Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

de kiem dinh lan 1-2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.77 KB, 44 trang )

Đề khảo sát chất lợng giữa kì 1 năm học 2009-2010
Môn: Toán Lớp 1
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: . Lớp Tr ờng . .
Câu 1 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ trống.
0 1 5 10
10 9 4 0
Câu 2 (3 điểm) Tính:
a) (1,5 điểm) 1 + 2 = 2 + 1 =
1 + 3 = 3 + 0 = 4 + 1 =
b) 1 + 1 + 2 = 2 + 2 + 1 =
Câu 3 (2 điểm) > < = ?

7 10 8 5
1 + 2 3 1 + 3 3 + 1
Câu 4 ( 1 điểm): Viết các số : 1, 6 , 4 , 7 , 9, 2.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Câu 5 (1 điểm): Khoanh vào số lớn nhất.
a) 4, 7, 8, 2, 9 , 0
b) 3, 5, 9, 8, 1 , 10
Câu 6 (1 điểm): Điền số?
1 + 1 = 1 + = 2
Câu 7 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp.
* Lu ý: Giáo viên coi thi cần đọc yêu cầu từng bài cho học sinh làm.
Điểm
Đề khảo sát chất lợng cuối kì 1 năm học 2009-2010
Môn: Toán Lớp 1
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: . Lớp Tr ờng . .
Câu 1 (3 điểm): Tính:


a) (1,5 điểm ) 4 + 2 = 6 4 = 10 5 =
7 + 2 = 8 5 = 5 + 5 =
b) (1,5 điểm) 10 - 3 + 3 = 6 + 2 + 2 = 10 5 + 1 = 5 1
3 =
Câu 2: (1,5 điểm) Số?
2 + 3 + 0 - 4
+ 1
+ 8

Câu 3 (1,5 điểm): Nối phép tính với số thích hợp.
10 4 5
Câu 4 (1,5 điểm): Nối với số thích hợp
7 > 5 + 2
8 < 8 - 0
9 > 8 + 0
Câu 5 (2 điểm): Viết phép tính thích hợp.
a) Tổ 1: 4 bạn b) Có : 8 cái kẹo
Tổ 2: 6 bạn Cho em: 4 cái kẹo
Cả 2 tổ: bạn? Còn lại cái kẹo?
Câu 6 (0,5 điểm): Điền dấu + - vào chỗ chấm.
2 + 2 4 = 8 10 + 0 5 = 5
8 - 4 7 + 3 + 0
10 - 5
Điểm
Đề khảo sát chất lợng giữa kì 1 năm học 2009-2010
Môn: Toán Lớp 2
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: . Lớp Tr ờng . .
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1.Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.

Phép cộng nào dới đây có tổng bằng 10?
A. 3 + 5 B. 4 + 5 C. 4 + 6
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả tính: 26 + 4 là:
A. 30 B. 32 C. 35
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng.
47 + 18 là:
A. 60 B. 65 C. 70
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Phép tính nào dới đây có kết quả là 100?
A. 47 + 53 B. 28 + 27 C. 38 + 19
Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng.
15l + 5l là:
A. 20l B. 25l C. 21l
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Đội một trồng đợc 46 cây, đội hai trồng nhiều hơn đội một 5 cây. Hỏi đội hai trồng đợc
bao nhiêu cây?
A. 50 cây B. 51 cây C. 52 cây
Câu 7. Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả tính: 16 + 5 là:
A. 20 B. 22 C. 21
Câu 8. Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
Trong hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật:
A. 3 B. 4 C. 5
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
24 + 6 ; 66 15
Câu 2. Tính: (2 điểm)
96 kg 14 kg =
19 dm + 26 dm =

Câu 3: (2 điểm) Thùng thứ nhất có 32 lít dầu. Thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 8 lít
dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Điểm
Đề khảo sát chất lợng cuối kì 1 năm học 2009-2010
Môn: Toán Lớp 2
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: . Lớp Tr ờng . .
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1.Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả của phép cộng: 38 + 27 là:
A. 64 B. 65 C. 55
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả của phép trừ: 92 - 5 là:
A. 87 B. 88 C. 89
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
A. 14 5 = 9 B. 16 9 = 8
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả tìm x của phép tính : x + 5 = 10 là.
A. x = 5 B. x = 15 C. x = 14
Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả của phép tính: 12 9 là.
A. 5 B. 4 C. 3
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả của phép tính: 33 - 13 là.
A. 20 B. 21 C. 30
Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả tìm x của phép tính: x 4 = 8 là:
A. x = 12 B. x = 4 C. x = 13
Câu 8. Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả của phép tính: 39 + 7 là.

A. 45 B. 46 C. 47
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1.Đặt tính rồi tính (2 điểm)
60 12 ; 38 + 47
Câu 2. Tìm x (2 điểm).
X 22 = 38 ; 52 x = 17
Câu 3. (2 điểm). Thùng to có 45 kg đờng, thùng bé có ít hơn thùng to 7kg đờng. Hỏi thùng bé
có bao nhiêu kg đờng?
Điểm
Đề khảo sát chất lợng giữa kì 1 năm học 2009-2010
Môn: Toán Lớp 3
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: . Lớp Tr ờng . .
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Số lớn nhất trong các số: 453 ; 511 ; 399 ; 435 là:
A. 453 B. 511 C. 399 D. 435
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả của phép cộng: 624 + 237 là:
A. 851 B. 861 C. 8511 D. 801
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả của phép trừ: 376 - 257 là:
A. 191 B. 119 C. 911 D. 129
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả tính: 5 x 7 + 57 là:
A. 69 B. 82 C. 92 D. 29
Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
1
của 20 giờ là:
4

