Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

DE ONLINE CUA TUOI TRE VA HOC MAI.COM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.5 KB, 15 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề thi có 03 trang)
TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI ĐẠI HỌC 08-09
Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50
Mã đề thi 999
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
1. Cho 19,5g Zn phản ứng hết 100ml dd chứa KOH 5,5M và 0,5 mol KNO
3
. Sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí?
A. 3,36 lít B. 1,68 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
2. Có 1,8g fomanđehit phản ứng với lượng dư dung dịch amoniac của bạc oxit. Xác định khối lượng Ag kết tủa.
A. 25,92(g) B. 12,96(g) C. 64,8 (g) D. 9,72 (g)
3. Số liên kết trong phân tử butanol–1 là
A. 8 B. 17 C. 14 D. 15
4. Cho 2,4g MgO vào 500ml dung dịch HCl 0,3M. Số mol KOH cần thiết để phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch là
A. 0,30 mol B. 0,15 mol C. 0,12 mol D. 0,03 mol
5. Sắp xếp theo trật tự tăng dần tính khử của kim loại.
1) Al
3+
/Al 2) Na
+
/Na 3) Cu
2+
/Cu 4) Fe
2+
/Fe 5) Mg
2+
/Mg


A. (5), (1), (2), (3), (4) B. (1), (5), (2), (3), (4) C. (3), (4), (1), (5), (2) D. (2), (5), (1), (4), (3)
6. Sắp xếp theo trình tự tăng dần độ linh động của nguyên tử hiđro trong nhóm -OH trong các phân tử sau: etanol, phenol, metanol.
A. Phenol, metanol, etanol. B. Phenol, etanol, metanol.
C. Etanol, metanol, phenol. D. Metanol, etanol, phenol.
7. Số electron tối đa của lớp M, N, O, P tương ứng là:
A. 18, 32, 50, 72. B. 18, 32, 32, 32. C. 8, 18, 32, 32. D. 18, 32, 50, 50.
8. Một chất X được tạo thành từ 3 nguyên tố C, H, O. Khi đốt 0,25 mol X cần vừa đủ 28 lít O
2
(đktc), thu được 28 lít CO
2
(đktc) và 18g
nước. Công thức phân tử của X là
A. C
5
H
8
O
4
B. C
4
H
6
O
4
C. C
4
H
6
O
2

D. C
5
H
8
O
2

9. Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 hợp chất hữu cơ. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy bình tăng thêm p gam và có
t gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ đó, biết: p = 0,56t và t =
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
2
H
2
O
4
. C. C
3
H
6
O
2
. D. C

3
H
4
O
4
.
10. Cho dung dịch A chứa 2g nhôm clorua phản ứng với 20g dung dịch natrihiđroxit 10%. Lọc lấy kết tủa và nung. Khối lượng sản phẩm
thu được là
A. 1,02g B. 0,765g C. 0,51g D. 1,53g
11. Chọn 1 hoá chất để phân biệt các chất sau: anđehit fomic, glixerin, glucozơ, axit axetic.
A. NaOH B. Cu(OH)
2
/NaOH C. AgNO
3
/NH
3
D. H
2
SO
4

12. Trong điều kiện thích hợp, hai chất nào phản ứng với nhau tạo sản phẩm chỉ có CH
3
CHO?
A. CH
3
– CH
2
– CO – CH
3

+ H
2
B. CH
3
CH
2
OH + CuO
C. CH CH + H
2
O D. H
2
+ CO
2

13. Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (metyl metacrylat) có đồng phân hình học không?
A. Chỉ có đồng phân hình học trong môi trường axit. B. Không
C. Có D. Chỉ có đồng phân hình học trong môi trường kiềm.
14. Cho 200g dung dịch glucozơ tác dụng với một lượng Ag
2
O trong amoniac thu được 8,64g kết tủa. Nồng độ %C của glucozơ trong
dung dịch bằng bao nhiêu?
A. 1,8% B. 2,4% C. 3,6% D. 7,2%
15. pH của dung dịch muối trung hòa tạo nên từ bazơ yếu, axit mạnh thì
A. thấp hơn pH dung dịch muối tạo nên từ bazơ mạnh, axit yếu. B. lớn hơn 7.
C. bằng 1. D. cao hơn pH dung dịch muối tạo nên từ bazơ mạnh, axit mạnh.
16. Sục 13,44 lít hỗn hợp khí X gồm CO
2
và SO
2
(có tỉ khối so với H

2
là 24,5) qua dung dịch KMnO
4
0,1M có thể tích 1 lít, thấy dung dịch
KMnO
4
nhạt màu. Hỏi thể tích CO
2
trong hỗn hợp ban đầu và nồng độ KMnO
4
sau phản ứng?
A. Cả (1), (2), (3) đều sai. B. 11,21 lít và 0,03M C. 9,88 lít và 0,05M D. 10,08 lít và 0,04 M
17. Sục hỗn hợp khí gồm CO
2
và SO
2
vào 1 lít Ba(OH)
2
0,1M, sau khi kết tủa lắng, đo pH của dung dịch thấy pH = 13, khối lượng kết tủa
thu được là 10,25 gam. Cho biết thể tích hỗn hợp khí là bao nhiêu (đktc)?
A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
18. Khi nói về lipit, phát biểu nào là sai?
A. Là hợp chất tạo thành do phản ứng este hoá giữa rượu no 3 chức mạch hở, có 3 nguyên tử các bon và các axit béo.
B. Lipit có nhiều trong dầu thực vật, mỡ động vật.
C. Là este của glixerin với các axit béo no hoặc chưa no.
D. Là các hợp chất chứa C, H, O, có thể có P.
19. Sơ đồ phản ứng:
A, B, C là:
A. anđehit metacrylic, axit metacrylic, metyl acrylat
B. axit metacrylic, anđehit metacrylic, metyl metacrylat.

C. metyl acrylat, axit metacrylic, anđehit metacrylic.
D. anđehit metacrylic, axit metacrylic, metyl metacrylat
20. Khi cho 1,4g Fe tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc, nóng thì thể tích khí SO
2
(đktc) tạo ra là:
A. 0,84 (lít) B. 3,36 (lít) C. 1,8 (lít) D. 1,68 (lít)
21. Có các dung dịch:
1) KNO
3
2) Na
3
PO
4
3) Ca(H
2
PO
4
)
2
4) NH
4
HSO
4
5) NaCl 6)Na
2
S

Dung dịch nào có pH < 7?
A. 6, 1 B. 1, 2 C. 3, 4 D. 5, 6
22. Hai chất nào phản ứng với nhau tạo ra sản phẩm gồm CH
3
CHO, Cu, H
2
O?
A. CH CH + CuO B. CH
3
CH
2
OH + CuO
C. HOOC – COOH + CuO D. CH
3
COOH + CuO
23. Đốt cháy 1 ete A đơn chức, thu được CO
2
và H
2
O với tỉ lệ mol 3 : 4. A có thể tạo thành từ
A. rượu propylic. B. rượu etylic. C. rượu metylic. D. rượu metylic và etylic.
24. Sục 2,24 lít hỗn hợp khí gồm CO
2
và SO
2
qua dung dịch KMnO
4
, thấy dung dịch nhạt màu khí đi ra cho qua dung dịch nước vôi trong
dư thu được 6g kết tủa. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp là bao nhiêu? Biết khí đo ở đktc.
A. CO

2
: 70%; SO
2
: 30% B. CO
2
: 60%; SO
2
: 40%
C. CO
2
: 50%; SO
2
: 50% D. CO
2
: 40%; SO
2
: 60%
25. Hợp chất của sắt là chất khử trong phản ứng nào dưới đây?
A. Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3Ba(NO
3
)
2
2Fe(NO
3

)
3
+ 3BaSO
4
B. Fe
2
O
3
+ 3CO 2Fe + 3CO
2

C. 2FeCl
3
+ Cu 2FeCl
2
+ CuCl
2
D. 2FeCl
2
+ Cl
2
2FeCl
3

26. Để điều chế trực tiếp ra benzen ta có thể đi từ những hiđrocacbon no nào sau đây?
A. n-Pentan, xiclopentan. B. Isohexan, metyl xiclopentan
C. Metan, propan, butan. D. n-Hexan, xiclohexan
27. Cho hỗn hợp 15,7g Al và Zn tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl thu được 7,84 lít (đktc) khí và dung dịch A. Cho chất B dư và
dung dịch A thu được 1 kết tủa C. Lọc kết tủa C đưa vào dung dịch D dư thấy kết tủa tan. C là
A. Zn(OH)

