Trờng THPT Nam Sách II - HD Đề kiểm tra môn Công nghệ 11
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:
Họ và tên: Lớp:
Đề số: 570
1/ T trng quay ca ng c khụng ng b ba pha cú 6 cc t , h s trt s= 0,05, tn s dũng in 50
Hz. ng c s cú tc l bao nhiờu:
a 1000 vũng / phỳt b 425 vũng / phỳt c 950 vũng / phỳt d 1900 vũng / phỳt
2/ Upm ca ng c l 220vv, ngun cú in ỏp 220v, ngi vn hnh ng c ni 3 cun dõy nh s ,
cho bit tỡnh trng lm vic ca ng c
a Non ti, ng c quay chm hn bỡnh thng b Chỏy mỏy
c Lm vic bỡnh thng
3/ Quan sỏt s sau cho bit
A
xỏc nh i lng no sau õy:
V2
A
V1
a U
d
b U
p
c I
d
d I
p
4/ Mỏy bin ỏp dựng truyn ti in nng i xa l :
a MBA in lc b MBA chuyờn dựng c MBA t ngu d MBA o lng
5/ Nguyờn nhõn gõy núng mỏy khi MBA ch ni vi ngun l:
a To nhit trờn cun dõy s cp
b To nhit trờn cun dõy s cp v th cp
c To nhit trờn lừi thộp v cun dõy s cp
d To nhit trờn cun dõy s cp, th cp v to nhit trờn lừi thộp
6/ Khi s dng mỏy bin ỏp phi tuõn theo nguyờn tc:
a Tng cụng sut ti tiờu th phi ln hn cụng sut ca MBA
b Tng cụng sut ti tiờu th phi nh hn hoc bng cụng sut ca MBA
c Tng cụng sut ti tiờu th phi bng cụng sut ca MBA
d Khụng cn quan tõm n cụng sut ti tiờu th
7/ Khi s dng mỏy bin ỏp phi tuõn theo nguyờn tc:
a Khi s dng ni MBA vo ngun, bt cụng tc v iu chnh in ỏp xong mi mc ti vo MBA, khi tt
lm ngc li.
b Khi s dng ni MBA vo ngun, bt cụng tc v iu chnh in ỏp xong mi mc ti vo MBA, khi tt
lm theo th t trờn.
c Mc ti vo MBA xong mi ni MBA vi ngun bt cụng tc v iu chnh in ỏp, khi tt lm ngc li
m bo an ton cho ngi s dng
d Khụng cn phi tuõn theo cỏc th t trờn
8/ Tớnh h s C v in ỏp trờn li ra ca bin ỏp bit s vũng 2 cun dõy l 500 vũng v 250 vũng
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có ph$ơng án trả lời đúng )
380 v
a
,
2
3
=C
)(
3
2*380
2 vUd =
b
,
2
1
=
C
)(
3
2*380
2 vUd =
c
,
32
1
=
C
)(
3
2*380
2 vUd =
d
,
2
3
=C
)(
3
380
2 vUd =
9/ Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
32
1
=
c
b
2
3
=
c
c
2
1
=
c
d
2
3
=
c
10/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau ( theo
thứ tự từ trái sang phải) :
a
,2
=
c
b
2
3
=
c
c
3
2
=
c
d
2
1
=
c
11/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 1000 vòng và 200 vòng
380 v
a
51=C
;Ud2=380 * 5 (v) b
35=C
; Ud2=380 /
35
(v)
c
5=C
; Ud2=380 / 5 (v) d
351=C
; Ud2=380 *
35
(v)
12/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng
220 v
a C=2, Ud2=110 (v) b C=1/2, Ud2=420 (v)
c
,2*3=C
Ud2=110 (v) d C=2, Ud2=420 (v)
13/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
,
3
2
=
c
2
3
=
c
b
,2
=
c
2
3
=
c
c
,
2
1
=
c
2
3
=
c
d
,
2
3
=
c
32
1
=
c
14/ Dây quấn Xtato gồm có:
a 3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 120
0
, nối với nhau theo kiểu sao hoặc tam giác.
b 3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 120
0
, hoàn toàn độc lập nhau.
c 1 cuộn dây chia thành 3 bối dây đặt lệch nhau 120
0.
d 3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 120
0
, mắc song song nhau.
15/ Hai đầu các thanh dẫn của rôto được nối với 2 vòng tròn kim loại nhằm mục đích:
a Để các thanh dẫn có thể liên hệ với nhau về điện.
b Tạo ra các khung dây dẫn kín để xuất hiện dòng cảm ứng khi cho dòng điện 3 pha vào Xtato
c Để rôto có thể chịu được lực khi quay.
d Để các thanh dẫn có thể liên hệ với nhau về từ.
16/ Tốc độ quay của động cơ không đồng bộ 3 pha phụ thuộc yếu tố:
a Tốc độ từ trường quay, hệ số trượt b Tốc độ từ trường quay
c Hệ số trượt d Công suất của động cơ
17/ . Một động cơ có số liệu sau: Δ/Y 220v/380v; 1,2A / 0.7A; 160w; 50Hz, ɳ
%
:85.6; 1430 vòng/phút ; cosφ :
0,84; 1989 động cơ trên có thể dùng cho:
a Máy say bột cần công suất làm việc 120w b Máy khoan cần công suất làm việc 1,5 kw
c Máy bơm cần công suất làm việc 1,2kw d Máy tiện cần công suất làm việc 1kw
18/ Tốc độ biến thiên từ thông của từ trường quay qua các khung dây rô to sẽ như thễ nào khi rôto quay với tốc
độ của từ trường quay ?
