ổ ờ
gian. Trong ví d trên, vào th i đi m ký h p đ ng 1/09 giá t ng lai c a h p đ ng giao sau đáoụ ở ờ ể ợ ồ ươ ủ ợ ồ
h n vào 1/12 là F = 5.000đ. Ta ký hi u giá này là Fạ ệ
0
= F = 5.000đ. Gi s m t tháng sau, vào 1/10 n uả ử ộ ế
ta c ng thi t l p m t h p đ ng giao sau mua bán g o đáo h n vào đúng 1/12 thì giá t ng lai s là Fũ ế ậ ộ ợ ồ ạ ạ ươ ẽ
1

= 5.500đ. T c là vào m i th i đi m khác nhau, s có nh ng m c giá t ng lai khác nhau cùng đáo h nứ ỗ ờ ể ẽ ữ ứ ươ ạ
vào 1/12. V n đ là giá t ng lai đ c xác đ nh nh th nào?ấ ề ươ ượ ị ư ế
Giá t ng lai đ c xác đ nh trên c s thi t l p m i quan h gi a giá t ng lai (futureươ ượ ị ơ ở ế ậ ố ệ ữ ươ
price) và giá hi n hành (spot price) theo nguyên t c là m c giá xác đ nh thì không th thu đ c l iệ ắ ở ứ ị ể ượ ợ
nhu n b ng cách kinh doanh d a vào chênh l ch giá (principle of no arbitrage).ậ ằ ự ệ
Gi s giá tài s n c s hi n hành là Sả ử ả ơ ở ệ
0
. Chúng ta đ u t vào m t danh m c ch ng khoánầ ư ộ ụ ứ
nh sau: vay Sư
0
(đ ng) v i lãi su t rồ ớ ấ
f
; dùng s ti n này đ mua tài s n c s ; đ ng th i bán h p đ ngố ề ể ả ơ ở ồ ờ ợ ồ
giao sau tài s n c s v i giá t ng lai Fả ơ ở ớ ươ
0
và k h n b ng v i k h n vay ti n (t c là vào lúc đáoỳ ạ ằ ớ ỳ ạ ề ứ
h n, ta ph i bán tài s n c s v i giá Fạ ả ả ơ ở ớ
0
, nh ng t i th i đi mư ạ ờ ể
này không h có trao đ i ti n hay tài s n). Gi s , trong th iề ổ ề ả ả ử ờ
gian t nay đ n khi h p đ ng giao sau đáo h n, tài s n c sừ ế ợ ồ ạ ả ơ ở
t o ra kho n lãi là D. (Ví d n u tài s n c s là c phi u thìạ ả ụ ế ả ơ ở ổ ế
D là c t c c phi u tr ). Vào th i đi m đáo h n, giá tài s n cổ ứ ổ ế ả ờ ể ạ ả ơ
s trên th tr ng là Sở ị ườ
T
. (D u “-“ dùng đ ám ch dòng ti n ra).ấ ể ỉ ề
Dòng ti n đ u kề ầ ỳ Dòng ti n cu i kề ố ỳ
Vay S
0
S

0
- S
0
(1+r
f
)
Mua tài s n c s v i giá Sả ơ ở ớ
0
- S
0
S
T
+ D
Bán H giao sau tài s n c sĐ ả ơ ở F
0
- S
T
26
F
Giá tài s n ả
c s khi ơ ở
đáo h nạ
Giá tr ng i bán nh n ị ườ ậ
đ cượ
S
T
F-S
T
F
Giá tài s n ả

c s khi ơ ở
đáo h nạ
Giá tr ị
ng i ườ
mua
nh n ậ
đ c ượ
S
T
S
T
-F
C ngộ 0 F
0
– S
0
(1+r
f
) + D
L u ý r ng ch c ch n ta nh n đ c s ti n cu i k là [Fư ằ ắ ắ ậ ượ ố ề ố ỳ
0
– S
0
(1+r
f
) + D]. Nguyên t c không thắ ể
thu l i t chênh l ch giá đ a đ n k t lu n là đ u k ta b ra 0 đ ng thì cu i k ta c ng nh n đ cợ ừ ệ ư ế ế ậ ầ ỳ ỏ ồ ố ỳ ũ ậ ượ
0 đ ng. T c là:ồ ứ
F
0

– S
0
(1+r
f
) + D = 0 hay F
0
= S
0
(1+r
f
) - D
G i d = D/Sọ
0
(t l c t c), ta có: ỷ ệ ổ ứ F
0
= S
0
(1+r
f
–d)
Công th c tính giá t ng lai trên đ c g i là ứ ươ ở ượ ọ quan h chi phí l u gi tài s n tài chính ệ ư ữ ả b i vì theoở
công th c này thì giá t ng lai đ c xác đ nh b i chi phí c a vi c mua m t tài s n tài chính nh ngứ ươ ượ ị ở ủ ệ ộ ả ư
đ c giao vào m t th i đi m trong t ng lai so v i chi phí mua tài s n đó ngay l p t c r i c tượ ộ ờ ể ươ ớ ả ậ ứ ồ ấ
gi cho đ n th i đi m trong t ng lai. đây ta m i gi đ nh là k h n b ng 1. N u h p đ ngữ ế ờ ể ươ Ở ớ ả ị ỳ ạ ằ ế ợ ồ
giao sau có k h n T thì:ỳ ạ
F
0
= S
0
(1+r

f
–d)
T
Suy ra, giá t ng lai t i th i đi m t: Fươ ạ ờ ể
t
= S
t
(1+r
f
–d)
T-t
. n khi đáo h n, t=T và FĐế ạ
T
= S
T
.
Ví d minh h a nh giá h p ng giao sauụ ọ đị ợ đ ồ
Gi s A ký m t đ ng giao sau v i công ty thanh toán bù tr là sau 1 n m s mua 1 c phi uả ử ộ ồ ớ ừ ă ẽ ổ ế
công ty IBM v i giá Fớ
0
. Hi n t i, giá c phi u IBM là Sệ ạ ổ ế
0
= 45 USD. Gi s , trong n m c phi uả ử ă ổ ế
IBM tr c t c là D = 1 USD. ( đ n gi n, gi s r ng c t c đ c tr vào cu i n m). V n đả ổ ứ Để ơ ả ả ử ằ ổ ứ ượ ả ố ă ấ ề
đ t ra là làm th nào A và công ty thanh toán bù tr th a thu n và xác đ nh đ c giá t ng lai Fặ ế ừ ỏ ậ ị ượ ươ
0
(t c làứ
giá mà 1 n m sau A s mua 1 c phi u IBM t công ty thanh toán bù tr ). Li u Fă ẽ ổ ế ừ ừ ệ
0
b ng 45, 50ằ

hay 55?
Gi s có m t cá nhân B th c hi n m t chi n l c đ u t nh sau:ả ử ộ ự ệ ộ ế ượ ầ ư ư
(i) Ra ngân hàng vay 45 USD trong k h n 1 n m v i lãi su t là rỳ ạ ă ớ ấ
f
= 5%/n m (gi să ả ử
r ng B r t có uy tín và có th vay ngân hàng v i lãi su t phi r i ro rằ ấ ể ớ ấ ủ
f
).
(ii) Dùng s ti n 45 USD vay đ c đ mua 1 c phi u IBM (v i giá Số ề ượ ể ổ ế ớ
0
= 45 USD), r iồ
gi c phi u này trong m t n m.ữ ổ ế ộ ă
(iii) Ký m t h p đ ng giao sau bán c phi u IBM sau m t n m v i giá t ng lai là Fộ ợ ồ ổ ế ộ ă ớ ươ
0
.
(Nh r ng khi ký h p đ ng, không có trao đ i ti n hay c phi u. Vi c trao đ i sớ ằ ợ ồ ổ ề ổ ế ệ ổ ẽ
di n ra vào lúc đáo h n).ễ ạ
Sau 1 n m, B ph i tr ngân hàng v n vay g c c ng v i lãi vay là Să ả ả ố ố ộ ớ
0
(1+r
f
) = 45*(1+5%) = 47,25
USD. B bán c phi u IBM đang n m gi . Gi s sau m t n m, giá c phi u IBM trên th tr ngổ ế ắ ữ ả ử ộ ă ổ ế ị ườ
là S
1
= 50 USD. Ta c ng bi t B nh n đ c c t c D = 1 USD. Nh v y, B s thu v Sũ ế ậ ượ ổ ứ ư ậ ẽ ề
1
+ D =
51 USD. Cách đây m t n m, B ký h p đ ng giao sau là s bán 1 c phi u IBM v i giá Fộ ă ợ ồ ẽ ổ ế ớ
0

. Bây gi , giáờ
27
th tr ng là Sị ườ
1
= 50 USD. Nh v y, l i nhu n (hay l ) mà B thu đ c t vi c bán h p đ ng giaoư ậ ợ ậ ỗ ượ ừ ệ ợ ồ
sau là: F
0
- S
1
= F
0
- 50.
1
Ta tóm t t các ho t đ ng đ u t này c a B trong b ng sau:ắ ạ ộ ầ ư ủ ả
Ho t ng u tạ độ đầ ư Dòng ti n uề đầ
kỳ
Dòng ti n cu i kề ố ỳ
Vay S
0
= $45 v i lãi su t rớ ấ
f
= 5% +S
0
= +45 -S
0
(1+r
f
) = -45*(1+5%) = -47,25
Mua c phi u v i giá Sổ ế ớ
0

= $45, r i bánồ
đi sau 1 n mă
-S
0
= -45 S
1
+ D = 50 + 1 = +51
Ký h p đ ng giao sau bán 1 c phi uợ ồ ổ ế
IBM k h n 1 n m v i giá giao sauỳ ạ ă ớ
F
0
0 F
0
- S
1
= F
0
- 50.
C NGỘ 0 F
0
- S
0
(1+r
f
) + D = F
0
- 46,25
Nh v y, ban đ u B không ph i b ra đ ng nào và sau m t n m thu v Fư ậ ầ ả ỏ ồ ộ ă ề
0
- S