2
. B. ZnO. C. Al(OH)
3
. D. Al
2
O
3
.
28. Xác định công thức amin đơn chức bậc 1 chứa 15,05% khối lượng nitơ.
A. C
15
H
19
NH
2
B. C
5
H
11
NH
2
C. C
6
H
11
NH
2
D. C
6
H

5
NH
2

29. Có các phản ứng sau: C
4
H
6
+ X C
4
H
8
O C
4
H
8
O + Y C
4
H
10
O
X, Y, Z, E tương ứng là:
A. H
2
O, H
2
, H
2
SO
4

(loãng), Pt. (3) B. H
2
O, O
2
, Al
2
O
3
, Fe. (2)
C. O
2
, H
2
, H
2
SO
4
, Ni . (1) D. Cả (1), (2), (3) đều sai.
30. Lấy một hỗn hợp gồm có đồng, sắt (II) oxit và cacbon theo tỉ lệ mol 3 : 2 : 1 (tương ứng). Tìm thể tích của axit sufuric 9,6% (d = 1,84
g/ml) cần dùng để hoà tan 3,48g hỗn hợp đó khi đun nóng?
A. 3,33ml B. 5,55 ml C. 4,44 ml D. 6,66ml
31. Muốn hòa tan 6g oxit kim loại Y hoá trị II, cần dùng 14,7g axit sunfuric. Công thức của oxit đó là
A. CaO B. MgO C. BaO D. CuO
32. Cho sơ đồ sau: Ca
3
(PO
4
)
2
A B C D E Ca

3
(PO
4
)
2
A, B, C, D, E có thể là các chất:
A. CaCO
3
, Ca(NO
3
)
2
, CaCl
2
, CaSO
4
, CaS B. CaSO
4
, Ca(OH)
2
, Ca(NO
3
)
2
, CaCl
2
, CaCO
3
.
C. Ca(NO

3
)
2
, CaCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, CaSO
4
, CaCl
2
D. CaCl
2
, Ca(OH)
2
, CaCO
3
, Ca(NO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2

33. Thêm 4g lưu huỳnh (VI) oxit vào 40g dung dịch axit sunfuric 12%. C% của dung dịch mới là
A. 23,15% B. 22,05% C. Không xác định được D. 24,25%

34. Fe
2
(SO
4
)
3
không tác dụng với chất nào?
A. NaCl. B. Cu. C. NaOH. D. BaCl
2
.
35. Phản ứng nào sau đây được dùng để nhận ra dung dịch có tính axit?
A. Phản ứng với kim loại (trừ kim loại kiềm và kiềm thổ, và kim loại có hiđroxit lưỡng tính như Al, Zn) cho khí H
2
. (2)
B. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
C. Phản ứng trung hoà với NaOH. (3) D. Phản ứng với quì tím. (1)
36. Ở 20
0
C, dung dịch nhôm sunfat có C% là 26,68%. Tính khối lượng muối tan trong 100g nước ở nhiệt độ đó.
A. 21,06g. B. 36,39g. C. 26,6g. D. 42,12g.
37. Để điều chế NH
3
từ NH
4
Cl, (NH
4)3
PO
4
ta có thể
A. nhiệt phân NH

4
Cl; không thể nhiệt phân (NH
4
)
3
PO
4
.
B. nhiệt phân (NH
4
)
3
PO
4
và nhiệt phân có trộn trước kiềm, NH
4
Cl.
C. nhiệt phân NH
4
Cl và (NH
4
)
3
PO
4
.
D. cho (NH
4
)
3

PO
4
tác dụng với NH
4
Cl có điều kiện xúc tác, áp suất.
38. Liên kết giữa nguyên tử Na và nguyên tử Clo trong NaCl là liên kết gì?
A. Liên kết ion. (1) B. Liên kết cộng hoá trị. (2)
C. Cả (1), (2), (3) đều sai. D. Không xác định được. (3)
39. Từ n aminoaxit sẽ điều chế được bao nhiêu đipeptit?
A. 3n B. n
2
C. 2-n D. n
3

40. Dãy các chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
?
A. Fructozơ, anđehit fomic, axit fomic, butin-1 (2) B. Glucozơ, fructozơ, anđehit fomic, butin-1 (3)
C. Glucozơ, anđehit fomic, axit fomic, butin-1 (1) D. Cả (1), (2), (3) đều đúng
41. Chất có tính axit mạnh nhất là
A. CCl
3
- CH
2
- COOH B. CH
2
Cl - CH
2

- COOH
C. CHCl
2
- CH
2
- COOH D. CH
3
- CH
2
- COOH
42. Cho 21,2g hỗn hợp axit gồm HCOOH và CH
3
COOH đun nóng với rượu etylic dư và H
2
SO
4
đặc, thu được hỗn hợp 2 este (hiệu suất là
80%). Biết rằng nếu trung hoà 1/10 khối lượng hỗn hợp axit trên bằng dung dịch NaOH 0,1M thì hết 400ml. Khối lượng este thu được là
A. 25,92g B. 24,86g C. 33,52g. D. 32,40g
43. Oxit nào sau đây tan trong nước cho dung dịch có nồng độ pH > 7: CaO, Na
2
O, SO
2
, SiO
2
, BaO, MgO.
A. CaO, Na
2
O, SO
2

, SiO
2
, MgO. B. CaO, Na
2
O và BaO.
C. CaO, Na
2
O, MgO. D. SiO
2
, CaO, MgO, Na
2
O.
44. Cho một hỗn hợp của magie iođua và kẽm iođua tác dụng với lượng dư nước brom rồi cô cạn dung dịch. Bã rắn thu được có khối
lượng bé hơn khối lượng của hỗn hợp ban đầu 1,445 lần. Hỏi nếu chế hoá hỗn hợp ban đầu với một lượng dư dung dịch natri cacbonat thì
khối lượng của kết tủa thu được sẽ bé hơn khối lượng của hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu lần?
A. 1,33 B. 2,45 C. 2,74 D. 1,445
45. Cho các phản ứng:
1) 8KI + 5H
2
SO
4
đ 4I
2
+ H
2
S + 4K
2
SO
4
+ 4H

2
O
2) 2KBr + 2H
2
SO
4
đ Br
2
+ SO
2
+ K
2
SO
4
+ 2 H
2
O
3) KCl + H
2
SO
4
đ KHSO
4
+ HCl
4) 8KF + 5H
2
SO
4
đ 4F
2

+ H2S + 4K
2
SO
4
+ 4H
2
O Các phản ứng viết đúng là
A. Không có phản ứng nào đúng. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 4. D. 2, 4.
46. Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
vừa phản ứng với Na, vừa phản ứng với NaOH?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
47. Có quá trình chuyển hoá sau: C
6
H
12
O
3
N
2
X C
3
H
6
NO
2

K.
X, Y, Z là những chất nào sau đây?
A. Cả (1), (2), (3) đều sai. B. - amino butanoic, NaOH, HCl. (1)
C. - amino propanoic, HCl, KOH. (2) D. - amino axetic, KOH, HCl. (3)
48. Trong các chất sau, chất nào là bazơ : AlCl
3
, H
2
SO
4
, NH
3
, H
2
S, PH
3
, Al(OH)
3
?
A. AlCl
3
, NH
3
, Al(OH)
3
B. Al(OH)
3
, PH
3
, NH

3
C. Al(OH)
3
, NH
3
D. Al(OH)
3

49. Hợp nước một hiđrocacbon A ta thu được rượu X. Biết rằng khi đốt cháy một lượng A, thu được 17,92 lít CO
2
(đktc) và 14,4g H
2
O.
Mặt khác cũng lượng hiđrocacbon đó, có thể phản ứng với 0,4 mol Br
2
. Công thức phân tử của X và khối lượng rượu thu được là
A. C
4
H
9
OH, m = 20,8g B. C
4
H
9
OH, m = 36,8 g C. C
2
H
5
OH, m = 18,4 g D. C
3

