Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài Tập Về Phương Pháp bảo Toàn E

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.36 KB, 5 trang )

Giỏo viờn su tm: Lờ Hong Minh Trng THPT Gia Bỡnh I
BI TP V PHNG PHP BO TON ELECTRON
Cõu 1: Cho 5,6 gam Fe tỏc dng dung dch HNO
3
loóng,d sau phn ng kt thỳc thy thu c V lớt khớ
NO ( sn phm kh duy nht ktc ). Tớnh giỏ tr ca V theo 2 cỏch khỏc nhau?
Cõu 2: Cho 12,8 gam Cu tỏc dng dung dch HNO
3
loóng, d sau phn ng kt thỳc thy thu c V lớt khớ
NO (sn phm kh duy nht ktc ). Tớnh giỏ tr ca V?
Cõu 3/ Cho hn hp gm 8,1 gam Al v 13 gam Zn tỏc dng dung dch HNO
3
loóng; sau phn ng kt thỳc
thy thu c V lớt khớ N
2
O ( sn phm kh duy nht ktc ). Tớnh giỏ tr ca V?
Cõu 4/ Cho m gam Fe tỏc dng dung dch HNO
3
loóng thy thu c 3,136 lớt hn hp khớ gm NO v
NO
2
ktc, cú t khi hi so vi Hiro l 20,143. Tớnh giỏ tr ca m?
Cõu 5/ Cho hn hp gm 11,2 gam Fe v 9,6 gam Cu tỏc dng dung dch HNO
3
loóng thy thoỏt ra V lớt
hn hp khớ gm NO v N
2
O cú t khi hi so vi metan l 43/22.
a/ Tớnh giỏ tr ca V?
b/ Tớnh khi lng mui khan thu c khi cụ cn dung dch sau phn ng?
Cõu 6/ Hũa tan 1,35 gam hn hp gm Al, Mg, Cu bng dung dch HNO


3
loóng thy thu c 0,01 mol
NO v 0,04 mol NO
2
. Tnh khi lng mui to ra trong dung dch sau phn ng?
Cõu 7/ Hũa tan hon ton m gam hn hp gm 5 khi lng khỏc nhau bng dung dch HNO
3
loóng ta thu
c V lớt hn hp khớ D ktc gm NO v NO
2
cú t khi hi so vi H
2
bng 18.2. Tớnh khi lng mui
to thnh trong dung dch sau phn ng?
Cõu 8/ Cho 6,4 gam Cu tỏc dng vi dung dch HNO
3
d thy thu c 1,12 lớt hn hp khớ gm NO v
N
2
O ktc. Tớnh s mol HNO
3
ó tham gia phn ng?
Cõu 9/ Cho m gam Al tỏc dng dung dch HNO
3
loóng, d thy thu c 4,48 lớt hn hp khớ gm NO,
N
2
O, N
2
cú t l mol tng ng l 1:2:2. Tớnh giỏ tr ca m?

Cõu 10/ hũa tan ht hn hp X gm 0,96 gam Mg v a gam Cu bng dung dch HNO
3
ta thu c hn hp
khớ gm 0,04 mol NO v 0,02 mol N
2
O. Tớnh giỏ tr ca a?
Cõu 11/ hũa tan ht hn hp gm 0,12 mol FeS
2
v 0,06 Cu
2
S bng dung dch HNO
3
loóng thy thu c
dung dch Y ch gm 2 mui sunfat v V lớt khớ NO (sn phm kh duy nht ktc). Tớnh giỏ tr ca V?
A/ 11,2 lớt B/ 17,92 lớt C/ 16,8 lớt D/ 13,44 lớt
Cõu 12/ Cho hỗn hợp X gồm Al ,Mg , Zn có số mol nh nhau là 0,08 . Hoà tan hết X bằng H
2
SO
4
đặc nóng
ta đợc 007 mol một sản phẩm khử duy nhất . Vậy sản phẩm là ?
A/ H
2
S B/ S C/ SO
2
D/ H
2
Câu 1 3 / Đốt cháy m gam Fe bằng oxi, sau một thời thu đợc 12 gam hỗn hợp các chất rắn X gồm Fe, FeO,
Fe
3