0
(1+r
f
) + D = F
0
-
46,25. Ta bi t r ng kho n ti n (Fế ằ ả ề
0
- 46,25) nh n đ c là không có r i ro vì m i thông tin B đ uậ ượ ủ ọ ề
đã bi t (Fế
0
, r
f
, S
0
và D). Nguyên t c không th kinh doanh thu l i d a vào chênh l ch giá ắ ể ợ ự ệ cho bi t sế ố
ti n B thu đ c vào cu i k ph i b ng 0. T c là: ề ượ ố ỳ ả ằ ứ
F
0
- S
0
(1+r
f
) + D = F
0
- 46,25 = 0 hay F
0
= S
0
(1+r

f
) - D = 46,25 (USD)
Vào đ u k , A ph i ký h p đ ng giao sau v i công ty thanh toán bù tr t i m c giá giao sau Fầ ỳ ả ợ ồ ớ ừ ạ ứ
0
=
46,25 USD. hi u rõ h n, ta xét xem đi u gì s x y ra n u giá giao sau FĐể ể ơ ề ẽ ả ế
0
không b ng 46,25ằ
USD:
(i) Gi s Fả ử
0
> 46,25 USD, ví d Fụ
0
= 47 USD. Nh v y, n u th c hi n chi n l c đ u tư ậ ế ự ệ ế ượ ầ ư
nh B thì vào cu i k , B s thu đ c s ti n là: Fư ố ỳ ẽ ượ ố ề
0
- S
0
(1+r
f
) + D = F
0
- 46,25 = 0,75 USD. N uế
B t ng quy mô ho t đ ng đ u t b ng cách vay 45 tri u USD, mua 1 tri u c phi u IBM và ký 1ă ạ ộ ầ ư ằ ệ ệ ổ ế
tri u h p đ ng giao sau bán c phi u IBM sau 1 n m, thì s ti n B thu v s là 0,75USD*1ệ ợ ồ ổ ế ă ố ề ề ẽ
tri u = 750.000 USD. Nh v y, B không b ra đ ng nào, và ệ ư ậ ỏ ồ ch c ch nắ ắ 1 n m sau s thu vă ẽ ề
750.000 USD. i u này không th x y ra, vì m i ng i s cùng làm nh B và s có hàng lo tĐ ề ể ả ọ ườ ẽ ư ẽ ạ
ng i ký h p đ ng giao sau bán c phi u IBM sau 1 n m. Chúng ta bi t r ng đ làm nh v y thìườ ợ ồ ổ ế ă ế ằ ể ư ậ
ph i có ng i đ ng ý ký h p đ ng giao sau mua c phi u IBM v i giá t ng lai Fả ườ ồ ợ ồ ổ ế ớ ươ
0

= 47 USD.
Nh ng không ai d i gì ký h p đ ng giao sau mua c phi u IBM, vì t t c đ u mu n th c hi nư ạ ợ ồ ổ ế ấ ả ề ố ự ệ
chi n l c đ u t nh B trong đó có vi c ký h p đ ng giao sau bán c phi u IBM đ có th thuế ượ ầ ư ư ệ ợ ồ ổ ế ể ể
l i. Chênh l ch cung c u v mua và bán h p đ ng giao sau (ng i bán nhi u h n ng i mua) sợ ệ ầ ề ợ ồ ườ ề ơ ườ ẽ
ngay l p t c kéo giá t ng lai xu ng. Và khi giá t ng lai h xu ng còn 46,25 USD thì s khôngậ ứ ươ ố ươ ạ ố ẽ
còn c h i thu l i nhu n siêu ng ch nh trên.ơ ộ ợ ậ ạ ư ở
(ii) Gi s Fả ử
0
< 46,25 USD, ví d Fụ
0
= 46 USD. Trong tr ng h p này, n u th c hi n chi nườ ợ ế ự ệ ế
l c đ u t nh B thì s ti n B thu đ c vào cu i k s là: Fượ ầ ư ư ố ề ượ ố ỳ ẽ
0
- S
0
(1+r
f
) + D = F
0
- 46,25 = -0,25
(USD). Và nh v y thì B s không bao gi th c hi n m t chi n l c nh v y.ư ậ ẽ ờ ự ệ ộ ế ượ ư ậ
Thay vào đó, m t cá nhân C có th đ u t nh sau:ộ ể ầ ư ư
1
Nh l i r ng giá tr nh n đ c khi đáo h n c a ng i mua trong H t ng lai là Sớ ạ ằ ị ậ ượ ạ ủ ườ Đ ươ
T
- F; còn giá tr nh nị ậ
đ c khi đáo h n c a ng i bán trong H t ng lai là F - Sượ ạ ủ ườ Đ ươ
T
;
28

(i) Bán kh ng 1 c phi u IBM. T c là C đi m n 1 c phi u IBM (t 1 công ty môi gi i) vàố ổ ế ứ ượ ổ ế ừ ớ
h a tr l i sau 1 n m. Sau khi m n, B bán ngay c phi u này đi v i giá Sứ ả ạ ă ượ ổ ế ớ
0
và thu v Sề
0
=
45 USD.
(ii) S ti n Số ề
0
nh n đ c t vi c bán c phi u, C g i ngay vào ngân hàng v i lãi su t rậ ượ ừ ệ ổ ế ử ớ ấ
f
= 5%
trong 1 n m (t c là C cho vay).ă ứ
(iii) ng th i, C c ng ký m t h p đ ng giao sau mua 1 c phi u IBM sau 1 n m v i giáĐồ ờ ũ ộ ợ ồ ổ ế ă ớ
t ng lai là Fươ
0
= 46 USD (theo nh gi đ nh trên).ư ả ị ở
Sau m t n m, C rút ti n trong ngân hàng ra đ c Sộ ă ề ượ
0
(1+r
f
) = 45*(1+5%) = 47,25 USD. C c ngũ
ph i đi mua c phi u IBM và tr l i c phi u đó cho công ty môi gi i. Lúc này, giá c phi u IBM làả ổ ế ả ạ ổ ế ớ ổ ế
S
1
= 50 USD nên C ph i b ra 50 USD đ mua 1 c phi u IBM. Nh ng ta bi t r ng, trong 1ả ỏ ể ổ ế ư ế ằ
n m, IBM tr c t c là 1USD/1 c phi u. Vì bán kh ng, t c là C m n 1 c phi u IBM, nên vàoă ả ổ ứ ổ ế ố ứ ượ ổ ế
cu i k , C c ng ph i tr cho công ty môi gi i kho n c t c D = 1 USD. i v i h p đ ngố ỳ ũ ả ả ớ ả ổ ứ Đố ớ ợ ồ
giao sau, C là ng i mua nên kho n ti n C thu đ c t h p đ ng giao sau s là: (Sườ ả ề ượ ừ ợ ồ ẽ
1

- F
0
) = 50 -
46 = 4 USD. Ta tóm t t các ho t đ ng đ u t này c a C trong b ng sau:ắ ạ ộ ầ ư ủ ả
Ho t ng u tạ độ đầ ư Dòng ti nề
u kđầ ỳ
Dòng ti n cu i kề ố ỳ
Bán kh ng 1 c phi u IBMố ổ ế S
0
= 45 - S
1
- D = - 50 - 1 = -51
Cho vay S
0
= $45 v i lãi su t rớ ấ
f
= 5% -S
0
= -45 +S
0
(1+r
f
) = 45*(1+5%) = +47,25
Ký h p đ ng giao sau mua 1 c phi uợ ồ ổ ế
IBM k h n 1 n m v i giá t ng laiỳ ạ ă ớ ươ
F
0
0 S
1
- F

0
= 50 - 46 = 4.
C NGỘ 0 -F
0
+ S
0
(1+r
f
) - D = + 0,25
Nh v y, ban đ u C không ph i b ra đ ng nào và sau m t n m ư ậ ầ ả ỏ ồ ộ ă ch c ch nắ ắ thu v -Fề
0
+ S
0
(1+r
f
)
- D = 0,25 (USD). N u C t ng quy mô ho t đ ng đ u t b ng cách bán kh ng 1 tri u c phi uế ă ạ ộ ầ ư ằ ố ệ ổ ế
IBM, r i dùng ti n thu đ c là 45 tri u USD đ g i ngân hàng và ký 1 tri u h p đ ng giao sau muaồ ề ượ ệ ể ử ệ ợ ồ
c phi u IBM sau 1 n m, thì s ti n C thu v s là 0,25USD*1 tri u = 250.000 USD. Nhổ ế ă ố ề ề ẽ ệ ư
v y, lúc đ u C không b ra đ ng nào, và ậ ầ ỏ ồ ch c ch nắ ắ 1 n m sau s thu v 250.000 USD. i u nàyă ẽ ề Đ ề
không th x y ra, vì m i ng i s cùng làm nh C và s có hàng lo t ng i ký h p đ ng giao sauể ả ọ ườ ẽ ư ẽ ạ ườ ợ ồ
mua c phi u IBM sau 1 n m. T ng t nh tr ng h p trên, đ làm nh v y thì ph i có ng iổ ế ă ươ ư ư ườ ợ ể ư ậ ả ườ
đ ng ý ký h p đ ng giao sau bán c phi u IBM v i giá t ng lai Fồ ợ ồ ổ ế ớ ươ
0
= 46 USD. Nh ng không aiư
d i gì ký h p đ ng giao sau bán c phi u IBM, vì t t c đ u mu n th c hi n chi n l c đ u tạ ợ ồ ổ ế ấ ả ề ố ự ệ ế ượ ầ ư
nh C trong đó bao g m ký h p đ ng giao sau mua c phi u IBM đ có th thu l i. Chênh l chư ồ ợ ồ ổ ế ể ể ợ ệ
cung c u v mua bán h p đ ng giao sau (ng i mua nhi u h n ng i bán) s ngay l p t c đ yầ ề ợ ồ ườ ề ơ ườ ẽ ậ ứ ẩ
giá t ng lai lên. Và khi giá t ng lai lên đ n 46,25 USD thì s không còn c h i thu l i nhu n siêuươ ươ ế ẽ ơ ộ ợ ậ
ng ch nh trên.ạ ư ở