H
7
OH,m = 36,8g
50. Dung dịch ZnSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Để nhận được dung dịch ZnSO
4
sạch, có thể cho vào dung dịch bột kim loại
A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Cu.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề thi có 03 trang)
TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI ĐẠI HỌC 08-09
Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50
Mã đề thi
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
1/ Khi nói về lipit, phát biểu nào là sai?
A. Là các hợp chất chứa C, H, O, có thể có P. B. Là este của glixerin với các axit béo no hoặc chưa no.
C. Là hợp chất tạo thành do phản ứng este hoá giữa rượu no 3 chức mạch hở, có 3 nguyên tử các bon và các axit béo.
D. Lipit có nhiều trong dầu thực vật, mỡ động vật.
2/ Dãy các chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
?
A. Glucozơ, fructozơ, anđehit fomic, butin-1 (3) B. Cả (1), (2), (3) đều đúng

C. Glucozơ, anđehit fomic, axit fomic, butin-1 (1) D. Fructozơ, anđehit fomic, axit fomic, butin-1 (2)
3/ Liên kết giữa nguyên tử Na và nguyên tử Clo trong NaCl là liên kết gì?
A. Liên kết ion. (1) B. Liên kết cộng hoá trị. (2)
C. Không xác định được. (3) D. Cả (1), (2), (3) đều sai.
4/ Các nhóm chất dưới đây, nhóm nào là nhiên liệu nhân tạo?
A. Than bùn, rơm rạ, khí sinh học. B. Than đá, củi, khí thiên nhiên.
C. Mùn cưa, trấu, xăng dầu. D. Cồn etylic, hiđrazin, khí hiđro, Urani đã làm giàu.
5/ Lượng tiêu thụ than của một nhà máy nhiệt điện trong một năm là 2,5 triệu tấn than, than chứa 3% lưu huỳnh. Giả sử toàn bộ lượng lưu
huỳnh chuyển thành SO
2
thì mỗi phút nhà máy điện đó thải vào khí quyển bao nhiêu kg SO
2
?
A. 147kg B. 356kg C. 190kg D. 285kg
6/ Cho 21,2g hỗn hợp axit gồm HCOOH và CH
3
COOH đun nóng với rượu etylic dư và H
2
SO
4
đặc, thu được hỗn hợp 2 este (hiệu suất là
80%). Biết rằng nếu trung hoà 1/10 khối lượng hỗn hợp axit trên bằng dung dịch NaOH 0,1M thì hết 400ml. Khối lượng este thu được là
A. 25,92g B. 32,40g C. 33,52g. D. 24,86g
7/ Sục hỗn hợp khí gồm CO
2
và SO
2
vào 1 lít Ba(OH)
2
0,1M, sau khi kết tủa lắng, đo pH của dung dịch thấy pH = 13, khối lượng kết tủa

thu được là 10,25 gam. Cho biết thể tích hỗn hợp khí là bao nhiêu (đktc)?
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 4,48 lít
8/ Cho sơ đồ sau: Ca
3
(PO
4
)
2
A B C D E Ca
3
(PO
4
)
2
A, B, C, D, E có thể là các chất:
A. CaSO
4
, Ca(OH)
2
, Ca(NO
3
)
2
, CaCl
2
, CaCO
3
. B. CaCl
2
, Ca(OH)

2
, CaCO
3
, Ca(NO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2

C. CaCO
3
, Ca(NO
3
)
2
, CaCl
2
, CaSO
4
, CaS D. Ca(NO
3
)
2
, CaCO
3
, Ca(HCO
3

)
2
, CaSO
4
, CaCl
2

9/ Thứ tự tăng dần của số oxi hoá cao nhất trong các hợp chất với oxi của các nguyên tố P, Si, Cl, S là
A. Si, P, S, Cl B. Cl, S, P, Si C. P, S, Cl, Si D. S, Cl, Si, P.
10/ Phản ứng nào sau đây được dùng để nhận ra dung dịch có tính axit?
A. Phản ứng với quì tím. (1) B. Phản ứng với kim loại (trừ kim loại kiềm và kiềm thổ, và kim loại có hiđroxit
lưỡng tính như Al, Zn) cho khí H
2
. (2)
C. Phản ứng trung hoà với NaOH. (3) D. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
11/ 3 nguyên tố X, Y, Z có cấu hình e lần lượt là 2/8/1; 2/8/2; 2/8/3. Các hiđroxit được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là
A. Y(OH)
2
< Z(OH)
3
< XOH B. Y(OH)
2
< XOH < Z(OH)
3

C. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH D. XOH < Y(OH)

2
< Z(OH)
3

12/ Trong các phản ứng sau: 1) ZnO + KOH 2) CuO + NaOH 3) SO
3
+ HCl 4) ZnO + H
2
SO
4

Những phản ứng có thể xảy ra là:
A. 2, 3, 4. B. 1 và 4 C. Cả 4 phản ứng. D. 1, 2, 3
13/ A là rượu có công thức cấu tạo là: (CH
3
)
2
CH-CH
2
-OH. Tên gọi của A theo IUPAC là
A. rượu isobutylic B. 1 – metyl butanol – 1
C. rượu isobutanol – 1 D. 2 – metyl propanol -1
14/ Ở 10
0
C, độ tan của CuSO
4
trong nước là 15 gam trong 100gam nước. Nồng độ C% của dung dịch bão hòa CuSO
4
ở 10
0

C là
A. 10,1% B. 13,04% C. 14,28% D. 12,8%
15/ pH của dung dịch muối trung hòa tạo nên từ bazơ yếu, axit mạnh thì
A. thấp hơn pH dung dịch muối tạo nên từ bazơ mạnh, axit yếu.
B. cao hơn pH dung dịch muối tạo nên từ bazơ mạnh, axit mạnh.
C. lớn hơn 7. D. bằng 1.
16/ Sắp xếp theo trình tự tăng dần độ linh động của nguyên tử hiđro trong nhóm -OH trong các phân tử sau: etanol, phenol, metanol.
A. Metanol, etanol, phenol. B. Phenol, etanol, metanol.
C. Phenol, metanol, etanol. D. Etanol, metanol, phenol.
17/ Ở 20
0
C, dung dịch nhôm sunfat có C% là 26,68%. Tính khối lượng muối tan trong 100g nước ở nhiệt độ đó.
A. 26,6g. B. 21,06g. C. 42,12g. D. 36,39g.
18/ Chọn 1 hoá chất để phân biệt các chất sau: anđehit fomic, glixerin, glucozơ, axit axetic.
A. NaOH B. AgNO
3
/NH
3
C. H
2
SO
4
D. Cu(OH)
2
/NaOH
19/ Cho một hỗn hợp của magie iođua và kẽm iođua tác dụng với lượng dư nước brom rồi cô cạn dung dịch. Bã rắn thu được có khối
lượng bé hơn khối lượng của hỗn hợp ban đầu 1,445 lần. Hỏi nếu chế hoá hỗn hợp ban đầu với một lượng dư dung dịch natri cacbonat thì
khối lượng của kết tủa thu được sẽ bé hơn khối lượng của hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu lần?
A. 1,33 B. 2,45 C. 1,445 D. 2,74
20/ Muốn hòa tan 6g oxit kim loại Y hoá trị II, cần dùng 14,7g axit sunfuric. Công thức của oxit đó là

A. CuO B. CaO C. MgO D. BaO
21/ Cho các oxit: FeO, BaO, ZnO, SnO
2
, Na
2
O, CuO, CaO, Li
2
O, K
2
O. Oxit không phản ứng với nước ở điều kiện thường là:
A. FeO, Na
2
O, CuO, CaO, Li
2
O B. FeO, ZnO, CuO, K
2
O
C. FeO, ZnO, SnO
2
, CuO, K
2
O D. FeO, ZnO, SnO
2
, CuO
22/ Sơ đồ phản ứng:
A, B, C là:
A. metyl acrylat, axit metacrylic, anđehit metacrylic. B. anđehit metacrylic, axit metacrylic, metyl acrylat
C. axit metacrylic, anđehit metacrylic, metyl metacrylat. D. anđehit metacrylic, axit metacrylic, metyl metacrylat
23/ Cho 1 đipeptit phản ứng với NaOH đặc đun nóng. NH
2

– CH
2
– CO – NH – CH
2
– COOH + 2NaOH Y
Y là chất gì?
A. Metylamin. B. Amoniac. C. Natri axetat. D. Natri aminoaxetat.
24/ Phản ứng nào sau đây viết sai?
A. Fe + 2H
+
Fe
2+
+ H
2
B. 2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
C. FeCl
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3
+ 3NaCl D. Fe + Cl
2
FeCl