a Cực đại b Bằng không
19/ Lò xo của các thiết bị điều khiển và bảo vệ kiểu điện từ có nhiệm vụ:
a Khống chể cực từ tĩnh b Khống chể dòng điện trong cuộn hút
c Khống chể cực từ động d Khống chể hoạt động của thiết bị mà nó điền khiển hay bảo vệ
20/ Tiếp điểm chính của rơ le điện từ :
a Đặt trong buồng dập hồ quang b Không đặt trong buồng dập hồ quang
21/ Các thiết bị điều khiển bằng tay được dùng đóng cắt trong mạch:
a Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
b Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
c Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
d Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
22/ Tiếp điểm được gọi là thường mở khi:
a Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái mở, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái mở
b Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái mở
c Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái mở, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng
d Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng
23/ Băng kép được làm bằng :
a Một thanh kim loại b Hai lớp kim loại có hệ số dãn nở nhiệt khác nhau
c Hai lớp kim loại đồng chất
24/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt <= Iđm của máy điện thì tiếp điểm của nó ở
trạng thái
a Đóng b Mở
25/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt lớn hơn Iđm của máy điện thì máy điện ở trạng
thái
a Không làm việc b Làm việc
26/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt <= Iđm của máy điện thì băng kép ở trạng thái
a Giải phóng cần quay b Khống chế cần quay
27/ Rơle nhiệt là thiết bị có chức năng
a Cắt mạch làm việc khi ngắn mạch b Cắt mạch làm việc khi non tải
c Đóng cắt mạch làm việc d Cắt mạch làm việc khi quá tải
28/ Ký hiệu nút ấn thường đóng
a
b
c
d
29/ Ký hiệu của cuộn dây rơ le nhiệt là:
a
b
c
30/ Ký hiệu của cuộn dây rơ le, công tắc tơ,khởi động từ, áp tô mát
a
b
c
Trờng THPT Nam Sách II - HD Đề kiểm tra môn Công nghệ 11
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:
Họ và tên: Lớp:
Đề số: 571
1/ Thit b iu khin v bo v thc hin thao tỏc:
a úng ngt mch in, o chiu quay, tng gim tc
b úng ngt mch in, ngt mch in khi xy ra s c, thay i chiu quay, tng gim tc
c Ngt mch in khi xy ra s c, thay i chiu quay, tng gim tc
d Ngt mch in khi xy ra s c
2/ Cỏc thit b va cú chc nng iu khin, va cú chc nng bo v l:
a Cụng tc t, cu dao, ỏp tụ mỏt, r le
b Cụng tc t, khi ng t, ỏp tụ mỏt, cu chỡ
c Cụng tc t, cu chỡ, mỏy ct, cu dao, ỏp tụ mỏt
d Cụng tc t, khi ng t, ỏp tụ mỏt
3/ Hỡnh dng lừi thộp Rụto ca ng c :
a Mt ngoi khụng phay rónh, bờn trong cú l trc v l thụng giú
b Mt trong c phay rónh t dõy qun.
c Mt trong khụng phay rónh t dõy qun.
d Mt ngoi c phay rónh, bờn trong cú l trc v l thụng giú.
4/ Tc quay ca ng c khụng ng b 3 pha ph thuc yu t:
a Cụng sut ca ng c b Tc t trng quay
c Tc t trng quay, h s trt d H s trt
5/ Khi s dng ng c phi m bo nguyờn tc:
a Khụng cn quan tõm ti cụng sut ti .
b Cụng sut ti phi bng cụng sut ng c.
c Cụng sut ti phi nh hn hoc bng cụng sut ng c.
d Cụng sut ti phi ln hn hoc bng cụng sut ng c.
6/ Cỏch ni dõy ng c c la chn theo nguyờn tc:
a Ud
m
ngun= Ud
m
ti. b Up
m
ngun=Ud
m
tiUd
m
ti
c Ud
m
ngun=Up
m
ti d Up
m
ngun= Up
m
ti.
7/ Chn cỏch mc ỳng cho ng c cú Upm l 220v khi ngun cú in ỏp 220v
a b
a b b Khụng c mc ng c vo ngun c a
8/ Lũ xo ca cỏc thit b iu khin v bo v kiu in t cú nhim v:
a Khng ch cc t tnh
b Khng ch cc t ng
c Khng ch hot ng ca thit b m nú in khin hay bo v
d Khng ch dũng in trong cun hỳt
9/ Tip im chớnh ca cỏc thit b iu khin v bo v:
a Phi t trong bung dp h quang
b t trong bung dp h quang khi lm vic vi dũng in ln
c t trong bung dp h quang khi lm vic vi dũng in nh
d Cú th t trong bung dp h quang
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có ph$ơng án trả lời đúng )
10/ Upđm của động cơ là 220vv, nguồn có điện áp 220v, người vận hành động cơ nối 3 cuộn dây như sơ đồ,
cho biết tình trạng làm việc của động cơ
a Non tải, động cơ quay chậm hơn bình thường b Làm việc bình thường c Cháy máy
11/ Upđm của động cơ là 127v , nguồn có điện áp 220v, người vận hành động cơ nối 3 cuộn dây như sơ đồ
Cho biết tình trạng làm việc của động cơ.
