Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Hydrocacbon trong đề thi ĐH 07-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.91 KB, 3 trang )

Bi tp v hđrocacbon trong thi Đi Hc cc năm
Câu 1: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vo bình đựng dung dịch brom
(dư). Sau khi phản ứng xảy ra hon ton, có 4 gam brom đã phản ứng v còn li 1,12 lít
khí. Nếu đốt chy hon ton 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO
2
. Công thức phân tử của
hai hiđrocacbon l (biết cc thể tích
khí đu đo ở đktc)
A.CH
4
v C
2
H
4
. B. CH
4
v C
3
H
6
. C. CH
4
v C
3
H
4
. D. C
2
H
6
v C3H


6
.
Câu 2: Ba hiđrocacbon X, Y, Z l đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2
lần khối lượng phân tử của X. Cc chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. ankin. B. ankan. C. ankađien. D. anken.
Câu 3: Cho dãy cc chất: CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2

(anilin), C
6

H
5
OH (phenol), C
6
H
6
(benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước
brom l
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 4: Đốt chy hon ton 1 lít hỗn hợp khí gồm C
2
H
2
v hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí
CO
2
v 2 lít hơi H
2
O (cc thể tích khí v hơi đo ở cùng điu kiện nhiệt độ, p suất). Công
thức phân tử của X l
A. CH
4
. B. C
2
H
6
. C. C
3
H
8

. D. C
2
H
4
.
Câu 5: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mch hở lội từ từ qua bình
chứa 1,4 lít dung dịch Br
2
0,5M. Sau khi phản ứng hon ton, số mol Br
2
giảm đi một
nửa v khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon l (cho
H = 1, C = 12)
A. C
2
H
2
v C4H
6
. B. C
2
H
2
v C
4
H
8
. C. C
3
H

4
v C
4
H
8
. D. C
2
H
2
v C
3
H
8
.
Câu 6: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng
phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt chy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ
hon ton vo dung dịch Ca(OH)
2
(dư), thu được số gam kết tủa l (cho H = 1, C = 12, O
= 16, Ca = 40)
A. 20. B. 40. C. 30. D. 10.
Câu 7: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X v oxi có tỉ lệ số mol tương ứng l 1:10. Đốt chy
hon ton hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H
2
SO
4
đặc, thu
được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X l (cho H
= 1, C = 12, O = 16)
A. C

3
H
8
. B. C
3
H
6
. C. C4H
8
. D. C
3
H
4
.
Câu 8: Dãy gồm cc chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S l:
A. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
.
B. CH
2

=CH-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
.
C. CH
2
=CH-CH=CH
2
, lưu huỳnh.
D. CH
2
=CH-CH=CH
2
, CH
3
-CH=CH
2
.
Câu 9: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 l mất nhãn. Thuốc
thử để phân biệt 3 chất lỏng trên l
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom.
C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.
Câu 10: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ
khối hơi đối với hiđro l 75,5. Tên của ankan đó l (cho H = 1, C = 12, Br = 80)
A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2-đimetylpropan.

C. isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan.
Câu 11: Hỗn hợp khí X gồm H
2
v C
2
H
4
có tỉ khối so với He l 3,75. Dẫn X qua Ni nung
nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He l 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro ho
l
A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%.
Câu 12: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H
2
v 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian
với xúc tc Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí l 1. Nếu cho ton bộ
Lương văn Huy
0927279234
1
Bi tp v hđrocacbon trong thi Đi Hc cc năm
Y sục từ từ vo dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Gi trị của m
l
A. 16,0. B. 3,2. C. 8,0. D. 32,0.
Câu 13: Cho cc chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-
en. Dãy gồm cc chất sau khi phản ứng với H
2
(dư, xúc tc Ni, t
o), cho cùng một sản phẩm l:
A. xiclobutan, cis-but-2-en v but-1-en.
B. but-1-en, 2-metylpropen v cis-but-2-en.
C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en v but-1-en.

