Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề Cương ON THI TNTHPT Phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.97 KB, 10 trang )

Đề Cương Ôn Tập Chương 1: Este - Lipit
Huỳnh Vũ Phong-Trường THPT Long Hiệp
I. Một số vấn đề về Hữu Cơ 11 NC:
1. Có 4 chất hữu cơ mạch hở có CTPT: CxHyO với %O = 27,58%. Viết CTCT của 4 chất và gọi tên?
2.Chất hữu cơ X gồm C,H,O với % O = 37,21%, chỉ có 1 loại nhóm chức. Cho 1 mol X tác dụng với
AgNO
3
/ddNH
3
dư thu được 4 mol Ag. Tìm CTCT có thể có của X?
3. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau
1.CO
2
o
+H ,xt
t ,p
→
A
2
o
+O ,xt
t
→
B
o
3 3
+AgNO /NH t
→
D; 2. CaC
2
2


H O
→
X
2
o
+H
pd,t
→
Y
2
o
2, 2
+O
PdCl CuCl ,t
→
Z
2
o
+Cu(OH) /NaOH
t
→
T
3. CH
3
COONa
o
+NaOH
CaO,t
→
D

o
1500 C
lln
→
E
2+
+HCl
Hg
→
F
o
2
+NaOH
H O,t
→
G
2
ddBr
→
N
4. Rượu no đơn chức khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng tạo ra xeton là:
A. rượu bậc nhất *B. rượu bậc hai. C. rượu bậc ba. D. Cả ba rượu bậc 1, 2, 3.
5. Chất tác dụng với natri và dung dịch NaOH là:
A. C
2
H
5
OH B. C
6
H

5
NH
2
*C. C
6
H
5
OH D. C
6
H
5
CH
2
OH
6. Hỗn hợp (A) gồm HCHO và một axit no đơn chức được trộn theo tỉ lệ mol 1:2. Khi trung hòa (A) cần vừa
đủ 200ml dd NaOH 1M. (A) tác dụng với dd AgNO
3
trong amoniac, dư, phản ứng hòan toàn thu được 86,4 g
bạc kết tủa. Khối lượng hỗn hợp (A) là:
A. 9,1g B. 15,2 g *C. 12,2g D. 21,2g
7. Anđehit no đơn chức tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, đun nóng tạo ra Ag và các chất vô cơ đơn
giản và quen thuộc là:
A. HCOOH B. C
6
H
5

CHO C. CH
3
CHO *D. HCHO
8. Những dãy chất tham gia phản ứng este hoá là:
A. rượu etylic, phenol, axit axetic. *B. etanol, axit stearic, axit nitric.
C. axit clohiđric, axit acrylic,anđehic axetic. D. rượu metylic, axit fomic, metyl fomiat.
9. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anđehit (X) cần đúng 12,8g oxi, sinh ra 18,6g hỗn hợp khí cacbonic và hơi
nước theo tỉ lệ mol 1:1. Công thức cấu tạo của X là:
*A. C
2
H
5
CH=O B. C
3
H
6
O C. CH=O D. C
2
H
2
O
2
|
CH=O
10. Hỗn hợp (Y) gồm hai axit cùng dãy đồng đẳng và hơn kém nhau 1 cacbon. Cho hỗn hợp Y tác dụng với
dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng thì được Ag kết tủa. Y là:

A. HCOOH và (COOH)
2
*B. HCOOH và CH
3
COOH
C. HOOC – COOH và CH
2
(COOH)
2
D. CH
3
COOH và C
2
H
3
COOH
11.Cho các chất: C
3
H
5
(OCOC
17
H
35
)
3
(1), (CH
3
COO)
3

C
2
H
5
(2), (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
(3), C
17
H
33
COỌC
4
H
5
(4),
(C
17
H
31
COO)
2
C

2
H
4
(5), C
3
H
5
(OCOC
11
H
23
)
3
(6). Những chất béo là:
*A. 1, 3 v à 6 B. 1, 2 v à 3 C. 4, 5 v à 6 D. 2, 4 v à 6
II. Este
Khi thay thế nhóm –OH ở nhóm cacbonyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì ta được este.
Este đơn giản có công thức cấu tạo: R-COO-R
1
với R, R
1
là gốc hiđrôcacbon no, không no, thơm
( trừ trường hợp este của axit fomic có R là H)
Este là dẩn xuất của axit cacboxylic. Một vài DX khác của axit cacboxylic có CTCT như sau:
R- C-O-C-R
1
(anhiđrit axit) R-C-X ( hologenua axit) R-C-NR
2

