Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC trường NGÔ GIA TỰ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.98 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Câu 1: Ở 100
o
C, một bình kín dung tích không đổi chứa 4mol N
2
và 16mol H
2
có áp suất là
400atm. Đun nóng bình đến 200
o
C và giữ nguyên ở nhiệt độ đó đến khi phản ứng đạt đến trạng thái cân
bằng thì hiệu suất của phản ứng là 25%. Áp suất của bình sau khi phản ứng đạt cân bằng ở 200
o
C là:
A. 360atm B. 456,5atm C. 574atm D. 283,9atm
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau. Mặt khác khi thuỷ
phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử
cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là
A. Đốt cháy hết 1mol X thu được 2mol CO
2
và 2mol H
2
O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đun Z với H
2


SO
4
đặc ở 170
o
C thu được anken.
Câu 3: Dãy nào trong các dãy dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử của các axit
halogenic?
A. HF < HCl < HBr < HI B. HI < HBr < HCl < HF
C. HBr < HCl < HI < HF D. HF < HI < HBr < HCl
Câu 4: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng C
n
H
2n
O
2
) mạch hở và O
2
(số mol O
2

gấp
đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9
o
C, áp suất trong bình là 0,8atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó
đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là
A. C
2
H
4
O

2
B. CH
2
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
3
H
6
O
2
Câu 5: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu (trong đó Fe chiếm 40% khối lượng) bằng dung
dịch HNO
3
thu được dung dịch X và 0,448lít NO duy nhất ở đktc và còn lại 0,65m gam kim loại. Cô cạn
dung dịch X thu được lượng muối khan là:
A. 5,4g B. 6,4g C. 11,2g D. 7,5g
Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân của C
5
H
12
O khi oxi hoá cho sản phẩm có khả năng tham gia phản
ứng tráng gương?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 7: Trong nhóm oxi, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử và độ âm
điện của các nguyên tố biến đổi theo qui luật nào dưới đây?
A. Tăng dần, giảm dần B. Giảm dần, giảm dần
C. Giảm dần, tăng dần D. Tăng dần, tăng dần
Câu 8: Có 5 lọ mất nhãn chứa 5 dung dịch: axit fomic, axit axetic, axit acrylic, ancol etylic và
etanal. Bằng cách nào sau đây có thể nhận biết được 5 đung dịch trên?
A. Dùng quỳ tím, dùng Na, dùng dung dịch AgNO
3
/ NH
3
B. Dùng quỳ tím, dùng nước brom, dùng dd AgNO
3
/ NH
3
, dùng Na
C. Dùng dd AgNO
3
/ NH
3
, dùng nước brom, dùng Na
D. Dùng quỳ tím, dùng dd AgNO
3
/ NH
3
, dùng Na
Câu 9: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O

2
lần lượt
tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 24 hạt. Số hạt mang điện gấp hai lần
số hạt không mang điện. Điều khẳng định nào sau đây về nguyên tố X là không đúng?
A. X tan rất ít trong nước
B. X là chất khí ở điều kiện thường
C. Liên kết hoá học trong phân tử X
2
là liên kết cộng hoá trị không có cực
D. Trong tất cả các hợp chất X có số oxi hoá là -2
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,01mol một ancol no Y cần 0,025mol O
2
. Nếu oxi hoá 0,02mol Y
thành anđehit (h=100%), rồi cho toàn bộ lượng anđehit thu được tác dụng hết với Ag
2
O trong dung dịch
NH
3
thì số gam bạc thu được là
A. 4,32g B. 6,48g C. 8,64g D. 2,16g
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG SỐ 2
Trang 1/4
Câu 12: Phản ứng nào trong các phản ứng sau không thể xảy ra?
A. SO
2
+ dung dịch H