Trên đây ch khái quát m t s khái ni m và ki n th c c n b n v h p đ ng k h n và h pỉ ộ ố ệ ế ứ ă ả ề ợ ồ ỳ ạ ợ
đ ng giao sau nh m cung c p n n t ng ki n th c th c hi n các gi i pháp qu n lý r i ro s trìnhồ ằ ấ ề ả ế ứ ự ệ ả ả ủ ẽ
bày trong các ch ng sau. ươ Hai lo i h p đ ng này tuy có nhi u đi m khác bi t nh đã trình bày, songạ ợ ồ ề ể ệ ư
chúng đ u có chung m t đi m là c hai đ u là h p đ ng b t bu c. Ngh a là khi đáo h n ph i th cề ộ ể ả ề ợ ồ ắ ộ ĩ ạ ả ự
hi n b t ch p giá c trên th tr ng th nào. Tính ch t này, có khi gây ra tr ng i. tránh trệ ấ ấ ả ị ườ ế ấ ở ạ Để ở
ng i này, ph n ti p theo chúng ta s xem xét h p đ ng quy n ch n là lo i h p đ ng không có tínhạ ầ ế ẽ ợ ồ ề ọ ạ ợ ồ
b t bu c. ắ ộ
H p ng quy n ch nợ đồ ề ọ
29
Định nghĩa
H p đ ng quy n ch n là h p đ ng cho phép ng i mua nó có quy n, nh ng không b t bu c,ợ ồ ề ọ ợ ồ ườ ề ư ắ ộ
đ c mua ho c đ c bán:ượ ặ ượ
• M t s l ng xác đ nh các đ n v tài s n c sộ ố ượ ị ơ ị ả ơ ở
• T i hay tr c m t th i đi m xác đ nh trong t ng laiạ ướ ộ ờ ể ị ươ
• V i m t m c giá xác đ nh ngay t i th i đi m th a thu n h p đ ng.ớ ộ ứ ị ạ ờ ể ỏ ậ ợ ồ
T i th i đi m xác đ nh trong t ng lai, ng i mua quy n có th th c hi n ho c không th cạ ờ ể ị ươ ườ ề ể ự ệ ặ ự
hi n quy n mua (hay bán) tài s n c s . N u ng i mua th c hi n quy n mua (hay bán), thìệ ề ả ơ ở ế ườ ự ệ ề
ng i bán quy n b t bu c ph i bán (hay mua) tài s n c s . Th i đi m xác đ nh trong t ng laiườ ề ắ ộ ả ả ơ ở ờ ể ị ươ
g i là ngày đáo h n; th i gian t khi ký h p đ ng quy n ch n đ n ngày thanh toán g i là k h n c aọ ạ ờ ừ ợ ồ ề ọ ế ọ ỳ ạ ủ
quy n ch n. M c giá xác đ nh áp d ng trong ngày đáo h n g i là giá th c hi n (exercise price hayề ọ ứ ị ụ ạ ọ ự ệ
strike price).
Các loại quyền chọn
Quy n ch n cho phép đ c mua g i là quy n ch n mua (call option), quy n ch n cho phép đ cề ọ ượ ọ ề ọ ề ọ ượ
bán g i là quy n ch n bán (put option). ọ ề ọ
• Quy n ch n mua trao cho ng i mua (ng i n m gi ) quy n, nh ng không ph iề ọ ườ ườ ắ ữ ề ư ả
ngh a v , đ c mua m t tài s n c s vào m t th i đi m hay tr c m t th i đi m trongĩ ụ ượ ộ ả ơ ở ộ ờ ể ướ ộ ờ ể
t ng lai v i m t m c giá xác đ nh.ươ ớ ộ ứ ị
• Quy n ch n bán trao cho ng i mua (ng i n m gi ) quy n, nh ng không ph i ngh aề ọ ườ ườ ắ ữ ề ư ả ĩ
v , đ c bán m t tài s n c s vào m t th i đi m hay tr c m t th i đi m trong t ngụ ượ ộ ả ơ ở ộ ờ ể ướ ộ ờ ể ươ
lai v i m t m c giá xác đ nh. ớ ộ ứ ị

i v i quy n ch n mua, ta có ng i mua quy n ch n mua và ng i bán quy n ch n mua.Đố ớ ề ọ ườ ề ọ ườ ề ọ
i v i quy n ch n bán, ta c ng có ng i mua quy n ch n bán và ng i bán quy n ch n bán.Đố ớ ề ọ ũ ườ ề ọ ườ ề ọ
M t cách phân lo i khác là chia quy n ch n thành quy n ch n ki u châu Âu (European options) vàộ ạ ề ọ ề ọ ể
ki u M (American options).ể ỹ
• Quy n ch n ki u châu Âu (mua hay ch n bán) là lo i quy n ch n ch có th đ c th cề ọ ể ọ ạ ề ọ ỉ ể ượ ự
hi n vào ngày đáo h n ch không đ c th c hi n tr c ngày đó.ệ ạ ứ ượ ự ệ ướ
• Quy n ch n ki u M (mua hay ch n bán) là lo i quy n ch n có th đ c th c hi n vàoề ọ ể ỹ ọ ạ ề ọ ể ượ ự ệ
b t c th i đi m nào tr c khi đáo h n.ấ ứ ờ ể ướ ạ
Quy n ch n có th đ c d a vào các tài s n c s nh c phi u, ch s c phi u, trái phi u, lãiề ọ ể ượ ự ả ơ ở ư ổ ế ỉ ố ổ ế ế
su t, ngo i h i, kim lo i quý hay nông s n. Nh ng nhìn chung n u phân theo lo i tài s n c sấ ạ ố ạ ả ư ế ạ ả ơ ở
thì có th chia quy n ch n thành quy n ch n trên th tr ng hàng hoá, quy n ch n trên th tr ngể ề ọ ề ọ ị ườ ề ọ ị ườ
tài chính và quy n ch n trên th tr ng ngo i h i.ề ọ ị ườ ạ ố
30
Quy n ch n có th đ c mua bán trên th tr ng t p trung (nh Th tr ng quy n ch nề ọ ể ượ ị ườ ậ ư ị ườ ề ọ
Chicago – CBOE, Th tr ng H t ng lai qu c t London – LIFFE, ) hay các th tr ngị ườ Đ ươ ố ế ị ườ
phi t p trung (OTC) trên c s th a thu n tr c ti p gi a hai bên không thông qua s giao d ch.ậ ơ ở ỏ ậ ự ế ữ ở ị
• Giá trị nhận được của quyền chọn mua vào lúc đáo hạn
G i T là th i đi m đáo h n, Sọ ờ ể ạ
T
là giá tr th tr ng c a tài s n c s vào lúc đáo h n, X là giá th c hi n vàị ị ườ ủ ả ơ ở ạ ự ệ
V
T
là giá tr nh n đ c c a quy n ch n và lúc đáo h n.ị ậ ượ ủ ề ọ ạ
Mua quy n ch n mua:ề ọ
Vào lúc đáo h n, n u th c hi n quy n, ng i mua s mua tàiạ ế ự ệ ề ườ ẽ
s n c s v i giá X. N u mua trên th tr ng, ng i muaả ơ ở ớ ế ị ườ ườ
s tr v i giá Sẽ ả ớ
T
.
Tr ng h p Sườ ợ

T
> X. N u th c hi n quy n ng i mua sế ự ệ ề ườ ẽ
mua tài s n c s v i giá X, trong khi n u ra th tr ng thìả ơ ở ớ ế ị ườ
ph i mua v i giá Sả ớ
T
>X. Kho n l i thu đ c là Sả ợ ượ
T
– X > 0.
Nh v y, n u Sư ậ ế
T
> X, ng i mua quy n ch n mua sườ ề ọ ẽ
th c hi n quy n và nh n đ c giá tr Vự ệ ề ậ ượ ị
T
= S
T
- X.
Tr ng h p Sườ ợ
T
<= X. N u th c hi n quy n, ng i muaế ự ệ ề ườ
s mua tài s n c s v i giá X, trong khi hoàn toàn có th ra th tr ng đ mua v i giá Sẽ ả ơ ở ớ ể ị ườ ể ớ
T
< X. Như
v y, n u Sậ ế
T
<= X, ng i mua quy n ch n mua s ườ ề ọ ẽ không th c hi n quy n và nh n đ c giá trự ệ ề ậ ượ ị
V
T
= 0.
Tóm l i, giá tr nh n đ c đ i v i ng i mua quy n ch n mua vào lúc đáo h n là:ạ ị ậ ượ ố ớ ườ ề ọ ạ
V

T
= max[(S
T
– X);0]
Giá tr nh n đ c này đ c bi u di n b ng đ c gh p khúc tô đ m trong hình trên.ị ậ ượ ượ ể ễ ằ ượ ấ ậ
31
X
Giá tr nh nị ậ
đ cượ
S
T
S
T
- X
Ví d 3:ụ Minh h a h p đ ng quy n ch n.ọ ợ ồ ề ọ
Ngày 1/3 ông X mua quy n ch n mua (ki u M ) 100 c phi u IBM v i giá th c hi n 50 USD, trongề ọ ể ỹ ổ ế ớ ự ệ
th i h n 3 tháng, t c là đáo h n vào 1/6. Trong su t kho ng th i gian hi u l c c a h p đ ng (1/3 đ nờ ạ ứ ạ ố ả ờ ệ ự ủ ợ ồ ế
1/6). Ng i mua (ông X) quy n ch n này có quy n mua 100 c phi u IBM v i giá 50 USD vào b t cườ ề ọ ề ổ ế ớ ấ ứ
th i đi m nào cho đ n h t ngày 1/6, b t ch p giá th tr ng c a c phi u IBM là bao nhiêu. Vi c ông Xờ ể ế ế ấ ấ ị ườ ủ ổ ế ệ
có th c hi n (exercise) quy n ch n c a mình hay không tùy thu c vào quan h gi a giá th tr ng cự ệ ề ọ ủ ộ ệ ữ ị ườ ổ
phi u IBM và giá th c hi n.ế ự ệ
• N u giá th tr ng l n h n giá th c hi n (>50USD) thì ông X th c hi n quy n ch n, mua 100ế ị ườ ớ ơ ự ệ ự ệ ề ọ
c phi u IBM m c giá 50USD và bán l i m c giá th tr ng và ki m l i nhu n trên m i cổ ế ở ứ ạ ở ứ ị ườ ế ợ ậ ỗ ổ
phi u b ng chênh l ch gi a giá th tr ng và giá th c hi n.ế ằ ệ ữ ị ườ ự ệ
• N u giá th tr ng không l n h n giá th c hi n thì ông X không th c hi n quy n ch n mà ti pế ị ườ ớ ơ ự ệ ự ệ ề ọ ế
t c ch xem giá trong t ng lai nh th nào.ụ ờ ươ ư ế
Ví d : trong quy n ch n mua c phi u IBM ví d 3, giá th c hi n X = 50 USD. N u vàoụ ề ọ ổ ế ở ụ ự ệ ế
ngày đáo h n 1/6, giá c phi u IBM là Sạ ổ ế
T
= 60 USD, thì ng i mua quy n s đ c l i. Anh taườ ề ẽ ượ ợ