(amit)

O O O O
ESTER no đơn chức là sản phẩm của axit hữu cơ no đơn chức với ancol no đơn chức.
H
2
SO
4
đ
C
n
H
2n+1
COOH + C
m
H
2m+1
OH  C
n
H
2n+1
COO C
m
H
2m+1
+ H
2
O
t
o
C
n

H
2n+1
COO C
m
H
2m+1
=> C
n+m+1
H
2(n+m+1)
O
2
=> C
x
H
2x
O
2
( với x = n+m+1 )
H
2
SO
4
đ
CH
3
COOH + CH
3
-CH-CH
2

-CH
2
-OH  CH
3
COOCH
2
-CH
2
-CH-CH
3
+ H
2
O
1
t
o, p, xt
Đề Cương Ôn Tập Chương 1: Este - Lipit
Huỳnh Vũ Phong-Trường THPT Long Hiệp
CH
3
t
o
CH
3
Ancol amyl axetat ( mùi dầu chuối)
TD: CH
3
COOC
2
H

5
etyl axetat, CH
2
=CH-COOCH
3
metyl acrylat ( không no)
2 Cách gọi tên este R- COO- R
1
: tên gốc hiđrô cacbon R
1
+ tên anion gốc axit ( đuôi “at”)
H- COO- CH
3
, CH
3
-COO- CH=CH
2
, C
6
H
5
-COO-CH
3
, CH
3
-COO-CH
2
C
6
H

5
Metyl fomiat Vinyl axetat metyl benzoat benzyl axetat
3 Đồng phân của este: khai triển từ axit fomic trở lên
TD viết đồng phân của este có CTPT là C
3
H
6
O
2
H-COO-C
2
H
5
, CH
3
-COO-CH
3
4 Lý tính: ESTE thường là chất lỏng nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước. Những este có khối lượng phân tử
rất lớn là chất rắn ( mỡ động vật, sáp ong..)
Giữa các phân tử este không có liên kết hiđrô, vì thế este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với ancol và axit
có cùng số nguyên tử C.
TD: t
o
C
3
H
7
COOH > t
o
C

4
H
9
OH > t
o
CH
3
COOC
2
H
5
II TÍNH CHẤT HOÁ HỌC ( HOÁ TÍNH)
1 Phản ứng ở nhóm chức: phản ứng đặc trưng là: thuỷ phân trong môi trường axit và môi trường bazơ:
a) Phản ứng thuỷ phân
Phản ứng thuỷ phân trong môi trường Axit ( H
+
) => axit + ancol
H
2
SO
4
đ t
o
R-COO-R
1
+ H
2
O  R-COOH + R
1
- OH

Phản ứng thuỷ phân trong môi trường Bazơ ( OH
-
) => muối + ancol
R-COO-R
1
+ NaOH R-COONa + R
1
- OH
CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH đ CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
b) Phản ứng khử: bị liti nhôm hiđrua( LiAlH
4
). Khí đó R-CO-( gọi là axyl) trở thành ancol bậc 1:
R- COO- R
1
R-CH
2
-OH + R
1

-OH
2. Phản ứng ở gốc hiđrô cacbon: với trường hợp là ESTE không no
a) Phản ứng cộng vào gốc không no:
CH
2
=CH-

COO- CH
3
+ Br
2
CH
2
- CH

–COOCH
3
Br Br
b) Phản ứng trùng hợp:
COO- CH
3
n CH
2
= C - COO - CH
3
CH
2
– C
CH
3

CH
3
n
Poli metyl metacrylát ( thuỷ tinh hữu cơ )
3 Điều chế:
a) Este của ancol: cho axit + ancol -> este + nước
b) Este của phenol: cho phenol vào anhiđric axetic hoặc clorua axit:
Td: C
6
H
5
-OH + (CH
3
CO)
2
O CH
3
-COO-C
6
H
5
+ CH
3
COOH
anhiđric axetic phenyl axetat
Bài Tập:
Câu 1. Phản ứng tương tác của rượu tạo thành este có tên gọi là gì?
A. Phản ứng trung hòa B Phản ứng ngưng tụ C. Phản ứng este hóa D. Phản ứng kết
hợp.
Câu 2. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là?

