Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

các bài tập về phương pháp bảo toàn ELECTRON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.96 KB, 10 trang )


PHNG PHP BO TON ELECTRON
Bi 1:. Hn hp X gm Fe v kim loi M hoỏ tr khụng i. Ho tan ht 3,61
Hn g X trong dd HCl thu c 2,128 lit H
2
(kc). Nu ho tan ht 3,36 g X
vo trong dd HNO
3
d thu c 1,792 lit NO duy nht (kc).Xỏc nh kim loi
M
Bi 2: Hn hp X gm 0,03 mol Al v 0,05 mol Fe tỏc dng vi 100ml dd Y
cha Cu(NO
3
)
2
a mol/l v b mol/l .Sau phn ng thu c dd Z v 8,12 g cht
rn Q gm 3 kim loi . Cho cht rn Q tỏc dng vi dd HCl d thu c 6,72
lit khớ H
2
(kc) . Xỏc nh a, b?
Bi 3: Ho tan ht 4,431 g hn hp gm Al v Mg trong HNO
3
loóng thu c
dd A v 1,568 lit (kc) hhp 2 khớ u khụng mu cú khi lng 2,59g
trong ú cú 1 khớ b hoỏ nõu trong khụng khớ . S mol HNO
3
ó p l bao
nhiờu?
Bi 4: Ho tan hon ton 12g hn hp Fe , Cu t l mol 1:1 bng axit HNO
3


thu c V lit hn hp X gm NO v NO
2
v dd Y ( ch cha 2 mui v axit
d). T khi ca X vi H
2
bng 19. Xỏc nh V?
Bi 5: Cho lung khớ CO qua ng s ng m (g) Fe
2
O
3
nhit cao mt
thi gian ngi ta thu c 6,72 lit hn hp A gm 4 cht rn khỏc nhau. em
ho tan hn hp ny vo dd HNO
3
d thy to thnh 0,448 lit khớ B duy nht
cú t khi so vi H
2
l 15. Tớnh m?
Bi 6: Nung m gam Fe trong khụng khớ sau mt thi gian thu c 104,8 g hn
hp rn A gm Fe , FeO , Fe
3
O
4
v Fe
2
O
3
. Ho tan hon ton hn hp A
trong HNO
3

d thu c dd B v 12,096 lit khớ NO v NO
2
cú t khi so vi
H
2
l 19. Xỏc nh V?
Bi 7: t chỏy 5,6 g bt Fe trong bỡnh oxi thu c 7,36 g hn hp A gm
Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4

v 1 phn Fe cũn li .Ho tan hon ton hn hp A bng dd
HNO
3
d thu c V lit hn hp khớ B gm NO v NO
2
có tỉ khối so với H
2

19. Xác định giá trị của V ?
Bài 8 : Hoà tan hoàn toàn m (g) Al trong dd HNO
3
loãng thu đc 11,2 lit (đkc)
hỗn hợp X gồm 3 khí NO , N
2

O và N
2
có tỉ lệ số mol lần lợt là 1:2:1 . Xác định
giá trị của m? và tính số mol HNO
3
đã tham gia phản ứng?
Bài 9: Trộn 60 g bột Fe với 30 g bột S rồi đun nóng ( không có không khí)
thu đc chất rắn A . Hoà tan A bằng dd HCl d thu đc dung dich B và khí D .
Đốt cháy hoàn toàn khí D cần V lit O
2
ở đkc. Xác định giá trị của V?
Bài 10: Một hỗn hợp X gồm 6,5 g Zn và 4,8g Mg cho vào 200 ml dd Y gồm
Cu(NO
3
)
2
0,5 M và AgNO
3
0,3 M thu đc m gam chất rắn Z. Xác định giá trị
của m và số ml dung dịch Y tối thiểu cần dùng để phản ứng hết với hỗn hợp
X?
Bài 11: Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài không khí thu đc 12 g hỗn hợp A gồm
FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4

và Fe d . Hoà tan Avừa đủ bởi 200 ml dd HNO
3
thu đc
2,24 lit NO duy nhất ở đkc . Xác định giá trị của m và nồng độ dd HNO
3
đã
dùng?
Bài 12: Hỗn hợp X gồm MS và FeS
2
có số mol nh nhau ( M là kloại hoá trị
II).Cho 6,51 g X tác dụng hoàn toàn với lợng d dd HNO
3
đun nóng thu đc dd
A
1
và 13,216 lit đkc hỗn hợp khí A
2
gồm NO và NO
2
có khối lợng 26,34 g.
Thêm lợng d dd BaCl
2
loãng vào A
1
thấy tạo thành m gam kết tủa trắng trong
dd axit d ở trên. Xác định kim loại M và giá trị của m?
Bài 13: Hỗn hợp A gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lợng m
Cu
:m
Fe