2
S B. SO
2
+ dung dịch NaOH
C. SO
2
+ dung dịch nước clo D. SO
2
+ dung dịch BaCl
2
Câu 13: Oxi hoá 12,8g CH
3
OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia hỗn hợp X thành
hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
dư thu được 64,8g bạc. Phần 2
phản ứng vừa đủ với 30ml dung dịch KOH 2M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH
3
OH là
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Câu 14: Cho 1,365g một kim loại kiềm X tan hoàn toàn vào nước thu được một dung dịch có khối
lượng lớn hơn so với khối lượng nước đã dùng là 1,33g. X là kim loại nào sau đây?
A. Cs B. Na C. K D. Rb
Câu 15: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng
A. Anilin phản ứng với dd HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu được anilin.
B. Dd natri phenolat phản ứng với khí CO
2
, lấy kết tủa cho tác dụng với dd NaOH lại thu được natri

phenolat.
C. Axit axetic phản ứng với dd NaOH, lấy dd muối cho tác dụng với khí CO
2
lại thu được axit axetic.
D. Phenol phản ứng với dd NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd HCl lại thu được phenol
Câu 16: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,03mol FeS
2

và a mol Cu
2
S bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO
3
,
thu được dung dịch chỉ gồm 2 muối sunfat và Vlít khí NO duy nhất (đktc). Thể tích khí NO thoát ra là
A. 11,2lít B. 5,6lít C. 2,24lít D. 4,48lít
Câu 17: Gọi tên hiđrocacbon có công thức cấu tạo như sau: CH
3
-CH [CH(CH
3
)
2
] - C

C - CH
2
-
CH
3
A. 2-isopropylhexin-3 B. 2 - isopropylhexin - 4
C. 5,6 - đimetylheptin - 3 D. 5 - isopropylhexin – 3

Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn 2,24lít khí CO
2
ở đktc vào 400ml dung dịch X gồm NaOH 1M và
Ca(OH)
2
0,01M thu được lượng kết tủa là
A. 10g B. 0,4g C. 0,8g D. 10,4g
Câu 19: Hỗn hợp M gồm 2 este đơn chức X và Y hơn kém nhau một nhóm CH
2
. Cho 6,7g hỗn hợp
M tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,5g hỗn hợp 2 muối. Công thức của X, Y

A. CH
3
COOCH
3
và C
2
H
5
COOCH
3
B. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOC
2

H
5
C. CH
3
COOCH=CH
2
và HCOOCH=CH
2
D. HCOOCH
3
và CH
3
COOCH
3
Câu 20: Dùng 100 tấn quặng Fe
3
O
4
để luyện gang (gang có 95% Fe), cho biết rằng lượng Fe
3
O
4

trong quặng là 80%, hiệu suất quá trình là 93%. Khối lượng gang thu được là
A. 55,8 tấn B. 60,9 tấn C. 56,2 tấn D. 56,71 tấn
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 444g một lipit thu được 46g glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại axit béo
đó là:
A. C
17
H

35
COOH và C
15
H
31
COOH B. C
15
H
31
COOH và C
17
H
33
COOH
C. C
17
H
35
COOH và C
17
H
33
COOH D. C
17
H
35
COOH và C
17
H
31

COOH
Câu 22: Quá trình điện phân dung dịch các chất nào dưới đây mà pH của dung dịch luôn tăng?
A. Dung dịch AgNO
3
B. Dung dịch hỗn hợp: H
2
SO
4
và MgCl
2
C. Dung dịch CuCl
2
D. Dung dịch hỗn hợp: HCl, CuCl
2
và NaCl
Câu 23: Cho các chất sau: NH
4
HCO
3
; NaHSO
4
; Ba(HSO
3
)
2
; NaH
2
PO
4
; SiO

2
; Si; Mg; MgO; CuS;
FeS
2
. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 24: Hai chất X, Y là đồng phân của nhau, đều có chứa vòng benzen và có công thức phân tử
là C
7
H
8
O. Cả X, Y đều tác dụng với Na giải phóng H
2
. Y không tác dụng với dung dịch Br
2
. X phản ứng
với nước brom theo tỷ lệ mol 1 : 3 tạo kết tủa X
1
(C
7
H
5
OBr
3
). Các chất X và Y lần lượt là
A. p - crezol và metyl phenyl ete B. m - crezol và ancol benzylic
C. p - crezol và ancol benzylic D. o - crezol và ancol benzylic
Câu 25: Nung hỗn hợp A gồm x mol Fe và 0,15mol Cu trong không khí một thời gian, thu được
63,2g hỗn hợp chất rắn B. Hòa tan hết hỗn hợp B bằng dung dịch H
2