a Cháy máy b Non tải, động cơ quay chậm hơn bình thường c Làm việc bình thường
12/ Quan sát sơ đồ sau cho biết
V1
xác định đại lượng nào sau đây:
V2
A
V1
a I
d
b U
p
c I
p
d U
d
13/ Băng kép được làm bằng :
a Hai lớp kim loại đồng chất b Một thanh kim loại
c Hai lớp kim loại có hệ số dãn nở nhiệt khác nhau
14/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt lớn hơn Iđm của máy điện thì lò xo của nó ở
trạng thái
a Nén b Bình thường c Căng
15/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt <= Iđm của máy điện thì tiếp điểm của nó ở
trạng thái
a Đóng b Mở
16/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt lớn hơn Iđm của máy điện thì tiếp điểm của nó
ở trạng thái
a Mở b Đóng
17/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt <= Iđm của máy điện thì băng kép ở trạng thái
a Khống chế cần quay b Giải phóng cần quay
18/ Rơle nhiệt là thiết bị có chức năng
a Cắt mạch làm việc khi ngắn mạch b Cắt mạch làm việc khi quá tải
c Cắt mạch làm việc khi non tải d Đóng cắt mạch làm việc
19/ Ký hiệu Ký hiệu tiếp điểm thường đóng của cầu dao, máy cắt, áp tô mát
a
b
c
d
20/ Ký hiệu nút ấn thường đóng
a
b
c
d
21/ Máy biến áp dùng để truyền tải điện năng đi xa là :
a MBA 3 pha b MBA 2 pha c MBA 1 pha và 3 pha d MBA 1 pha
22/ Máy biến áp dùng để truyền tải điện năng đi xa là :
a MBA đo lường b MBA chuyên dùng c MBA tự ngẫu d MBA điện lực
23/ Khi sử dụng máy biến áp phải tuân theo nguyên tắc:
a Khi sử dụng nối MBA vào nguồn, bật công tắc và điều chỉnh điện áp xong mới mắc tải vào MBA, khi tắt
làm ngược lại.
b Khi sử dụng nối MBA vào nguồn, bật công tắc và điều chỉnh điện áp xong mới mắc tải vào MBA, khi tắt
làm theo thứ tự trên.
c Mắc tải vào MBA xong mới nối MBA với nguồn bật công tắc và điều chỉnh điện áp, khi tắt làm ngược lại
để đảm bảo an toàn cho người sử dụng
d Không cần phải tuân theo các thứ tự trên
24/ Hệ số MBA ba pha phụ thuộc các yếu tố:
a Số vòng các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp. b Cách nối dây bên sơ cấp và thứ cấp.
c Điện áp nguồn và điện áp tải.
d Số vòng các cuộn dây sơ cấp , thứ cấp và cách nối dây bên sơ cấp và thứ cấp.
25/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng
380 v
a
,
2
1
=
C
)(
3
2*380
2 vUd =
b
,
2
3
=C
)(
3
380
2 vUd =
c
,
2
3
=C
)(
3
2*380
2 vUd =
d
,
32
1
=
C
)(
3
2*380
2 vUd =
26/ . Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
32
1
=
c
b
2
3
=
c
c
2
3
=
c
d
2
1
=
c
27/ . Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
2
3
=
c
b
2
3
=
c
c
2
1
=
c
d
2
3
=
c
28/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau ( theo
thứ tự từ trái sang phải) :
a
3
2
=
c
b
2
1
=
c
c
,2
=
c
d
2
3
=
c
29/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 1000 vòng và 200 vòng
380 v
a
5=C
; Ud2=380 / 5 (v) b
35=C
; Ud2=380 /
35
(v)
c
351=C
; Ud2=380 *
35
(v) d
51=C
; Ud2=380 * 5 (v)
30/ Quan sát sơ đồ nguyên lý của MBA sau và cho biết cách đấu dây
y
c
z
b
B
A
Z
A
B
Y
A
C
X
A
a
A
x
X
A
a Tam giác / sao b Sao / tam giác c Sao / sao d Tam giác / tam giác
Trờng THPT Nam Sách II - HD Đề kiểm tra môn Công nghệ 11
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:
Họ và tên: Lớp:
Đề số: 572
1/ Bng kộp c lm bng :
a Hai lp kim loi cú h s dón n nhit khỏc nhau b Hai lp kim loi ng cht
c Mt thanh kim loi
2/ Khi dũng in qua cun dõy ụt núng ca r le nhit ln hn Im ca mỏy in thỡ lũ xo ca nú
trng thỏi
a Cng b Bỡnh thng c Nộn
3/ Khi dũng in qua cun dõy ụt núng ca r le nhit <= Im ca mỏy in thỡ tip im ca nú trng
thỏi
a M b úng
4/ Khi dũng in qua cun dõy ụt núng ca r le nhit ln hn Im ca mỏy in thỡ tip im ca nú
trng thỏi
a M b úng
5/ Khi dũng in qua cun dõy ụt núng ca r le nhit ln hn Im ca mỏy in thỡ mỏy in trng
thỏi
a Lm vic b Khụng lm vic
6/ Ký hiu tip im thng m r le, cụng tc t, khi ng t
a
b
c
d
7/ Ký hiu tip im thng úng r le, cụng tc t, khi ng t
a
b
c
d
8/ Ký hiu ca cun dõy r le nhit l:
a
b
c
9/ Upm ca ng c l 127v , ngun cú in ỏp 220v, ngi vn hnh ng c ni 3 cun dõy nh s
Cho bit tỡnh trng lm vic ca ng c.
a Non ti, ng c quay chm hn bỡnh thng b Chỏy mỏy
c Lm vic bỡnh thng
10/ Quan sỏt s sau cho bit
V1
xỏc nh i lng no sau õy:
V2
A
V1
a U
p
b I
p
c U
d
d I
d
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có ph$ơng án trả lời đúng )
11/ Quan sát sơ đồ sau cho biết
A
xác định đại lượng nào sau đây:
V2
A
V1
a U
p
b I
d
c U
d
d I
p
12/ Hình dạng lõi thép Rôto của động cơ :
a Mặt trong được phay rãnh để đặt dây quấn.
b Mặt ngoài được phay rãnh, bên trong có lỗ trục và lỗ thông gió.
