Trờng THPT Nam Sách II - HD Đề kiểm tra môn Công nghệ 10
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:
Họ và tên:... Lớp: ....
Đề số: 620
1/ Sinh trng l
a Tớch lu cht hu c lm cho c th tng v kớch thc, khi lng
b Hon thiờn cỏc c quan ca c th
c Bin i v cht v bin i v lng
d Bin i v cht lng hỡnh thnh cỏc c quan, b phn c th
2/ Phỏt dc l
a Bin i v s lng trong c th vt nuụi
b Bin i v s lng ca mt vi c quan trong c th
c Phỏt trin hon thin ca c quan trong c th
d Bin i v cht lng cỏc b phn c th vt nuụi
3/ S tng v kớch thc cỏc chiu ca c th vt nuụi l
a Sinh trng v sinh sn b Sinh trng v phỏt dc c Sinh sn
d Sinh trng
4/ S phỏt trin hon thin cỏc c quan l
a Sinh trng b Phỏt dc c Phỏt trin theo giai on
d Sinh trng v phỏt dc
5/ S phỏt trin l kt qu ca cỏc quỏ trỡnh
a Sinh sn b Trao i cht c Sinh trng v phỏt dc
d Phỏt dc
6/ Chn phi cú
a 2 phng phỏp b 4 phng phỏp c 3 phng phỏp d 1 phng phỏp
7/ Lm tng mc ng cht ngi ta cho
a Nhõn ging b Lai ging c Giao phhúi gn d Giao phi xa
8/ Lm tng mc d cht ngi ta cho
a Giao phi gn b Giao phi xa
c Nhõn ging thun chng d Nhõn ging thun chng theo dũng
9/ Nhõn ging l
a Cho con c v con cỏi khỏc ging giao phi vi nhau
b Cho con c v con cỏi cựng ging giao phi vi nhau ( tỏi sn xut )
c L phng phỏp nhõn ging xut phỏt t con c ging tt
d Cho con c v con cỏi thun chng cựng ging giao phi vi nhau
10/ ỏnh giỏ con c ging tt ngi ta cn c vo
a M b Con c B v m d B
11/ Nhõn ging thun chng theo dũng nhm mc ớch
a Lm cho ging tr nờn phong phỳ
b Chn lc v s dng nhng con c ging tt nht
c C b, c,d
d Chuyn c tớnh tt ca cỏ th thnh c tớnh chung ca dũng
12/ to ra mt ging mi ngi ta thc hin
a Lai ging b Nhõn ging thun chỳng theo dũng
c Nhõn ging d Nhõn ging thun chng theo m
13/ Lai ging cú
a 1 phng phỏp lai b 4 phng phỏp lai c 3 phng phỏp lai d 2 phng phỏp lai
14/ to ra mt ging mi cú c im ca 3 ging vt nuụi ngi ta dựng phng phỏp
a Lai luõn chuyn b Lai kinh t c Lai nhp d Lai hp th
15/ Mt con c ging ngoi giao phi vi con ca nú trong 3 th h thỡ th h cui cựng sinh ra cú
a 7/8 mỏu ca con c ngoi b 3/4 mỏu ca con c ngoi
c 15/16 mỏu ca con c gnoi d 1/2 mỏu ca con c ngoi
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
16/ Con lai kinh t l con vt nuụi lai
a ci to cỏc con vt nuụi khỏc b thu sn phm
c nhõn ging thun chng d lm ging
17/ Th tinh nhõn to cú
a 5 u im b 3 u im c 4 u im d 2 u im
18/ Cỏc bin phỏp k thut trong th tinh nhõn to
a Ly tinh dch. s lý, bo qun tinh dch. Dn tinh dch
b Chn lc v s dng con c ging. Ly tinh dch. Kim tra tinh dch. s lý v bo qun tinh dch. Dn
tinh dch
c Chn con c ging. Cho giao phi trc tip
d Chn lc v s dng con c ging. ly tinh dch. Dn tinh dch
19/ Chn con c ging ly tinh dch phi ỏp ng yờu cu sau:
a Tớnh dc hng. Cht lng tinh dch tt
b L ging tt. Kho mnh. Cht lng tinh dch tt
c Kho mnh. Tớnh dc hng. Cht lng tinh dch tt
d L ging tt. kho mnh. Tớnh dc hng. Cht lng tinh dch tt
20/ ỏnh giỏ giỏ tr dinh dng ca thc n ngi ta da vo
a 2 Trong 4 c s b C 4 c s c 1 trong 4 c s d 3 Trong 4 c s
Phần Tự luận
Thế nào là giá trị dinh dỡng của thức ăn? Làm thế nào để đánh giá giá trị dinh dỡng của thức ăn
( 5 điểm )
Trờng THPT Nam Sách II - HD Đề kiểm tra môn Công nghệ 10
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:
Họ và tên:... Lớp: ....