SO
4
đặc, nóng, dư thu được 6,72 lít
khí SO
2
ở đktc. Giá trị của x là
A. 0,4mol. B. 0,5mol. C. 0,6mol. D. 0,7mol.
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG SỐ 2
Trang 2/4
Câu 26: Hỗn hợp A gồm H
2
, propan và propin. Cho từ từ 6lít hỗn hợp A đi qua bột Ni nung nóng
thì thu được 3lít một chất khí duy nhất (các khí đo ở đktc). Tỉ khối hơi của A so với H
2

A. 11. B. 12. C. 14. D. 22.
Câu 27: Trong các dung dịch sau: Ca(OH)
2
, BaCl
2
, Br
2
, H
2
S; KMnO
4
. Số dung dịch dùng để phân
biệt được 2 khí CO
2
và SO

2

A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 28: Cho 100ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch
NaOH 0,25M. Mặt khác 50ml dung dịch aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 40ml dung dịch HCl 0,5M.
Biết X có tỉ khối hơi so với H
2
là 52. Công thức phân tử của X là
A. H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
B. (H
2
N)
2
C
2
H
3
COOH
C. (H
2
N)
2
C

2
H
2
(COOH)
2
D. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
Câu 29: Dãy nào trong các dãy sau chứa tất cả các chất đều dễ bị nhiệt phân?
A. NaOH, H
2
SiO
3
, CaCO
3
, NH
4
NO
2
, Cu(NO
3
)
2
.
B. NaHCO

3
, MgCO
3
, BaSO
4
, KNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
.
C. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, CaCO
3
, NH
4
NO
3

.
D. NaHCO
3
, NH
4
HCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, AgNO
3
, NH
4
Cl.
Câu 30: Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của este là:
A. HCOO – CH = CH – CH
3
B. HCOO – C(CH
3
) = CH
2

C. CH
3
COO – CH = CH
2
D. CH
2
= CH – COOCH
3
Câu 31: Một hợp chất hữu cơ mạch thẳng X, có công thức phân tử là C
3
H
10
O
2
N
2
, tác dụng với
kiềm tạo
thành NH
3
; mặt khác tác dụng với axit tạo thành muối amin bậc 1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H
2
N – CH
2
COOCH
2
– NH
2
B. H

2
N – CH
2
CH
2
COONH
4
C. CH
3
– NH – CH
2
COONH
4
D. (CH
3
)
2
N – COONH
4
Câu 32: Cho X là một amino axit no, chỉ chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH. Lấy 4,12g
X cho phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo 5g muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào
trong các công thức cho dưới đây?
A. H
2
NCH
2
CH
2

COOH B. H
2
NCH
2
COOH
C. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH(NH
2
)COOH
Câu 33: Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no, đơn chức làm hai phần bằng nhau. Phần 1 đem đốt
cháy hoàn toàn thu được 1,08g nước. Phần 2 tác dụng với H
2
dư (Ni, t
o
) thì thu được hỗn hợp A. Đem đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp A thì thu được thể tích CO
2
ở đktc là:
A. 1,568lít B. 0,672lít C. 1,344lít D. 2,688lít
Câu 34: Để trung hoà 8,3g hỗn hợp 2 axit đơn chức X, Y cần dùng 150g dung dịch NaOH 4%.
Mặt khác cũng cho khối lượng trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH

3
cho 21,6g bạc.
Công thức phân tử của X và Y lần lượt là
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH B. HCOOH và CH
3
COOH
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH D. HCOOH và C
2
H
5
COOH
Câu 35: Cho các hợp chất sau: bạc axetilua; metan; 1,2 – đicloetan; canxi cacbua; propan; etyl
clorua; metanol; etanol; axit axetic; nhôm cacbua. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên có thể điều
chế được anđehit axetic chỉ bằng 2 phản ứng?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 36: Thuỷ phân hoàn toàn 10,425g PCl

5
thu được dung dịch A. Cho 330ml dung dịch NaOH
1M tác dụng với dung dịch A thì lượng muối khan thu được là bao nhiêu?
A. 21,285g B. 23,625g C. 35,13g D. 24,6g
Câu 37: Đốt cháy hết a mol X là este 3 lần este của glixerol và 3 axit đơn chức thu được b mol
CO
2
và c mol H
2
O (biết b – c = 4a). Hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 5,6lít H
2
ở đktc thu được 32g Y.
Nếu đun m gam X với với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 42,5g B. 42g C. 35g D. 35,5g
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG SỐ 2
Trang 3/4
Câu 38: Cho hỗn hợp A gồm 0,1mol FeCO
3
; 0,2mol Mg và 0,15mol FeO tác dụng với 0,5lít dung
dịch HNO
3
(lấy dư 10% so với lượng phản ứng) thu được 0,225mol hỗn hợp B gồm 3 khí NO, N
2
O và
CO
2
. Nồng độ mol của dung dịch HNO
3
đã dùng là:
A. 1,826M B. 2,926M C. 2,266M D. 2,66M