2

25/ Lấy một hỗn hợp gồm có đồng, sắt (II) oxit và cacbon theo tỉ lệ mol 3 : 2 : 1 (tương ứng). Tìm thể tích của axit sufuric 9,6% (d = 1,84
g/ml) cần dùng để hoà tan 3,48g hỗn hợp đó khi đun nóng?
A. 6,66ml B. 4,44 ml C. 5,55 ml D. 3,33ml
26/ Chất có tính axit mạnh nhất là
A. CH
2
Cl - CH
2
- COOH B. CHCl
2
- CH
2
- COOH
C. CH
3
- CH
2
- COOH D. CCl
3
- CH
2
- COOH
27/ Cho 126g Na
2
SO
3
tác dụng với lượng dư dung dịch H
2

SO
4
loãng. Toàn bộ lượng khí SO
2
thoát ra đem hấp thụ vào 300g dung dịch
NaOH 20%. Khi cô cạn dung dịch, khối lượng muối là
A. 115g B. 167g. C. 63g D. 126g
28/ Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (metyl metacrylat) có đồng phân hình học không?
A. Có B. Không C. Chỉ có đồng phân hình học trong môi trường kiềm.
D. Chỉ có đồng phân hình học trong môi trường axit.
29/ Trong các chất sau, chất nào là bazơ : AlCl
3
, H
2
SO
4
, NH
3
, H
2
S, PH
3
, Al(OH)
3
?
A. Al(OH)
3
B. Al(OH)
3
, NH

3
C. AlCl
3
, NH
3
, Al(OH)
3
D. Al(OH)
3
, PH
3
, NH
3

30/ Người ta có thể bọc men bên ngoài các đồ vật bằng sắt để bảo vệ khỏi bị gỉ. Cơ sở cho phương pháp này là
A. lớp men và Fe tạo thành pin. B. men làm thụ động bề mặt sắt.
C. cả (1), (2), (3) đều sai. D. men là lớp cách li Fe với môi trường bên ngoài.
31/ Có các phản ứng sau: C
4
H
6
+ X C
4
H
8
O C
4
H
8
O + Y C

4
H
10
O
X, Y, Z, E tương ứng là:
A. H
2
O, H
2
, H
2
SO
4
(loãng), Pt. (3) B. O
2
, H
2
, H
2
SO
4
, Ni . (1)
C. H
2
O, O
2
, Al
2
O
3

, Fe. (2) D. Cả (1), (2), (3) đều sai.
32/ Một chất X được tạo thành từ 3 nguyên tố C, H, O. Khi đốt 0,25 mol X cần vừa đủ 28 lít O
2
(đktc), thu được 28 lít CO
2
(đktc) và 18g
nước. Công thức phân tử của X là
A. C
5
H
8
O
2
B. C
4
H
6
O
2
C. C
4
H
6
O
4
D. C
5
H
8
O

4

33/ Từ n aminoaxit sẽ điều chế được bao nhiêu đipeptit?
A. n
3
B. n
2
C. 3n D. 2-n
34/ Trong điều kiện thích hợp, hai chất nào phản ứng với nhau tạo sản phẩm chỉ có CH
3
CHO?
A. H
2
+ CO
2
B. CH CH + H
2
O C. CH
3
– CH
2
– CO – CH
3
+ H
2
D. CH
3
CH
2
OH + CuO

35/ Một este đơn chức có %mC = 48,65%, mC = 6mH. Este đó là
A. CH
3
COOCH
3.
B. C
2
H
5
COOC
2
H
5
C. HCOOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
36/ Hai chất nào phản ứng với nhau tạo ra sản phẩm gồm CH
3
CHO, Cu, H
2
O?
A. CH
3
COOH + CuO B. HOOC – COOH + CuO

C. CH CH + CuO D. CH
3
CH
2
OH + CuO
37/ Cho các chất sau: K, MgO, Zn, Li, BaO, Fe, Ca, Al
2
O
3
, Na
2
O. Số bazơ tan nhận được khi cho các chất trên vào H
2
O là
A. 8. B. 4. C. 5. D. 7.
38/ Có 1,8g fomanđehit phản ứng với lượng dư dung dịch amoniac của bạc oxit. Xác định khối lượng Ag kết tủa.
A. 64,8 (g) B. 12,96(g) C. 9,72 (g) D. 25,92(g)
39/ Đốt cháy 1 ete A đơn chức, thu được CO
2
và H
2
O với tỉ lệ mol 3 : 4. A có thể tạo thành từ
A. rượu etylic. B. rượu propylic. C. rượu metylic. D. rượu metylic và etylic.
40/ Sục 2,24 lít hỗn hợp khí gồm CO
2
và SO
2
qua dung dịch KMnO
4
, thấy dung dịch nhạt màu khí đi ra cho qua dung dịch nước vôi trong

dư thu được 6g kết tủa. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp là bao nhiêu? Biết khí đo ở đktc.
A. CO
2
: 70%; SO
2
: 30% B. CO
2
: 60%; SO
2
: 40% C. CO
2
: 50%; SO
2
: 50% D. CO
2
: 40%; SO
2
: 60%
41/ Công thức chung của cacbohiđrat là C
n
(H
2
O)
m
. Có một cacbohiđrat có phần trăm khối lượng oxi là 49,4%. Vậy n, m tối thiểu là bằng
bao nhiêu?
A. n = 5, m = 6. B. n = 6, m = 5. C. n = 4, m = 5. D. n = 5, m = 4.
42/ Một hỗn hợp gồm 1,57g Al và 0,24g Mg tác dụng với 0,25 lít dung dịch Cu(NO
3
)

2
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kim
loại, làm khô, đem cân, thấy có khối lượng 2,11g. Nồng độ C
M
của dung dịch Cu(NO
3
)
2

A. 0,31M. B. 0,3M C. 0,03M. D. 0,091M
43/ Có các dung dịch: 1) KNO
3
2) Na
3
PO
4
3) Ca(H
2
PO
4
)
2
4) NH
4
HSO
4
5) NaCl 6) Na
2
S
Dung dịch nào có pH < 7?

A. 3, 4 B. 5, 6 C. 1, 2 D. 6, 1
44/ Cho các oxit: BeO, ZnO, NO, Ag
2
O, CO
2
, BaO, MgO, N
2
O
5
, K
2
O, CuO, Al
2
O
3
.
Các chất tan được trong dung dịch NaOH là:
A. BeO, ZnO, CO
2
, BaO, N
2
O
5
, Al
2
O
3
. K
2
O B. BeO, Ag

2
O, Al
2
O
3
, N
2
O
5
.
C. BeO, ZnO, CO
2
, N
2
O
5
, Al
2
O
3
. D. BaO, MgO, CuO, N
2
O
5
, CaO.
45/ Chất nào không phản ứng tráng gương (tráng bạc)?
A. Glucozơ B. Etanal C. Axeton D. Axit fomic
46/ Sục 13,44 lít hỗn hợp khí X gồm CO
2
và SO

2
(có tỉ khối so với H
2
là 24,5) qua dung dịch KMnO
4
0,1M có thể tích 1 lít, thấy dung dịch
KMnO
4
nhạt màu. Hỏi thể tích CO
2
trong hỗn hợp ban đầu và nồng độ KMnO
4
sau phản ứng?
A. 9,88 lít và 0,05M B. 10,08 lít và 0,04 M C. Cả (1), (2), (3) đều sai. D. 11,21 lít và 0,03M
47/ Cho các phản ứng:
1) 8KI + 5H
2
SO
4
đ 4I
2
+ H
2
S + 4K
2
SO
4
+ 4H
2
O

2) 2KBr + 2H
2
SO
4
đ Br
2
+ SO
2
+ K
2
SO
4
+ 2 H
2
O
3) KCl + H
2
SO
4
đ KHSO
4
+ HCl
4) 8KF + 5H
2
SO
4
đ 4F
2
+ H2S + 4K
2