O
4
, Fe
2
O
3
. Cho X vào dung dịch HNO
3
d, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc) NO là sản phẩm khử duy nhất.
Vậy giá trị của m là ?
A/ 11,2 B/ 10,08 C/ 8,4 D/ 10,25
Câu 14/ Hợp kim Cu Fe trong đó Fe chiếm 40 % về khối lợng. Cho 5 gam hợp kim đó vào dung dịch
HNO
3
1M. Khi phản ứng kết thúc ta thu đợc dung dịch, V lít khí NO duy nhất (đktc) và 3,32 gam kết tủa
kim loại.
a/ Khối lợng muối khan trong dung dịch l?
A/ 5,4 B/ 7,26 C/ 7,06 D/ 5,04
b/ Giá trị của V là ?
A/ 0,448 B/ 0,224 C/ 0,672 D/ 0,896
c/ Thể tích dung dịch HNO
3
phản ứng là?
A/ 0,08 lít B/ 0,12 lít C/ 0,1 lít D/ 0,102 lít
Câu 15/ Hòa tan hết m gam Al bởi dung dịch hỗn hợp gồm (NaOH + KNO
3
) thu đợc 0,224 lít khí X (đktc,
là sản phẩm khử duy nhất, có mùi khai ) . Vậy giá trị của m là :
A. 0,81 B. 0,72 C. 0,45 D. 0,54
1

Giỏo viờn su tm: Lờ Hong Minh Trng THPT Gia Bỡnh I
Câu 16 / Hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lợng tơng ứng là 7 : 3. Lấy m gam A cho phản ứng hoàn
toàn với 44,1 gam HNO
3
trong dung dịch, sau phản ứng thấy còn lại 0,75m gam chất rắn, dung dịch Y và
5,6 lít hỗn hợp Z gồm NO và NO
2
. Biết phản ứng là hoàn toàn, khí đo ở đktc. Giá trị của m là ?
A. 42,5 . B. 50 . C. 50,4 . D. 56.
Câu17/ Trộn 5,4 gam bột nhôm vơi hỗn hợp bột Fe
2
O
3
và CuO rồi nung nóng khi không có mặt không khí
ta thu đợc hỗn hợp rắn X, hoà tan hết X bằng dung dịch HNO
3
thu đợc 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm
NO và NO
2
. Vậy tỉ khối của Y so với hidro là?
A. 20 B. 21 C. 22 D. 23
Câu 18/ Hỗn hợp A gồm hai kim loại X và Y có hoá trị không đổi đều không tan trong nớc và có tính khử
mạnh hơn kim loại đồng. Nếu lấy m gam A cho phản ứng với dung dịch CuSO
4
d, sau phản ứng kết thúc lấy
hết Cu tạo thành cho phản ứng với HNO
3
d thấy thoát ra 1,12 lít khíNO duy nhất (đktc). Nếu lấy m gam A
cho phản ứng với HNO
3

thì thấy thoát ra V lít ( \đktc) khí N
2
là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là ?
A. 0,224 B. 0,336 C. 0,448 D. 0,56
Câu 19/ Nung nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 4 gam lu huỳnh bột, trong bình kín một thời gian thu đợc
hỗn hợp X , cho X vào dung dịch HCl đặc và d, thu đợc dung dịch X, kết tủa Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z
(đktc), tỉ khối của Z so với H
2
là 9. Đốt cháy hết kết tủa Y và hỗn hợp khí Z cần V lít O
2
(đktc). Giá trị của
V là?
A. 3,36 B. 3,92 C. 2,80 D. 4,48
Câu 20/ Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam oxit sắt từ, sau phản ứng ta thu đợc 336 gam hỗn hợp
X gồm ba chất rắn. Cho hết X vào dung dịch HNO
3
ta thu đợc 24,64 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất
của HNO
3
đo ở điều kiện 27,3
0
C và 760 mmHg. Vậy giá trị củam là?
A. 436 B. 396 C. 358 D. 348
Câu 21/ Cho 18,5gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe
3
O
4
vào 200ml dung dịch HNO
3
loãng đun nóng và khuấy