Câu 39: Công thức cấu tạo thu gọn nhất của xenlulozơ trinitrat là
A. C
6
H
7
O
2
(NO
2
)
3
B. C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
C. C
6
H
7
O
3
(ONO
2
)

3
D. C
6
H
7
O
3
(NO
2
)
3
Câu 40: Đốt cháy hết một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36lít khí CO
2;
0,56lít khí N
2
(các khí đo ở
đktc) và 3,15g H
2
O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H
2
N-CH
2
-COONa.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H
2
N-CH
2
-COO-C
3

H
7
B. H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
-COO-C
2
H
5
Câu 41: Cho các phương trình phản ứng sau:
a. Fe + AgNO
3(dư)

b. FeCO
3
+ HNO
3


c. Si + NaOH + H
2
O →
d. etilen glicol + Cu(OH)
2

e. CH
3
CHO + KMnO
4
+ H
2
SO
4

f. FeS + HCl
(đặc, nóng)

g. Ca(HCO
3
)
2

o
t
→

h. SiO
2

+ NaOH →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A. a, b, c, h B. a, b, c, e C. a, c, d, g D. b, c, d, f,
Câu 42: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C
17
H
35
COOH và C
17
H
33
COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 43: Muốn tổng hợp 60kg thuỷ tinh hữu cơ thì khối lượng axit và ancol phải dùng là bao
nhiêu? (Biết hiệu suất quá trình este hoá và quá trình trùng hợp lần lượt là 60% và 80%).
A. 32,5kg và 20kg B. 85,5kg và 41kg C. 85kg và 40kg D. 107,5kg và 40kg
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A gồm hai anđehit no, mạch hở thu được số mol nước
bằng đúng số mol hỗn hợp X đã phản ứng. Mặt khác khi cho 0,25mol hỗn hợp A tác dụng với
AgNO
3
/NH
3
dư thu được m gam bạc. Giá trị của m là:
A. 27g B. 54g C. 81g D. 108g
Câu 45: X là một axit hữu cơ thoả mãn điều kiện sau:
m gam X + NaHCO
3
→ x mol CO
2


m gam X + O
2
→ x mol CO
2
.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOH B. CH
3
C
6
H
3
(COOH)
2
C. HOOC-COOH D. CH
3
CH
2
COOH
Câu 46: Cho Fe(Z = 26), cấu hình electron của Fe, Fe
2+
và Fe
3+
lần lượt là:
A. [Ar] 4s
2
3d

6
; [Ar] 4s
2
3d
4
; [Ar] 4s
2
3d
3
B. [Ar] 3d
6
4s
2
; [Ar] 3d
6
; [Ar] 3d
5
C. [Ar] 3d
6
; [Ar] 3d
4
; [Ar] 3d
3
D. [Ar] 3d
6
4s
2
; [Ar] 3d
4
4s

2
; [Ar] 3d
3
4s
2
Câu 47: Cho Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy
thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có
khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amophot B. ure C. natri nitrat D. amoni nitrat
Câu 48: Đun nóng 7,6g hỗn hợp X gồm C
2
H
2
, C
2
H
4
và H
2
trong bình kín với xúc tác Ni thu được
hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng
H
2
SO
4
đặc, bình 2 đựng Ca(OH)

2
dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4g. Khối lượng bình 2 tăng lên là
A. 35,2g B. 22g C. 24,93g D. 17,6g
Câu 49: Hoà tan 3,6g hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và Cu trong dung dịch HCl dư, khuấy đều để phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Hoà tan hết Y trong dung dịch HNO
3
thì thu được
448ml khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 5,16g B. 5,77g C. 3,89g D. 8,41g
Câu 50: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG SỐ 2
Trang 4/4
B. Hầu hết các polime tan trong nước và các dung môi hữu cơ
C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn và do nhiều mắt xích liên kết với nhau
D. PE và PVC là loại polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime thiên nhiên.
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG SỐ 2
Trang 5/4

×