th c hi n quy n và mua 1 c phi u IBM v i giá 50 USD. N u không có quy n, anh ta sự ệ ề ổ ế ớ ế ề ẽ
ph i mua trên th tr ng v i giá 60 USD. Kho n l i mà anh ta thu đ c b ng Sả ị ườ ớ ả ợ ượ ằ
T
– X = 10
USD trên 1 c phi u IBM. Ng c l i, gi s vào ngày đáo h n 1/6, giá c phi u IBM là Sổ ế ượ ạ ả ử ạ ổ ế
T
= 40
USD. N u th c hi n quy n, ng i n m gi quy n s mua 1 c phi u IBM v i giá 50ế ự ệ ề ườ ắ ữ ề ẽ ổ ế ớ
USD, trong khi n u mua trên th tr ng thì ch ph i tr giá 40 USD. Nh v y, ng i giế ị ườ ỉ ả ả ư ậ ườ ữ
quy n s không th c hi n quy n và giá tr anh ta nh n đ c b ng 0.ề ẽ ự ệ ề ị ậ ượ ằ
Vào th i đi m đáo h n hay trong b t c th i đi m nào khi quy n ch n còn hi u l c, n u giá tài s nờ ể ạ ấ ứ ờ ể ề ọ ệ ự ế ả
c s l n h n giá th c hi n (S>X), ta g i quy n ch n mua là có l i (in-the-money); n u giá tàiơ ở ớ ơ ự ệ ọ ề ọ ờ ế
s n c s nh h n giá th c hi n (S<X), ta g i quy n ch n mua là không có l i (out-of-the-ả ơ ở ỏ ơ ự ệ ọ ề ọ ờ
money); còn n u giá tài s n c s b ng giá th c hi n (S=X), ta g i quy n ch n mua là hòa ti nế ả ơ ở ằ ự ệ ọ ề ọ ề
(at-the-money).
Bán quy n ch n mua:ề ọ
Nh đã trình bày, vào lúc đáo h n, n u Sư ạ ế
T
> X thì ng i muaườ
quy n ch n mua s th c hi n quy n, t c là mua tài s n cề ọ ẽ ự ệ ề ứ ả ơ
s . Trong tr ng h p đó, ng i bán quy n ch n mua sở ườ ợ ườ ề ọ ẽ
ph i bán tài s n c s cho ng i mua quy n m c giá X,ả ả ơ ở ườ ề ở ứ
trong khi l ra có th bán ra th tr ng v i giá Sẽ ể ị ườ ớ
T
. Ng i bánườ
quy n ch n mua b l Sề ọ ị ỗ
T
– X, hay nh n đ c giá tr Vậ ượ ị
T
= X

– S
T
. N u Sế
T
<= X, ng i mua quy n ch n mua s khôngườ ề ọ ẽ
th c hi n quy n và nh v y thì giá tr mà ng i bán quy nự ệ ề ư ậ ị ườ ề
ch n mua nh n đ c là Vọ ậ ượ
T
= 0.
Tóm l i, giá tr nh n đ c đ i v i ng i bán quy n ch n mua vào lúc đáo h n là:ạ ị ậ ượ ố ớ ườ ề ọ ạ
V
T
= min[(X - S
T
);0]
Giá tr nh n đ c này đ c bi u di n b ng đ c gh p khúc tô đ m trong hình trên.ị ậ ượ ượ ể ễ ằ ượ ấ ậ
Ví d : trong quy n ch n mua c phi u IBM, n u vào ngày đáo h n 1/6, giá c phi u IBM là Sụ ề ọ ổ ế ế ạ ổ ế
T
= 60 USD, thì ng i mua quy n s th c hi n quy n và đ c l i 10USD/c phi u. Ng cườ ề ẽ ự ệ ề ượ ợ ổ ế ượ
l i, ng i bán quy n s b thi t 10 USD/c phi u, do ph i bán cho ng i mua v i giá X=50ạ ườ ề ẽ ị ệ ổ ế ả ườ ớ
USD trong khi có th bán ra th tr ng v i giá 60 USD. Còn n u vào ngày đáo h n 1/6, giá cể ị ườ ớ ế ạ ổ
phi u IBM là Sế
T
= 40 USD, thì ng i mua s không th c hi n quy n. Ng i bán quy nườ ẽ ự ệ ề ườ ề
nh n đ c giá tr b ng 0.ậ ượ ị ằ
• Giá trị nhận được của quyền chọn bán vào lúc đáo hạn
Mua quy n ch n bán:ề ọ
Vào lúc đáo h n, n u th c hi n quy n, ng i mua quy nạ ế ự ệ ề ườ ề
ch n bán s bán tài s n c s v i giá X. Còn n u bán trên thọ ẽ ả ơ ở ớ ế ị
tr ng, thì m c giá là Sườ ứ

T
.
Tr ng h p Sườ ợ
T
>= X. N u th c hi n quy n ng i muaế ự ệ ề ườ
quy n ch n bán s bán tài s n c s v i giá X, trong khi n uề ọ ẽ ả ơ ở ớ ế
32
X
Giá tr nh nị ậ
đ cượ
S
T
X-S
T
X
Giá tr nh n đ cị ậ ượ
S
T
X-S
T
ra th tr ng thì s bán đ c v i giá Sị ườ ẽ ượ ớ
T
>=X. Nh v y, n u Sư ậ ế
T
>= X, ng i mua quy n ch n bánườ ề ọ
s ẽ không th c quy n và nh n giá tr Vự ề ậ ị
T
= 0.
Tr ng h p Sườ ợ
T

< X. N u th c hi n quy n, ng i mua quy n ch n bán s bán tài s n c s v iế ự ệ ề ườ ề ọ ẽ ả ơ ở ớ
giá X, trong khi ra th tr ng thì ph i bán v i giá Sị ườ ả ớ
T
< X. Nh v y, n u Sư ậ ế
T
< X, ng i muaườ
quy n ch n bán s th c hi n quy n và nh n đ c giá tr Về ọ ẽ ự ệ ề ậ ượ ị
T
= X - S
T
.
Tóm l i, giá tr nh n đ c đ i v i ng i mua quy n ch n bán vào lúc đáo h n là:ạ ị ậ ượ ố ớ ườ ề ọ ạ
V
T
= max[(X - S
T
);0]
Giá tr nh n đ c này đ c bi u di n b ng đ c gh p khúc tô đ m trong hình trên.ị ậ ượ ượ ể ễ ằ ượ ấ ậ
Ví d : Quy n ch n bán c phi u IBM có giá th c hi n X = 50 USD. N u vào ngày đáo h n 1/6,ụ ề ọ ổ ế ự ệ ế ạ
giá c phi u IBM là Sổ ế
T
= 60 USD, thì ng i mua quy n ch n bán s không đ c l i gì, vìườ ề ọ ẽ ượ ợ
n u th c hi n quy n, anh ta s bán 1 c phi u IBM v i giá 50 USD, trong khi có th ra thế ự ệ ề ẽ ổ ế ớ ể ị
tr ng đ bán v i giá 60 USD. Nh v y, quy n s không đ c th c hi n và giá tr nh n đ cườ ể ớ ư ậ ề ẽ ượ ự ệ ị ậ ượ
b ng 0. Ng c l i, gi s vào ngày đáo h n 1/6, giá c phi u IBM là Sằ ượ ạ ả ử ạ ổ ế
T
= 40 USD. N u th cế ự
hi n quy n, ng i mua quy n ch n bán s bán 1 c phi u IBM v i giá 50 USD, trong khiệ ề ườ ề ọ ẽ ổ ế ớ
n u bán trên th tr ng thì ch có th bán v i giá 40 USD. Nh v y, ng i có quy n ch n bánế ị ườ ỉ ể ớ ư ậ ườ ề ọ
s th c hi n quy n và kho n l i anh ta nh n đ c là 10 USD.ẽ ự ệ ề ả ợ ậ ượ

i v i quy n ch n bán, vào th i đi m đáo h n hay trong b t c th i đi m nào khi quy n ch nĐố ớ ề ọ ờ ể ạ ấ ứ ờ ể ề ọ
còn giá tr , n u giá tài s n c s l n h n giá th c hi n (S>X), ta g i quy n ch n bán là không có l iị ế ả ơ ở ớ ơ ự ệ ọ ề ọ ờ
(out-of-the-money); n u giá tài s n c s nh h n giá th c hi n (S<X), ta g i quy n ch n bán làế ả ơ ở ỏ ơ ự ệ ọ ề ọ
có l i (in-the-money); còn n u giá tài s n c s b ng giá th c hi n (S=X), ta g i quy n ch n bán làờ ế ả ơ ở ằ ự ệ ọ ề ọ
hòa ti n (at-the-money).ề
Bán quy n ch n bán:ề ọ
N u Sế
T
>= X, ta bi t r ng ng i mua quy n ch n bán sế ằ ườ ề ọ ẽ
không th c hi n quy n và ng i bán quy n ch n bán c ngự ệ ề ườ ề ọ ũ
nh n giá tr Vậ ị
T
= 0.
N u Sế
T
<X, ng i mua quy n ch n bán s th c hi n quy n, vàườ ề ọ ẽ ự ệ ề
ng i bán quy n ch n bán s bu c ph i mua tài s n c s v iườ ề ọ ẽ ộ ả ả ơ ở ớ
giá X trong khi l ra có th mua trên th tr ng v i giá Sẽ ể ị ườ ớ
T
. V y,ậ
n u Sế
T
<X, ng i bán quy n ch n mua s b l hay nh n đ cườ ề ọ ẽ ị ỗ ậ ượ
giá tr Vị
T
= S
T
- X.
Tóm l i, giá tr nh n đ c đ i v i ng i bán quy n ch n bán vào lúc đáo h n là:ạ ị ậ ượ ố ớ ườ ề ọ ạ
V