A. 80 giờ B. 5 giờ C. 20 giờ D. 24 giờ
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả của phép chia. 93 : 3 là:
A. 31 B. 63 C. 13 D. 33
Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng.
Hiện nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 12 tuổi B. 32 tuổi C. 23 tuổi D. 48 tuổi
Câu 8. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Số d của phép chia 55 : 6 là:
A. 5 B. 1 C. 7 D. 9
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Tính
a) 7 x 7 + 21 b) 5 x 6 15
Câu 2: Tìm x.
a) x + 125 = 266 b) x 125 = 344
Câu 3: Con hái đợc 7 quả cam, mẹ hái đợc gấp 5 lần số cam của con. Hỏi mẹ hái đợc bao
nhiêu quả cam?
Điểm
Đề khảo sát chất lợng cuôi kì 1 năm học 2009-2010
Môn: Toán Lớp 3
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: . Lớp Tr ờng . .
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả của phép nhân 117 x 8 là:
A. 936 B. 639 C. 963 D. 886
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả của phép chia 84 : 6 là:
A. 14 B. 41 C. 8 D. 13
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.

Giá trị của biểu thức 128 + 64 : 8 là:
A. 24 B. 136 C. 146 D. 163
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng.
Giá trị của biểu thức 135 68 + 12 là:
A. 55 B. 79 C. 76 D. 97
Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả đúng của phép chia 960 : 4 là:
A. 24 B. 204 C. 240 D. 246
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả phép tính 48 m x 5 là:
A. 200m B. 240m C. 204m D. 420 m
Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 8m = cm là:
A. 88 B. 80 C. 800
Câu 8. Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:
Tìm x: 48 : x = 6
A. x = 6 B. x = 8 C. x = 42 D. x = 54
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều dài 29cm, chiều rộng là 17cm. Tính chu vi hình chữ nhật
đó.
Câu 2: Năm nay ông 72 tuổi, cháu 9 tuổi. Hỏi tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi ông?
Câu 3: Một cửa hàng có 84 chiếc Tivi, ngời ta đã bán
7
1
số Tivi đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao
nhiêu chiếc Tivi?
Điểm
Đề khảo sát chất lợng giữa kì 1 năm học 2009-2010
Môn: Toán Lớp 4
Thời gian làm bài: 30 phút

Họ và tên: . Lớp Tr ờng . .
Phần 1 : Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Số sáu mơi triệu sáu trăm linh sáu nghìn bảy trăm bốn mơi lăm viết là:
A. 6606745 B. 60606745 C. 60660745 D. 60606475
Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Số lớn nhất trong các số: 7535427 ; 7427535 ; 7553427 ; 7472535 là:
A. 7535427 B. 7427535 C. 7553427 D. 7472533
Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Số nào trong các số dới đây có chữ số 5 biểu thị là 5000?
A. 675841 B. 657841 C. 678542 D. 678452
Câu 4. Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 tấn 4 kg = .kg là:
A. 44 B. 404 C. 4004 D. 4400
Câu 5. Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 giờ 15 phút = phút là:
A. 215 B. 25 C. 135 D. 145
Câu 6. Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả của phép cộng: 376459 + 89765 là:
A. 456224 B. 465224 C. 466224 D. 1127109
Câu 7. Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả của phép trừ 568721 413225 là:
A. 155469 B. 155946 C. 145596 D. 155496
Câu 8. Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
Với a = 35 thì giá trị của biểu thức 256 6 x a là:
A. 46 B. 44 C. 76 D. 225
Phần 2 : Tự luận (6 điểm)
Câu 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
175 + 867 + 825 + 133 =
Câu 2: Tìm số trung bình cộng của các số : 127; 145 và 355.

Câu 3: Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 44, mẹ hơn con 22 tuổi. Tính tuổi hiện nay của
mỗi ngời?
Điểm
Đề khảo sát chất lợng cuối kì 1 năm học 2009-2010
Môn: Toán Lớp 4
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: . Lớp Tr ờng . .
Phần 1 : Trắc nghiệm. (4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả của phép cộng: 976152 + 658784 là:
A. 1634936 B. 1634396 C. 1643936 D. 1364936
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả của phép trừ: 764281 - 512478 là:
A. 251183 B. 251803 C. 251083 D. 251308
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả của phép nhân: 5687 x 21 là:
A. 119247 B. 119742 C. 119427 D. 114972
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả của phép nhân: 5671 x 102 là:
A. 578244 B. 578424 C. 576442 D. 578442
Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả của phép chia: 144272 : 8 là:
A. 18340 B. 18404 C. 18034 D. 17034
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lới đúng.
Trong các số: 7890; 1568; 98208; 5619 số chia hết cho 9 là:
A. 7890 B. 1568 C. 98208 D. 5619
Câu 7: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 5m
2
5cm

2
= .cm
2
là:
A. 55 B. 50005 C. 505 D. 5005
Câu 8: Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
Giá trị của biểu thức 79 x 11 + 37095 : 5 là:
A. 8288 B. 8828 C. 8280 D. 8882
Phần 2 : tự luận (6 điểm)
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
25 x 37 x 4 x 2
Câu 2. Một đội công nhân sửa đờng. Ngày thứ nhất sửa đợc 285m đờng. Ngày thứ hai sửa đợc
ít hơn ngày thứ nhất 18m đờng. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó sửa đợc bao nhiêu mét đờng?.
Câu 11. Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm, chiều dài dài hơn chiều rộng 4cm. Tính chu
vi hình chữ nhật đó.
Đề khảo sát chất lợng giữa kì 1 năm học 2009-2010
Điểm
Điểm
Môn: Toán Lớp 5
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: . Lớp Tr ờng . .
Phần 1 : Trắc nghiệm. (4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 40m7cm = cm là:
A. 407 B. 4007 C. 40007 D. 4070
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 ha = m
2
là:
A. 300 B. 3000 C. 30 D. 30000