c Mặt trong không phay rãnh đặt dây quấn.
d Mặt ngoài không phay rãnh, bên trong có lỗ trục và lỗ thông gió
13/ Hình dạng lõi thép Xtato của động cơ :
a Mặt trong không phay rãnh đặt dây quấn.
b Mặt ngoài được phay rãnh, bên trong có lỗ trục và lỗ thông gió.
c Mặt trong được phay rãnh để đặt dây quấn.
d Mặt ngoài không phay rãnh, bên trong có lỗ trục và lỗ thông gió
14/ Với rôto pha( rôto dây quấn) của động cơ ba pha, dây quấn rôto gồm có:
a 3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 120
0
, nối với nhau theo kiểu sao hoặc tam giác.
b 3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 120
0
, hoàn toàn độc lập nhau.
c 1 cuộn dây chia thành 3 bối dây đặt lệch nhau 120
0.
d 3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 120
0
, mắc song song nhau.
15/ Hai đầu các thanh dẫn của rôto được nối với 2 vòng tròn kim loại nhằm mục đích:
a Để các thanh dẫn có thể liên hệ với nhau về điện.
b Để các thanh dẫn có thể liên hệ với nhau về từ.
c Tạo ra các khung dây dẫn kín để xuất hiện dòng cảm ứng khi cho dòng điện 3 pha vào Xtato
d Để rôto có thể chịu được lực khi quay.
16/ Khi sử dụng động cơ phải đảm bảo nguyên tắc:
a Công suất tải phải nhỏ hơn hoặc bằng công suất động cơ.
b Công suất tải phải lớn hơn hoặc bằng công suất động cơ.
c Không cần quan tâm tới công suất tải .
d Công suất tải phải bằng công suất động cơ.
17/ Cầu dao, công tắc được dùng để đóng cắt trong mạch:
a Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
b Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
c Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
d Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
18/ Các thiết bị điều khiển bằng tay được dùng đóng cắt trong mạch:
a Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
b Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
c Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
d Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
19/ Hầu hết các loại máy điện đếu có phần lõi thép làm bằng các lá thép kỹ thuật điện ghép cách điện với nhau:
a Đúng b Sai
20/ Máy biến áp dùng để thay đổi
a Cường độ dòng điện b Hiệu điện thế c Hiệu điện thế, tần số
d Tần số
21/ Máy biến áp chỉ được sử dụng với dòng điện :
a 1 chiều và xoay chiều b 1 chiều c Dòng điện không đổi
d Xoay chiều
22/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng
380 v
a
,
2
1
=
C
)(
3
2*380
2 vUd =
b
,
2
3
=C
)(
3
380
2 vUd =
c
,
2
3
=C
)(
3
2*380
2 vUd =
d
,
32
1
=
C
)(
3
2*380
2 vUd =
23/ Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
2
3
=
c
b
2
1
=
c
c
2
3
=
c
d
32
1
=
c
24/ . Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
2
1
=
c
b
32
1
=
c
c
2
3
=
c
d
2
3
=
c
25/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng Xác định hệ số biến áp của biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
3
2
=
c
b
2
1
=
c
c
32
1
=
c
d
3
2
=
c
26/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 1000 vòng và 200 vòng
380 v
a
351=C
; Ud2=380 *
35
(v) b
5
=
C
; Ud2=380 / 5 (v)
c
51=C
; Ud2=380 * 5 (v) d
35=C
; Ud2=380 /
35
(v)
27/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng
220 v
a C=2 Ud2=110 (v) b C=1/2Ud2=420 (v)
c
,2*3=C
Ud2=110 (v) d C=2, Ud2=420 (v)
28/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
,
2
3
=
c
32
1
=
c
b
,
2
3
=
c
3
2
=
c
c
,
2
3
=
c
2
1
=
c
d
,
2
1
=
c
3
2
=
c
29/ Trong công tắc tơ các nút ấn Đ.C được dùng để
a Đóng cắt mạch điều khiển b Đóng cắt mạch động lực và mạch điều khiển
c Đóng cắt mạch động lực
30/ Tiếp điểm chính của công tắc tơ :
a Đặt trong buồng dập hồ quang b Không đặt trong buồng dập hồ quang
Trờng THPT Nam Sách II - HD Đề kiểm tra môn Công nghệ 11
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:
Họ và tên: Lớp:
Đề số: 573
1/ Tip im chớnh ca cỏc thit b iu khin v bo v:
a t trong bung dp h quang khi lm vic vi dũng in ln
b Phi t trong bung dp h quang
c t trong bung dp h quang khi lm vic vi dũng in nh
d Cú th t trong bung dp h quang
2/ Tip im chớnh ca r le in t :
a Khụng t trong bung dp h quang b t trong bung dp h quang
3/ Lừi thộp ca ng c c lm bng lỏ thộp k thut in ghộp cỏch in ?
a Gim tn hao in nng b Tng cụng sut ca mỏy
c Trỏnh lm núng mỏy d Trỏnh lm núng mỏy, gim tn hao in nng
4/ Dõy qun Xtato gm cú:
a 1 cun dõy chia thnh 3 bi dõy t lch nhau 120
0.
b 3 cun dõy ging nhau, t lch nhau 120
0
, mc song song nhau.
c 3 cun dõy ging nhau, t lch nhau 120
0
, hon ton c lp nhau.
d 3 cun dõy ging nhau, t lch nhau 120
0
, ni vi nhau theo kiu sao hoc tam giỏc.
5/ Tc quay ca t trng ng c ph thuc yu t:
a S rónh trờn b mt lừi thộp ca rụto. b S ụi cc t v tn s dũng in 3 pha.
c S lng thanh dn ca rụto. d S rónh trờn b mt lừi thộp ca Xtato.