đều. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Y và còn lại 1,46
gam kim loại. Khối lợng của Fe là ?
A 10,08 gam. B. 11,54 gam. C. 6,059 gam. D. 11,2 gam.
Câu 22/ Hoà tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp Al và Zn bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng ta thu đợc 7,616 lít
SO
2
và 0,64 gam lu huỳnh. Vậy khối lợng muối trong X là?
A. 55 gam B. 45,6 gam C. 50,3 gam D. 35,86 gam
Câu 23/ Hòa tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc
nóng thu đợc dung dịch Y và 8,96 lít khí SO
2
(đktc).
a/ Phần trăm khối lợng oxi trong X là?
A. 16% B. 49,6 % C. 20,97% D. 29,6%

b/ Khối lợng muối trong X là?
A. 140 gam B. 240 gam C. 320 gam D. 480 gam
Câu 24/ Hòa tan hết m gam Mg bằng dung dịch HNO
3
loãng và đun nóng , thấy thoát ra 0,224 lít khí N
2
(đktc) và thu đợc dung dịch X, cô cạn X thu đợc 14,12 gam chất rắn khan. Vậy giá trị của m là?
A. 2,16 . B. 2,29. C. 1,20. D. 2,40
Câu 25/ Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng, sau một thời gian thu đợc
13,92 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Hoà tan hết X bằng H
2
SO
4
đặc nóng ta thu đợc 2,912 lít
khí SO
2
(đktc). Giá trị của m là?
A. 14 gam B. 12 gam C. 16 gam D. 20 gam

Câu 26/ Nung m gam bột sắt trong oxi, thu đợc 3 gam hỗn hợp chất rẵn X. Hoà tan hết X trong HNO
3
d,
thoát ra 0,56 lít NO (ở đktc) (là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là?
A. 2,62 B. 2,32 C. 2,52 D. 2,22
Cõu 27/ Trng 60 gam bt Fe v 30 gam bt S, nung núng ( khụng cú oxi) ta thu c cht rn A. Hũa tan
A bng dung dch HCl d ta thu c dung dch B v khớ C. t chỏy hon ton C ta cn V lớt khớ O
2

ktc. Tớnh giỏ tr ca V?
Cõu 28/ Cho a gam hn hp gm FeO, CuO, Fe
3
O
4
cú s mol bng nhau, thu c hon ton vi dung dch
HNO
3
thy thu c 3,136 lớt hn hp khớ gm NO, NO
2
cú t khi hi so vi Hiro bng 20,143. Tớnh a?
2
Giáo viên sưu tầm: Lê Hoàng Minh Trường THPT Gia Bình I
Câu 29/ Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư ta thu được dung dịch X. dung dịch X phản
ứng vừa đủ với Vml dung dịch KMnO
4
0,5M. Tính giá trị của V?

Câu 30/ Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu có tỉ lệ mol 1:1 bằng dung dịch HNO
3
thấy thu
được V lít hỗn hợp khí gồm NO, NO
2
có tỉ khối hơi so với Hiđro là 19. Tính V?
Câu 31/ Hòa tan 6,25 gam hỗn hợp gồm Al, Zn bằng 600ml dung dịch HNO
3
xM ta thu được dung dịch A
và 1,12 lít hỗn hợp khí gồm NO, NO
2
có tỉ khối hơi so với Hiđro là 16,75 và thấy có 2,516 gam chất rắn B
chưa tan hết.
a/ Tính x?
b/ Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng?
Câu 32/ Để 11,76 gam Fe trong không khí sau một thời gian ta thu được m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO,
Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Hòa tan hỗn hợp đó bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc,nóng ta thu được 3,528 lít khí SO
2