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Tìm X biết : X x
4
=
1
7 2
A. X =
4
B. X =
8
C. X =
7
D. X =
5
14 7 8 9
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Số thập phân có mời một đơn vị, tám phần nghìn viết là:
A. 11,08 B. 11,008 C. 11,8 D.11,0008
Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Số thập phân nào dới đây bằng 5,01 ?
A. 5,10 B. 5,010 C. 5,100 D. 5,001
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) 12,40 = 12,4 c) 1,03 = 1,30
b) 25 = 25,0 d) 160 = 16
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) Số 4,702 có chữ số 2 ở hàng phần nghìn
b) Số 2,803 có chữ số 3 ở hàng phần trăm
Câu 8: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Viế
t

23
dới dạng số thập phân ta đợc:
100
A. 0,0023 B. 0,23 C. 0,023 D. 2,3
Phần 2 : tự luận (6 điểm)
Câu 1. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng
4
3
chiều dài.Tính diện
tích khu đất đó?.
Câu 2: Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở nh thế hết bao nhiêu tiền?.
Câu 3: Một đội trồng rừng trung bình cứ 3 ngày trồng đợc 1200 cây thông. Hỏi trong 15 ngày
đội đó trồng đợc bao nhiêu cây thông?
Đề khảo sát chất lợng cuối kì 1 năm học 2009-2010
Môn: Toán Lớp 5
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: . Lớp Tr ờng . .
Phần 1 : Trắc nghiệm. (4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
123,8 + 23,5 = ?
A. 147,3 B. 147,03 C. 147,33 D. 147,003
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
3,28 x 3,5 = ?
A. 10,48 B. 10,408 C. 11,48 D. 1,148
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
48,75 : 13 = ?
A. 3,75 B. 37,5 C. 0,375 D. 375
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
212 : 16 = ?
A. 1,325 B. 132,5 C. 13,25 D. 13,52

Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
75,3% + 21,8% = ?
A. 97,1% B. 9,71% C. 0,971%
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
Tìm x, biết x : 13,5 = 34,6
A. x = 46,71 B. x = 467,1 C. x = 476,1 D. x = 461,7
Câu 7: Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
82,62 : 25,5 = ?
A. 108,12 B. 3,24 C. 32,4 D. 57,12
Câu 8: Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
7,32 : 0,01 = ?
A. 732 B. 723 C. 327
Phần 2 : tự luận (6 điểm)
Câu 1: Một hình vuông có chu vi 34,8 m. Tính diện tích của hình đó?.
Câu 2: Một đàn gà có 200 con gà, trong đó có 106 con gà trống. Tính số phần trăm của gà mái
so với tổng số gà?.
Câu 3: An cân nặng 42 kg, Bình cân nặng bằng
8
7
cân nặng của An. Hỏi Bình cân nặng bao
nhiêu ki-lô-gam?.
Điểm
Đề khảo sát chất lợng giữa kì 1 năm học 2009-2010
Môn: Tiếng Việt Lớp 1
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: . Lớp Tr ờng . .
I.Kiểm tra đọc:
a) Đọc âm: a o ơ b v s t r gi e ch h th d đ k kh ô
tr x y nh ê p ph m n \ / ? ~ .
b) Đọc tiếng: ngô kẻ lá na hè bò cá chỉ khế thỏ chó xe sẻ

rễ tre nụ tổ dê đô nơ me hổ cô cờ lê hẹ
*Hớng dẫn chấm điểm, đọc:
- Giáo viên cho học sinh đọc tất cả phần đọc âm, chỉ 5 tiếng bất kì cho học sinh đọc:
9 10 : Đọc rõ ràng tất cả các âm 5 tiếng bất kỳ.
8 7: Có 3 âm, 2 tiếng không đọc đúng.
6 5: Có 4 âm, 3 tiếng không đọc đúng.
3 - 4 : Có 5 âm, 4 tiếng không đọc đúng.
1 - 2: Không phải các ý trên.
II. Kiểm tra viết:
Giáo viên đọc cho học sinh viết 10 âm bất kì, 5 tiếng bất kì.
* Cách chấm điểm:
9 - 10: Học sinh viết đúng tất cả 10 âm 4 đến 5 tiếng.
7 - 8: Có 1- 2 âm sai viết 1 2 tiếng viết sai.
5 - 6: Có 3 âm hoặc 3 tiếng viết sai.
3 - 4: Có 4 âm, 4 tiếng viết sai.
1 - 2: Có 5 âm, 4 tiếng viết sai.
Điểm
Đề khảo sát chất lợng cuối kì 1 năm học 2009-2010
Môn: Tiếng Việt Lớp 1
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: . Lớp Tr ờng . .
I.Kiểm tra đọc:
a) Đọc vần:
ia ua .a ây oi ai ôi ui uôi ơi eo ao au iu êu yêu u on ăn in en
ên ong uông ơng eng iêng ang anh inh om am ôm em iêm yêm uôm ơt
at ôt êt ut
b) Đọc từ, tiếng:
cua bể, ngựa gỗ, ngà voi, bài vở, chổi, ngửi mùi, tuổi thơ, tơi cời, chuối,
máy bay, ngày hội, chú mèn, ngôi sao, rau cải, diều sáo , hơu sao, kì diệu,
bàn ghế, con trăn, bạn thân, con nhện, xin lỗi, đèn điện, đống rơm, mềm