6/ Cỏch ni dõy ng c c la chn theo nguyờn tc:
a Ud
m
ngun=Up
m
ti b Up
m
ngun= Up
m
ti.
c Up
m
ngun=Ud
m
tiUd
m
ti d Ud
m
ngun= Ud
m
ti.
7/ Chn cỏch mc ỳng cho ng c cú Upm l 220v khi ngun cú in ỏp 220v
a b
a a b b
c Khụng c mc ng c vo ngun
8/ Khi dũng in qua cun dõy ụt núng ca r le nhit ln hn Im ca mỏy in thỡ tip im ca nú
trng thỏi
a M b úng
9/ Khi dũng in qua cun dõy ụt núng ca r le nhit ln hn Im ca mỏy in thỡ mỏy in trng
thỏi
a Khụng lm vic b Lm vic
10/ Ký hiu Ký hiu tip im thng úng ca cu dao, mỏy ct, ỏp tụ mỏt
a
b
c
d
11/ Ký hiu Ký hiu tip im thng m ca cu dao, mỏy ct, ỏp tụ mỏt
a
b
c
d
12/ Ký hiu tip im thng úng r le, cụng tc t, khi ng t
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có ph$ơng án trả lời đúng )
a
b
c
d
13/ Ký hiệu nút ấn thường mở
a
b
c
d
14/ Ký hiệu nút ấn thường đóng
a
b
c
d
15/ Ký hiệu của cuộn dây rơ le nhiệt là:
a
b
c
16/ Thiết bị điều khiển và bảo vệ thực hiện thao tác:
a Đóng ngắt mạch điện, đảo chiều quay, tăng giảm tốc độ
b Ngắt mạch điện khi xảy ra sự cố, thay đổi chiều quay, tăng giảm tốc độ
c Ngắt mạch điện khi xảy ra sự cố
d Đóng ngắt mạch điện, ngắt mạch điện khi xảy ra sự cố, thay đổi chiều quay, tăng giảm tốc độ
17/ Tiếp điểm được gọi là thường đóng khi:
a Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái mở, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái mở
b Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng
c Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái mở
d Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái mở, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng
18/ Máy biến áp dùng để truyền tải điện năng đi xa là :
a MBA 1 pha b MBA 3 pha
c MBA 2 pha d MBA 1 pha và 3 pha
19/ Dây điện từ là loại dây thường dùng để quấn cuộn dây của các loại máy điện,
chúng thường được bọc bằng các chất cách điện sau:
a Ê may, vải sợi bông tẩm chất cách điện, giấy tẩm chất cách điện, sợi thuỷ tinh
b Ê may, vải sợi bông , giấy , sợi nylon
c Ê may, nhựa, cao su
d Ê may, vải, giấy, sợi thuỷ tinh , dây kim loại
20/ Máy biến áp 3 pha có:
a 2 cuộn dây b 3 cuộn dây c 1 cuộn dây d 6 cuộn dây
21/ Với máy biến áp 3 pha các đầu dây đầu của cuộn cao áp được ký hiệu:
a Tuỳ ý là A, B, C hoặc a, b, c đếu được b a, b, c
c A, B, C d Dùng các ký hiệu khác
22/ Hệ số MBA ba pha phụ thuộc các yếu tố:
a Số vòng các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp.
b Cách nối dây bên sơ cấp và thứ cấp.
c Điện áp nguồn và điện áp tải.
d Số vòng các cuộn dây sơ cấp , thứ cấp và cách nối dây bên sơ cấp và thứ cấp.
23/ . Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
2
1
=
c
b
2
3
=
c
c
2
3
=
c
d
32
1
=
c
24/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 1000 vòng và 200 vòng
380 v
a
351=C
; Ud2=380 *
35
(v) b
5
=
C
; Ud2=380 / 5 (v)
c
51=C
; Ud2=380 * 5 (v) d
35=C
; Ud2=380 /
35
(v)
25/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng
220 v
a C=1/2, Ud2=440 (v) b C=1/2, Ud2=110 (v)
c C=
3
*2, Ud2=110 (v) d C=1/2, Ud2=440 (v)
26/ . Cho máy biến áp có số vòng dây là 500 vòng và1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
,
2
1
=
c
2
3
=
c
b
,
2
3
=
c
2
1
=
c
c
,
2
3
=
c
32
1
=
c
d
,
32
1
=
c
2
1
=
c
27/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
,
3
2
=
c
2
3
=
c
b
,
2
1
=
c
2
3
=
c
c
,
2
3
=
c
32
1
=
c
d
,2
=
c
2
3
=
c
28/ Upđm của động cơ là 127v , nguồn có điện áp 220v, người vận hành động cơ nối 3 cuộn dây như sơ đồ
Cho biết tình trạng làm việc của động cơ.
a Làm việc bình thường b Non tải, động cơ quay chậm hơn bình thường c Cháy máy
29/ Upđm của động cơ là 380v , nguồn có điện áp 220v, người vận hành động cơ nối 3 cuộn dây như sơ đồ Cho
biết tình trạng làm việc của động cơ.