= 7 : 3. Lấy m
gam A cho phản ứng với dd HNO
3
thấy có 44,1 g HNO
3
tham gia phản ứng
thu đc 0,75m gam chất rắn X, dung dịch Y và 5,6 lit khí Z đkc gôm NO và
NO
2
. Xác định giá trị của m . Cô cạn dung dịch Y thu đc bao nhiêu gam muối
khan?
Bài 14: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B có hoá trị không đổi, không tan trong
nớc, đứng trc Cu trong dãy điện hoá. Lấy m gam X cho tan vào dung dịch
CuSO
4
d , toàn bộ lợng Cu thu đc cho tan vào HNO
3
d nhận đc 1,12 lit NO duy
nhất ở đkc . Lấy m gam X phản ứng với HNO
3
d thu đc V lit N
2
duy nhất ở
đkc. Xác định giá trị của V?
B i 15 : Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M ( hoá trị không đổi ) . Hoà tan
hoàn toàn 3,3 g X trong dung dịch HCl d thu đc 2,9568 lit khí ( 27,3
0
C và
1atm) . Cũng hoà tan hoàn toàn 3,3 g X trong dung dịch HNO
3

1M lấy d 10%
thu đc dung dịch Z và 896 ml hỗn hợp khí Y gồm NO và N
2
O có tỉ khối so với
hỗn hợp khí Q gồm NO và C
2
H
6
là 1,35.
a) xác định kim loại M
b) Cho dung dịch Z tác dụng với 400 ml dung dich NaOH thu đc 4,77 g
kết tủa. Biết Fe(OH)
3
kết tủa hoàn toàn. Tính nồng độ của dd NaOH?
Bài 16: Khi hoà tan hoàn toàn cùng 1 lợng kim loại M vào dung dịch HNO
3

loãng và dung dich H
2
SO
4
loãng thì thu đc khí NO và H
2
có thể tích bằng nhau
ở cung điều kiện . Biết rằng khối lợng muối nitrat thu đc bằng 159,21% khối l-
ợng muối sunfat. Xác định kim loại M?
Bài 17: Hoà tan a gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào axit HNO
3
đặc nguội d thu
đc 0,336 lit NO

2
( 0
0
C , 2 atm) . Cũng a gam hỗn hợp trên khi hoà tan trong
HNO
3
loãng d thu đc 0,168 lit NO ( 0
0
C , 4atm ) .Xác định giá trị a?
Bài 20: Cho ba kim loại Al, Fe , Cu vào 2 lít dung dịch HNO
3
phản ứng vừa
đủ thu đc 1,792 lit hỗn hợp khí X (đktc) gồm N
2


N
2
O có tỉ khối của X so
với He bằng 9,25. Nồng độ mol/ lít dung dịch HNO
3
ban đầu là
A. 0,28 M B. 0,06 M C. 0,56 M D. 0,14 M
Bài 21: Hoà tan 10,7 g hỗn hợp gồm Al, Fe, Zn vào 4 lít dung dịch HNO
3
vừa
đủ thu đợc dung dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí ( đktc) gồm N
2
và N
2

O có tỉ
khối mol 1: 1. Cô cạn dung dịch A thu đợc bao nhiêu gam muối khan?
A. 65,27 B. 27,65 C. 55,35 D. 35,55
Bài 22: Để m gam bột sắt trong không khí thu đợc 3 g hỗn hợp chất rằn X
gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
và Fe d. Hoà tan hết 3 g X trong 500ml dung dịch
HNO
3
thu đợc 0,56 lít NO duy nhất ( đktc) . Nồng độ C
M
dung dịch HNO
3

dủ dùng là:
A. 0,40 M B. 0,20 M C. 0,32 M D. 0,64 M
Bài 23: Hoà tan 5,95 g hỗn hợp Zn, Al có tỉ lệ mol 1 : 2 băng dung dịch
HNO
3
loãng d thu đợc 0,896 lít một sản phẩm khử X duy nhất chứa nitơ. X là:
A. N
2
O B. N
2