A. Xà phòng hóa B. Hiđrát hóa C. Crackinh D. Sự lên
men.
Câu 3. Metyl propionát là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
3
H
7
COOH D.
C
2
H
5
COOH
Câu 4. Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton.

Công thức cấu tạo thu gọn của C
4
H
6
O
2
là công thức nào ?
2
t
o
t
o
LiAlH
4
t
o
Đề Cương Ôn Tập Chương 1: Este - Lipit
Huỳnh Vũ Phong-Trường THPT Long Hiệp
A. HCOO-CH=CH-CH
3
B. CH
3
COO-CH=CH
2
C. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
D.CH
2

=CH-COOCH
3
Câu 5. Este đựoc tạo thành từ axit no , đơn chức và ancol, đơn chức có công thức cấu tạo như ở đáp án nào
sau đây?
A. C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m+1
B. C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m-1
C. C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m-1
D.
C

n
H
2n+1
COOC
m
H
2m-1
Câu 6. Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
có phản ứng tráng gương với dd AgNO
3
trong NH
3
Công
thức cấu tạo của este đó là công thức nào?
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
3
H

7
D.
C
2
H
5
COOCH
3
Câu 7. Phản ứng este hóa giữa rượu và etylic và axit axtic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì?
A. Metyl axetat B. Axyl etylat C. Etyl axetat D. Axetyl
etylat
Câu 8. Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gì?
A. Axit axetic và rượu vinylic B. Axit axetic và anđehit axetic C. Axit axetic và rượu etylic D.
Axetic và rượu vinylic
Câu 9. Thủy phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng
tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án nào sau đây?
A. CH
3
-COO-H-CH=CH
2
B. H-COO-CH
2
-CH=CH
2

C. H-COO-CH=CH-CH
3
D. CH
2
=CH-COO-CH
3
Câu 10. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
OH CH

3
COOC
2
H
5
,
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH , CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5
,CH
3
CH
2

CH
2
OH , CH
3
COOH
Câu 11. Một este có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
, khi thủy phân trong môi trường axit thu đựoc rượu
etylic,CTCT của C
4
H
8
O
2

A. C
3
H
7
COOH B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC

3
H
7
D.
C
2
H
5
COOCH
3
Câu 12. Đun 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H
2
SO
4
đặc làm xúc tác). Đến khi phản
ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
Câu 13. Hỗn hợp gồm rượu đa chức và axit đơn chức bị este hóa hoàn toàn thu đựơc một este. Đốt cháy hoàn
toàn 0,11g este này thì thu được 0,22 gam CO
2
và 0,09g H
2
O . Vậy công thức phân tử của rượu và axit là công
thức nào cho dưới đây?
A. CH
4
O và C
2
H
4

O
2
B. C
2
H
6
O và C
2
H
4
O
2
C. C
2
H
6
O và CH
2
O
2
D. C
2
H
6
O và
C
3
H
6
O

2
Câu 14. Khi đun nóng 25,8g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác thu được 14,08g
este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4ml nước. Tìm thành phần % hỗn hợp ban đầu và
hiệu suất của phản ứng hóa este.
A. 53,5% C
2
H
5
OH; 46,5%CH
3
COOH và hiệu suất 80% B. 55,3% C
2
H
5
OH; 44,7%CH
3
COOH và
hiệu suất 80%
C. 60,0% C
2
H
5
OH; 40,0% CH
3
COOH và hiệu suất 75%; D. 45,0% C
2

H
5
OH; 55,0% CH
3
COOH và
hiệu suất 60%;
Câu 15. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được a gam
muối và 0,1 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A
là công thức nào?
A. R-COO-R’ B. (R-COO)
2
R’ C. (R-COO)
3
R’ D.
(R-COOR’)
3
Câu 16. Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được
24,6gam muối và 0,1 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,4 M . Công thức cấu
tạo thu gọn của A là công thức nào?
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. (CH
3
COO)
2
C

2
H
4
C. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
D. C
3
H
5

(COOCH
3
)
3
3
Đề Cương Ôn Tập Chương 1: Este - Lipit
Huỳnh Vũ Phong-Trường THPT Long Hiệp
Câu 17. Tỷ khối của một este so với hiđro là 44. Khi phân hủy este đó tạo nên hai hợp chất . Nếu đốt cháy
cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO
2
( cùng t
0
, p). Công thức cấu tạo thu gọn của este
là công thức nào dưới đây?