mại, chim câu .
* Chấm điểm đọc: Giáo viên cho học sinh đọc 10 vần, 5 tiếng từ bất kỳ cho học sinh
đọc.
* Điểm 9 10: Học sinh đọc đúng tất cả 10 vần 4 5 từ.
* Điểm 7 8 : Có 1 2 vần, 1 -2 từ đọc sai
* Điểm 5 6 : Có 3 vần 3 tiếng từ đọc sai.
* Điểm 4 3 : Có 4 vần 4 từ đọc sai.
* Điểm 1 2 : Không có các ý trên
II. Kiểm tra viết:
Giáo viên đọc cho học sinh viết 10 vần và 5 tiếng.
* Chấm điểm viết: 9-10: Học sinh viết đúng 10 vần 4-5 tiếng.
* Điểm 7 8 : Học sinh viết sai 2 vần, 2 tiếng.
* Điểm 5 6 : Học sinh viết sai 3 vần, 2-3 tiếng.
* Điểm 4 3 : Học sinh viết sai 4 vần, 3-4 tiếng.
* Điểm 1 2 : Không phải các ý trên.
Điểm
Đề khảo sát chất lợng giữa kì 1 năm học 2009-2010
Môn: Tiếng Việt Lớp 2
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: . Lớp Tr ờng . .
phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong bài tập đọc Gọi bạn . Câu thơ nào cho biết Bé Vàng và Dế Trắng là đôi bạn
thân?
A. Trong rừng xanh sâu thẳm.
B. Đôi bạn sống bên nhau.
C. Tự xa sa thuở nào.
Câu 2. Đôi bạn gặp phải khó khăn gì?
A. Hạn hán B. Lũ lụt C. Kẻ ác
Câu 3. Cuối cùng đôi bạn nh thế nào?

A. Chết đuối B. Lạc nhau C. Đoàn tụ với nhau
Câu 4. Từ ngữ nào sau đây chỉ sự vật?
A. Chăm chỉ B. Học bài C. Bảng đen
Câu 5. Quan sát tranh tiếng việt lớp 2 (Trang 47) trả lời các câu hỏi ?
Bạn trai đang vẽ ở đâu?
A. Trên bảng lớp.
B. Trên bức tờng của trờng học.
C. Trên giá vẽ.
Câu 6. Bạn gái đã nói gì với bạn trai?
A. Vẽ lên tờng làm xấu trờng, lớp.
B. Bạn vẽ ngựa đẹp lắm.
C. Chúng mình cùng vẽ nữa đi.
Câu 7. Hai bạn đã làm gì?
A. Quét vôi cho sạch bức tờng.
B. Vẽ lại ngựa cho đẹp hơn.
C. Xoá hình con ngựa đã vẽ.
Câu 8. Từ ngữ nào sau đây chỉ hoạt động?
A. cô giáo B. bạn Lan C. đi học
phần 2: tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt 1 câu theo mẫu Ai là gì?
Câu 2: Điền g hoặc gh vào chỗ trống
ầm ũi .ắn bó
thác ềnh ỉ .oi
Câu 3: Trả lời câu hỏi. Viết lại các câu em vừa trả lời.
a) Cô giáo lớp 2 của em tên là gì?
b) Tình cảm của cô đối với học sinh nh thế nào?
c) Em nhớ nhất điều gì ở cô?
d) Tình cảm của em đối với cô nh thế nào?
Điểm
Đề khảo sát chất lợng cuối kì 1 năm học 2009-2010

Môn: Tiếng Việt Lớp 2
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: . Lớp Tr ờng . .
phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Trong bài tập đọc: Bà cháu
Ba bà cháu sống với nhau nh thế nào?
A. Vất vả, túng thiếu.
B. Vất vả nhng đầm ấm.
C. Vất vả, túng thiếu nhng đầm ấm.
Câu 2. Cô tiên cho hạt đào và nói gì?
A. Gieo hạt đào lên mộ để lấy quả ăn.
B. Khi bà mất, gieo hạt đào lên mộ, các cháu sẽ giàu sang, sung sớng.
C. Các cháu sẽ sung sớng sau khi bà mất.
Câu 3. Sau khi bà mất, cuộc sống hai anh em thay đổi nh thế nào?
A. Vất vả, nghèo đói hơn.
B. Giàu sang, sung sớng.
C. Giàu sang nhng buồn bã.
Câu 4. Cô tiên giúp hai anh em đạt đợc điều gì?
A. Giàu có sung sớng.
B. Bà sống lại cùng hai anh em.
C. Lâu đài nhà cửa biến mất.
Câu 5. Câu nào dới đây đợc cấu tạo theo mẫu Ai là gì?
A. Tô là Dế Mèn B. Ai hát đấy? C. Tôi hát đây.
Câu 6. Câu nào dới đây đợc cấu tạo theo mẫu Ai làm gì?
A. Cô giáo bớc vào lớp.
B. Bạn Dơng học giỏi.
C. Bạn Thái là lớp trởng.
Câu 7. Từ nào dới đây viết đúng chính tả?
A. con nghé. B. con ngé C.con ghé
Câu 8. Từ nào dới đây viết sai chính tả?

A. ngề nghiệp B. con gà C.bàn ghế
phần 2: tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt 1 câu theo mẫu Ai làm gì?

