Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.21 KB, 5 trang )
Những cụm từ "độc" không dễ gì
tìm –phần 3
I also have some phrase and sentence were used some
situation , conversation in office, let's share
- I'd appreciate it if U would do smth : Tôi rất biết ơn nếu
bạn làm giúp việc gì đó
- I greatly appreciate your kindness: tôi rất cảm kích trước
lòng tốt của bạn
-I'm awfully sorry to hear that:tôi rất buồn khi biết điều đó
-you're all dressed up: hôm nay diện quá nha.
-I hope i'm not in the way : hy vọng mình không làm phiền
-He is going back for good: anh ấy về luôn( về hẳn) đấy
-It's one way to keep up to date : đó là cách để không bị
lạc hậu
-How soon will it be over: bao lâu nữa thì xong
-It's realy a bargain: lãi to nhé, hehe
-to make a bargain with smb: mặc cả với ai
- to be off(with)one's bargain : Huỷ bỏ giao kèo ,hợp đồng
-that's more than i bargain :điều đó thật là quá sự mong
đợi của mình.
-i beg your pardon:mong anh nhắc lại cho rõ được không
-I'm behind in (my work) :tôi không theo kịp (công việc của
mình)
-poor fellow : thật tội nghiệp hắn ta
- you don't mean it :anh nói gì lạ thế
-that's a pleasant supprise:đó hẳn là một ngạc nhiên thú vị
quá nhỉ
I'll expecting U: tôi sẽ đợi
-I haven't seen u for long time: đã lâu không gặp anh =it's
been a long time since I met U last I
-think either will do : tôi nghĩ cái gì cũng được