C. NO D.NO
2

Bài 24: Hoà tan 4,76 g hỗn hợp Zn, Al có tỉ lệ mol 1 : 2 trong 400 ml dung
dịch HNO
3
1M vừa đủ thu đợc dung dịch X chứa m gam muối và không thấy
có khí thoát ra. Giá trị m là:
A. 25,8 B. 26,8 C. 27,8 D. 28,8
Bài 25: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS
2
và 0,09 mol CuFeS
2
tác dụng
với dụng với dung dịch HNO
3
d thu đợc dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm
NO và NO
2
. Thêm BaCl
2
d vào dung dịch X thu đợc m ( g) kết tủa. Mặt khác
nếu thêm Ba(OH)
2
d vào dung dịch X, Lợng kết tủa thu đợc đem nung trong
không khí đến khối lợng không đổi nhận đợc a ( g) chất rắn. Giá trị m và a là:
A. 111,84 g và 157,44 g B. 111,84 g và 167,44 g
C. 112,84 g và 157,44 D. 112,84 g và 167,44 g
Bài 26: Hoà tan hoàn toang 7,56 g hỗn hợp MG và Al bằng dung dịch HCl
thu đợc 8,06 lít khí ( đktc). Cũng lợng hỗn hợp này nếu hoà tan hoàn toàn

bằng H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc 0,12 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lu
huỳnh. Xác định sản phẩm đó?
A. SO
2
B. S C.H
2
S D. SO
4
2-

Bi 27: ho tan ht 31,6 g hn hp X gm ( Fe, FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
) trong
ú t l mol FeO : Fe
2
O
3
= 1

: 1 bng dung dch H

2
SO
4
c núng thu c
6,16 lit SO
2
(ktc) khi lng st trong hn hp X l
A. 15,40 g B. 10,26 g C. 8,40 g D.5,60 g
Bi 28: Trn 9,65 g hụnc hp 2 kim loi Al v Fe cú t l mol 3: 2 vi 6,4 g
hn hp lu hunh thu c hụnc hp X. Nung núng X trong bỡnh kớn
khụng cú khụng khớ, sau mt thi gian c hn hp cht rn Y. Ho tan Y
vo dung dch H
2
SO
4
c núng , d thu c V lớt khớ SO
2
( sn phm kh
duy nht). Giỏ tr V ktc l
A. 17,36 B. 4,48 C. 21,84 D. 34,72
Bi 29: Ho tan hn hp bt gm 0,2 mol Mg v 0,1 mol Al vo dung dch
hn hp cha 0,1 mol CuSO
4
v 0,2 mol Fe
2
(SO
4
)
3
thu c m g cht rn.

Giỏ tr m l
A. 13,87 B. 15,73 C. 12,00 D. 9,20
Bài 30: Đun nóng 22,12 g KMnO
4
thu được 21,16 g hỗn hợp rắn X. Cho X
tác dụng với dung dịch HCl đặc ( H = 100%) đun nhẹ thì lượng khí Clo thoát
ra là
A. 0,29 mol B. 0,49 mol C. 0,58 mol D. 0,85 mol
Phương pháp tính hiệu suất phản ứng và
các đại lượng liên quan
Bài 1: Người ta điều chế khí N
2
từ phản ứng nhiệt phân muối amoni
đicromat ( NH
4
)
2
Cr
2
O
7
.Biết khi nhiệt phân 32 g muối này thì thu được 29 g
chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là
A. 80% B. 85 % C. 90% D. Kết quả khác
Bài 2: Nung m gam Cu(NO
3
)
2
cho đến khi phản ứng kết thúc, làm nguôi, rồi
cân thấy khối lượng chất rắn giảm 0,54 g ( H = 80%). Giá trị m là

A. 0,940 B. 1,480 C. 1,157 D. 0,752
Bài 3: Hỗn hợp A gồm N
2
và H
2
theo tỉ lệ thể tích 1 : 3. Tiến hành phản ứng
tổng hợp amoniac, sau ohản ứng thu được hỗn hợp B. Biết tỉ khối của A so
với B bằng 0,7. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là
A. 60% B. 80% C. 85% D. 75 %
Bài 4: Nhiệt phân 66,2 g Pb( NO
3
)
2
thu được 55,4 g chất rắn. Hiệu suất phản
ứng nhiệt phân là
A. 60% B. 70% C. 80% D. 50%
Bài 5: Từ m kg quả nho chín có chứa 40% đường nho ( glucozơ), người ta
tiến hành len men thành ancol ( H
1
= 80%), sau đó oxi hoá ancol thành
anđehit ( H
2
= 75%) thu được 2 kg dung dịch Ch
3
CHO 30%. Giá trị m là
A. 5,144 B. 3,410 C. 10,220 D. 6,820
Bài 6: Oxi hoá nhẹ 3,2 g ancol metylic thu được hỗn hợp sản phẩm gồm
anđehit, axit, ancol dư và nước. Trong đó số mol Anđehit gấp 3 lần số mol
axit. Đem thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn hỗn hợp sản phẩm này thu
được 15,12 g Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol la