Câu 2: Điền vào chỗ trống n hoặc l
Công cha nh .úi Thái Sơn
Nghĩa mẹ nhớc trong nguồn chảy ra
Một .òng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới .à đạo con.
Câu 3: Viết 2 đến 3 câu kể về bà của em.
Điểm
Đề khảo sát chất lợng giữa kì 1 năm học 2009-2010
Môn: Tiếng Việt Lớp 3
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: . Lớp Tr ờng . .
phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. Chọn kiểu câu Ai là gì? trong các câu sau:
A. Gốc đa là nơi tụ hội của đám học trò chúng tôi.
B. Tiếng chim lảnh lót trong vờn.
Câu 2. Trong câu Chúng em là học sinh tiểu học . Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai là:
A. Chúng em B. là học sinh tiểu học C. học sinh tiểu học
Câu 3. Bộ phận trả lời cho câu hỏi Là gì? trong câu:
Thiếu nhi là những măng non của đất nớc là:
A. Thiếu nhi. B. là măng non của đất nớc. C. của đất nớc.
Câu 4. Chữ thích hợp điền vào chỗ chấm:
rừng xuống bể.
A. nên B. lên
Câu 5. Trong khổ thơ sau:
Tay em đánh răng

Răng trắng hoa nhài
Tay em chải tóc
Tóc ngời ánh mai.
Các từ chỉ sự vật là:
A. tay em, răng, hoa, nhài, tóc, ánh mai.
B. tay em, răng, hoa nhài, tóc.
C. tay em, răng, tóc.
Câu 6. Dùng cụm từ nào dới đây điền vào chỗ trống để tạo thành câu Ai là gì?
Nha Trang
A. có bãi biển rất đẹp.
B. là thành phố biển rất đẹp.
C. thuộc tỉnh Khánh Hoà.
Câu 7. Trong các từ ngữ sau, từ nào viết sai chính tả?
ma rào, rẻo cao, dồi dào, rẻo dai
A. ma rào B. rẻo cao C. dồi dào D. rẻo dai
Câu 8.Trong câu sau:
Bốn cái cánh chú chuồn chuồn nớc mỏng nh giấy bóng.
Từ dùng để so sánh trong câu trên là:
A. mỏng B. nh C. chuồn chuồn nớc
Câu 9. Điền từ cheo hay treo vào chỗ trống trong câu sau:
Dốc núi leo.
A. Cheo B. treo
phần 2: tự luận (6 điểm)
Viết đoạn văn ngắn khoảng từ 5 đến 7 câu kể lại buổi đầu em đi học.
Điểm
Đề khảo sát chất lợng cuối kì 1 năm học 2009-2010
Môn: Tiếng Việt Lớp 3
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: . Lớp Tr ờng . .
phần 1: Trắc nghiệm.

Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Câu 1. Chọn kiểu câu Ai làm gì? trong các câu sau:
A. Mấy cậu học trò bỡ ngỡ đứng nép bên ngời thân.
B. Luỹ tre làng là một vành đai phòng thủ kiên cố.
C. Mô-da là một thiên tài âm nhạc.
Câu 2. Trong câu: Đàn sếu đang sải cánh trên cao . Bộ phận trả lời cho câu hỏi Làm gì?
là:
A. Đàn sếu B. sải cánh trên cao C. đang sải cánh trên cao
Câu 3. Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì, con gì)? trong câu: Ông ngoại dẫn tôi đi
mua vở, chọn bút là:
A. Ông ngoại B. dẫn tôi đi mua vở, chọn bút C. tôi
Câu 4. Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào viết sai chính tả?
A. dành dụm B. giành giật C. giành rọt
Câu 5. Điền chữ lở hay nở vào chỗ chấm:
Bên .bên bồi.
A. lở B. nở
Câu 6: Tìm câu thuộc kiểu câu Ai thế nào? trong các câu sau.
A. Mái tóc của bà bạc phơ.
B. Bác Lâm đang cày ruộng.
C. Bạn Lan là quản ca của lớp em.
Câu 7: Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ chỉ hoạt động?.
A. chạy , nhảy, hát, khiêng, vác.
B. nhà, lớp, đi, chạy, ngoan, viết.
Câu 8: Trong các câu sau, câu nào dùng dấu phẩy đúng?
A. Xa xa, giữa cánh đồng đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
B. Các bà các chị, sửa soạn khung cửi dệt vải.
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Viết đoạn văn (từ 3 đến 5 câu) nói về thành thị hoặc nông thôn.
Điểm
Đề khảo sát chất lợng giữa kì 1 năm học 2009-2010

Môn: Tiếng Việt Lớp 4
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: . Lớp Tr ờng . .
phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Khoang tròn vào chữ cái đặt trớc từ ngữ nói về lòng nhân hậu, tình yêu thơng con ngời.
A. nhân ái B. thông minh C. thiện chí D. thật thà
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu văn: Một ngời ăn xin già lọm khọm đứng ngay trớc mặt tôi có:
A. 12 từ B. 10 từ C. 8 từ D. 9 từ
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trớc từ gần nghĩa với từ đoàn kết .
A. hợp lực B. đồng lòng C. giúp đỡ D. đôn hậu
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trớc từ láy.
A. ngay ngắn B. ngay thẳng C. ngay đơ
D. thẳng thắn E. thẳng đuột G. thẳng tắp
Câu 5: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc ý trả lời đúng.
Từ láy xanh xao dùng để tả màu sắc của:
A. da ngời B. lá cây còn non C. lá cây đã già D. trời
Câu 6: Những từ nào không cùng nghĩa với các từ cùng dùng? Hãy khoanh tròn vào chữ cái
đứng trớc nó.
A. nhân ái B. vị tha C. nhân loại D. nhân đức
câu 7: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc từ cùng nghĩa với từ ớc mơ.
A. mong ớc B. mơ mộng C. ớc ao D. mơ màng
câu 8: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc những từ cùng nghĩa với từ trung thực.
A. ngay thẳng B. bình tĩnh C. thật thà D. nhân đức
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Điền ch hoặc tr vào chỗ trống cho phù hợp.
A). .ang bị B) vũ ụ C) .ông gai D) nhân
Câu 2: Viết 2 từ láy có âm đầu l: lập lèo, ,
Câu 3: Viết 2 từ láy có âm đầu n: nức nở, ,
Câu 4: viết đoạn văn khoảng 4 đến 5 câu kể về việc em làm vào ngày nghỉ ở cuối tuần. Gạch

