Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Unit 5 Vocabulary potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.58 KB, 9 trang )

Unit 5

Vocabulary

Word

Transcript

Class

Audio

Meaning

Example

as /æz/ conj

khi
He gets
more
attractive as
he gets
older.
ask /ɑːsk/ v

hỏi
She asked
me a
question.
at /æt/ prep



ở tại
My mom
told me to
stay at
home that
day.
attack /əˈtæk/ v

tấn công

Most wild
animals
won't attack
unless they
are
provoked.

aunt /ɑːnt/ n

dì, cô,
bác
My aunt was
very
beautiful
when she
was young.

autumn


/ˈɔː.təm/ n

mùa thu

Of four
seasons, I
like autumn
best.
away /əˈweɪ/ adv

xa, cách
xa
Stay away
from him.

baby /ˈbeɪ.bi/ n

trẻ con
She has a
baby face.

back /bæk/ adv

sau, trở
lại
She went to
America for
two years,
but now
she's back.


bad /bæd/ adj

tồi tệ
Our holiday
was spoiled
by bad
weather.
As đóng vai trò liên từ
As = since/for/because
Eg: As it was getting late, I decided to book into a hotel.
Vì muộn rồi, tôi quyết định đặt phòng khách sạn.
As = while
Eg: I saw him as I was coming into the building. Tôi thấy
anh ấy khi tôi đang đi vào trong tòa nhà.
As = like
Eg: As I was just saying, I think the proposal needs further
consideration. Như tôi đã nói, tôi nghĩ rằng đề án này
cần cân nhắc thêm.
As đóng vai trò trạng từ
Sử dụng trong cấu trúc so sánh bằng/không bằng:
as + adj/adv + as (câu khẳng định, câu phủ định)
Eg: She is as tall as him. Cô ấy cao bằng anh ấy.
so + adj/adv + as (câu phủ định)
Eg: I can't run so fast as you. Tôi không chạy nhanh
bằng bạn.
As đóng vai trò giới từ: như là - dùng để nói về mục
đích hoặc đặc điểm của người hay vật
Eg: It could be used as evidence against him. Nó có thể
được dùng làm chứng cứ chống lại anh ấy.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×