Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

HD giai de HV-Phu Tho 2006

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.56 KB, 9 trang )

Thi vào chuyên Hùng Vơng
Môn Toán
Dành cho học sinh thi vào chuyên Toán -Tin -Lý -Hoá- Sinh ngày thi 11 7-2005
Bài 1 a/Rút gọn
xy
yx
xy
yx
xy
yx
xy
yx
yxyxyx
A
yxyxvoi
xy
yx
xy
yx
yx
A
=
+
+=
+



















++
=
>
+











=
).(:
))((

;;0,:;:
33
b/Ta có a
2
+b
2
+c
2
+3=2(a+b+c)(a
2
-2a+1)+( b
2
-2b+1)+ (c
2
-2c+1)=0
(a-1)
2
+(b-1)
2
+(c-1)
2
=0(a=b=c=1) (đpcm)
Bài 2 Từ GT ta có 17=a
2
+2a+1 thay vào ta có
B=a
5
+2a
4
-17a

3
-a
2
+18a-17= a
5
+2a
4
-( a
2
+2a+1 )a
3
-a
2
+( a
2
+2a+2)a-
( a
2
+2a+1)
B= a
5
+2a
4
- a
5
-2a
4
-a
3
-a

2
+ a
3
+2a
2
+2a- a
2
-2a-1=-1 (đpcm)
Bài 3 Cho phơng trình: x
2
-2(m+4)x=m
2
-8=0 (1)
a/Ta có

=(m+4)
2
-(m
2
-8)=m
2
+8m+16-m
2
+8=8m+240m-3
Vậy với m-3 thì phơng trình (1) có nghiệm
b/ với m-3 theo Viét ta có : x
1
+x
2
=2(m+4);x

1
x
2
=m
2
-8
P=x
1
2
+x
2
2
-x
1
x
2
=( x
1
+x
2
)
2
-3 x
1
x
2
=4m
2
+32m+64-3m
2

+24=m
2
+32m+84
P là Parabol có toạ độ đỉnh là (-16;-172)
hàm số P đồng biến với m[-16;+]; với m-3 thì Min(P) tại m=-3
Min(P)=(-3)
2
+32.(-3)+84=-3
Bài 4 Giải hệ phơng trình:










=
=



=
=





=
=+




=
=




=+
=




=+
=+







=
=+




=++
=+++




=++
=++
4
1
1
4
4
5
4
5
02510
9
25)1(
9
(*)
4
:(*);
25)1)((
101
25)1)((
10)1)(1(
2

2
y
x
y
x
xy
yx
P
S
SS
SP
PS
PS
PS
Pxy
Syx
dat
xyyx
xyyx
xyyx
yx
Bµi 5(trang 13)
a/Tõ Gt ta cã;
CEBDACcgcDCABECDondang
CD
CA
CB
CE
∠=∠⇒⊥∆⊥∆⇒==
) (3

KÐo dµi AD c¾t BE t¹i K ta cã ∠AKE=90
0
nªnAK⊥BE suy ra D lµ
trùc t©m cña ∆ABE ⇔BD⊥AE t¹i H do ∠AH
1
D=90
0
⇔H
1
∈(O
1
)
do ∠BH
1
E=90
0
⇔H
1
∈(O
2
)
VËy H
1
lµ giao(O
1
) vµ(O
2
) nªn H
1
≡H

suy ra A,H,E th¼ng hµng (®pcm)
b/ do ∠AHB=90
0

nªn H∈®êng trßn ®êng kÝnh AB
c/ Ta cã ∆CBE vu«ng t¹i C nªn
A
BC
F
H,H
1
D
K
E
00
30603
=====
BHCBECCBECBEtg
CB
CE
gọi HC cắt (O
3
) tại F ta có BHF=30
0
suy ra
HC đi qua F cố định (đpcm)
Thi vào chuyên Hùng Vơng
Môn Toán(Vòng 2)
Dành cho học sinh thi vào chuyên Toán ngày thi 12 7-2005
Bài 1 Từ GT ta có :a

2
>0;b
2
>0;c
2
>0;x
2
0; y
2
0 ; z
2
0 ta có
00:
0
11
;0
11
;0
11
:
0)
11
()
11
()
11
(
0
222222222222
2222

2
2222
2
2222
2
2
2
222
2
2
2
222
2
2
2
222
2
2
2
2
2
2
2
222
222
====

++

++


++
=
++
+
++
+
++

=
++
+
++
+
++

++=
++
++
Pzyxnen
ccbabcbaacba
Taco
ccba
z
bcba
y
acba
x
c
z

cba
z
b
y
cba
y
a
x
cba
x
c
z
b
y
a
x
cba
zyx

b/
40)104)(4(0406640
)21420)(21420(32142021420)2021421420(
233
3
3
33
3
==++=+=
++++=+=
xxxxxxxx

xx
Bài 2 cho PT: (1-m)x
2
+8x+7-m=0 (*) a/

121)928(1
)74)(74(27474(1)7474(1
2
===
+++=+=
m
m
thay m=-1 vào PT(*) ta có:2x
2
+8x+8=0(x+2)
2
=0x=-2
b/Để PT(*) có nghiệm thì

