Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Unit 21: WHAT ARE THEY DOING? pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.26 KB, 4 trang )

Unit 21: WHAT ARE THEY DOING? HỌ
ĐANG LÀM GÌ?-phần 1
Trong bài này chúng ta sẽ học về The present continuous
tense (thì hiện tại tiếp diễn) (be + doing) ((ai) đang làm gì)
Vocabulary
dance /dɑːns/ v

nhảy, khiêu vũ
do /duː/ v

làm
draw /drɔː/ v

vẽ
drink /drɪŋk/ v

uống
eat /iːt/ v

ăn
night club

/'naɪt,klʌb/ n

câu lạc bộ đêm, hộp đêm
read /riːd/ v

đọc
run /rʌn/ v

chạy


sing /sɪŋ/ v

hát
sleep /sliːp/ v,n

ngủ
smoke /sməʊk/ v

hút thuốc
today /təˈdeɪ/ adv, n


hôm nay
type /taɪp/ v

đánh máy
stand up /ˈstænd,ʌp/

v

đứng lên
work /wɜːk/ v

làm việc
write /raɪt/ v

viết
People's names
First name


Last name
Female

Male

Linda
Anne
Ann
Jack
Tom

Listening
Mời bạn nghe bài hội thoại sau.


An
ne:
Hello, Linda. Is Jack here?
Linda: No, he isn't.
Anne: Is he working today?
Linda: No, he isn't working today.
He's in the kitchen.
Anne: What's he doing?
Linda: He's cooking.
Anne: What are you doing?
Linda: I'm reading.

×