SO
4
+ 4H
2
O
Các phản ứng viết đúng là
A. 1, 2, 3. B. 2, 4. C. Không có phản ứng nào đúng. D. 1, 3, 4.
48/ Thêm 4g lưu huỳnh (VI) oxit vào 40g dung dịch axit sunfuric 12%. C% của dung dịch mới là
A. 24,25% B. 23,15% C. Không xác định được D. 22,05%
49/ Kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của nguyên tố cacbon, có nhiều tính chất rất khác nhau;
- Kim cương rất cứng, than chì rất mềm.
- Kim cương trong suốt, than chì đen xỉn.
- Kim cương không dẫn điện dẫn nhiệt, còn than chì dẫn điện dẫn nhiệt tốt.
Nguyên nhân của sự khác nhau đó là
A. kim cương có mật độ cacbon cao hơn than chì (khối lượng riêng của kim cương lớn hơn than chì).
B. kim cương tinh khiết hơn cacbon. C. kim cương và than chì có cấu tạo khác nhau.
D. không thể giải thích được.
50/ Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
vừa phản ứng với Na, vừa phản ứng với NaOH?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
ĐỀ THI CUỘC THI TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN 2010 Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài : 90 phút Người ra đề: Nguyễn Tấn Trung (Trung tâm luyện thi Vĩnh Viễn)
Câu 1: Cho m gam rượu no X tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H
2
là 47/3 ) có chất hữu cơ Z và thấy khối lượng rắn giảm 2,4 gam. Mặt khác đốt a mol Z, thu được b mol CO

2
và c
mol nước; với b=a+c. Giá trị của m là
A.4,65 B. 9,3 C. 4,35 D. 4,5
Câu 2 : Cho 1,68 gam hỗn hợp A gồm Mg, Al,Fe phản ứng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được khối dung
dịch X có khối lượng lớn hơn khối lượng dung dịch HCl lúc đầu là 1,584 gam. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam
rắn. Giá trị m là
A. 2,408 B. 5,088 B. 5, 216 B.5,423
Câu 3: A
1
và A
2
là các hchc đều phản ứng với CaCO
3
, biết A
1
đơn chức . Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2
lít khí CO
2
(đktc). Trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % (theo số mol) của A
1

A. 33,33 B. 46,67 C.50 D.66,67
Câu 4: Đốt 0,03 mol hỗn hợp A gồm anken X và ankadien Y có cùng số H. Dẫn hết sản phẩmcháy vào bình dung dịch
Ca(OH)
2
dư ; thấy có 10 gam kết tủa. CTPT cuả X là
A. C
2H4
B. C

3
H
6
C. C
4
H
8
D. C
5
H
10
Câu 5: Cho dãy các ch ất: C
2H7O2N, Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3,
Zn(OH)
2
So chất trong dãy
vừa phản ứng được với HCl vừa phản ứng được với NaOH là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 6: Cho hỗn hợp gồm Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit
H
2
SO
4
0,5M, thu được
Vlít H
2
(ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH =1. Giá trị V là A. 3,36
B.4,48 C. 5,32 D. 4,872
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với

KMnO
4
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn D. cho F
2
đẩy Cl
2
ra khỏi
Câu 8: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H
2
SO
4
đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro
bằng 19. Công thức phân tử của X là
A. C
3H8
B. C
3
H
6
C. C
4
H
8
D. C
3
H
4
Câu 9 : Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. B. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.

C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
Câu 10:Cho 17,8 gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và H
2
SO
4
0,25M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp bột kim loại và NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A.
16,8 B. 17,8 C.13,48 D. 10,68
Câu 11: Dung dịch A gồm a mol NaOH và b mol NaAlO
2
. Cho c mol HCl vào dung dịch A . Để có kết tủa, thì a, b, c có
biểu thức liên hệ đúng nhất là:
A. a<c < 4b + a B. c > 4b + a C. a <b < 5c D. c = 4a + b
Câu 12: Nhúng thanh kim loại X vào 100ml dung dịch Fe(NO
3
)
3
0,1M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, cô cạn dung
dịch sau thí nghiệm thấy có 2,42 gam rắn. Kim loại X là:
A. Fe B. Cu C. Zn D. Al
Câu 13: Đốt m gam hỗn hợp A gồm C
2
H
4
(OH)

2
, CH
3
CHO, HCOOC
2
H
5
thu được 0,25 mol H
2
O và 0,23 mol CO
2
. Nếu cho
m gam hỗn hợp A phản ứng hết với Na, thu được V lít H
2
(đkc). Giá trị V là:
A. 0,448 B.0,56 C. 0,672 D.0,224
Câu 14: Cho hỗn hợp gồm x mol CuFeS
2
và y mol Cu
2
S phản ứng hết với H2SO4 đặc, thu được z mol SO
2
. Biểu thức liên
hệ x, y, z là:
A. 15x + 8y = 2z B. 17x + 10y = 2z C. 13 x + 8y = 2z D.17x + 8y = z
Câu 15: Hòa tan 16,8 hỗn hợp 2 muối cacbonat và 3 sunfit của cùng kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư thu được 3,36
lit hỗn hợp khí (đkc). Kim loại kiềm là:
A. Li B. Na C. K D.Rb
Câu 16: Cho 5,6 lit CO
2

(đkc) vào dung dịch chứa x mol NaOH, thu được dung dịch phản ứng tối đa 200 ml dung dịch
KOH 1M. Giá trị x là:
A. 0,1 5 B. 0,25 C. 0,3 D. 0,35
Câu 17: Cho m gam hỗn hợpA gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
phản ứng phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được
0,784 lít (đkc) hỗn hợpG gồm NO, NO
2
có tỷ khối hơi so với hydro là 19 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được
16,94 gam muối khan. Giá trị m là:
A. 2,52 B. 3,92 C. 4,28 D.5,04
Câu 18: X có số hiệu là 17. Khi X kết hợp với Y tạo phân tử YX
2
thì số liệu của Y là:
A. 11 B. 19 C. 13 D.12
Câu 19: Cho 2,7 g hỗn hợp Mg, Al, Cu tan vào dung dịch HNO
3
dư tạo ra 0,02 mol NO, 0,08 mol NO
2
. Khối lượng
muối thu được là:
A. 6,42 g B. 8,68 g C. 11,38 g D. 7,66

Câu 20: X là hỗn hợp hai este đơn chức. Xà phòng hóa 0,15mol X cần vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng được 16gam muối khan. Vậy công thức phân tử 2 este trong X là
A. C
2H4O2 và C7H6O2.
B. C
3
H
6
O
2
và C
8
H
8
O
2
C. C
3H4O2 và C4H8O2.
D. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2

Câu 21: Sau khi điện phân một dung dịch, trị số pH của nó tăng lên. Dung dịch đó có thể là
A. H
2SO4.
B. K
2
SO
4
. C. AgNO
3
D. KCl.
Câu 22: Đốt x gam hỗn hợp A gồm CH
2
=CH-CH
2
OH, CH
2
=CH-CHO, CH
3
COOC
2
H
5
thu được 0,3 mol H
2
O và 0,5 mol
CO
2
. Nếu cho x gam hỗn hợp A phản ứng với dung dịch AgNO
3
(dư) trong NH

3
dư. Sau phản ứng thu được m gam
kết tủa. Giá trị m là:
A. 10,8gam B.21,6 gam C.43,2 gam D.54 gam
Câu 23: Hòa tan hết 19,5 gam kim loại M trong H
2
SO
4
đặc dư, thu được 4,032 lit SO
2
(đkc) và1,28 gam rắn. Kim loại M
là :
A. Zn B. Al C. Fe D. Mg
Câu 24: X, Y là hai ancol đồng phân có công thức phân tử C
4
H
10
O. Đun hỗn hợp X, Y với H
2
SO
4
đặc ở
170
o
C chỉ
thu được duy nhất một anken E. Tên gọi của E:
A. 2-metyl propen. B. but-2-en. C. but-1-en. D. xiclobutan.
Câu 25 : Biết 4,35 gam 1 mẫu chất béo tác dụng đủ 0,676 g I
2
. Chỉ số iôt của chất béo là:

A.15,54 B. 6,43 C. 87,6 D.45,51
Câu 26: Hòa tan hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
và Cu trong H
2
SO
4
loãng dư, thu được dung dịch X và rắn Y. Dung dịch X chứa:
A.FeSO
4, H2SO4
B. Fe
2
(SO
4
)
3,
FeSO
4
C. FeSO
4 , CuSO4
D. FeSO
4
, CuSO
4
, H
2
SO
4

Câu 27: Cho hỗn hợp A: 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lit dung dịch HNO
3


1M; thu được dung dịch B , hỗn
hợp G gồm 0,05 mol N
2
O, 0,1 mol NO và còn 2,8 gam kim loại. Giá trị V là:
A.1,1 B. 1,15 C. 1,22 D. 1,225
Câu 28: Dãy chuyển hóa nào dưới đây đều gồm các phản ứng không là oxi-hóa khử
A. Ba→Ba(OH)
2
→ BaCl
2
. C. CuSO
4
→ CuCl
2
→ Cu(NO
3
)
2
B. CH
4