T
= min[(S
T
- X);0]
Giá tr nh n đ c này đ c bi u di n b ng đ c gh p khúc tô đ m trong hình trên.ị ậ ượ ượ ể ễ ằ ượ ấ ậ
Ví d : Quy n ch n bán c phi u IBM có giá th c hi n X = 50 USD. N u vào ngày đáo h n 1/6,ụ ề ọ ổ ế ự ệ ế ạ
giá c phi u IBM là Sổ ế
T
= 60 USD, thì ng i mua quy n ch n bán s không th c hi n quy nườ ề ọ ẽ ự ệ ề
và c ng i mua l n ng i bán quy n ch n bán nh n đ c giá tr b ng 0. N u giá c phi uả ườ ẫ ườ ề ọ ậ ượ ị ằ ế ổ ế
IBM là S
T
= 40 USD vào ngày đáo h n thì ng i mua quy n ch n bán ch c ch n s th c hi nạ ườ ề ọ ắ ắ ẽ ự ệ
quy n và ng i bán quy n ch n bán ph i mua tài s n c s v i giá 50 USD, trong khi có thề ườ ề ọ ả ả ơ ở ớ ể
ra mua trên th tr ng v i giá 40 USD. Nh v y, ng i bán quy n ch n bán s b l 10 USD.ị ườ ớ ư ậ ườ ề ọ ẽ ị ỗ
33
X
Giá tr nh n đ cị ậ ượ
S
T
S
T
-X
Giá của quyền chọn
Trong các tr ng h p trên, ta th y giá tr mà ng i mua quy n (ch n mua hay ch n bán) nh nườ ợ ấ ị ườ ề ọ ọ ậ
đ c (Fượ
T
) không bao gi có giá tr âm, t c là không bao gi b l . Còn giá tr ng i bán quy n nh nờ ị ứ ờ ị ỗ ị ườ ề ậ
đ c không bao gi có giá tr d ng, t c là không bao gi có l i.ượ ờ ị ươ ứ ờ ờ
i u này có v nh ng i mua quy n đ c l i còn ng i bán quy n thì b thi t. Nh ngĐ ề ẻ ư ườ ề ượ ợ ườ ề ị ệ ư

th c t không ph i nh v y. Vì quy n ch n là tài s n có giá tr đ i v i ng i n m gi nó nên đ cóự ế ả ư ậ ề ọ ả ị ố ớ ườ ắ ữ ể
đ c quy n, ng i mua quy n ph i tr m t kho n ti n (g i là phí hay giá c a quy n ch n)ượ ề ườ ề ả ả ộ ả ề ọ ủ ề ọ
cho ng i bán quy n. M c phí này đ c thanh toán ngay khi ký k t h p đ ng quy n ch n. (Soườ ề ứ ượ ế ợ ồ ề ọ
sánh v i h p đ ng giao sau?). Tính c m c giá (C) này vào giá tr nh n đ c, thì 4 đ th trên s cóớ ợ ồ ả ứ ị ậ ượ ồ ị ở ẽ
d ng nh sau:ạ ư
Giá c a quy n ch n thay đ i ph thu c vào quan h gi a giá th tr ng c a tài s n c s và giáủ ề ọ ổ ụ ộ ệ ữ ị ườ ủ ả ơ ở
th c hi n quy n ch n. Nhìn chúng các y u t tác đ ng đ n quan h gi a giá th tr ng và giá th cự ệ ề ọ ế ố ộ ế ệ ữ ị ườ ự
hi n có th tóm t t nh sauệ ể ắ ư :
Y u tế ố Quy n ch n muaề ọ Quy n ch n bánề ọ
Giá c a tài s n c s (S)ủ ả ơ ở + -
Giá th c hi n (X)ự ệ - +
Th i gian (T-t)ờ + +
bi n thiên c a giá tài s n c s (Độ ế ủ ả ơ ở σ) + +
Lãi su t phi r i ro (rấ ủ
f
) + -
+ tác đ ng đ ng bi n.ộ ồ ế
- tác đ ng ngh ch bi n.ộ ị ế
Công thức định giá quyền chọn Black-Scholes
Công th c đ nh giá quy n ch n trong tr ng h p giá tài s n c s bi n đ i liên t c đ c xây d ngứ ị ề ọ ườ ợ ả ơ ở ế ổ ụ ượ ự
b i Black, Scholes và Merton vào n m 1973. Giá ở ă C c a m t quy n ch n mua ki u châu Âu đ củ ộ ề ọ ể ượ
xác đ nh b i:ị ở
( ) ( )
21
dNXedSNC
r
τ

−=
v iớ

34
X
S
T
Mua quy n ch n bánề ọ
X
S
T
C(1+r)
T
Mua quy n ch n muaề ọ
X
S
T
Bán quy n ch n muaề ọ
X
S
T
Bán quy n ch n bánề ọ
τσ
τσ






++







=
2
1
2
1
ln r
X
S
d
τσ
−=
12
dd
Ký hi u:ệ
 C là giá quy n ch nề ọ
 S là giá tr c a tài s n c s t i th i đi m xác đ nh giá quy n ch nị ủ ả ơ ở ạ ờ ể ị ề ọ
 X là giá th c hi nự ệ
 r là lãi su t phi r i ro (tính g p liên t c trong 1 n m). (N u ấ ủ ộ ụ ă ế r
f
là lãi su t phi r i ro trong 1ấ ủ
n m, ta có: ă
f
r
n
n
re

n
r
+==






+
∞→
11lim
.

σ
là đ l ch chu n c a su t sinh l i c a tài s n c s (su t sinh l i tính g p liên t cộ ệ ẩ ủ ấ ợ ủ ả ơ ở ấ ợ ộ ụ
trong 1 n m)ă

τ
là kho ng th i gian t th i đi m đ nh giá quy n ch n cho t i khi đáo h n (ả ờ ừ ờ ể ị ề ọ ớ ạ
τ
= T-t).
 N(d) là hàm m t đ l y tích theo phân ph i chu n. Nói cách khác, ậ ộ ũ ố ẩ N(d) là xác su t ch n m tấ ọ ộ
s ng u nhiên t m t phân ph i chu n có giá tr nh h n ố ẫ ừ ộ ố ẩ ị ỏ ơ d. (
( ) ( )

∞−
=
d
dzzfdN

, trong đó
f(z) là hàm phân ph i chu n v i trung bình b ng 0 và đ l ch chu n b ng 1).ố ẩ ớ ằ ộ ệ ẩ ằ
 ln là hàm lôgarít t nhiên.ự
Các giả định
 Tài s n c s không tr c t c cho t i khi h p đ ng quy n ch n đáo h n.ả ơ ở ả ổ ứ ớ ợ ồ ề ọ ạ
 Lãi su t và ph ng sai không đ i.ấ ươ ổ
 Giá tài s n c s bi n đ i liên t c và giao d ch tài s n c ng di n ra liên t c.ả ơ ở ế ổ ụ ị ả ũ ễ ụ
Ý nghĩa
Xe
r
τ
chính là giá tr hi n t i, ị ệ ạ PV(X), c a giá th c hi n theo lãi kép liên t c. S h ng ủ ự ệ ụ ố ạ N(d) có th đ cể ượ
coi g n nh là xác su t hi u ch nh theo r i ro mà quy n ch n mua s đáo h n trong tình hu ng cóầ ư ấ ệ ỉ ủ ề ọ ẽ ạ ố
l i. ờ
• N u c hai s h ng ế ả ố ạ N(d) g n b ng 1, thì h u nh ch c ch n là quy n ch n mua s có l iầ ằ ầ ư ắ ắ ề ọ ẽ ờ
vào khi đáo h n và s đ c th c hi n. ạ ẽ ượ ự ệ i u đó có ngh a là vào khi đáo h n, ng i gi quy n sĐ ề ĩ ạ ườ ữ ề ẽ
ch c ch n mua tài s n c s v i chi phí ắ ắ ả ơ ở ớ X. Chí phí này quy v giá tr hi n t i là ề ị ệ ạ PV(X). V y,ậ
ng i mua b chi phí ườ ỏ PV(X) và có đ c tài s n hi n có giá tr là ượ ả ệ ị S. Giá tr ròng c a quy n ch nị ủ ề ọ
mua là S – PV(X). Thay các giá tr ị N(d) b ng 1 vào công th c Black-Scholes, ta c ng có giáằ ứ ũ
quy n ch n s b ng ề ọ ẽ ằ
1*1*
τ
r
XeSC

−=
)(XPVS −=
.
• Ng c l i, n u ượ ạ ế c hai s h ng ả ố ạ N(d) g n b ng 0, thì h u nh ch c ch n là quy n ch nầ ằ ầ ư ắ ắ ề ọ
mua s không có l i vào khi đáo h n và s không đ c th c hi n. Khi đó, giá quy n ch n sẽ ờ ạ ẽ ượ ự ệ ề ọ ẽ

b ng 0.ằ
• V i các giá tr c a ớ ị ủ N(d) n m trong kho ng t 0 đ n 1, thì giá quy n ch n mua có th đ cằ ả ừ ế ề ọ ể ượ
xem nh là giá tr hi n t i c a kho n ti n có kh n ng nh n đ c t h p đ ng hi u ch như ị ệ ạ ủ ả ề ả ă ậ ượ ừ ợ ồ ệ ỉ
theo xác su t mà quy n ch n s đáo h n mà có l i.ấ ề ọ ẽ ạ ờ
35
Công th c trên áp d ng cho vi c đ nh giá quy n ch n mua. Giá quy n ch n bán cùng m t tài s n cứ ụ ệ ị ề ọ ề ọ ộ ả ơ
s , cùng giá th c hi n và k h n nh quy n ch n mua đ c tính t đ ng th c quy n ch n mua vàở ự ệ ỳ ạ ư ề ọ ượ ừ ẳ ứ ề ọ
ch n bán nh sau:ọ ư
S + P = C + PV(X)
v i ớ S là giá tài s n c s ; ả ơ ở P là giá quy n ch n bán; ề ọ C là giá quy n ch n mua và ề ọ PV(X) là giá tr hi n t iị ệ ạ
c a giá th c hi n.ủ ự ệ
Công th c đ nh giá quy n ch n Black-Scholes trên đây th ng đ c bi t đ n nh là môứ ị ề ọ ườ ượ ế ế ư
hình Black-Scholes đã đo t gi i Nobel kinh t h c n m 1997. Trong ph m vi quy n sách này chạ ả ế ọ ă ạ ể ỉ
gi i thi u và minh h a cách s d ng mô hình vi c ch ng minh công th c n m ngoài ph m viớ ệ ọ ử ụ ệ ứ ứ ằ ạ
quy n sách này.ể
Các công c tài chính phái sinh v a trình bày trên đây nói chung có th giao d ch trên th tr ng hàngụ ừ ể ị ị ườ
hoá, th tr ng ch ng khoán và th tr ng ngo i h i. Tuy nhiên, Vi t Nam hi n t i các lo iị ườ ứ ị ườ ạ ố ở ệ ệ ạ ạ
công c tài chính phái sinh m i ch giao d ch ph bi n trên th tr ng ngo i h i và b t đ u hìnhụ ớ ỉ ị ổ ế ị ườ ạ ố ắ ầ
thành giao d ch trên th tr ng hàng hóa. Do v y, trong ch ng k đ n chúng ta s xem xét chi ti tị ị ườ ậ ươ ế ế ẽ ế
h n v các giao d ch phái sinh trên th tr ng ngo i h i.ơ ề ị ị ườ ạ ố
CÂU H I ÔN T PỎ Ậ
36
Ví d 4ụ : Minh h a cách s d ng công th c đ nh giá quy n ch n theo Black-Scholesọ ử ụ ứ ị ề ọ
C phi u XYZ hi n có giá ổ ế ệ S = 130. Ta mu n tính giá m t quy n ch n mua c phi u XYZ v i giá th cố ộ ề ọ ổ ế ớ ự
hi n ệ X = 120 và k h n là ỳ ạ
τ
= 3 tháng (t ng đ ng 0,25 n m). l ch chu n su t sinh l i c a cươ ươ ă Độ ệ ẩ ấ ợ ủ ổ
phi u (tính g p liên t c trong n m) là 50% và lãi su t phi r i ro (tính g p liên t c trong n m) là 12%.ế ộ ụ ă ấ ủ ộ ụ ă
τσ
τσ