D. 2-metylpropen, cis-but-2-en v xiclobutan.
Câu 14: Cho cc chất: CH
2
=CH−CH=CH
2
; CH
3
−CH
2
−CH=C(CH
3
)
2
;
CH
3
−CH=CH−CH=CH
2
; CH
3
−CH=CH
2
; CH
3
−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân
hình hc l
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 15: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon l C
n
H

2n+1
. Hiđrocacbon đó thuộc
dãy đồng đẳng của
A. ankan. B. ankin. C. ankađien. D. anken.
Câu 16: Đốt chy hon ton 20,0 ml hỗn hợp X gồm C
3
H
6
, CH
4
, CO (thể tích CO gấp
hai lần thể tích CH
4
), thu được 24,0 ml CO
2
(cc thể tích khí đo ở cùng điu kiện nhiệt độ
v p suất). Tỉ khối của X so với khí hiđro l
A. 12,9. B. 25,8. C. 22,2. D. 11,1.
Câu 17: Đốt chy hon ton một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO
2
v 0,132 mol
H
2
O. Khi X tc dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ
duy nhất. Tên gi của X l
A. 2-Metylbutan. B. etan. C. 2,2-Đimetylpropan. D. 2-Metylpropan.
Câu 18: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H
2
(xúc tc Ni) đến khi phản ứng
xảy ra hon ton chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (cc thể tích khí đo ở

cùng điu kiện nhiệt độ,p suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tc dụng với Na sinh
ra H
2
có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X l anđehit
A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.
B. no, hai chức.
C. no, đơn chức.
D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.
Câu 19: Pht biểu đúng l:
A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).
B. Cao su thiên nhiên l sản phẩm trùng hợp của isopren.
C. Cc chất etilen, toluen v stiren đu tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Tính bazơ của anilin mnh hơn của amoniac.
Câu 20: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C
2
H
2
v 0,04 mol H
2
với xúc tc Ni, sau
một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn ton bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng
dung dịch brom (dư) thì còn li 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O
2
l
0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng
l
A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,20 gam.
Câu 21: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C
8
H

10
l
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 22: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H
2
l 21,2 gồm propan, propen v propin. Khi đốt
chy hon ton 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO
2
v H
2
O thu được l
A. 20,40 gam. B. 18,60 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam
Câu 23: Khi tch nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản
phẩm chính
Lương văn Huy
0927279234
2
Bi tp v hđrocacbon trong thi Đi Hc cc năm
thu được l
A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).
B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).
D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH
4
→ C
2
H
2
→ C

2
H
3
Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg
PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Gi trị của V l (biết CH4
chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên v hiệu suất của cả qu trình l 50%)
A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0.
Câu 25: Khi crackinh hon ton một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y
(cc thể tích khí đo ở cùng điu kiện nhiệt độ v p suất); tỉ khối của Y so với H
2
bằng
12. Công thức phân tử của X l
A. C
6
H
14
. B. C
3
H
8
. C. C
4
H
10
. D. C
5
H
12
.
Câu 26: Cho cc chất sau: CH

2
=CH-CH
2
-CH
2
-CH=CH
2
, CH
2
=CH-CH=CH-CH
2
-CH
3
,
CH
3
-C(CH
3
)=CH-CH
3
, CH
2
=CH-CH
2
-CH=CH
2
. Số chất có đồng phân hình hc l
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 27: Cho iso-pentan tc dụng với Cl
2

theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối
đa thu được l
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 28: Đốt chy hon ton hỗn hợp M gồm một ankan X v một ankin Y, thu được số
mol CO
2
bằng số mol H
2
O. Thnh phần phần trăm v số mol của X v Y trong hỗn hợp
M lần lượt l
A. 75% v 25%. B. 20% v 80%. C. 35% v 65%. D. 50% v 50%.
Lương văn Huy
0927279234
3

×