Đề số: 621
1/ Phỏt dc l
a Bin i v s lng ca mt vi c quan trong c th
b Bin i v cht lng cỏc b phn c th vt nuụi
c Phỏt trin hon thin ca c quan trong c th
d Bin i v s lng trong c th vt nuụi
2/ S phỏt trin hon thin cỏc c quan l
a Sinh trng b Phỏt dc c Phỏt trin theo giai on
d Sinh trng v phỏt dc
3/ S bin i v cht lng hỡnh thnh cỏc c quan l
a Sinh sn b Sinh trng v phỏt dc c Sinh trng
d Phỏt dc
4/ S phỏt trin l kt qu ca cỏc quỏ trỡnh
a Trao i cht b Sinh trng v phỏt dc c Sinh sn
d Phỏt dc
5/ Hin tng ng dc ca vt nuụi l hiờn tng phỏt trin theo quy lut
a Quy lut mang tớnh chu k b Quy lut sinh trng v phỏt dc theo giai on
c Quy lut khụng ng u d C 3 quy lut trờn
6/ Nhng yu t nh hng n sinh trng v phỏt dc ca vt nuụi
a Yu t di truyn
b Yờỳ t di truyn, yu t t nhiờn, yu t nuụi dng
c Yu t t nhiờn
d Yu t nuụi dng
7/ Chn phi l
a Cho con c v con cỏi cựng ging giao phi vi nhau
b Chn con c v con cỏi tt cho ghộp ụi giao phi vi nhau
c Cho con c v con cỏi khỏc ging giao phi vi nhau
d Nhõn ging
8/ Chn phi cú
a 3 phng phỏp b 2 phng phỏp c 1 phng phỏp d 4 phng phỏp
9/ Lm tng mc ng cht ngi ta cho
a Nhõn ging b Giao phhúi gn c Lai ging d Giao phi xa
10/ Lm tng mc d cht ngi ta cho
a Nhõn ging thun chng b Giao phi xa
c Giao phi gn d Nhõn ging thun chng theo dũng
11/ Nhõn ging thun chng thnh cụng cú
a 2 iu kin b 4 iu kin c 3 iu kin d 1 iu kin
12/ Nhõn ging thun chng l
a Lai ging
b Cho ghộp ụi con c v con cỏi thun chng cựng ging giao phi vi nhau
c Cho ghộp ụi con c v con cỏi khỏc ging giao phi vi nhau
d Nhõn ging
13/ to ra mt ging mi ngi ta thc hin
a Nhõn ging thun chỳng theo dũng b Nhõn ging thun chng theo m
c Nhõn ging d Lai ging
14/ to ra mt ging mi cú c im ca 3 ging vt nuụi ngi ta dựng phng phỏp
a Lai luõn chuyn b Lai hp th c Lai nhp d Lai kinh t
15/ Mt con c ging ngoi giao phi vi con ca nú trong 3 th h thỡ th h cui cựng sinh ra cú
a 7/8 mỏu ca con c ngoi b 1/2 mỏu ca con c ngoi
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
c 15/16 mỏu ca con c gnoi d 3/4 mỏu ca con c ngoi
16/ ci to ging vt nuụi thp sn v mt vi c im ngi ta cn s dng
a Lai kinh t b Lai nhp c Lai hp th d Lai luõn chuyn
17/ Cỏc bin phỏp k thut trong th tinh nhõn to
a Chn lc v s dng con c ging. ly tinh dch. Dn tinh dch
b Chn lc v s dng con c ging. Ly tinh dch. Kim tra tinh dch. s lý v bo qun tinh dch. Dn
tinh dch
c Ly tinh dch. s lý, bo qun tinh dch. Dn tinh dch
d Chn con c ging. Cho giao phi trc tip
18/ Chn con c ging ly tinh dch phi ỏp ng yờu cu sau:
a L ging tt. Kho mnh. Cht lng tinh dch tt
b Tớnh dc hng. Cht lng tinh dch tt
c Kho mnh. Tớnh dc hng. Cht lng tinh dch tt
d L ging tt. kho mnh. Tớnh dc hng. Cht lng tinh dch tt
19/ Kim tra tinh dch theo cỏc ch tiờu sau
a Sc khỏng tinh trựng
b Sc khỏng tinh trựng. Nng tinh trựng. PH tinh dch
c Sc khỏng tinh trựng. Nng tinh trựng. PH tinh dch. T l sng cht tinh trựng. T l tinh trựng d
hỡnh
d Sc khỏng tinh trựng. Nng tinh trựng. T l tinh trựng d hỡnh
20/ ỏnh giỏ giỏ tr dinh dng ca thc n ngi ta da vo
a 1 trong 4 c s b 3 Trong 4 c s c 2 Trong 4 c s d C 4 c s
Phần Tự luận
1) Thế nào là sự sinh trởng và phát dục? Hãy lấy ví dụ cho mỗi quá trình đó ( 3 điểm )
2) Mục đích của nhân giống thuần chủng theo dòng? ( 2 điểm )
Trờng THPT Nam Sách II - HD Đề kiểm tra môn Công nghệ 10
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:
Họ và tên:... Lớp: ....