++






=
2
1
2
1
ln r
X
S
d
=
5652,0
25,05,0
25,05,0
2
1
12.0
120

130
ln
2
1
=






++






=d
3152,025,05,05652,0
12
=−=−=
τσ
dd
T b ng phân ph i xác su t chu n ta có:ừ ả ố ấ ẩ
N(0,5652) = 0,7140
N(0,3152) = 0,6236
Giá quy n ch n mua:ề ọ
( ) ( )
200,206236,0**1207140,0*130

25,0*12,0
21
=−=−=
−−
edNXedSNC
r
τ
G i ọ P là giá quy n ch n bán c phi u XYZ v i giá th c hi n ề ọ ổ ế ớ ự ệ X = 120 và k h n c ng là 3 tháng. Ta có:ỳ ạ ũ
653,6130*1202,20)(
25,0*12,0
=−+=−+=

eSXPVCP

1. Th tr ng tài chính phái sinh là gì? Các công c tài chính phái sinh nào đ c giao d ch trên thị ườ ụ ượ ị ị
tr ng này? ườ
2. V c n b n c ng nh chi ti t, h p đ ng k h n và h p đ ng giao sau khác nhau nh ngề ă ả ũ ư ế ợ ồ ỳ ạ ợ ồ ở ữ
đi m nào?ể
3. C ch giao d ch h p đ ng giao sau nh th nào? Vi c công ty thanh toán bù tr yêu c u cácơ ế ị ợ ồ ư ế ệ ừ ầ
bên tham gia giao d ch ký qu trên tài kho n b o ch ng và th c hi n ch t giá c ng nh thanhị ỹ ả ả ứ ự ệ ố ũ ư
toán giao d ch hàng ngày có tác d ng gì?ị ụ
4. Giá tr nh n đ c b i bên mua và bên bán h p đ ng giao sau nh th nào? Cách đ nh giá h p đ ngị ậ ượ ở ợ ồ ư ế ị ợ ồ
giao sau nh th nào? Cho ví d minh h a c th .ư ế ụ ọ ụ ể
5. Th nào là giao d ch quy n ch n? Phân bi t s khác nhau gi a các lo i quy n ch n, bao g mế ị ề ọ ệ ự ữ ạ ề ọ ồ
quy n ch n mua và quy n ch n bán, quy n ch n ki u M và quy n ch n ki u Âu.ề ọ ề ọ ề ọ ể ỹ ề ọ ể
6. Giá tr nh n đ c c a các bên tham gia giao d ch quy n ch n nh th nào? Trình bày côngị ậ ượ ủ ị ề ọ ư ế
th c đ nh giá quy n ch n theo mô hình Black-Scholes. B n hi u nh th nào v ý ngh a môứ ị ề ọ ạ ể ư ế ề ĩ
hình này?
7. áp d ng công th c đ nh giá quy n ch n theo mô hình Black-Scholes, b n c n thu th pĐế ụ ứ ị ề ọ ạ ầ ậ
nh ng d li u gì? Ch rõ làm th nào có th thu th p đ c nh ng d li u đó trên th c t ?ữ ữ ệ ỉ ế ể ậ ượ ữ ữ ệ ự ế

8. Theo b n, hi n nay đã có nhu c u th c hi n giao d ch tài chính phái sinh Vi t Nam hayạ ệ ầ ự ệ ị ở ệ
ch a? Làm th nào xác đ nh đ c, xét c v ph ng di n đ u c l n phòng ng a r i ro?ư ế ị ượ ả ề ươ ệ ầ ơ ẫ ừ ủ
9. Cách th c t ch c và giao d ch h p đ ng k h n trên th tr ng ch ng khoán Vi t Nam có thứ ổ ứ ị ợ ồ ỳ ạ ị ườ ứ ệ ể
đ c th c hi n nh th nào? Nh m m c tiêu gì?ượ ự ệ ư ế ằ ụ
10. Cách th c t ch c và giao d ch h p đ ng giao sau trên th tr ng ch ng khoán Vi t Nam cóứ ổ ứ ị ợ ồ ị ườ ứ ệ
th đ c th c hi n nh th nào? Nh m m c tiêu gì?ể ượ ự ệ ư ế ằ ụ
11. Cách th c t ch c và giao d ch quy n ch n trên th tr ng ch ng khoán Vi t Nam, có thứ ổ ứ ị ề ọ ị ườ ứ ệ ể
th c hi n nh th nào? Cho ví d minh h a giao d ch nh m đáp ng nhu c u đ u c và phòngự ệ ư ế ụ ọ ị ằ ứ ầ ầ ơ
ng a r i ro c a khách hàng.ừ ủ ủ
BÀI T P TH C HÀNHẬ Ự
Bài 1:
Gi s b n là nhân viên Phòng giao d ch k h n c a Sacombank có tên là Sacomforward. Vào ngàyả ử ạ ị ỳ ạ ủ
1/6 b n ti p xúc v i hai khách hàng là anh A và ch B. Anh A trình bày r ng hi n anh có m n c aạ ế ớ ị ằ ệ ượ ủ
cô C 1.000 c phi u BMC bán l y ti n th c hi n kinh doanh và cam k t 6 tháng sau tr l i sổ ế ấ ề ự ệ ế ả ạ ố
c phi u này. Ch B trình bày ch có kho n n ngân hàng 3 tháng sau đ n h n tr nh ng do k t ti nổ ế ị ị ả ợ ế ạ ả ư ẹ ề
kinh doanh nên ch ph i m n c a anh D 1.000 c phi u NAV bán đ tr n ngân hàng. Giá cị ả ượ ủ ổ ế ể ả ợ ổ
phi u BMC hi n t i là 548 nghìn đ ng và giá c phi u NAV là 126 nghìn đ ng. Trong t ng lai,ế ệ ạ ồ ổ ế ồ ươ
giá hai c phi u này nh th nào không ai bi t đ c. V i t cách là nhân viên Sacomforward, b nổ ế ư ế ế ượ ớ ư ạ
hãy:
a. T v n cho anh A và ch B bi t r i ro c a h phát sinh nh th nào và làm sao s d ng giaoư ấ ị ế ủ ủ ọ ư ế ử ụ
d ch k h n đ tránh thi t h i khi giá c phi u BMC và NAV bi n đ ng?ị ỳ ạ ể ệ ạ ổ ế ế ộ
b. Phân tích xem Sacomforward có r i ro hay không khi th c hi n giao d ch k h n v i kháchủ ự ệ ị ỳ ạ ớ
hàng và ch rõ làm sao đ i phó v i r i ro n u có?ỉ ố ớ ủ ế
Bài gi iả :
37
a. T v n cho anh A và ch B bi t r i ro c a h phát sinh nh th nào và làm sao s d ng giaoư ấ ị ế ủ ủ ọ ư ế ử ụ
d ch k h n đ tránh thi t h i khi giá c phi u BMC và NAV bi n đ ng?ị ỳ ạ ể ệ ạ ổ ế ế ộ
V i anh Aớ : Anh đang n 1.000 c phi u BMC sáu tháng sau đ n h n tr . N u lúc đó giá c phi uợ ổ ế ế ạ ả ế ổ ế
BMC t ng lên thì anh b thi t h i do ph i b ra nhi u ti n h n đ mua l i 1.000 c phi uă ị ệ ạ ả ỏ ề ề ơ ể ạ ổ ế
BMC. tránh r i ro, anh có th th a thu n mua 1.000 c phi u BMC theo h p đ ng k h nĐể ủ ể ỏ ậ ổ ế ợ ồ ỳ ạ

