UNIT 27: IN PRISON. TRONG TÙ-phần 2
Grammar
- Khi bạn đã thu xếp (thời gian, địa điểm ) để thực hiện một
hành động và chắc chắn hành động đó sẽ xảy ra,
- Khi bạn dự định sẽ thực hiện một hành động dù trong thực
tế, nó chưa chắc sẽ xảy ra,
- Khi một hành động nào đó được dự đoán sẽ xảy ra,
bạn có thể sử dụng cấu trúc câu:
Subject
Chủ
ngữ
be
đã chia
going
to
verb
nguyên
thể
adv (time).
trạng từ chỉ
thời gian
(tương lai
gần)
Cấu trúc này được áp dụng vào từng ngôi như sau:
I am
going
to
see
Fred
tomorrow.
He
She
It
is
We
You
They
are
Ngược lại, bạn có thể hỏi ai đó định làm gì bằng cấu trúc:
What
am
I going do tomorrow?
is
he
she
it
to
are
we
you
they
Ngoài ra, bạn có thể xác minh ai đó định làm gì bằng cấu
trúc:
Am
I
going to
see Fred tomorrow?
Is
he
she
it
Are
we
you
they
Khi đó, câu trả lời có 2 khả năng:
Yes,
I am.
he
she
it
is.
we
you
they
are.
hoặc:
No,
I am not.
he
she
it
isn't.
we
you
they
aren't.
E.g.
- I'm going to see my doctor next week. Tôi sẽ gặp bác sĩ
của tôi vào tuần tới.
- He's going to meet her outside the cinema. Anh ấy định
sẽ gặp cô ấy bên ngoài rạp chiếu phim.
- They're hungry. They're going to eat a lot. Họ đang đói.
Họ hẳn sẽ ăn rất nhiều đấy.
Practice
Language Summary
I
'm
am
'm not
am not
going to
dot it
see him
meet them
eat it
be here
tomorrow.
next week.
next year.
He
She
It
's
is
's not
is not
isn't
We
You
They
're
are
're not
are not
aren't
Am
I
going
to
do it?
go
there?
be
there?
eat it?
Is
he
she
it
Are
we
Yes, I am.
No, I'm not.
Yes, he is.
No, he isn't.
Yes, we are.
you
they
No, we aren't.