dới các động từ em đã dùng.
Điểm
Đề khảo sát chất lợng cuối kì 1 năm học 2009-2010
Môn: Tiếng Việt Lớp 4
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: . Lớp Tr ờng . .
phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc thành ngữ hoặc tục ngữ nói về sự bền bỉ của con ngời.
A. Ngời ta là hoa đất B. Năng nhặt chặt bị C.Chân lấm tay bùn
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc những từ ghép có tiếng chí mang nghĩa bền bỉ
theo một mục đích tốt đẹp.
A. chí hớng B. chí công C. chí lí D. quyết chí
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Bộ phận vị ngữ của câu Sáng sáng, ông cầm que vạch lên cột nhà luyện chữ cho
cứng cáp là:
A. vạch chữ lên cột nhà luyện chữ cho cứng cáp.
B. cầm que vạch lên cột nhà luyện chữ cho cứng cáp.
C. sáng sáng cầm que vạch lên cột nhà luyện chữ cho cứng cáp.
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu hỏi giữ đúng phép lịch sự của con khi hỏi mẹ là:
A. Mẹ mua cho con vở mới cha?
B. Mẹ mua cho con vở mới cha ạ?
C. Mẹ ơi, mẹ đã mua cho con vở mới cha ạ?
Câu 5: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Tính từ chỉ tính chất, phẩm chất là:
A. xanh biếc B. chót vót C. kiên cờng D.trong suốt
Câu 6: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Các tính từ chỉ đặc điểm, tính chất ở mức độ cao là:
A. đo đỏ B. thơm phức C. nho nhỏ D. trắng tinh
Câu 7: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:

Dấu hiệu giúp em nhận ra một câu hỏi là:
A. có từ nghi vấn. B. cuối cấu có dấu chấm hỏi (?) hoặc ngữ điệu hỏi (khi nói).
C. gồm cả 2 ý trên.
Câu 8: Từ nào viết sai chính tả?
A. giọt sơng B. sơng sờn C. vui sớng D xung sớng
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Điền l hoặc n vào chỗ trống.
Ta àm con chim hót.
Ta àm một cành hoa
Ta nhập vào hoà ca
Một ốt trầm xao xuyến
Câu 2: Đặt 1 câu.
a. Với từ nghị lực. b. Với từ ý chí.
Câu 3: Viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu giới thiệu một lễ hội hay một trò chơi dân gian
ở địa phơng em.
Đề khảo sát chất lợng giữa kì 1 năm học 2009-2010
Điểm
Điểm
Môn: Tiếng Việt Lớp 5
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: . Lớp Tr ờng . .
phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Những từ nào đồng nghĩa với từ chăm chỉ?
A. cần mẫn B. siêng năng C. chăm bẵm D. chăm sóc
Câu 2. Từ đồng âm là những từ nh thế nào?
A. Giống nhau về âm, hoàn toàn khác nhau về nghĩa.
B. Giống nhau về âm và nghĩa.
C. Giống nhau về âm.
Câu 3. Tiếng lạc nào dới đây có nghĩa là không đúng theo đúng đ ờng hớng ?
A. lạc đà B. củ lạc C. lạc đề

Câu 4. Điền tiếng chứa a, ơ trong các câu tực ngữ sau:
- Chuồn chuồn bay thấp thì (1)
Bay cao thì nắng bay (2) thì râm.
- Đời . .(3) có một gang tay
Ai hay ngủ ngày còn có (4) ngang
Câu 5. Các từ: tay, miệng, lỡi trong các kết hợp sau đợc dùng theo nghĩa chuyển?
A. đôi tay khéo léo.
B. tay nghề vững vàng.
C. kiến bò miệng.
D. cái miệng tơi cời.
Câu 6. Hãy chỉ ra những trờng hợp đánh sai dấu thanh trong các từ ngữ sau đây:
A. thiện chiến B. tình nghĩa
C. chim chiền chiện D. tráng kiện
Câu 7. Những câu tục ngữ nào dới đây nói về thiên nhiên?
A. Uống nớc nhớ nguồn.
B. Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì ma.
C. Bầu ơi thơng lấy bí cùng.
Tuy rằng khác giống nhng chung một giàn.
Câu 8. Nối mỗi từ cột A với từ ở cột B đồng nghĩa với nó:
A B
Heo cái bút
vịt xiêm lợn
cây viết ngan
mãng cầu na
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Viết một đoạn văn (khoảng 15 dòng) tả quan cảnh trờng em trớc giờ vào lớp.
Đề khảo sát chất lợng cuối kì 1 năm học 2009-2010
Điểm
Môn: Tiếng Việt Lớp 5
Thời gian làm bài: 30 phút