a Cháy máy b Non tải, động cơ quay chậm hơn bình thường c Làm việc bình thường
30/ Trên nhãn động cơ có ghi
220v/380v, 1,2A/0,7A hãy xác định Up
đm
của động cơ
a 127v b 220v c 110v d 380v
Trờng THPT Nam Sách II - HD Đề kiểm tra môn Công nghệ 11
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:
Họ và tên: Lớp:
Đề số: 574
1/ Cụng tc t c dựng úng ct trong mch:
a Cụng sut ln, yờu cu úng ct thng xuyờn
b Cụng sut nh, yờu cu úng ct khụng thng xuyờn
c Cụng sut ln, yờu cu úng ct khụng thng xuyờn
d Cụng sut nh, yờu cu úng ct thng xuyờn
2/ Cỏc thit b va cú chc nng iu khin, va cú chc nng bo v l:
a Cụng tc t, cu chỡ, mỏy ct, cu dao, ỏp tụ mỏt
b Cụng tc t, cu dao, ỏp tụ mỏt, r le
c Cụng tc t, khi ng t, ỏp tụ mỏt, cu chỡ
d Cụng tc t, khi ng t, ỏp tụ mỏt
3/ Mỏy bin ỏp dựng truyn ti in nng i xa l :
a MBA in lc b MBA chuyờn dựng c MBA o lng d MBA t ngu
4/ Nu s dng mỏy bin ỏp vi ngun in 1 chiu thỡ :
a Lm vic c nhng gim tui th b Lm vic bỡnh thng
c Chỏy mỏy ngay lp tc d Khụng lm vic nhng gim tui th
e Khụng lm vic nhng khụng gõy tỏc hi gỡ
5/ Vi mỏy bin ỏp 3 pha cỏc u dõy u ca cun cao ỏp c ký hiu:
a A, B, C b Dựng cỏc ký hiu khỏc
c Tu ý l A, B, C hoc a, b, c u c d a, b, c
6/ Khi s dng mỏy bin ỏp phi tuõn theo nguyờn tc:
a Tng cụng sut ti tiờu th phi nh hn hoc bng cụng sut ca MBA
b Tng cụng sut ti tiờu th phi bng cụng sut ca MBA
c Tng cụng sut ti tiờu th phi ln hn cụng sut ca MBA
d Khụng cn quan tõm n cụng sut ti tiờu th
7/ Tớnh h s C v in ỏp trờn li ra ca bin ỏp bit s vũng 2 cun dõy l 500 vũng v 250 vũng
380 v
a
,
2
3
=C
)(
3
2*380
2 vUd =
b
,
2
3
=C
)(
3
380
2 vUd =
c
,
32
1
=
C
)(
3
2*380
2 vUd =
d
,
2
1
=
C
)(
3
2*380
2 vUd =
8/ Cho mỏy bin ỏp cú n1= 500 vũng, n2=1000 vũng. Xỏc nh h s bin ỏp ca bin ỏp sau
( theo th t t trỏi sang phi) :
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có ph$ơng án trả lời đúng )
a
2
1
=
c
b
32
1
=
c
c
2
3
=
c
d
2
3
=
c
9/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau ( theo
thứ tự từ trái sang phải) :
a C=
3
*2, b
2
3
=
c
c
2
1
=
c
d
3
2
=
c
10/ . Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
,
2
3
=
c
2
1
=
c
b
,
2
3
=
c
2
3
=
c
c
,
2
3
=
c
32
1
=
c
d
,
2
1
=
c
2
3
=
c
11/ . Cho máy biến áp có n1=1000 vòng, n2=500 vòng. Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau ( theo
thứ tự từ trái sang phải) :
a
,
2
1
=
c
3
2
=
c
b
,2
=
c
2
3
=
c
c
,
2
3
=
c
2
1
=
c
d
,2
=
c
3
2
=
c
12/ Quan sát sơ đồ nguyên lý của MBA sau và cho biết cách đấu dây
y
c
z
b
B
A
Z
A
B
Y
A
C
X
A
a
A
x
X
A
a Sao / tam giác b Tam giác / sao c Sao / sao d Tam giác / tam giác
13/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt bằng Iđm của máy điện thì lò xo ở trạng thái
a Căng b Nén c BÌnh thường
14/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt lớn hơn Iđm của máy điện thì tiếp điểm của nó
ở trạng thái
a Đóng b Mở
15/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt <= Iđm của máy điện thì băng kép ở trạng thái
a Giải phóng cần quay b Khống chế cần quay
16/ Ký hiệu Ký hiệu tiếp điểm thường mở của cầu dao, máy cắt, áp tô mát
a
b
c
d
17/ Ký hiệu tiếp điểm thường mở rơ le, công tắc tơ, khởi động từ
a
b
c
d
18/ Ký hiệu tiếp điểm thường đóng rơ le, công tắc tơ, khởi động từ
a
b
c
d
19/ Ký hiệu nút ấn thường đóng
a
b
c
d
20/ Ký hiệu của cuộn dây rơ le nhiệt là:
a
b
c
21/ Lõi thép của động cơ được làm bằng lá thép kỹ thuật điện ghép cách điện để ?
a Giảm tổn hao điện năng b Tránh làm nóng máy
c Tăng công suất của máy d Tránh làm nóng máy, giảm tổn hao điện năng
22/ Dây quấn Xtato gồm có:
a 3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 120
0
, hoàn toàn độc lập nhau.
b 3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 120
0
, mắc song song nhau.
c 3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 120
0
, nối với nhau theo kiểu sao hoặc tam giác.
d 1 cuộn dây chia thành 3 bối dây đặt lệch nhau 120
0.
23/ Với rôto pha( rôto dây quấn) của động cơ ba pha, dây quấn rôto gồm có:
a 3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 120
0
, nối với nhau theo kiểu sao hoặc tam giác.
b 1 cuộn dây chia thành 3 bối dây đặt lệch nhau 120
0.
c 3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 120
0
, mắc song song nhau.
d 3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 120
0
, hoàn toàn độc lập nhau.
24/ Cách nối dây động cơ được lựa chọn theo nguyên tắc:
a Up
đm
nguồn= Up
đm
tải. b Up
đm
nguồn=Ud
đm
tảiUd
đm
tải
c Ud
đm
nguồn=Up
đm
tải d Ud
đm
nguồn= Ud
đm
tải.
