Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

De kiem dinh lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.37 KB, 11 trang )

Đề thi khảo sát đợt 2
Môn: Địa 8
Thời gian: 45 Phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (3 đ)
A- Đánh dấu x vào ô trống ý em cho là đúng trong các câu sau:
1. Nam á có ba miền địa hình tơng đối rõ rệt từ Bắc Nam theo thứ tự sau:
a. Núi Himalaya, Sơn nguyên Đêcan, Đồng bằng ấn Hằng
b. Núi Himalaya, Đồng bằng ấn Hằng, Sơn nguyên Đêcan.
c. Sơn nguyên Đêcan, Đồng bằng ấn Hằng, Núi Himalaya
d. D Đồng bằng ấn Hằng, Núi Himalaya, Sơn nguyên Đêcan.
2. Hớng gió chính ở khu vực Đông Nam á là:
a. Mùa đông hớng Tây Bắc, mùa hè hớng Đông Nam.
b. Mùa đông hớng Tây Nam, mùa hè hớng Đông Bắc.
c. Mùa đông hớng Đông Bắc, mùa hè hớng Tây Nam.
B. Sắp xếp ý cột A với cột B và cột C sao cho đúng:
A. Nhóm nớc B. Đặc điểm kinh tế C. Quốc gia vùng lãnh thổ
I. Cờng quốc kinh tế
1. Mức độ công nghiệp
hoá cao, nhanh
a. Nhật
II. Công nghiệp mới
2. Nông nghiệp phát triển
là chủ yếu
b. ảRập Xêút, CôO t
III. Đang phát triển
3. Nền kinh tế phát triển
toàn diện
c. Hàn Quốc, Đài Loan
IV. Giàu trình độ cha cao
4. Khai thác giàu khí xuất
khẩu


d. Lào, Việt Nam
II. Tự luận: (7 đ)
1. Nêu đặc điểm địa hình của Đông á?
2. Nhật Bản có những ngành công nghiệp đứng đầu thế giới nào?
3. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu ngành kinh tế của ấn Độ theo số liệu sau và
nhận xét:
Các ngành kinh tế
Tỷ trọng trong cơ cấu GDP %
Năm 1999 Năm 2001
Nông - lâm - thuỷ sản.
Công nghiệp, xây dựng.
Dịch vụ.
27
26
47
25
27
48
Đáp án:
Địa 8
I. Trắc nghiệm: (3 đ)
A. 1. b (0.5 đ)
2. a (0.5 đ)
B. I - 3 - a
II - 1 - c
III - 2 - d (2 đ)
IV - 4 - b
II. Tự luận: (7 đ)
1. Đặc điểm địa hình Đông á: (3 đ)
Đa dạng, phức tạp, có sự khác nhau giữa phía Đông và phía Tây, giữa đất liền

và hải đảo.
- Phía Tây: núi, sơn nguyên cao đồ sộ xen các bồn địa nh: núi Thiên Sơn; Sơn
nguyên Tây Tạng; bồn địa TaRim.
- Phía Đông: Đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng nh: đồng bằng Hoa Bắc.
- Hải Đảo là núi trẻ nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dơng.
2. Các ngành công nghiệp đứng đầu thế giới của Nhật Bản. (1.5 đ)
Nhật Bản là một cờng quốc kinh tế.
+ Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển.
+ Công nghiệp điện tử, thiết bị điện tử, máy tính.
+ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng: xe máy, máy giặt.
3. Vẽ biểu đồ (2.5 đ)
- có bảng xử lí số liệu
- Vẽ 2 biểu đồ cùng bán kính tơng đối chính xác, có ghi chú
- Nhận xét
Đề thi khảo sát đợt 2
Môn: Địa 6
Thời gian: 45 Phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (3 đ)
A. Điền tiếp vào chỗ có dấu trong câu sau:
1. Nửa cầu Bắc ngả nhiều nhất về mặt trời vào ngày
2. Nửa cầu Nam ngả nhiều nhất về mặt trời vào ngày
3. Cả hai nửa cầu Bắc và Nam hớng về mặt trời nh nhau ngày ..
B. Đánh dấu x vào ý em cho là đúng trong câu sau:
1. ở Xích đạo có:
a. 12 tiếng là ngày, 12 tiếng là đêm ở mọi ngày.
b. Ngày ngắn đêm dài vào ngày 22/6
c. Ngày đêm dài bằng nhau vào ngày 21/3 và 23/9
2. Nửa cầu Bắc có:
a. Ngày ngắn đêm dài vào ngày 22/6
b. Ngày ngắn đêm dài vào ngày 22/12

c. Ngàydài đêm ngắn vào ngày 22/6
II. Tự luận (7 đ)
1. Cấu tạo trong của trái đất gồm mấy lớp? Nêu đặc điểm lớp vở?
2. Nội lực là gì? Trong các từ sau từ nào là nội lực: uốn nếp, phong hoá, bồi tụ, đứt
gãy, núi lửa.
3. So sánh độ cao tuyệt đối và độ cao tơng đối?
Đáp án:
Địa 6
I. Trắc nghiệm: (3 đ)
A. 1. 22/6
2. 22/12
3. 21/3 và 23/9
B. 1. a
2. c
b
II. Tự luận:
1. Cấu tạo trong của trái đất gồm ba lớp: vỏ; trung gian; lõi
- Đặck điểm của lớp vỏ:
+ Lớp vỏ có độ dày không đồng nhất từ 5 -> 70 Km. trạngk hai rắn chắc. Nhiệt độ
càng xuống sâu càng cao nhng không quá 1000
0
C
+ Lớp vỏ là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên và diễn ra sự sống của con ngời và
vật.
2. Nội lực là những lực sinh ra ở bên trong trái đất. Những từ sau là nội lực.
Uốn nếp, đứt gãy, núi lửa.
3. Độ cao tuyệt đối Độ cao tơng đối
- Đợc tính từ đỉnh núi tới mực nớc - Đợc tính từ đỉnh núi tới chân núi
biển trung bình.
Đề kiểm tra chất lợng học kì I

Môn: Giáo dục công dân 6
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy xác định hành vi ở cột A sao cho phù hợp với phẩm chất đạo đức ở
cột B.
A. Hành vi B. Phẩm chất đạo đức
a. Không hút thuốc lá nơi công sở
b. Hăng hái phát biểu xây dựng bài.
c. Gặp bài toán khó Bắc làm đến cùng
d. An ủi bạn khi gặp chuyện buồn
1. Siêng năng kiên trì
2. Sống chan hoà với mọi ngời
3. Tôn trọng kỉ luật
4. Mục đích học tập của học sinh
Câu 2: Hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau đây:
- Học tập vì:
a. Truyền thống của nhà trờng
b. Thơng yeu cha mẹ
c. Kính trọng thầy cô giáo
d. Dân giàu nớc mạnh
e. Điểm số
f. Giàu có
Câu 3: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? Vì sao?
a. Chỉ chăm chú vào học tập ngoài ra không làm việc gì.
b. Chỉ học ở trên lớp thời gian còn lại vui chơi thoải mái.
c. Ngoài giờ học ở trờng có kế hoạch tự học ở nhà, lao động giúp đỡ cha mẹ, vui
chơi giải trí, rèn luyện thân thể.
II. Tự luận:
Câu 1: Mục đích học tập đúng đắn nhất của học sinh là gì?
Câu 2: Muốn học tập tốt ngời học sinh phải có nhiệm vụ gì?

Câu 3: Nêu các thành ngữ, ca dao nói về học tập?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×