A. H- COO- CH
3
B. CH
3
COO- CH
3
C. CH
3
COO- C
2
H
5
D.
C
2
H
5
COO- CH
3
Câu 18. Đun nóng axit axetic với isoamylic (CH
3
)
2
CH-CH
2
- CH
2
CH
2
OH có H

2
SO
4
đặc xúc tác thu được
isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đung nóng vứoi 200gam
rượu isoamylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.
A. 97,5gam B. 195,0gam C. 292,5gam D. 159,0gam
Câu 19. Các este có công thức C
4
H
6
O
2
được tạo ra từ axit và rượu tương ứng có thể có công thức cấu tạo như
thế nào?
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
; CH
3
COO-CH= CH
2
; H- COO- CH
2
-CH= CH
2
; H-COO- CH=CH- CH
3
và H-COO-

C(CH
3
)=CH
2
.
B. CH
2
=CH-COO-CH
3
; CH
3
COO-CH= CH
2
; H- COO- CH
2
-CH= CH
2
; H-COO- CH=CH- CH
3

C. CH
2
=CH-COO-CH
3
; H- COO- CH
2
-CH= CH
2
D. CH
2

=CH-COO-CH
3
; CH
3
COO-CH= CH
2
; H- COO- CH
2
-CH= CH
2
Câu 20. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H
2
SO
4
đặc làm xúc tác). Đến khi
phản ứng dừng lại thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?
A. 75.0% B. 62.5% C. 60.0% D. 41.67%
Câu 21. Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
,
công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?
A. HCOOC

2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOCH
3
D.
C
2
H
5
COO CH
3
Câu 22. Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH
1,50M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất.
Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là ở đáp án nào sau đây?
A. H-COO-CH
3
và H-COO-CH
2
CH
3
B. CH
3
COO-CH

3
và CH
3
COO-CH
2
CH
3

C. C
2
H
5
COO-CH
3
và C
2
H
5
COO-CH
2
CH
3
D. C
3
H
7
COO-CH
3
và C
4

H
9
COO-CH
2
CH
3
Câu 23. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO
2
bằng 2. Khi đun nóng
este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn bằng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo
thu gọn của este này là?
A. CH
3
COO-CH
3
B. H-COO- C
3
H
7
C. CH
3
COO-C
2
H
5
D.
C
2
H
5

COO- CH
3
Câu 24. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khi CO
2
bằng 2. Khi đun nóng
este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/ 22 lượng este đã phản ứng. Công thức cấu
tạo thu gọn của este này là?
A. CH
3
COO-CH
3
B. H-COO- C
3
H
7
C. CH
3
COO-C
2
H
5
D.
C
2
H
5
COO- CH
3
Câu 25. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khi CO
2

bằng 2. Khi đun nóng
este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu
tạo thu gọn của este này là?
A. CH
3
COO-CH
3
B. H-COO- C
3
H
7
C. CH
3
COO-C
2
H
5
D.
C
2
H
5
COO-CH
3
Câu 26. Tính khối lượng este mety metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam
rượu metylic. Giả thiết phản ứng hóa este đạt hiệu suất 60%.
A. 125 gam B. 150gam C. 175gam D. 200gam
Câu 27. Cho 35,2 gam hỗn hợp 2 etse no đơn chức là đồng phân của nhau có tỷ khối hơi đối với H
2
bằng 44

tác dụng với 2 lít dd NaOH 0,4M, rồi cô cạn dd vừa thu được, ta được 44,6 gam chất rắn B. Công thức cấu tạo
thu gọn của 2 este là :
A. H-COO-C
2
H
5
và CH
3
COO-CH
3
B. C
2
H
5
COO-CH
3
và CH
3
COO- C
2
H
5
C. H-COO-C
3
H
7
và CH
3
COO-C
2

H
5
D. H-COO-C
3
H
7
và CH
3
COO-CH
3
Câu 28. Este X có công thức phân tử C
7
H
12
O
4
, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dd NaOH 4%
thì thu được một rượu Y và 17,80 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào?
A. H-COO- CH
2
- CH
2
- CH
2
- CH
2
-OOC- CH
3
B. CH
3

COO- CH
2
- CH
2
- CH
2
-OOC- CH
3

4
t
o
H
+

Đề Cương Ôn Tập Chương 1: Este - Lipit
Huỳnh Vũ Phong-Trường THPT Long Hiệp
C. C
2
H
5
- COO- CH
2
- CH
2
- CH
2
-OOC- H D. CH
3
COO- CH