c a Sacomforward. th i đi m hi n t i, Sacomforward và anh A th a thu n giá k h n c aủ Ở ờ ể ệ ạ ỏ ậ ỳ ạ ủ
c phi u BMC, ch ng h n là 550 nghìn đ ng. B ng cách này, anh A bi t ch c sáu tháng sau, anhổ ế ẳ ạ ồ ằ ế ắ
ph i b ra 550 x 1.000 = 550.000 nghìn đ ng đ có đ c 1.000 c phi u BMC tr cho cô C b tả ỏ ồ ể ượ ổ ế ả ấ
ch p giá c phi u BMC trên th tr ng lúc này là bao nhiêu.ấ ổ ế ị ườ
V i ch Bớ ị : B n th c hi n t ng t .ạ ự ệ ươ ự
b. Phân tích xem Sacomforward có r i ro hay không khi th c hi n giao d ch k h n v i kháchủ ự ệ ị ỳ ạ ớ
hàng và ch rõ làm sao đ i phó v i r i ro n u có?ỉ ố ớ ủ ế
Giao d ch v i anh Aị ớ : ng trên góc đ Sacomforward, khi bán 1.000 c phi u BMC cho anh A,Đứ ộ ổ ế
tr ng thái c phi u BMC c a Sacomforward thi u 1.000. Sáu tháng sau, n u giá c phi u BMCạ ổ ế ủ ế ế ổ ế
cao h n giá k h n th a thu n, Sacomforward b thi t h i. Ng c l i, n u sáu tháng sau giá cơ ỳ ạ ỏ ậ ị ệ ạ ượ ạ ế ổ
phi u BMC th p h n giá k h n, Sacomforward có l i. N u đ tr ng thái m nh th này,ế ấ ơ ỳ ạ ợ ế ể ạ ở ư ế
Sacomforward ph i ch p nh n r i ro v i k v ng là giá c phi u BMC s xu ng. N u mu nả ấ ậ ủ ớ ỳ ọ ổ ế ẽ ố ế ố
tránh r i ro, Sacomforward ph i đóng tr ng thái giao d ch b ng cách mua l i 1.000 c phi uủ ả ạ ị ằ ạ ổ ế
BMC k h n 6 tháng t khách hàng khác. N u cân b ng đ c tr ng thái giao d ch, Sacomforwardỳ ạ ừ ế ằ ượ ạ ị
tránh đ c r i ro và ch c ch n ki m đ c l i nhu n t chênh l ch gi a giá bán và giá mua k h nượ ủ ắ ắ ế ượ ợ ậ ừ ệ ữ ỳ ạ
1.000 c phi u BMC.ổ ế
Giao d ch v i ch Bị ớ ị : B n th c hi n t ng t .ạ ự ệ ươ ự
Bài 2:
Gi s b n là nhân viên Phòng giao d ch t ng lai c a Sacombank có tên là Sacomfutures. Vào ngàyả ử ạ ị ươ ủ
1/6 b n ti p xúc v i hai khách hàng là anh E và ch F. Anh E k v ng r ng giá c phi u HBC sạ ế ớ ị ỳ ọ ằ ổ ế ẽ
ti p t c gi m trong t ng lai và anh quy t đ nh đ u c c phi u HBC. Ng c l i v i anh E,ế ụ ả ươ ế ị ầ ơ ổ ế ượ ạ ớ
ch F cho r ng giá c phi u HBC s t ng l i trong t ng lai vì nó đã gi m giá 5 phiên liên t c. Giáị ằ ổ ế ẽ ă ạ ươ ả ụ
c phi u HBC hi n t i là 131 nghìn đ ng nh ng trong t ng lai giá nh th nào ch ng ai bi t.ổ ế ệ ạ ồ ư ươ ư ế ẳ ế
V i t cách là nhân viên Sacomfutures, b n hãy:ớ ư ạ
a. Th c hi n giao d ch t ng lai nh m th a mãn nhu c u đ u c c a anh E và ch F.ự ệ ị ươ ằ ỏ ầ ầ ơ ủ ị
b. Gi s ba phiên giao d ch ti p theo giá c phi u HBC đ u xu ng giá 2% và ba phiên sau n a giáả ử ị ế ổ ế ề ố ữ
c phi u HBC đ u lên giá 2%. Anh E và ch F lãi hay l bao nhiêu? Bi t r ng h p đ ng t ngổ ế ề ị ỗ ế ằ ợ ồ ươ
lai c phi u HBC đ c chu n hóa 1.000 c phi u và m i anh ch th c hi n 5 h p đ ng giaoổ ế ượ ẩ ổ ế ỗ ị ự ệ ợ ồ
d ch.ị
Bài gi iả :

a. Th c hi n giao d ch t ng lai nh m th a mãn nhu c u đ u c c a khách hàng.ự ệ ị ươ ằ ỏ ầ ầ ơ ủ
38
V i anh Eớ : Anh E k v ng giá c phi u HBC gi m nên anh đ u c b ng cách bán c phi u HBCỳ ọ ổ ế ả ầ ơ ằ ổ ế
theo h p đ ng t ng lai. Sacomfutures th a thu n v i anh E giá c phi u HBC theo giao d chợ ồ ươ ỏ ậ ớ ổ ế ị
t ng lai vào ngày 1/6 là 131 nghìn đ ng. và yêu c u anh F ký qu vào tài kho n b o ch ng s ti n,ươ ồ ầ ỹ ả ả ứ ố ề
ch ng h n b ng 5% giá tr giao d chẳ ạ ằ ị ị
V i ch Fớ ị : Ch F k v ng giá c phi u HBC s t ng nên ch đ u c b ng cách mua c phi u theoị ỳ ọ ổ ế ẽ ă ị ầ ơ ằ ổ ế
h p đ ng t ng lai. Sacomfutures th a thu n giá c phi u HBC theo giao d ch t ng lai vàoợ ồ ươ ỏ ậ ổ ế ị ươ
ngày 1/6 là 131 nghìn đ ng.ồ
V i Sacomfuturesớ : Yêu c u anh E và ch F ký qu l n đ u vào tài kho n b o ch ng s ti n, ch ngầ ị ỹ ầ ầ ả ả ứ ố ề ẳ
h n b ng 5% giá tr giao d ch, t c là [(131.000 x 5%)1.000]5 = 32.750.000 đ ng. Ngoài ra, cònạ ằ ị ị ứ ồ
thi t l p m c ký qu duy trì là [(131.000 x 3%)1.000]5 = 19.650.000 đ ng và m c đóng tài kho nế ậ ứ ỹ ồ ứ ả
giao d ch là [(131.000 x 1%)1.000]5 = 6.550.000 đ ng.ị ồ
b. Xác đ nh lãi l v i ba phiên giao d ch ti p theo giá c phi u HBC đ u xu ng giá k ch sàn và baị ỗ ớ ị ế ổ ế ề ố ị
phiên sau n a giá c phi u HBC đ u lên giá k ch tr n, v i biên đ cho phép là 5%. B n có th sữ ổ ế ề ị ầ ớ ộ ạ ể ử
d ng Excel đ l p b ng tính xác đ nh lãi l cho khách hàng E và F trên m i h p đ ng giao d chụ ể ậ ả ị ỗ ỗ ợ ồ ị
nh sau:ư
S l ng CPố ượ 1,000.00
Giá CP 131,000.00
Tr giá Hị Đ 131,000,000.00
Ký qu l n đ uỹ ầ ầ 6,550,000.00
Ký qu duy trìỹ 3,930,000.00
Ký qu t i thi uỹ ố ể 1,310,000.00
Các giao d chị Giá CP HBC Tài kho n ký qu anh E ả ỹ
N (-)/Có (+)ợ S dố ư Thêm ký quỹ
u ngày 01/06Đầ 131,000.00 - 6,550,000.00 -
Cu i ngày 02/06ố 128,380.00 (2,620,000.00) 3,930,000.00 -
Cu i ngày 03/06ố 125,812.40 (2,567,600.00) 1,362,400.00 2,567,600.00
Cu i ngày 04/06ố 123,296.15 (2,516,248.00) 1,413,752.00 2,516,248.00
Cu i ngày 05/06ố 125,762.08 2,465,923.04 6,395,923.04 -

Cu i ngày 06/06ố 128,277.32 2,515,241.50 8,911,164.54 -
Cu i ngày 07/06ố 130,842.86 2,565,546.33 11,476,710.87 -
Lãi (+)/L (-)ỗ (157,137.13)
Các giao d chị Giá c phi u HBCổ ế Tài kho n ký qu ch F ả ỹ ị
N (-)/Có (+)ợ S dố ư Thêm ký quỹ
u ngày 01/06Đầ 131,000.00 - 6,550,000.00 -
Cu i ngày 02/06ố 128,380.00 2,620,000.00 9,170,000.00 -
Cu i ngày 03/06ố 125,812.40 2,567,600.00 11,737,600.00 -
Cu i ngày 04/06ố 123,296.15 2,516,248.00 14,253,848.00 -
Cu i ngày 05/06ố 125,762.08 (2,465,923.04) 11,787,924.96 -
Cu i ngày 06/06ố 128,277.32 (2,515,241.50) 9,272,683.46 -
Cu i ngày 07/06ố 130,842.86 (2,565,546.33) 6,707,137.13 -
39
Lãi (+)/L (-)ỗ 157,137.13
Bài 3:
Gi s b n là nhân viên giao d ch c a Phòng giao d ch quy n ch n c a Sacombank có tên làả ử ạ ị ủ ị ề ọ ủ
Sacomoptions. Vào ngày 1/6 b n ti p xúc v i hai khách hàng là anh A và ch B. Anh A trình bày r ngạ ế ớ ị ằ
hi n anh có m n c a cô C 1.000 c phi u BMC bán l y ti n th c hi n kinh doanh và cam k tệ ượ ủ ổ ế ấ ề ự ệ ế
6 tháng sau tr l i s c phi u này. Ch B trình bày ch có kho n n ngân hàng 3 tháng sau đ n h nả ạ ố ổ ế ị ị ả ợ ế ạ
tr nh ng do k t ti n kinh doanh nên ch ph i m n c a anh D 1.000 c phi u NAV bán đ trả ư ẹ ề ị ả ượ ủ ổ ế ể ả
n ngân hàng. Giá c phi u BMC hi n t i là 548 nghìn đ ng và giá c phi u NAV là 126 nghìn đ ng.ợ ổ ế ệ ạ ồ ổ ế ồ
Trong t ng lai, giá hai c phi u này nh th nào không ai bi t đ c. V i t cách là nhân viênươ ổ ế ư ế ế ượ ớ ư
Sacomoptions, b n hãy:ạ
a. T v n cho anh A và ch B bi t r i ro c a h phát sinh nh th nào và làm sao s d ng giaoư ấ ị ế ủ ủ ọ ư ế ử ụ
d ch quy n ch n đ tránh thi t h i khi giá c phi u BMC và NAV bi n đ ng?ị ề ọ ể ệ ạ ổ ế ế ộ
b. Phân tích xem Sacomoptions có r i ro hay không khi th c hi n giao d ch quy n ch n v iủ ự ệ ị ề ọ ớ
khách hàng và ch rõ làm sao đ i phó v i r i ro n u có?ỉ ố ớ ủ ế
Bài gi iả :
a. T v n cho anh A và ch B bi t r i ro c a h phát sinh nh th nào và làm sao s d ng giaoư ấ ị ế ủ ủ ọ ư ế ử ụ
d ch quy n ch n đ tránh thi t h i khi giá c phi u BMC và NAV bi n đ ng?ị ề ọ ể ệ ạ ổ ế ế ộ