Họ và tên: . Lớp Tr ờng . .
phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái ghi kết quả đúng.
Câu 1. Đại từ xng hô trong câu Đêm khuya, chúng rủ nhau bỏ cả vào rừng dùng để chỉ
ai?
A. Ngời nói B. Ngời nghe C. Ngời hay vật đợc nhắc tới
Câu 2. Câu nào dới đây không có chữ viết sai chính tả?
A. Búp hoa ngọc lan trắng muốt.
B. Nơng luá vàng óng.
C. Bếp lửa cháy rừng rực.
Câu 3. Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì?
Không chỉ sáng tác nhạc, Văn Cao còn viết văn, làm thơ.
A. Quan hệ nguyên nhân kết quả
B. Quan hệ tơng phản
C. Quan hệ điều kiện kết quả
D. Quan hệ tăng tiến
Câu 4. Từ nào viết đúng chính tả?
A. xuất sắc B. xuất xắc C. suất xắc
Câu 5. Chọn từ nào điền vào chỗ trống câu sau?
Chúng em luôn luôn .tốt đồ dùng học tập.
A. đảm bảo B. bảo vệ C. bảo quản
Câu 6. Quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì?
Nắng to nhng không gắt.
A. tăng tiến B. tơng phản C. điều kiện
Câu 7. Dòng nào dới đây gồm các từ ngữ đều viết đúng chính tả
A. giọt sơng, xơng sờn, xơng sớm
B. sâm nhung, xâm xẩm, xâm lấn
C. say sa, ngày xa, xa kia
Câu 8. Những việc làm nào sau đây gây tác hại đến môi trờng?
A. Trồng cây gây rừng.

B. Đào bãi vàng tự do.
C. Dùng thuốc nổ để đánh cá.
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Tả hình dáng, tính tình của ngời mà em yêu quý nhất (khoảng 15 đến 20 dòng).
Đề khảo sát chất lợng cuối kì 1 năm học 2009-2010
Môn: Khoa học Lớp 5
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: . Lớp Tr ờng . .
phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái ghi kết quả đúng.
Câu 1: Dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái?
A. Cơ quan tuần hoàn B. Cơ quan hô hấp C. Cơ quan sinh dục
Câu 2: Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là gì?
A. Vi khuẩn B. Vi trùng C. Vi rút
Câu 3: Việc nào dới đây chỉ có phụ nữ làm đợc?
A. Làm bếp giỏi B. Chăm sóc con C. Mang thai và cho con bú
Câu 4: Để làm cầu bắc qua sông, làm đờng ray tầu hoả ngời ta sử dụng vật liệu nào?
A. Gang B. Thép C. Đồng D. Nhôm
Câu 5: Để xây nhà, lát sân ngời ta thờng sử dụng vật liệu nào?
A. Gạch B. Ngói C. Thuỷ tinh
Câu 6: Để sản xuất ximăng, tạc tởng ngời ta sử dụng vật liệu nào?
A. Đá vôi B. Sắt C. Đồng D. Nhôm
Câu 7: Để dệt thành vải may quần áo, chăn, màn ngời ta sử dụng vật liệu nào?
A. Tơ sợi B. Cao su C. Chất dẻo
Câu 8: Em bé nằm trong bụng mẹ đợc gọi là gì?
A. áo bào B. Bào thai C. Nhau thai
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Nêu đặc điểm của tuổi dậy thì?
Câu 2: Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì?
Câu 3: HIV có thể lây truyền qua những con đờng nào?

Điểm
Đề khảo sát chất lợng cuối kì 1 năm học 2009-2010
Môn: Khoa học Lớp 4
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: . Lớp Tr ờng .
phần 1: Trắc nghiệm
Điền dấu + vào thích hợp để trả lời câu hỏi
Câu 1: Con ngời cần gì để sống?
a. Điều kiện vật chất nh: Thức ăn, nớc uống, quần áo, nhà cửa.
b. Điều kiện tinh thần, văn hoá, xã hội nh: tình cảm gia đình, bạn bè .
c. Cả hai ý trên.
Câu 2: Thế nào là quá trình trao đổi chất ở ngời?
a. Cơ thể ngời lấy từ môi trờng khí ôxi, thức ăn, nớc.
b. Cơ thể ngời thải ra môi trờng khí cácbôníc, phân, nớc tiểu, mồ hôi.
c. Cả hai ý trên.
Câu 3: Trong trờng hợp nào thì quá trình trao đổi chất sẽ ngừng và cơ thể sẽ chết?
a. Các cơ quan hô hấp, bài tiết, tuần hoàn, tiêu hoá ngừng hoạt động.
b. Nếu một trong các cơ quan trên ngừng hoạt động.
Câu 4: Chất bột đờng có vai trò nh thế nào?
a. Cung cấp năng lợng cần thiết cho mọi ngời hoạt động của cơ thể.
b. Duy trì nhiệt độ của cơ thể.
c. Cả hai ý trên.
Câu 5: Thức ăn nào có chứa nhiều chất đạm?
a. thịt lợn c. cá
b. mỡ lợn d. đậu phụ
Câu 6: Để có sức khoẻ tốt chúng ta cần phải làm gì?
a. Ăn một loại thức ăn mình a thích.
b. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên thay đổi món ăn.
Câu 7: Làm gì để phòng tránh tai nạn đuối nớc?
a. Không chơi gần ao, hồ, sông, suối.

