Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề HSG L9 (7-12) - HD giải (.3Y)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.45 KB, 4 trang )

Đề bài bồi d ỡng hoặc soạn đề thi HSG môn Vật lý 9 phần 2
Bài 7:



Cho mạch điện nh hình vẽ, U=6V, R=1

. R
1
= R
4
=1

; R
2
=R
3
=3

. R
A
=0

.
a. Tính chỉ số của Ampe kế khi K mở? khi K đóng?
b. Dòng điện qua K khi K đóng?
c. Khi nối EF, tính chỉ số của Ampe kế khi K mở? khi K đóng?
Bài 8(1,5 điểm):
Cho R
1
= 5



chịu đựng tối đa 1A. R
2
= 1

chịu đựng tối đa 2A. Hỏi mạch
điện chịu tối đa là bao nhiêu Ampe khi mắc R
1
song song với R
2
?
Bài 9(1,5 điểm):
Muốn có một mạch điện có điện trở 100

bằng cách mắc nối tiếp các
điện trở nhỏ lại với nhau. Biết rằng phải dùng 24 điện trở 2 loại 3

và 5

.
Tính số điện trở cần dùng?
Bài 10(2 điểm):
Cho mạch điện nh hình vẽ Đ
1
ghi 3V-6W, Đ
2
ghi 6V-3W, R
5
= 2


, U
AB
=
15V. Đèn sáng bình thờng. Tính R
3
và R
4
?
A B
Đ
11

Đ
2
+ -
C D R
5

R
3
R
4
Bài 11(2 điểm):
Cho mạch điện nh hình vẽ, tải ở AB. Khi cờng độ mạch chính là 5A thì
công suất của tải là 12,5 W, khi cờng độ mạch chính là 8A thì công suất của
tải là 17,6 W
a. Tính hiệu điện thế AB cho mỗi trờng hợp?
b. Tính điện trở r ?
R
1

R
2
R
3
R
4
R
A
U
E F
A
B
K
c. Tính hiệu điện thế của nguồn điện?
U
+ - r
A B
Bài 12(3 điểm):
Cho mạch điện nh hình vẽ: U
AB
= 6V ; R = r = 1

.
a. Đèn ghi 3V-3W. Tính R
Đèn
và I
Đèn
(dòng điện định mức). Đèn sáng thế nào?
b. Để đèn sáng bình thờng ngời ta lấy 1 điện trở R
X

mắc thêm vào mạch. Nêu
các cách mắc R
X
vào mạch và mỗi cách mắc R
X
có giá trị là bao nhiêu ôm?
+ -
A B r
R
1
H ớng dẫn giải
Bài 7
a. K mở: tính đợc R
AB
=2

; R
Mach
=3

. I
M
=2A; I
A
=1A
K đóng: tính đợc R
AB
=1,5

; R

Mach
=2,5

. I
M
=2.4A; I'
A
=1,8A
b. K đóng: Dòng điện tới A tách thành các dòng:
I
1
qua R
1
tính đợc I
1
=1,8A
I
2
qua R
2
tính đợc I
2
= 0,6A

qua K = 1,2A
I
3
qua R
3
tính đợc I

3
= 0,6A
I
4
qua R
4
tính đợc I
4
= 1,8A
c. Khi nối E với F Ampe kế chỉ I
1
= 0A
Bài 8:
U tối đa R
1
là 5V; U tối đa R
2
là 2V; khi mắc song song ta phải theo U tối đa
của R
2
. Vậy U tối đa là 2V
I
1
=2V/5

= 0,4A I
2
= 2/1= 2A . Vậy I
M
= 2,4A.


Bài 9:
Gọi loại 3

là x thì loại 5

là 24 -x
Ta có phơng trình: 3x +(24-x) = 100
Giải ra x=10
Vậy loại 3

là 10; loại 5

là 14

Bài 10:
Đèn sáng bình thờng nên ta có U
1
=U
AC
=3V, U
2
=U
CD
=6V
I
1
=P
1
/U

1
=6/3=2A I
2
=P
2
/U
2
=3/6=0,5A
Từ đó tính đợc U
DB
= 6V nên I
M
= 6/2=3A.
Biết cờng độ qua từng bóng đèn, biết U của từng bóng đèn, ta tính đợc
R
3
= 3


R
4
= 2,4



Bài 11:
áp dụng công thức U=P/I ta tính đợc U
1
= 2,5V U
2

= 2,2V
U nguồn đợc tính bởi 2 biểu thức:
U= I
1
r+U
1
U= I
2
r+U
2
Cho vế phải bằng nhau, thay số ta tính đợc r = 0,1

và U= 3V

Bài 12:
a. R
đèn
= U
2
/P=3
2
/3=3

; I=P/U=3/3=1A. I
M
= U/R
đ
+R
1
+r=6/3+1+1=1,2A

(1 đ)
I
M
>I
Đ
đèn sáng quá mức bình thờng.
b. Có 3 cách mắc có thể là:
1. R
X
nối tiếp vào đèn, cho I = 1A vẽ mạch, thay số vào biểu thức R
X
=U/I -
(R
1
+R
Đ
+r) và tính toán ta đợc R
X
= 1

.
2. R
X
song song với đèn, vẽ mạch và tính toán ta đợc R
X
=6

3. R
X
// (R

đ
nt R
1
) vẽ mạch và tính toán ta đợc R
X
= 4

(mỗi ý 0,75 đ)
+ A C B -

+ A R
X
=1

-
C B Tìm U, I của CB sẽ ra
+ R
X
=6


-
A C B U
AC
=I
đ
.R
đ
+ I
đ

.R
1
=1.3+1.1=4V
suy ra U
CB
=2V

R
X
=4

×