V i anh Aớ : Anh đang n 1.000 c phi u BMC sáu tháng sau đ n h n tr . N u lúc đó giá c phi uợ ổ ế ế ạ ả ế ổ ế
BMC t ng lên thì anh b thi t h i do ph i b ra nhi u ti n h n đ mua l i 1.000 c phi uă ị ệ ạ ả ỏ ề ề ơ ể ạ ổ ế
BMC. tránh r i ro, anh có th th a thu n mua quy n ch n mua 1.000 c phi u BMC theoĐể ủ ể ỏ ậ ề ọ ổ ế
h p đ ng quy n ch n c a Sacomoptions. th i đi m hi n t i, Sacomoptions và anh A th aợ ồ ề ọ ủ Ở ờ ể ệ ạ ỏ
thu n giá th c hi n quy n ch n mua c phi u BMC, ch ng h n là 550 nghìn đ ng và phí muaậ ự ệ ề ọ ổ ế ẳ ạ ồ
quy n ch n, ch ng h n b ng 2% giá th c hi n, t c là 11.000 đ ng/c phi u. B ng cách này, anhề ọ ẳ ạ ằ ự ệ ứ ồ ổ ế ằ
A bi t ch c sáu tháng sau có hai kh n ng x y ra:ế ắ ả ă ả
• M t là, giá c phi u BMC trên th tr ng l n h n giá th c hi n. Khi đó, anh A th c hi nộ ổ ế ị ườ ớ ơ ự ệ ự ệ
quy n ch n mua c a mình giá bi t ch c chi phí b ra đ có 1.000 c phi u BMC là (550.000ề ọ ủ ế ắ ỏ ể ổ ế
x 1.000) c ng v i phí mua quy n ch n (11.000 x 1.000), t ng c ng là 561.000.000 đ ng.ộ ớ ề ọ ổ ộ ồ
• Hai là, giá c phi u BMC trên th tr ng không l n h n giá th c hi n. Khi đó, anh A khôngổ ế ị ườ ớ ơ ự ệ
th c hi n quy n ch n mà mua 1.000 c phi u BMC theo giá th tr ng và chi phí b ra đ cóự ệ ề ọ ổ ế ị ườ ỏ ể
1.000 c phi u BMC là (St x 1.000) + (11.000 x 1.000). Chi phí này c th là bao nhiêu anhổ ế ụ ể
ch a bi t nh ng anh bi t ch c nó nh h n 561.000.000 đ ng vì St < 550.000. ư ế ư ế ắ ỏ ơ ồ
• Nh v y, khi đ n h n dù giá c phi u trên th tr ng th nào ch ng n a chi phí anh ph i b raư ậ ế ạ ổ ế ị ườ ế ă ữ ả ỏ
đ có 1.000 c phi u BMC t i đa là 561.000.000 đ ng.ể ổ ế ố ồ
V i ch Bớ ị : B n có th th c hi n giao d ch t ng t .ạ ể ự ệ ị ươ ự
b. Phân tích xem Sacomoptions có r i ro hay không khi th c hi n giao d ch quy n ch n v iủ ự ệ ị ề ọ ớ
khách hàng và ch rõ làm sao đ i phó v i r i ro n u có?ỉ ố ớ ủ ế
V i anh A: ớ Khi th c hi n giao d ch quy n ch n mua v i anh A, Sacomoptions có r i ro n u giáự ệ ị ề ọ ớ ủ ế
c phi u BMC lên cao h n giá th c hi n thì anh A có l i và Sacomoptions b thi t h i. tránhổ ế ơ ự ệ ợ ị ệ ạ Để
r i ro, Sacomoptions đ i phó v i r i ro b ng cách v a bán quy n ch n mua cho anh A đ ng th iủ ố ớ ủ ằ ừ ề ọ ồ ờ
bán quy n ch n bán cho khách hàng khác. S d ng doanh thu có đ c t vi c bán quy n ch n đ bùề ọ ử ụ ượ ừ ệ ề ọ ể
40
đ p thi t h i theo nguyên t c n u xác su t anh A th c hi n quy n ch n càng cao thì chi phí muaắ ệ ạ ắ ế ấ ự ệ ề ọ
quy n ch n mua c a anh A càng cao và ng c l i. ề ọ ủ ượ ạ
V i ch Bớ ị : B n có th th c hi n giao d ch t ng t .ạ ể ự ệ ị ươ ự
BÀI T P T RÈN LUY NẬ Ự Ệ
Bài 1:
Gi s b n là nhân viên Phòng giao d ch k h n c a Sacombank có tên là Sacomforward. Vào ngàyả ử ạ ị ỳ ạ ủ

1/2 b n ti p xúc v i hai khách hàng là anh X và ch Y. Anh X trình bày r ng hi n anh có m n c aạ ế ớ ị ằ ệ ượ ủ
cô Chi 10.000 c phi u BBC bán l y ti n th c hi n kinh doanh và cam k t 6 tháng sau tr l i sổ ế ấ ề ự ệ ế ả ạ ố
c phi u này. Ch Y trình bày ch có kho n n ngân hàng 3 tháng sau đ n h n tr nh ng do k t ti nổ ế ị ị ả ợ ế ạ ả ư ẹ ề
kinh doanh nên ch ph i m n c a anh Danh 10.000 c phi u SAM bán đ tr n ngân hàng. Giáị ả ượ ủ ổ ế ể ả ợ
c phi u BBC hi n t i là 148 nghìn đ ng và giá c phi u SAM là 260 nghìn đ ng. Trong t ngổ ế ệ ạ ồ ổ ế ồ ươ
lai, giá hai c phi u này nh th nào không ai bi t đ c. V i t cách là nhân viên Sacomforward,ổ ế ư ế ế ượ ớ ư
b n hãy:ạ
a. T v n cho anh X và ch Y bi t r i ro c a h phát sinh nh th nào và làm sao s d ng giaoư ấ ị ế ủ ủ ọ ư ế ử ụ
d ch k h n đ tránh thi t h i khi giá c phi u BBC và SAM bi n đ ng?ị ỳ ạ ể ệ ạ ổ ế ế ộ
b. Phân tích xem Sacomforward có r i ro hay không khi th c hi n giao d ch k h n v i kháchủ ự ệ ị ỳ ạ ớ
hàng và ch rõ làm sao đ i phó v i r i ro n u có?ỉ ố ớ ủ ế
Bài 2:
Gi s b n là nhân viên Phòng giao d ch t ng lai c a Sacombank có tên là Sacomfutures. Vào ngàyả ử ạ ị ươ ủ
2/3 b n ti p xúc v i hai khách hàng là anh An và ch Ph n. Anh An k v ng r ng giá c phi uạ ế ớ ị ậ ỳ ọ ằ ổ ế
BMC s ti p t c gi m trong t ng lai và anh quy t đ nh đ u c c phi u BMC. Ng c l i v iẽ ế ụ ả ươ ế ị ầ ơ ổ ế ượ ạ ớ
anh An, ch Ph n cho r ng giá c phi u BMC s t ng l i trong t ng lai vì nó đã gi m giá 10ị ậ ằ ổ ế ẽ ă ạ ươ ả
phiên liên t c. Giá c phi u BMC hi n t i là 331 nghìn đ ng nh ng trong t ng lai giá nh th nàoụ ổ ế ệ ạ ồ ư ươ ư ế
ch ng ai bi t. V i t cách là nhân viên Sacomfutures, b n hãy:ẳ ế ớ ư ạ
a. Th c hi n giao d ch t ng lai nh m th a mãn nhu c u đ u c c a anh An và ch Ph n.ự ệ ị ươ ằ ỏ ầ ầ ơ ủ ị ậ
b. Gi s ba phiên giao d ch ti p theo giá c phi u BMC đ u xu ng giá 1,5% và ba phiên sau n aả ử ị ế ổ ế ề ố ữ
giá c phi u HBC đ u lên giá 2%. Anh An và ch Ph n lãi hay l bao nhiêu? Bi t r ng h p đ ngổ ế ề ị ậ ỗ ế ằ ợ ồ
t ng lai c phi u BMC đ c chu n hóa 1.000 c phi u và m i anh ch th c hi n 10 h pươ ổ ế ượ ẩ ổ ế ỗ ị ự ệ ợ
đ ng giao d ch.ồ ị
Bài 3:
Gi s b n là nhân viên giao d ch c a Phòng giao d ch quy n ch n c a Sacombank có tên làả ử ạ ị ủ ị ề ọ ủ
Sacomoptions. Vào ngày 1/6 b n ti p xúc v i hai khách hàng là anh E và ch F. Anh E k v ng r ngạ ế ớ ị ỳ ọ ằ
giá c phi u HBC s ti p t c gi m trong t ng lai và anh quy t đ nh đ u c c phi u HBC.ổ ế ẽ ế ụ ả ươ ế ị ầ ơ ổ ế
Ng c l i v i anh E, ch F cho r ng giá c phi u HBC s t ng l i trong t ng lai vì nó đã gi mượ ạ ớ ị ằ ổ ế ẽ ă ạ ươ ả
giá 5 phiên liên t c. Giá c phi u HBC hi n t i là 131 nghìn đ ng nh ng trong t ng lai giá nh thụ ổ ế ệ ạ ồ ư ươ ư ế
nào ch ng ai bi t. V i t cách là nhân viên Sacomoptions, b n hãy:ẳ ế ớ ư ạ

a. Th c hi n giao d ch quy n ch n nh m th a mãn nhu c u đ u c c a anh E và ch F.ự ệ ị ề ọ ằ ỏ ầ ầ ơ ủ ị
b. m c giá nào thì anh E và ch F có th th c hi n quy n ch n c a mình? N u giá ch a đ nỞ ứ ị ể ự ệ ề ọ ủ ế ư ế
m c đó, h nên làm gì? ứ ọ
41
Bài 4:
Gi s b n là nhân viên giao d ch c a Phòng giao d ch quy n ch n c a Sacombank có tên làả ử ạ ị ủ ị ề ọ ủ
Sacomoptions. Vào ngày 1/6 b n ti p xúc v i hai khách hàng là anh M và ch N. Anh M k v ngạ ế ớ ị ỳ ọ
r ng giá c phi u STB s ti p t c gi m trong t ng lai và anh quy t đ nh đ u c c phi u STB.ằ ổ ế ẽ ế ụ ả ươ ế ị ầ ơ ổ ế
Ng c l i v i anh M, ch N cho r ng giá c phi u STB s t ng l i trong t ng lai vì nó đã gi mượ ạ ớ ị ằ ổ ế ẽ ă ạ ươ ả
giá 5 phiên liên t c. Giá c phi u STB hi n t i là 151 nghìn đ ng nh ng trong t ng lai giá nh thụ ổ ế ệ ạ ồ ư ươ ư ế
nào ch ng ai bi t. V i t cách là nhân viên Sacomoptions, b n hãy:ẳ ế ớ ư ạ
a. Th c hi n giao d ch quy n ch n nh m th a mãn nhu c u đ u c c a anh M và ch Nự ệ ị ề ọ ằ ỏ ầ ầ ơ ủ ị
d a trên thông tin đã bi t và m t s thông tin gi đ nh khác.ự ế ộ ố ả ị
b. m c giá nào thì anh M và ch N có th th c hi n quy n ch n c a mình? N u giá ch aỞ ứ ị ể ự ệ ề ọ ủ ế ư
đ n m c đó, h nên làm gì? ế ứ ọ
42

×