ở đktc.
Tính giá trị của m?
Câu 33/ Để m gam Fe ra ngoài không khí ta thu được 16 gam hỗn hợp 4 chất. Để hòa tan hỗn hợp đó bằng
dung dịch H
2
SO
4
đặc,nóng ta thu được 3,36 lít khí SO
2
ở đktc. Tính giá trị của m?
Câu 34/ Hỗn hợp X gồm 2 kim loại M,R có hoá trị không đổi được chia làm 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: Cho tác dụng dung dịch hỗn hợp gồm HCl, H
2
SO
4
loãng thấy thoát ra 1,12 lít khí H
2
ở đktc.
- Phần 2: Cho tác dụng dung dịch HNO
3
dư thu được V lít khí NO( sản phẩm khử duy nhất ở đktc ).
Tính V?
Câu 35/ Khử 1 lượng Fe
2
O
3
bàng khí H
2
ta thu được 2,7 gam H
2

O và m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
,
Fe
2
O
3
. Hòa tan hết hỗn hợp đó trong dung dịch HNO
3
ta thu được V lít khí NO(sản phẩm khử duy nhất ở
đktc ). Tính V?
Câu 36/ Dẫn khí CO dư đi qua ống sứ đựng 31,9 gam hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, ZnO, FeO, CaO đến khi phản
ứng kết thúc ta thu được 28,7 gam hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít khí H
2

đktc. Tính V?
Câu 37/ Cho V lít khí CO qua ống sứu đựng 10 gam Fe
2
O
3
nung nóng ta thu được m gam hỗn hợp gồm Fe,
FeO, Fe
3
O

4
, Fe
2
O
3
.Cho hỗn hợp rắn đó tác dụng dung dịch HNO
3
dư thấy thoát ra 1,12 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất ở đktc ). Tính m và V?
Câu 38/ Để 2,52 gam Fe ra ngoài không khí ta thu được 3 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Để
hòa tan hết hỗn hợp rắn đó ta cần dùng 500ml dung dịch HNO
3
aM, biết phản ứng thoát ra 0,56 lít khí
NO(sản phẩm khử duy nhất ở đktc ). Tính giá trị của a?
Câu 39/ Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3

phản ứng với dung dịch HNO
3
loãng thấy thu
được 1,344 lít khí NO(sản phẩm khử duy nhất ở đktc ). Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dung
dịch sau phản ứng?
Câu 40/ Dẫn khí CO qua ống sứ đựng m gam Fe
X
O
Y
ta thu được 16,32 gam hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí
Y. Cho Y qua dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy thu được 14 gam kết tủa. Đem hòa tan X bằng dung dịch HNO
3
thấy thu được 2,688 lít khí NO duy nhất ở đktc. Xác định công thức trên?
Câu 41/ Hòa tan hết 9,41 gam hỗn hợp gồm Al, Zn bằng dung dịch HNO
3
ta thu được 2,464 lít hỗn hợp 2
khí đều không màu, có một khí hoá nâu trong không khí với tổng khối lượng là 4,28 gam. Tính % theo khối
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
Câu 42/ Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng dung dịch HNO
3

đặc,nóng ta thu được
0,448 lít khí duy nhất ở đktc. Khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,52 gam muối khan. Tính m?
Câu 43/ ( ĐH 2009) Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dung dịch HNO
3
1M đến khi các phản ứng hoàn toàn ta
thu được khí NO ( sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu.
Giá trị của m là?
A/ 3,84 B/ 3,20 C/ 1,92 D/ 0,64
3
Giáo viên sưu tầm: Lê Hoàng Minh Trường THPT Gia Bình I
Câu 44/ ( ĐH 2009) Cho 3,024 gam kim loại M tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng, thu được 940,8 ml
khí N
X
O
Y
( sản phẩm khử duy nhất ở đktc ) có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 22. Kim loại M là?
A/ Fe B/ Al C/ Zn D/ Mg
Câu 45/ ( ĐH 2009) Hòa tan 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng,dư ta thu được dung dịch X và
1,344 lít hỗn hợp khí Y gồm N
2
O và N
2
ở đktc. Biết tỉ khối hơi của hỗn hợp so với H
2