25/ Chọn cách mắc đúng cho động cơ có Upđm là 220v khi nguồn có điện áp 380v
a b
a Không được mắc động cơ vào nguồn b a c b
26/ Khi cuộn hút của công tắc tơ có điện sẽ:
a Đóng tiếp điểm chính, đóng tiếp điểm phụ thường đóng, mở tiếp điểm phụ thường mở
b Đóng tiếp điểm chính, mở tiếp điểm phụ thường mở, mở tiếp điểm phụ thường đóng
c Đóng tiếp điểm chính, đóng tiếp điểm phụ thường mở, mở tiếp điểm phụ thường đóng
d Mở tiếp điểm chính, đóng tiếp điểm phụ thường mở, mở tiếp điểm phụ thường đóng
27/ Tiếp điểm chính của rơ le nhiệt :
a Không đặt trong buồng dập hồ quang b Đặt trong buồng dập hồ quang
28/ Chọn cách mắc đúng cho động cơ có Upđm là 380v khi nguồn có điện áp 380v
a b
a Không được mắc động cơ vào nguồn b a c b
29/ Upđm của động cơ là 380v , nguồn có điện áp 220v, người vận hành động cơ nối 3 cuộn dây như sơ đồ Cho
biết tình trạng làm việc của động cơ.
a Non tải, động cơ quay chậm hơn bình thường b Làm việc bình thường c Cháy máy
30/ Trên nhãn động cơ có ghi
220v/380v, 1,2A/0,7A hãy xác định Up
đm
của động cơ
a 220v b 127v c 110v d 380v
Trờng THPT Nam Sách II - HD Đề kiểm tra môn Công nghệ 11
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:
Họ và tên: Lớp:
Đề số: 575
1/ Bng kộp c lm bng :
a Hai lp kim loi cú h s dón n nhit khỏc nhau b Mt thanh kim loi
c Hai lp kim loi ng cht
2/ Khi dũng in qua cun dõy ụt núng ca r le nhit ln hn Im ca mỏy in thỡ lũ xo ca nú
trng thỏi
a Bỡnh thng b Nộn c Cng
3/ Khi dũng in qua cun dõy ụt núng ca r le nhit <= Im ca mỏy in thỡ tip im ca nú trng
thỏi
a M b úng
4/ Khi dũng in qua cun dõy ụt núng ca r le nhit ln hn Im ca mỏy in thỡ mỏy in trng
thỏi
a Lm vic b Khụng lm vic
5/ Khi dũng in qua cun dõy ụt núng ca r le nhit <= Im ca mỏy in thỡ bng kộp trng thỏi
a Khng ch cn quay b Gii phúng cn quay
6/ Rle nhit l thit b cú chc nng
a Ct mch lm vic khi quỏ ti b Ct mch lm vic khi non ti
c úng ct mch lm vic d Ct mch lm vic khi ngn mch
7/ Ký hiu Ký hiu tip im thng úng ca cu dao, mỏy ct, ỏp tụ mỏt
a
b
c
d
8/ Ký hiu nỳt n thng m
a
b
c
d
9/ Mỏy ct c dựng úng ct trong mch:
a Cụng sut nh, yờu cu úng ct khụng thng xuyờn
b Cụng sut ln, yờu cu úng ct khụng thng xuyờn
c Cụng sut nh, yờu cu úng ct thng xuyờn
d Cụng sut ln, yờu cu úng ct thng xuyờn
10/ Tip im c gi l thng m khi:
a Cun hỳt cha cú in tip im trng thỏi úng, khi cun hỳt cú in tip im trng thỏi m
b Cun hỳt cha cú in tip im trng thỏi m, khi cun hỳt cú in tip im trng thỏi úng
c Cun hỳt cha cú in tip im trng thỏi m, khi cun hỳt cú in tip im trng thỏi m
d Cun hỳt cha cú in tip im trng thỏi úng, khi cun hỳt cú in tip im trng thỏi úng
11/ Khi cun hỳt ca cụng tc t khụng cú in s:
a M tip im chớnh, úng tip im ph thng úng, m tip im ph thng m
b úng tip im chớnh, úng tip im ph thng m, m tip im ph thng úng
c M tip im chớnh, úng tip im ph thng úng, úng tip im ph thng m
d M tip im chớnh, úng tip im ph thng m, m tip im ph thng úng
12/ Tip im chớnh ca cụng tc t :
a Khụng t trong bung dp h quang b t trong bung dp h quang
13/ Nờu tỏc dng ca cu dao ba pha hai chiu khi s dng nú ni ng c vo ngun xoay chiu 3 pha
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có ph$ơng án trả lời đúng )
a Đổi kiểu nối sao - tam giác b Đổi chiều quay động cơ
c Tăng tốc độ cho động cơ d Giảm tốc độ cho động cơ
14/ Upđm của động cơ là 127v , nguồn có điện áp 220v, người vận hành động cơ nối 3 cuộn dây như sơ đồ
Cho biết tình trạng làm việc của động cơ.