b. Đi tắm, đi bơi một mình.
c. Chấp hành tốt các quy định về an toàn khi tham gia giao thông đờng thuỷ
Câu 8: Không khí và nớc có những tính chất gì giống nhau?
a. Không màu, không mùi, không vị.
b. Có hình dạng xác định.
c. Không thể bị nén.
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh lây qua đờng tiêu hoá.
Câu 2: Vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên.
Câu 3: Nêu tên các thành phần của không khí.
Điểm
Đề khảo sát chất lợng cuối kì 1 năm học 2009-2010
Môn: Địa lý Lớp 4
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: . Lớp Tr ờng . .
phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Đặc điểm của dãy Hoàng Liên Sơn là:
a) Là dãy núi cao, đồ sộ nhất nớc ta.
b) Là dãy núi cao, có nhiều đỉnh nhọn, sờn dốc, thung lũng hẹp.
c) Là dãy núi có nhiều đỉnh nhọn, khí hậu ở nơi cao lạnh.
d) Là dãy núi cao, đồ sộ nhất nớc ta, có nhiều đỉnh nhọn, sờn dốc, thung lũng sâu và
hẹp, khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh năm.
Câu 2: Vùng núi Hoàng Liên Sơn là nơi có:
a) Dân c tha thớt. b) Dân c đông đúc.
Câu 3: Nghề chính của ngời dân ở Hoàng Liên Sơn là:
a) nghề thủ công b) nghề khai thác khoáng sản c) nghề nông
Câu 4: Vùng trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng những loại cây gì?
a) Chè b) Cao su c) Cà phê d) Vải thiều
Câu 5: Khí hậu ở Tây Nguyên có:

a) 2 mùa b) 3 mùa c) 4 mùa
Câu 6: Tây Nguyên là nơi:
a) Đông dân, nhiều dân tộc cùng chung sống.
b) Tha dân, ít dân tộc.
c) Tha dân nhất nớc ta, nhiều dân tộc cùng chung sống.
Câu 7: Điều kiện thuận lợi để Tây Nguyên phát triển chăn nuôi trâu, bò:
a) có những vùng đất badan rộng lớn.
b) Có những đồng cỏ xanh tốt.
Câu 8: Thành phố Đà Lạt nằm trên những cao nguyên nào?
a) Cao nguyên Di Linh.
b) Cao nguyên Lâm Viên.
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Nêu đặc điểm địa hình vùng trung du Bắc Bộ. ở đây ngời ta đã là gì để phủ xanh đất
trống, đồi trọc?
Câu 2: Đồng bằng Bắc Bộ do những con sông nào bồi đắp nên? Vì sao lúa gạo đợc trồng
nhiều ở đây?
Câu 3: Nêu tên một số di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh ở thủ đô Hà Nội mà em biết.
Điểm
Đề khảo sát chất lợng cuối kì 1 năm học 2009-2010
Môn: Lịch sử Lớp 4
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên: . Lớp Tr ờng . .
phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Nớc Văn Lang ra đời vào khoảng?
a. 700 năm b. khoảng hơn 700 năm TCN c. Khoảng 700 năm TCN
Câu 2: Thành tựu đặc sắc về quốc phòng của ngời Âu Lạc là:
a. Nông nghiệp phát triển, chế tạo ra nỏ bắn đợc nhiều mũi tên.
b. Kĩ thuật chế tạo ra nỏ bắn đợc nhiều mũi tên và xây dựng thành Cổ Loa.
Câu 3: Nớc ta bị các triều đại phong kiến phơng Bắc đô hộ:

a. hơn 1000 năm b. 1000 năm c. 900 năm d. 700 năm
Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng (năm 40) là:
a. Do nhân dân ta căm thù quân xâm lợc, đặc biệt là Thái thú Tô Định.
b. Do Thi Sách chồng của bà Trơng Trắc bị Tô định giết hại.
c. Do lòng yêu nớc và căm thù giặc của Hai Bà Trng.
Câu 5: Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo năm:
a. 938 b. 937 c. 936 d. 939
Câu 6: Đinh Bộ Lĩnh có công thống nhất đất nớc, lập nên nhà Đinh và đặt tên nớc là:
a. Đại Việt b. Đại Cồ Việt
Câu 7: Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc lần thứ nhất (năm 981) do ai chỉ huy?
a. Đinh Toàn b. Thái hậu họ Dơng c. Lê Hoàn
Câu 8: Vì sao Lý Thái Tổ quyết định rời đô về thành Đại La?
a. Là trung tâm đất nớc.
b. Là vùng đất rộng, bằng phẳng, màu mỡ, là trung tâm đất nớc.
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Nêu vài trò, tác dụng của chùa dới thời nhà Lý.
Câu 2: Nêu nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc
lần thứ hai?
Câu 3: Nhà Trần ra đời trong hoàn cảnh nào?
Điểm
đáp án khảo sát giữa học kỳ 1
Môn toán : Lớp 2
phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn đúng mỗi câu đợc 0,5 điểm
Câu 1: C Câu 5: A
Câu 2: A Câu 6: B
Câu 3: B Câu 7: C
Câu 4: A Câu 8: C
Phần 2: Tự luận. Mỗi câu đúng 2 điểm.
Câu 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm.

24 66
+ -
6 15

30 51
Câu 2: (2 điểm). Mỗi phép tính đúng 1 điểm.
96 kg 14 kg = 82 kg
19 dm + 26 dm = 45 dm
Câu 3: (2 điểm). Câu trả lời và phép tính đúng đợc1,75 điểm.
Đáp số đúng đợc 0,25 điểm.
Thùng thứ hai có số lít dầu là:
32 8 = 24 (l)
Đáp số: 24 l

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×