Đề số:622
1/ Sinh trng l
a Hon thiờn cỏc c quan ca c th
b Bin i v cht lng hỡnh thnh cỏc c quan, b phn c th
c Tớch lu cht hu c lm cho c th tng v kớch thc, khi lng
d Bin i v cht v bin i v lng
2/ Phỏt dc l
a Bin i v s lng trong c th vt nuụi
b Bin i v s lng ca mt vi c quan trong c th
c Phỏt trin hon thin ca c quan trong c th
d Bin i v cht lng cỏc b phn c th vt nuụi
3/ S bin i v cht lng hỡnh thnh cỏc c quan l
a Phỏt dc b Sinh trng c Sinh sn
d Sinh trng v phỏt dc
4/ Cỏc b phn trong c th vt nuụi phỏt trin khỏc nhau gi l
a Phỏt dc b Sinh trng v phỏt dc theo giai on
c Sinh trng v phỏt dc khụng ng u d Sinh trng v phỏt dc theo chu k
5/ Hin tng ng dc ca vt nuụi l hiờn tng phỏt trin theo quy lut
a Quy lut mang tớnh chu k b Quy lut sinh trng v phỏt dc theo giai on
c Quy lut khụng ng u d C 3 quy lut trờn
6/ Nhng yu t nh hng n sinh trng v phỏt dc ca vt nuụi
a Yu t di truyn
b Yờỳ t di truyn, yu t t nhiờn, yu t nuụi dng
c Yu t t nhiờn
d Yu t nuụi dng
7/ Lm tng mc ng cht ngi ta cho
a Giao phi xa b Nhõn ging c Giao phhúi gn d Lai ging
8/ Lm tng mc d cht ngi ta cho
a Giao phi gn b Giao phi xa
c Nhõn ging thun chng theo dũng d Nhõn ging thun chng
9/ Nhõn ging l
a Cho con c v con cỏi khỏc ging giao phi vi nhau
b Cho con c v con cỏi cựng ging giao phi vi nhau ( tỏi sn xut )
c Cho con c v con cỏi thun chng cựng ging giao phi vi nhau
d L phng phỏp nhõn ging xut phỏt t con c ging tt
10/ Nhõn ging thun chng thnh cụng cú
a 4 iu kin b 1 iu kin c 2 iu kin d 3 iu kin
11/ Nhõn ging thun chng l
a Lai ging
b Cho ghộp ụi con c v con cỏi khỏc ging giao phi vi nhau
c Nhõn ging
d Cho ghộp ụi con c v con cỏi thun chng cựng ging giao phi vi nhau
12/ ỏnh giỏ con c ging tt ngi ta cn c vo
a B b B v m c Con d M
13/ Nhõn ging thun chng theo dũng nhm mc ớch
a C b, c,d
b Lm cho ging tr nờn phong phỳ
c Chn lc v s dng nhng con c ging tt nht
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
d Chuyn c tớnh tt ca cỏ th thnh c tớnh chung ca dũng
14/ to ra mt ging mi ngi ta thc hin
a Nhõn ging thun chng theo m b Lai ging
c Nhõn ging d Nhõn ging thun chỳng theo dũng
15/ Lai ging cú
a 3 phng phỏp lai b 4 phng phỏp lai c 2 phng phỏp lai d 1 phng phỏp lai
16/ Mt con c ging ngoi giao phi vi con ca nú trong 3 th h thỡ th h cui cựng sinh ra cú
a 7/8 mỏu ca con c ngoi b 15/16 mỏu ca con c gnoi
c 3/4 mỏu ca con c ngoi d 1/2 mỏu ca con c ngoi
17/ to ra mt ging mi tng ng vi ging thun ngoi nhp ngi ta s dng
a Lai kinh t b Lai luõn chuyn c Lai nhp d Lai hp th
18/ Cỏc bin phỏp k thut trong th tinh nhõn to
a Chn con c ging. Cho giao phi trc tip