CH
3
Cl

CH

3
OH. D. Al → Na[Al(OH)
4
] → Al(OH)
3
Câu 29: Khi ép đậu phộng để lấy dầu, còn lại bã rắn gọi là bánh dầu. Cơ sở để sản xuất nước tương từ bánh dầu là
A. Trong bánh dầu còn lượng lớn xenlulozo. B. Trong bánh dầu còn lượng nhỏ chất béo.
C. Trong bánh dầu còn lượng lớn tinh bột. D. Trong bánh dầu còn một lượng đạm thực vật.
Câu 30: Cho 4 g hỗn hợp A có Mg, Al, Zn vào dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lit H
2
(đkc). Cho 4g hỗn hợp A tác
dụng với Cl
2
dư thu 11,526 g muối. Vậy % Fe trong hỗn hợp là:
A. 16,8% B. 14% C. 19,2 % D. 22,4%
Câu 31: 2 este A C
4
H
8
O
2
và B C
2
H
4
O
2
. Cho hỗn hợp A, B tác dụng với dung dịch KOH thu được 2 muối và 2 rượu. Tên
A là
A. propyl formiat B. mêtyl isopropanoat C. mêtyl Acrilat D. Êtyl axêtat

Câu 32: Nung 0,06 mol FeCO
3
trong bình có 0,01 mol O
2
, thu được chất rắn X. Hòa tan hết X cần tối thiểu x mol HNO
3
.
Giá trị x là:
A. 0,15 mol B. 0,2 mol C. 0,18 mol D. 0,22 mol
Câu 33: Trung hòa 200 g dung dịch axit A nồng độ 1,56% cần 0,15 lit dung dịch KOH 0,4 M. Axit A là:
A. axit Axêtic B. axit Acrilic C. axit malonic D. axit oxalic
Câu 34: Cracking 4,48 lit butan (đkc) thu được hỗn hợp A gồm 6 chất H
2
, CH
4
, C
2
H
6,
C
2
H
4
,
C
3
H
6
C
4

H
8.
Dẫn hết hỗn hợp A vào bình dung dịch Brom dư thì thấy khối lượng bình brom tăng
8,4 gam và bay ra khỏi bình brom là hỗn hợp khí B. Thể tích oxi(đkc) cần đốt hết hỗn hợp B là
A. 4,48 lit B. 5,6 lit C. 6,72 lit D.8,96 lit
Câu 35: Cho hỗn hợpX dạng bột gồm 2,8 gam Fe và 2,7 gam Al vào 200ml dung dịch AgNO
3
2,1 M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được m gam rắn. Giá trị m là A. 31,54 g
B. 33,7 gam C.30,98 gam D. 28,67 gam
Câu 36: Đun rượu A với HBr thu được chất hữu cơ B Có %Br=58,4. Ứng với CTPT A có số đồng phân là: A.4
B.5 C.6 D.7
Câu 37: Để điều chế HBr (chất có tính khử) ta có thể chọn phản ứng nào trong 4 phản ứng sau:
1) KBr + HCl → KCl +HBr 3) 2KBr + H
2
SO
4
đđ → K
2
SO
4
+ 2HBr
2) 3KBr + H
3PO4
đđ → K
3
PO
4
+ 3HBr 4) KBr + HNO
3

đđ → KNO
3
+ HBr
Biết H
3PO4 khó bay hơi và ko có tính oxi hóa còn H2SO4 đđ và HNO3 có tính oxi hóa
A.Chỉ có 1,2 B.1,3 C. Chỉ có 2 D. 3,4
Câu 38: Đốt hết 1 gam sắt thu được 1,67 gam rắn. Rắn thu được là
A. FeO B. Fe
2O3
C.Fe
3
O
4
D. (FeO, Fe
2
O
3
)
Câu 39: Cho 141 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 600 gam dung dịch HNO
3
63% và 750 gam dung dịch H
2
SO
4
đặc. Nồng độ % của HNO
3
còn dư trong dung dịch sau là:
A.6,34 B.8,23 C.7,00 D.16,46
Câu 40: Đốt 0,03 mol hỗn hợpA gồm anken X và ankadien Y có cùng số H. Dẫn hết sản phẩm cháy vào bình dung
dịch Ca(OH)

2
dư ; thấy có 10 gam kết tủa. CTPT cuả X là
A. C
2H4
B. C
3
H
6
C. C
4
H
8
D. C
5
H
10
Câu 41: Cho hỗn hợp A: 16 g Fe
2
O
3
và 6,4 g CuO vào 160 ml dung dịch H
2
SO
4
2M. Sau phản ứng thấy còn m gam rắn
không tan. Giá trị m là
A.2,8 B. 3,4 C.4,95 D.5,12
Câu 42: Craking butan thu được hỗn hợpG gồm 5 chất có tỉ khối hơi so với hydro bằng 14,5. Hiệu suất của phản ứng
Craking là
A.33,33% B.66,67% C.50% D.46,67%

Câu 43: Có các chất : Andehyt etylic, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất làm nất màu dung dịch Brom
là: A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 44 Phương pháp điều chế axit nitric trong phòng thí nghiêm:
A. Từ NH
3
qua 3 giai đoạn:
- Oxi hoá NH
3 bằng oxi không khí ở nhiệt độ 850
O
C- 900
O
C, có xúc tác Pt theo phản ứng
to
NH
3 + O2
 Pt
→ NO + H
2
O
- Oxi hoá NO thành NO
2: NO + O2 → NO2
- Chuyển hóa NO
2 thành HNO3 : NO2 + O2 + H2O → HNO3
B. Cho NO
2
phản ứng với nước: NO
2
+ H
2
O → HNO

3
+ NO
C. Cho hỗn hợp (NO
2 , O2) phản ứng với nước: NO2 + O2 + H2O → HNO3
D.Cho kali nitrat rắn tác dụng với H
2SO4 đặc, nóng: KNO3 + H2SO4 → HNO3 + KHSO4
Câu 45: Khi đốt trong khí oxi, amoniac cháy với ngọn lửa
A. không màu B. Không màu sau đó háo nâu C. Màu vàng D.màu nâu.
Câu 46: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng FeSO
4
+ dung dịchhỗn hợp ( KMnO
4
, H
2
SO
4
) là:
A. 25 B.30 C.35 D.40
Câu 47: Để phân biệt 3 dung dịch : rượu etylic, phenol, axit fomic có thể dùng
A. Quỳ tím B. Dung dịch NaHCO
3
C. Cu(OH)
2
D. Nước brom
Câu 48: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam hỗn hợp Glucozơ và fructozơ với Cu(OH)
2
dư trong mối trường kiềm tới khi
phản ứng hoàn toàn tạo thành m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 3,6 B. 5,4 C.7,2 D. 14,4
Câu 49 : Hòa tan a gam hỗn hợp Cu và Fe (trong đó Fe chiếm 30% về khối lượng) bằng 50 ml

dung dịch HNO3 63%(D= 1,38 g/ml). Sauk hi phản ứng kết thúc , thu được chất rắn X cân nặng
0,75a gm, dung dịch Y và 6,104 lit hỗn hợp NO, NO2 (đkc). Cô cạn dung dịch thì số gam muối
thu được là: A. 37,575 B. 49,745 C. 62,100 D. 75,150.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin đơn chức X cần V lit không khí (đkc). Dẫn toàn bộ
hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình dung dịch Ca(OH)
2
dư, được 6 gam kết tủa và có 9,632 lit khí
(đkc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Giá trị V là
A. 101,136 B.50,568 C.43,344 D.11,76
Đáp án
Caâu
Ñaùp aùn
Caâu
Ñaùp aùn
Caâu
Ñaùp aùn
Caâu
Ñaùp aùn
Caâu Ñaùp aùn
1
A
11
A
21
D
31
D
41
B
2

B
12
D
22
C
32
B
42
C
3 A 13 A 23 A 33 C 43 B
4
B
14
B
24
A
34
D
44
D
5
B
15
B
25
A
35
A
45
C

6
C
16
C
26
C
36
D
46
C
7
B
17
D
27
B
37
C
47
D
8
C
18
D
28
C
38
D
48
D

9
D
19
C
29
D
39
B
49
A
10
D
20
A
30
A
40
B
50
D
ĐỀ THI CUỘC THI TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN 2010 Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài : 90 phút
Người ra đề: Nguyễn Tấn Trung (Trung tâm luyện thi Vĩnh Viễn)
Câu 1: Cho hỗn hợp H
2
, CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
,

MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy
còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. Mg, Fe, Cu B. MgO, Fe, Cu
C. Mg, Al, Fe, Cu D. MgO, Fe
3
O
4
, Cu
Câu 2: X, Y, Z, T là 4 andehit liên tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó M
T
= 2,4M
X
. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Z rồi hấp thụ
hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng dung dịch sau sẽ:
A.Tăng 18g B. Tăng 13,2g C. Giảm 11,4g D. Giảm 30g
Câu 3: Hydrat hóa C
2
H
2
có xúc tác Hg
2+
thu được hỗn hợp X có tỷ khối hơi so với He là 10,1. Hiệu suất phản ứng là:
A.40% B.60% C.75% D.80%
Câu 4:Thanh Graphit được phủ một lớp mỏng Kim Loại M. Nếu nhúng thanh Graphit trên

vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
dư. Sau phản ứng thấy khối lượng thanh Graphit giảm 0,12 gam.
Nếu nhúng thanh Graphit vào dung dịch AgNO
3
dư. Sau phản ứng thấy khối lượng thanh Graphit tăng 0,26 gam. Kim loại
M là:
A. Zn B. Pb C. Fe D. Cd
Câu 5: Cho 16,8 gam Fe vào dung dịch chứa 0,6 mol H2SO4 ; thấy phản ứng xảy ra vừa đủ và chỉ sinh ra 1 chất khí. Sản phẩm
của thí nghiệm là:
A. FeSO
4
, H
2
B. FeSO
4
, SO
2
C. FeSO
4, Fe2(SO4)3, SO2
D. Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2

Câu 6: Cho 39,2 gam axit phosphoric phản ứng với dung dịch chứa 44 gam NaOH. Khối lượng muối thu được là:
A. 60,13 gam B. 63,4 gam C. 66,2 gam D. 67,34 gam
Câu 7: Đốt cháy hỗn hợp 2 hydrocacbon đồng đẳng có số mol bằng nhau, thu được CO
2
và hơi nước có n
CO2
:n
H2O
=2:3 . Công thức phân tử 2 hydrocacbon lần lượt là:
A. C
2
H
6
và C
4
H
10
B. C
2
H
6
và C
3
H
8
C. CH
4 và C2H6
D. CH
4
và C

3
H
8
Câu 8: Cho x mol P
2
O
5
vào dung dịch chứa y mol NaOH. Sau phản ứng thu được dung dịch gồm 2 muối NaH
2
PO
4

Na
2
HPO
4
. Biểu thức liên hệ x, y là:
A. x < y < 2x B.y = 2x C. 2x < y < 4x D. y = 4x
Câu 9: Từ hỗn hợp (CuO, MgO, Al
2
O
3
) để điều chế Al, Mg, Cu, có thể sử dụng thêm dãy hóa chất nào dưới đây (các dụng cụ
thiết bị coi như có đủ)?
A. H
2
SO
4
, NH
3

C. HNO 3 (đặc), NaOH, CO B.NaOH, NH
3
D. NaOH, HCl, CO 2
Câu 10: Kết luận đúng là:
A.Trong hơp chất oxi luôn có số oxi hóa -2 B. Trong hơp chất H luôn có số oxi hóa +1
C. Số oxi hóa của nguyên tố trong hợp chất luôn khác 0 D. C
n
H
2n+1
Cl là một este vô cơ.
Câu 11: Trong các chất : H
2
O, HCl, NaOH, NaCl, CH
3
COOH , CuSO
4
, HClO
3 ,
CH
3
OCH
3
. Tổng số chất điện ly yếu là:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 12: Cho hỗn hợp A chứa bột kim loại gồm a mol Fe và b mol Al vào dung dịch hỗn
hợp x mol AgNO
3
; y mol Cu(NO
3
)

2
. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch D và rắn E. Cho E phản ứng với HCl
được c mol khí. Biết a > b > c. Biểu thức liên hệ a, b, c, x, y là:
A. 2a+ 3b = x + 2y B. 2a + 3b = x + 2y + 2c
C. 3a + 3b = x +2y D. 3(a-c) + 3b = x + 2y
Câu 13: Cho 9,76 gam hỗn hợpA: Fe
3
O
4
và Fe phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng rất dư, thu được dung dịch B và
1,12 lít H
2
(điều kiện chuẩn). Thể tích dung dịch KMnO
4
0,25M cần phản ứng hết dung dịch B là
A. 40ml B. 58ml C. 64ml D. 72 ml
Câu 14:Những chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng được với rượu etylic ?
A. HCl; HBr ;CH
3
COOH ; Natri, H
2
SO
4
đặc B. CH
3COOH ; Natri ; HCl ; C6H5
OH

C. HBr ; CH
3COOH ; Natri ; CH3OCH3
D. HCl ; HBr ; CH
3
COOH ; NaOH
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 1,405 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO trong 250 ml axit H
2
SO
4
0,1M (vừa đủ). Sau phản
ứng, hỗn hợp muốn sunfat khan thu được khi cô cạn
dung dịch có khối lượng là:
A.2,405g B.4,405g C.5,21g D.3,405g
Câu 16:Đốt cháy hỗn hợp X có H
2
, ankan A, anken B. Đốt cháy 0,38 mol hỗn hợp X thu
11,2 lít CO
2
(điều kiện chuẩn) và 14,04 gam H
2
O. KLPT trung bình của hỗn hợp X có giá trị là:
A.16,6 B.18,8 C.19,9 D.22,2

Câu 17:Cho hỗn hợp bột kim loại gồm 1,4 gam Fe, 0,24 gam Mg phản ứng tác dụng với 200ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
0,15M.
Sau phản ứng thu được rắn B. Cho B phản ứng hết với HNO
3
thấy có V lít NO (điều kiện chuẩn) thoát ra. Giá trị V là:
A.0,56 B. 0,672 C. 0,896 D.1,12
Câu 18: Dehidro hóa 8,8g C
3
H
8
, hiệu suất 90% thu được hỗn hợp A. KLPT trung bình của hỗn hợp là:
A.26,56 B.34,4 C.15,55 D.23,15
Câu 19:Hỗn hợp X có C
2
H
2
, C
2
H
4
, H
2
đun nóng với Ni, phản ứng hoàn toàn thu 5,6l hỗn hợp A có M
hhA = 12,2. Đốt
cháy hỗn hợp X thu tổng lượng CO2 và H2
O là:
A. 29,3g B. 17,6g C. 9g D.11,7g

Câu 20:Phản ứng nào dưới đây viết không đúng?
A. FeS
2
+ 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S + S B. CuS+ 2HCl → CuCl
2 + H2
S
C. Cl
2 + Ca(OH)2 → CaOCl2
+ H
2
O D. Fe + 2 H
2SO4 → FeSO4 + SO2 + 2 H2
O
Câu 21:Đốt cháy hỗn hợp G có ankan A và ankin B, thu 0,7mol H
2
O và cần 1,15mol O
2
. Biết mol CO
2
= 8/3 mol hỗn hợp
G. Vậy hỗn hợp G là:
A. 25,55 B. 33,33 C. 41,14 D. 36,66
Câu 22: Cho hỗn hợpA gồm 2,4 gam kim loại M và 5,4 gam Al phản ứng vừa đủ với 6,72
lít (điều kiện chuẩn) hỗn hợp gồm Cl
2
, O

2
; thu được 25,2 gam rắn. Nếu cho hỗn hợp A trên phản ứng với dung dịch hỗn
hợp Cl (dư); thu được V lít khí (điều kiện chuẩn). Giá trị V là:
A.6,72 B.8,96 C.11,2 D.16,8
Câu 23:Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng,
thu được 1,344 lít hiđro (ở điều kiện chuẩn) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 8,98 B. 9,52 C. 7,25 D. 10,27
Câu 24:Cracking hoàn toàn 1 ankan A thu được hỗn hợp X có tỷ khối hơi so với hydro là 14,5. CTPT A là:
A. C
5
H
12
B. C
4
H
10
C. C
3
H
8
D. C
6
H
14
Câu 25: Hòa tan hết 1,3g kim loại M trong dung dịch HNO
3