0 ta có:

=16-(1-m)(7-m)=-m
2
+8m+9


=25-( m
2
-8m+16)=25-(m-4)
2

=(9-m)(1+m) 0-1m9
vËy m lín nhÊt lµ 9 ®Ó PT(*) cã nghiÖm khi ®ã x=0,5;
Bµi 3
2
18021
2
18021
2
80211
2006
2
80211
2006
2
80211
02005:
)0(2006:;0200520062006)
2
1
2006()
2
1
(
4
1
20062006
4
1
20062006;
20060)2006)(2006(020062006:

);0(;2006);0(;:
;020062005.2006200620062006
2006
2005
20062006
2
2
2
22
2222222
222424
22
24
2244
2244

±=⇔

=⇔








+
=+⇔
+

=+⇔
+
=⇔=−−
>=+=−+−+⇔−+=+⇔
++−+=++⇔=++
=+⇔=−++⇔=−++
>=+≥=
=−−++++⇔
=
+++
xxx
xtttt aco
ttxdatxxxx
xxxxxxvay
bababbabaTaco
bbxaaxDat
xxxx
xxxx
Bµi 4 a/ ta cã:
{ }
0;9;8;7;6;5;4;3;2;1;0100)(
100
90
10
90
10
9990
1
999
1

10100
==∈⇔=
=+≤
+
+=
+
++
+≤
++
+
+=
++
++
=
zyxAMax
x
x
yx
x
yx
yxx
zyx
yx
zyx
zyx
A
b/ Ta cã B=n
2
+n
3

=n
2
(n+1) víi n∈N
*
v× 1000≤B≤9999 suy ra 10≤n≤21
mÆt kh¸c B chia hÕt cho 7 nªn n hoÆc n+1 chia hÕt cho 7 vËy n=13;14,20,21
Suy ra B=2366;2562;8400; 9702; cã 4 sè
B
A
C
P
N
M
K
Bài 5 a/ Do BMK=;AMB= suy ra AMK=,AMB cân ,KMB cân
tại M AMK cân tại MAMK đồng dạng với APC (gg)
(*)
AC
AP
AK
AM
AC
AK
AP
AM
==
mặt khác KAC=MAP (cộng góc) kết hợp
với(*) ta có
KAC đồng dạng với MAP (cgc)
AMP=AKC (đpcm)

b/Vì ===120
0
nên ABK đều AKB=60
0

Tơng tự chứng minh nh trên
BKC đồng dạng với BMN (cgc) BKC=BKN
AMP+BMN= AKP+BKC=AKB=60
0

mà AMP+BMN+NMP==120
0
NMP=60
0
tơng tự
MNP=MPN=60
0

Vậy tam giác MNP đều (đpcm)
Thi vào chuyên Hùng Vơng
Môn Toán(Vòng 2)
Dành cho học sinh thi vào chuyên Tin ngày thi 12 -7-2005
Bài 1 a/Phân tích đa thức thành nhân tử
A=a
2
b+b
2
c+c
2
a+a

2
c+b
2
a+c
2
b-a
3
-b
3
-c
3
-2abc
A=(a
2
b-2abc+bc
2
)+(c
2
a-2abc+b
2
a)+(cb
2
-2abc+ca
2
)-a
3
-b
3
-c
3

+4abc
A=b(a-c)
2
-b
3
+ a(b-c)
2
-a
3
+ c(a-b)
2
-c
3
+4abc
A=b[(a-c)
2
-b
2
]+ a[(b-c)
2
-a
2
]+ c[(a+b)
2
-c
2
]
A=b(a-c-b)(a-c+b)+a(b-c-a)(b-c+a)+c(a+b-c)(a+b+c)
A=(a+b-c)(ab-bc-b
2

+ab-ac-a
2
+ac+bc+c
2
)
A=(a+b-c)[c
2
-(a-b)
2
=(a+b-c)(b+c-a)(a+c-b)
b/Đã giải trong đề thi vào chuyên Toán vòng 2
Bài 2: Đã giải trong đề thi vào chuyên Toán vòng 2
Bài 3: a/Giải hệ phơng trình:
2
1
;
2
1
:)1(:;
11
11
0
1111
0
22111
:)2()3(
)2(,4
12
)3(,4
111

2
111
)2(,4
12
)1(,2
111
2
2
222
2
222
2
=====







=
=

=









++






+=++++







=
=








+++++









=
=++
zyxtacoPTThayvaozyx
zy
zx
yzzxyzxz
zyx
tacoPTPT
z
xy
xzyzxy
zyx
z
xy
zyx
b/Giải phơng trình
xxTXDxhoacTXDx
xxxxxxxx
xxxxxx
xTXDxx
>+==
=++=+=+
=+=++++
=++