là 18. Khi cô cạn
dung dịch X thấy thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là?
A/ 34,08 gam B/ 38,34 gam C/ 106,38 gam D/ 97,98 gam
Câu 46/ (ĐH 2009) Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl dư ta thu
được 5,6 lít khí H
2
ở đktc. Thể tích khí O
2
ở đktc cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp trên là?
A/ 2,80 lít B/ 3,92 lít C/ 4,48 lít D/ 1,68 lít
Câu 47/ Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch hỗn hợp gồm NaNO
3
và NaOH ta thu được V
1
lít khí
NH
3
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc ). Nếu cũng hòa tan hoàn toàn m gam Al đó bằng dung dịch HNO
3
loãng ta thu được V
2
lít khí N
2
O

( sản phẩm khử duy nhất ở đktc ). Quan hệ giữa V
1
và V
2
là?

A/ V
1
=V
2
B/ 3V
1
=4V
2
C/ 3V
1
=8V
2
D/ 8V
1
=3V
2
Câu 48/ Cho a gam hỗn hợp gồm Cu
2
S
,
Cu
2
O, Cu S có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch HNO
3
đun
nóng ta thu được dung dịch chứa các ion Cu
2+
, SO
4
2-

và HNO
3
dư và 1,5 mol khí duy nhất NO
2
. Tính giá trị
của a?
A/ 20 gam B/ 40 gam C/ 25,2 gam D/ 30 gam
Câu 49/ hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc,nóng thu được dung dịch X
và 3,248 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khi cô cạn dung dịch X ta thu được m gam muối
khan. Giá trị của m là?
A/ 52,2 gam B/ 54,0 gam C/ 58,0 gam D/ 48,4 gam
Câu 50/ hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu, Al vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng ta thu được
1,344 lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch NH
3
tới dư vào dung dịch
Y ta thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A/ 2,25 gam B/ 0,78 gam C/ 0,86 gam D/ 5,20 gam
Câu 51/ Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam khối lượng M (có hoá trị hai không đổi trong các hợp chất) trong hỗn
hợp khí Cl
2

và O
2
. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít,
ở đktc. Kim loại M là?
A/ Ca B/ Be C/ Mg D/ Cu
Câu 52/ Hòa tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO
3
loãng, thu được dung
dịch X và 3,136 lít hỗn hợp khí Y ở đktc, gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu trong không
khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH dư vào X và đun nóng, không có khí mùi khai
thoát ra. Phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là?
A/ 19,53% B/ 15,25% C/ 10,52% D/ 12,80%
Câu 53/ Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng,đun nóng và
khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ở
đktc ); dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Khi cô cạn dung dịch Y ta thu được m gam muối khan.
Giá trị của m là?
A/ 151,5 B/ 137,1 C/ 97,5 D/ 108,9
Câu 54: hòa tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO
3
loãng, ta thu được
dung dịch X và 3,136 lít hỗn hợp khí Y gồm 2 khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu trong không
khí; với tổng khối lượng là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X và đun nóng thấy có khí
mùi khai thoát ra. Phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đàu là?
A/ 19,53% B/ 15,25% C/ 10,52% D/ 12,80%

Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M ( có hoá trị hai không đổi trong các hợp chất ) trong hỗn
hợp khí gồm Cl
2
và O
2
. Sau khi các phản ứng kết thúc ta thu được 23.0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp
khí đã phản ứng là 5,6 lít. Vậy kim loại M ở trên là?
4
Giáo viên sưu tầm: Lê Hoàng Minh Trường THPT Gia Bình I
A/ Ca B/ Be C/ Mg D/ Cu
5

×