, được dung dịch A duy nhất. Cho NaOH dư vào dung dịch A, đun
nhẹ, thấy có 0,112 lít khí X. Kim loại M là:
A. Zn B. Al C. Mg D. Pb
Câu 26: Khử nước hỗn hợp 2 rượu thu được 2 anken. Ête hóa hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu thu được 3 ête, trong đó có
một ête là C
5
H
12
O. Ête có KLPT lớn nhất là:
A. 74 B. 88 C. 102 D. 130
Câu 27: Hỗn hợp A gồm: 0,12 mol C
2
H
2
và 0,18 mol H
2
. Cho A qua Ni nung nóng, phản
ứng không hoàn toàn và thu được hỗn hợp khí B. Cho B qua bình dung dịch Br
2
dư, thu được hỗn hợp X: 0,06 mol C
2
H
6
và 0,02 mol H
2
. Sau thí nghiệm thấy bình Br
2
tăng m gam. Giá trị m là:
A. 1,64 B. 1,6 C. 1,4 D. 2,3
Câu 28: Trong các dung dịch HNO

3
, KCl, K
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg (NO
3
)
2
, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung
dịch Ba (HCO
3
)
2
là:
A. HNO
3
, Ca(0H)
2
, KHSO
3
, Mg(NO
3
)
2.
B. KCl, K

2SO4, Ca(OH)2.
C. HNO
3, Ca(OH)2, KHSO4, K2SO4.
D. HNO
3, KCl, K2SO4
Câu 29:Từ các chất HBr, C
2
H
5
OH; C
2
H
4
, Br
2 ,
C
2
H
6
. Số phản ứng tạo ra C
2
H
5
Br là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30:Cho 1,8 gam hỗn hợpX gồm 2 amin đơn no tác dụng hết với dung dịch HCl; thu được 3,26 gam hỗn hợp 2
muối có số mol bằng nhau. Thành phần % theo khối lượng của amin có KLPT lớn là:
A.50% B.65,6% C. 66,7% D.75%
Câu 31: Trộn dung dịch chứa a mol NaAlO
2

với dung dịch chứa b mol H
2
SO
4
. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ:
A. a:b> 1:2 B. a:b < 1:4 C. a:b< 1:2 D. a:b>1:4
Câu 32: Cho 250 ml dung dịch KOH 0,5M, NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
C (mol/l); thu được kết tủa A.
Nung A, thu được 2,55 gam rắn D. Giá trị C là:
A. 0,25 B. 0,375 C. 0,75 D. 0,5
Câu 33: Đốt cháy 1,68 lít hỗn hợp CH
4
, C
2
H
4
(điều kiện chuẩn) có tỉ khối hơi so với hydro bằng 10. Dẫn hết khí thu được cho
vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư; Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 5 B. 10 C. 12,5 D. 15
Câu 34:Dung dịch A làm quỳ tím hóa xanh, dung dịch B không đổi màu. Trộn dung dịch A với dung dịch B; thấy xuất hiện kết
tủa. Hai dung dịch là:
A. NaOH, K
2
SO
4

B. KOH, BaCl
2
C. K
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
D. Na
2
CO
3
, Fe(NO
3
)
2
Câu 35:Cho dung dịchA gồm Na
2
SO
4
0,01mol, Na
2
CO
3
0,01mol tác dụng vừa đủ với dung dịchB gồm Ba(NO
3
)
2

0,005mol
và Pb(NO
3
)
2
; thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 10,7 B. 5,35 C. 8,025 D. 18,06
Câu 36:Cho 0,8 mol CO
2
hấp thu vào a mol KOH thu được dung dịch có 2 muối. Giá trị a là:
A. 0,8< a <1,6 B. 0,8≤a<1,6 C. 0,8<a≤1,6 D. 1<a<2
Câu 37:Cho hỗn hợp FeO, CuO, Fe
3
O
4
(có mol bằng nhau) phản ứng hết với dung dịch HNO
3
thu 0,09mol NO
2

0,05mol NO. Số mol mỗi chất là:
A. 0,24 B. 0,08 C.0,12 D. 0,16
Câu 38:Trong pin hóa học Zn-Cu, tại điện cực
A. Zn xảy ra quá trình oxi hóa B. Zn xảy ra quá trình khử
C. Cu xảy ra quá trình oxi hóa D. Cu xảy ra quá trình khử
Câu 39: Đốt hết 1,24 gam hỗn hợp A gồm Mg, Al, Zn trong oxi dư, thu được 1,56 gam oxit. Nếu cho 1,24 gam hỗn hợp A
phản ứng với HCl dư, thu được V lít H
2
(điều kiện chuẩn). Giá trị V là
A. 2.24 B. 4,48 C.0,448 D.0,672

Câu 40: Cracking butan với hiệu suất 75%, thu được V lít hỗn hợp khí A (gồm 7 chất). Dẫn hết hỗn hợpA vào bình đựng
dung dịch Br
2
dư. Sau khi phản ứng kết thúc thấy có 25 lít khí thoát ra khỏi bình Br
2
. Giá trị V là:
A. 43,75 B.54,6 C.62,5 D.72,75
Câu 41: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol Ag
2
O và b mol Zn trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và
b là:
A. a=b B. a=2b C.b=2a D. b= 4
Câu 42: Hòa tan hết 1 lượng Al cần V ml dung dịch HNO
3
4M thu được 0,896 lít (điều kiện chuẩn) hỗn hợp G NO,
NO
2
, tỷ khối hơi của G so với hydro bằng 17. Giá trị V là
A. 10 B. 20 C. 45 D. 25
Câu 43: Có phản ứng Cu + X + a KHSO
4
→CuSO
4
+ K
2
SO
4
+ Na
2

SO
4
+ NO↑+ H
2
O,
khi cân bằng thì hệ số a là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 44: Cho 2,28 g X có CTPT C
3
H
8
O
5
N
2
(là muối của α-amino axit và HNO
3
) phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M
Sau phản ứng cô cạn thu được m gam rắn Y. Giá trị m là:
A. 3,61 B. 2,61 C. 3,88 D. 3,34
Câu 45: Cho 1,52 gam hỗn hợpX gồm 2 amin đơn chức, no tác dụng với 200ml dung dịch HCl C (mol/l); thấy phản ứng xảy
ra vừa đủ và thu được 2,98 gam muối. Nếu đốt hết 1,52g hỗn hợp X rồi ngưng tụ nước; thu được V lít khí (điều kiện chuẩn). Giá
trị V là:
A. 1,344 B. 1,792 C. 2,24 D. 3,36
Câu 46: Cho 9,2 gam Na vào dung dịch K
2
CO
3
dư. Sau phản ứng thu được V lít khí (điều kiện chuẩn). Giá trị V là:
A. 4,48 B. 3,36 C.2,24 D.1,68

Câu 47: Cho 4,88 gam hỗn hợpA: Fe
3
O
4
và Fe phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng rất dư, thu được dung dịch B và
0,56 lít H
2
(điều kiện chuẩn). Thể tích dung dịch KMnO
4
0,25 M tối thiểu cần để phản ứng hết dung dịch B là:
A. 20 ml B. 32 ml C. 40 ml D. 75 ml
Câu 48: Cho 8,4 gam Cacbonat M phản ứng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 9,5 gam rắn.
Kim loại M là :
A. Mg B. Ca C. Ba D. Fe
Câu 49: Trộn 100 ml dung dịch X chứa HCl 0,02 M và H
2
SO
4
0,04 M với 100 ml dung dịch Y chứa NaOH 0,04 M và Ba(OH)
2
0,02 M thu được dung dịch Z. pH của dung dịch Z là:
A. pH = 0,7 B. pH = 1 C. pH=2 D. pH=1,7
Câu 50: Có 3 dung dịch KOH, Fe(NO
3
)
2

, NaNO
3
. Để phân biệt 3 dung dịch trên ta dung là:
A. Ba B. Na C. Mg D. Al
DAP AN
01 B 11 A 21 D 31 A 41 A
02 C 12 B 22 B 32 B 42 D
03 D 13 C 23 A 33 B 43 D
04 D 14 A 24 B 34 C 44 D
05 B 15 D 25 A 35 B 45 B
06 B 16 C 26 C 36 A 46 A
07 D 17 A 27 A 37 C 47
B
08 C 18 D 28 C 38 A 48 A
09 D 19 A 29 C 39 C 49 C
10 D 20 B 30 B 40 A 50 D

×