07;1:;1
0)7)(1)(1(07698216
3)8)(2(16)8)(2(282(*)
22:(*);482
2
224242
222222
22
Bài 4: Đã giải trong đề thi vào chuyên Toán vòng 2
Bài 5: Đã giải trongđề thi vào chuyên Toán vòng 2
Thi vào chuyên Hùng Vơng
Môn Toán
Dành cho học sinh thi vào chuyên Văn-Lịch Sử-Địa Lý-Ngoại Ngữ ngày thi 13 -7-
2005
Bài 1: a/Rút gọn
1561 523.53.32603)532(
=+=+=
A
b/Cho hàm số
Rxvoixy
=
:;7)2006.200524011(13
Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến?vì sao?
áp dụng BĐT thức

2006.20052200620054011
"";2
>+=
==+
BAdauABBA

dấu = không xảy ra vì 2005 2006
do vậy 13(4011-
2006.20052
)>0 nên hàm số trên đồng
biến
Bài 2: Cho hệ phơng trình ẩn x;y:





=
=++
)2(;2
)1(;12)1(
2
mymx
mmyxm
a/giải hệ với m=1.Thay m=1 ta có hệ



=
=




+=
=





=
=+
1
0
1
03
1
12
y
x
xy
x
yx
yx
b/Tìm m để hệ phơng trình đã cho có nghiệm
Rút y từ PT(2) ta có y=mx-m
2
+2(3) thay vào PT(2) ta có
(m+1)x+m(mx-m
2
+2)=2m-1mx+x+m
2
x-m
3
+2m=2m-1
(m

2
+m+1)x=m
3
-1 (4) vì m
2
+m+1>0 mọi m nênPT(4) có nghiệm
duy nhất
với mọi m nên hệ phơng trình có nghiệm duy nhất với mọi m
c/Từ PT(4) ta có x=m-1 thay vào PT(3) y=2-m
xét tích xy=(m-1)(2-m)=-m
2
+3m-2
2
3
4
1
)(:;
4
1
)
2
3
(
4
1
)
4
9
2
3

.2(
4
1
22
===+=
mxyMaxVaymmmxy
Bài 3
a/Giải phơng trình
134)3(224
)3(2)1212)(1212()3(2)12()12(
22
===
=++=+
xxxxx
xxxxxxxx
b/Giải bất phơng trình:
(x+4)(5x-1)>(5x+1)(x+3)-15x
2
-x+20x-4>5x
2
+15x+x+3-1
3x>6x>2 Vậy xR;x>2 sau đó minh hoạ trục số
Bài 4:
Gọi chiều dài sân trờng hình CN là x (m) 87,5<x<175
Gọi chiều rộng sân trờng hình CN là y(m) 0<y<87,5
Vì chu vi sân trờng là 350 m nên ta có pT(1): x+y=175
Vì 3 lần chiều dài hơn 4 lần chiều rộng 35 m nên ta có pT(2): 3x-
4y=35

Ta có hệ




=
=




=
=




=
=+




=
=+
70
105
175
7357
3543
70044
3543

175
y
x
xy
x
yx
yx
yx
yx
Vậy chiều dài sân trờng là 105 m;chiều rộng sân trờng là 70 m
Bài 5
a/ Ta có EFB=90
0
vì nội tiếp chắn nửa đờng tròn nên EFBF(1) mặt khác
ACBF(2) từ (1) và(2) ta có AC//EF nên tứ giác AFEC là hình thang do
AC//EF
nên cung AF =cung CE suy ra ACE=CAF
Nên tứ giácAFEC là hình thang cân(đpcm)
b/Xét tứ giác AHCE có AHBC;ECBCAH//EC (3)
CHAB;EAABCH//EA (4)
Từ (3) và (4) ta có tứ giác AHCE là hình bình hành nên đờng chéo HE
đi qua trung điểm I của AC
Hay ba điểm H;I;E thẳng hàng (đpcm)
C
B
F
A
E
K
D

H
O
I
c/Ta có OI là đờng trung bình của BHE nên BH=2OI (đpcm)
tứ giácAFEC là hình thang cân nên AF=CE (5)
tứ giác AHCE là hình bình hành nên AH=CE(6)
Từ (5) và (6) ta có AF=AH AHF cân tại A có AC là đờng cao
Nên A và F đối xứng nhau qu
Ngời gửi ; Nguyễn Minh Sang
GV trờng THCS Lâm Thao Phú Thọ DD 0917370141
gmail:
Tôi có đề thi và HD giải các đề thi vào chuyên NN ; Chuyên ĐHSP;
ĐHKHTN ,Chuyên Hùng Vơng Phú thọ từ năm học 2004-2005 đến
nay rất mong đợc trao đổi đề thi và đáp án HSG Toán 9 cấp huyện và
cấp tỉnh và đề thi vào lớp 10 các trờng THPT chuyên trong cả nớc
với các bạn đồng nghiệp mọi liên hệ gửi về

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×