2
- CH
2
-OOC- C
2
H
5

Câu 29. Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C
8
H
8
O
2
. Chất P không được điều chế từ phản ứng
của axit và rượu tương ứng, đồng thời không có khả năng dự phản ứng trang gương. Công thức cấu tạo thu
gọn của P là công thức nào?
A. C
6
H
5
- COO- CH
2
B. CH
3
COO- C
6
H
5
C. H-COO- CH

2
- C
6
H
5
D.H-COO-
C
6
H
4
-CH
3
Câu 30. Cho 1,76 gam một este cacboxilic no, đơn chức và một rượu no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40
ml dd NaOH 0,50M thu được chất X và chất Y đốt cháy hoàn toàn 1,20 gam chất Y cho 2,64 gam CO
2
và 44
gam nước . Công thức cấu tạo của este là công thức nào?
A. CH
3
COO- CH
2
CH
2
CH
3
B. CH
3
CH
2
COOCH

3
C. CH
3
COOCH
3
D.
H-COO- CH
2
CH
2
CH
3
Câu 31. Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,30 gam Z thu được thể tích hơi bằng
thể tích của 1,60 gam oxi (ở cùng t
0
, p) > Biết M
X
>M
Y
. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là công thức nào?
A. CH
3
COO- CH=CH
2
B. CH
2
=CH- COO- CH
3
C. H-COO-CH=CH-CH
3


D. H-COO- CH
2
- CH=CH
2
Câu 32. Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
khi tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức
C
2
H
3
O
2
Na và chất Z có công thức C
2
H
6
O. X thuộc loại chất nào sau đây?
A. Axit B. Este C. Anđehit D. Ancol
III. Lipit(chú ý chất béo)
Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không tan trong nước những tan nhiều trong dung môi
hữu cơ không phân cực: ete, clorofom, xăng , dầu…
Lipit gồm chất béo ( triglixerit), sáp, steroit, photpholipit
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. Axit béo là axit
đơn chức có cacbon dài, không phân nhánh.

Công thức chung của chất béo:
R
1
COO-CH
2
Trong đó R
1
, R
2
, R
3
là gốc hidrô cacbon, có thể giống nhau hoặc khác
R
2
COO-CH nhau, thường là C
17
H
35
, C
17
H
33
, C
17
H
31
,
R
3
COO-CH

2
Các Este phức tạp: (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
tristearoyl glixerol(tristearin), (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
trioleroyl
glixerol ( triolein)
Khi thuỷ phân chất béo thì thu được glixerol và axit béo
Axit béo no thường gặp là:
CH
3
-[CH
2
]

14
-COOH axit panmitic, t
nc
63
o
C CH
3
-[CH
2
]
16
-COOH axit stearic, t
nc
70
o
C
Axit béo không no thường gặp là:
CH
3
[CH
2
]
7
[CH
2
]
7
COOH CH
3
[CH

2
]
4
CH
2
[CH
2
]
7
COOH
C = C C = C C = C
H H H H H H
Axit oleic, t
nc
12
o
C Axit linoleic, t
nc
5
o
C
1 Lý tính: ở ĐK thường , chất béo là chất lỏng hoặc chất rắn. Khi trong phân tử có gốc hiđrô cacbon không no
thì ở trạng thái lỏng. Khi trong phân tử có gốc hiđrô cacbon no thì ở trạng thái rắn
Mỡ động vật, dầu thực vật không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong dm hữu cơ như: benzen,
hexan, clorofom… khi cho vào nước, dầu mở đều nổi => chứng tỏa nhẹ hơn nước
2 Hoá tính:
a Phản ứng thuỷ phân : Đun nóng chất béo với dd Axit H
2
SO
4

loãng:
CH
2
– O – COR
1
R
1
- COOH
CH
2
– O – COR
2
+ 3 H
2
O R
2
- COOH + C
3
H
5
(OH)
3
CH
2
– O – COR
3
R
3
- COOH
triglixerit các axit béo glixerol

b Phản ứng xà phòng hoá: đun nóng chất béo với dd NaOH (KOH) trong khoảng 30 phút thì tạo ra glixerol
và hổn hợp muối của các axit béo. Muối natri hoặc kali của các axit béo chính là xà phòng:
CH
2
– O – COR
1
R
1
- COONa
CH
2
– O – COR
2
+ 3 NaOH R
2
- COONa + C
3
H
5
(OH)
3
CH
2
– O – COR
3
R
3
- COONa
5
t

o

×