A. 40% B. 10% C. 70% D. 30%
Bài 7: Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Khi lên mem m kg
gkucozơ thu được 200 ml dung dịch ancol etylic 30
0
C( H = 96%). Giá trị m

A. 90,16 B. 45,08 C. 97,83 D. 152,86
Bài 8: Trùng hợp 5,6 lit C
2
H
4
(đktc) thì khối lượng polime thu được là bao
nhiêu nếu hiệu suất phản ứng l à 90%
A. 5,3 g B. 7,3 g C. 4,3 g D. 6,3 g
Bài 9: Thực hiện phản ứng este hoá giữa 1 mol CH
3
COOH và 1 mol
C
2
H
5
OH. Sau mỗi lần hai giờ xác định số mol axit còn lại, kết quả như sau:
t ( giờ) 2 4 6 8 10 12 14 16
n
axit

( còn)
0,570 0,420 0,370 0,340 0,335 0,333 0,333 0,333
Hiệu suất phản ứng este hoá đạt giá trị cực đại là
A. 88,8 % B. 33,3 % C. 66,7 % D. 55,0 %

Bài 10: Chia 7,8 g hỗn hợp 2 ancol etylic và đồng đẳng của nó thành 2
phâng bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na dư thu được 1,12 lit H
2
(đktc).
Phần 2 tác dụng với 30 g CH
3
COOH ( có mặ H
2
SO
4
đặc ). Tính tổng khối
lượng este thu được, biết hiệu suất các phản ứng este hoá đều là 80%
A. 6,48 g B. 8,10 g C. 8,80 g D.Kết quả khác
Bài 11: Trộn 19,2 g Fe
2
O
3
và 5,4 g Al rồi tiến hành nhiệt nhôm ( không có
không khí) . Hoà tan hỗn hợp sau phản ứng bằng dugn dịch NaOH dư thấy
bay ra 1,68 lit H
2
(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 57,5 % B. 60,0 % C. 62,5 % D. 75,0 %
Bài 12: Một bình kín dung tích 112 lit chứa N
2
và H
2
theo tỉ lệ thể tích 1 : 4
ở 0
0

C và áp suất 200 atm, có sẵn một ít chất xúc tác. Nung nóng bình một
thời gian, sau đó đưa nhiệt độ về 0
0
C thấy áp suất trong bình giảm 10% so
với áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là
A.70% B. 25% C. 60 % D. 45 %
Bài 13: Tiến hành thuỷ phân m (g) bột gạo chứa 80% tinh bột, rồi lấy toàn
bộ dung dịch thu được thực hiện phản ứng tráng bạc thì được 5,4 g bạc kim
loại. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 50%. Giá trị m là
A.1,620 B. 2,531 C. 10,125 D. 5,062
Bài 14: Lấy 11,55 g muối CH
3
COONH
4
cho vào 300 ml dung dịch NaOH
1M. Đun nóng cho đến khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn thu được một chất
rắn. Nung chất rắn có khí X bay ra.Nung khí X ở 1500
0
C, sau đó làm lạnh
nhanh thu được hỗn hợp Y gồm 3 khí có thể tích 5,6 lit (đktc). Tính % X bị
nhiệt phân ?
A. 33,33 % B. 66,67 % C. 75 % D. 80 %
Bài 15: Đun 57,5 g etanol với H
2
SO
4
dặc ở 170
0
C. Dẫn sản phẩm khí và hơi
lần lượt qua các bình chứa mỗi chất CuSO

4
khan, NaOH đặc, dung dịch Br
2

dư trong CCl
4
. Sau thí nghiệm khối lượng đựng dung dịch brom tăng 21 g.
Hiệu suất phản ứng đề hiđrat hoá etanol là
A. 55 % B. 59 % C. 60% D. 70 %

×