a Làm việc bình thường b Cháy máy c Non tải, động cơ quay chậm hơn bình thường
15/ Quan sát sơ đồ sau cho biết
V2
xác định đại lượng nào sau đây:
V2
A
V1
a U
d
b I
p
c I
d
d U
p
16/ Máy biến áp dùng để truyền tải điện năng đi xa là :
a MBA 3 pha b MBA 1 pha và 3 pha c MBA 1 pha d MBA 2 pha
17/ Máy biến áp dùng để truyền tải điện năng đi xa là :
a MBA tự ngẫu b MBA điện lực c MBA chuyên dùng d MBA đo lường
18/ Hầu hết các loại máy điện đếu có phần lõi thép làm bằng các lá thép kỹ thuật điện ghép cách điện với nhau:
a Đúng b Sai
19/
Đây là hình dạng lõi thép dùng cho :
a MBA 1 pha b MBA 3 pha c MBA 2 pha d MBA 1 pha , 3 pha
20/ Nguyên nhân gây nóng máy khi MBA chỉ nối với nguồn là:
a Toả nhiệt trên cuộn dây sơ cấp
b Toả nhiệt trên cuộn dây sơ cấp và thứ cấp
c Toả nhiệt trên lõi thép và cuộn dây sơ cấp
d Toả nhiệt trên cuộn dây sơ cấp, thứ cấp và toả nhiệt trên lõi thép
21/ Máy biến áp 3 pha có:
a 2 cuộn dây b 3 cuộn dây c 1 cuộn dây d 6 cuộn dây
22/ . Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
2
3
=
c
b
2
3
=
c
c
2
3
=
c
d
2
1
=
c
23/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau ( theo
thứ tự từ trái sang phải) :
a
2
3
=
c
b
,2
=
c
c
3
2
=
c
d
2
1
=
c
24/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
,2
=
c
2
3
=
c
b
,
2
3
=
c
32
1
=
c
c
,
2
1
=
c
2
3
=
c
d
,
3
2
=
c
2
3
=
c
25/ . Cho máy biến áp có n1=1000 vòng, n2=500 vòng. Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau ( theo
thứ tự từ trái sang phải) :
a
,2
=
c
2
3
=
c
b
,2
=
c
3
2
=
c
c
,
2
1
=
c
3
2
=
c
d
,
2
3
=
c
2
1
=
c
26/ Dây quấn Xtato gồm có:
a 1 cuộn dây chia thành 3 bối dây đặt lệch nhau 120
0.
b 3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 120
0
, hoàn toàn độc lập nhau.
c 3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 120
0
, nối với nhau theo kiểu sao hoặc tam giác.
d 3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 120
0
, mắc song song nhau.
27/ Khi sử dụng động cơ phải đảm bảo nguyên tắc:
a Công suất tải phải lớn hơn hoặc bằng công suất động cơ.
b Công suất tải phải bằng công suất động cơ.
c Không cần quan tâm tới công suất tải .
d Công suất tải phải nhỏ hơn hoặc bằng công suất động cơ.
28/ Chiều quay của rôto
a Ngược chiều quay từ trường b Cùng chiều quay khi ta quay rôto bằng tay
c Ngược chiều quay khi ta quay rôto bằng tay d Cùng chiều quay của từ trường.
29/ Tốc độ biến thiên từ thông của từ trường quay qua các khung dây rô to sẽ như thễ nào khi rôto quay với tốc
độ của từ trường quay ?
a Cực đại b Bằng không
30/ Chọn cách mắc đúng cho động cơ có Upđm là 220v khi nguồn có điện áp 380v
a b
a b b a c Không được mắc động cơ vào nguồn
Trờng THPT Nam Sách II - HD Đề kiểm tra môn Công nghệ 11
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:
Họ và tên: Lớp:
Đề số: 576
1/ Mỏy bin ỏp dựng truyn ti in nng i xa l :
a MBA t ngu b MBA o lng c MBA chuyờn dựng d MBA in lc
2/ Mỏy bin ỏp 3 pha cú:
a 6 cun dõy b 2 cun dõy c 3 cun dõy d 1 cun dõy
3/ Vi mỏy bin ỏp 3 pha cỏc u dõy u ca cun cao ỏp c ký hiu:
a A, B, C b Dựng cỏc ký hiu khỏc
c a, b, c d Tu ý l A, B, C hoc a, b, c u c
4/ Khi s dng mỏy bin ỏp phi tuõn theo nguyờn tc:
a Tng cụng sut ti tiờu th phi nh hn hoc bng cụng sut ca MBA
b Tng cụng sut ti tiờu th phi ln hn cụng sut ca MBA
c Tng cụng sut ti tiờu th phi bng cụng sut ca MBA
d Khụng cn quan tõm n cụng sut ti tiờu th
5/ Khi s dng mỏy bin ỏp phi tuõn theo nguyờn tc:
a Khi s dng ni MBA vo ngun, bt cụng tc v iu chnh in ỏp xong mi mc ti vo MBA, khi tt
lm ngc li.
b Khi s dng ni MBA vo ngun, bt cụng tc v iu chnh in ỏp xong mi mc ti vo MBA, khi tt
lm theo th t trờn.
c Mc ti vo MBA xong mi ni MBA vi ngun bt cụng tc v iu chnh in ỏp, khi tt lm ngc li
m bo an ton cho ngi s dng
d Khụng cn phi tuõn theo cỏc th t trờn
6/ . Cho mỏy bin ỏp cú n1= 500 vũng, n2=1000 vũng. Xỏc nh h s bin ỏp ca bin ỏp sau
( theo th t t trỏi sang phi) :
a
2
1
=
c
b
2
3
=
c
c
2
3
=
c
d
2
3
=
c
7/ Tớnh h s C v in ỏp trờn li ra ca bin ỏp bit s vũng 2 cun dõy l 500 vũng v 250 vũng
220 v
a C=
3
*2, Ud2=110 (v) b C=1/2, Ud2=110 (v)
c C=1/2, Ud2=440 (v) d C=1/2, Ud2=440 (v)
8/ Tớnh h s C v in ỏp trờn li ra ca bin ỏp bit s vũng 2 cun dõy l 500 vũng v 250 vũng
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có ph$ơng án trả lời đúng )