b Chn lc v s dng con c ging. Ly tinh dch. Kim tra tinh dch. s lý v bo qun tinh dch. Dn
tinh dch
c Chn lc v s dng con c ging. ly tinh dch. Dn tinh dch
d Ly tinh dch. s lý, bo qun tinh dch. Dn tinh dch
19/ Chn con c ging ly tinh dch phi ỏp ng yờu cu sau:
a L ging tt. kho mnh. Tớnh dc hng. Cht lng tinh dch tt
b L ging tt. Kho mnh. Cht lng tinh dch tt
c Kho mnh. Tớnh dc hng. Cht lng tinh dch tt
d Tớnh dc hng. Cht lng tinh dch tt
20/ ỏnh giỏ giỏ tr dinh dng ca thc n ngi ta da vo
a C 4 c s b 1 trong 4 c s c 2 Trong 4 c s d 3 Trong 4 c s
Phần Tự luận
1) Những yếu tố ảnh hởng đến quá trình phát triển của vật nuôi ( 3 điểm)
2) Các biện pháp nhân giống thuần chủng? ( 2 điểm )
Trờng THPT Nam Sách II - HD Đề kiểm tra môn Công nghệ 10
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:
Họ và tên:... Lớp: ....
Đề số: 623
1/ Sinh trng l
a Hon thiờn cỏc c quan ca c th
b Bin i v cht v bin i v lng
c Bin i v cht lng hỡnh thnh cỏc c quan, b phn c th
d Tớch lu cht hu c lm cho c th tng v kớch thc, khi lng
2/ S tng v kớch thc cỏc chiu ca c th vt nuụi l
a Sinh sn b Sinh trng v phỏt dc c Sinh trng v sinh sn
d Sinh trng
3/ S phỏt trin hon thin cỏc c quan l
a Phỏt dc b Sinh trng c Phỏt trin theo giai on
d Sinh trng v phỏt dc
4/ S bin i v cht lng hỡnh thnh cỏc c quan l
a Sinh sn b Sinh trng v phỏt dc c Sinh trng
d Phỏt dc
5/ S phỏt trin l kt qu ca cỏc quỏ trỡnh
a Phỏt dc b Trao i cht c Sinh sn
d Sinh trng v phỏt dc
6/ Cỏc b phn trong c th vt nuụi phỏt trin khỏc nhau gi l
a Phỏt dc b Sinh trng v phỏt dc theo chu k
c Sinh trng v phỏt dc khụng ng u d Sinh trng v phỏt dc theo giai on
7/ Chn phi l
a Chn con c v con cỏi tt cho ghộp ụi giao phi vi nhau
b Nhõn ging
c Cho con c v con cỏi khỏc ging giao phi vi nhau
d Cho con c v con cỏi cựng ging giao phi vi nhau
8/ Chn phi cú
a 3 phng phỏp b 1 phng phỏp c 2 phng phỏp d 4 phng phỏp
9/ Lm tng mc ng cht ngi ta cho
a Nhõn ging b Lai ging c Giao phhúi gn d Giao phi xa
10/ Lm tng mc d cht ngi ta cho
a Nhõn ging thun chng theo dũng b Giao phi gn
c Giao phi xa d Nhõn ging thun chng
11/ Nhõn ging l
a Cho con c v con cỏi thun chng cựng ging giao phi vi nhau
b Cho con c v con cỏi cựng ging giao phi vi nhau ( tỏi sn xut )
c L phng phỏp nhõn ging xut phỏt t con c ging tt
d Cho con c v con cỏi khỏc ging giao phi vi nhau
12/ Nhõn ging thun chng thnh cụng cú
a 3 iu kin b 2 iu kin c 4 iu kin d 1 iu kin
13/ ỏnh giỏ con c ging tt ngi ta cn c vo
a B v m b Con c M d B
14/ Nhõn ging thun chng theo dũng nhm mc ớch
a Chn lc v s dng nhng con c ging tt nht
b Lm cho ging tr nờn phong phỳ
c C b, c,d
d Chuyn c tớnh tt ca cỏ th thnh c tớnh chung ca dũng
15/ to ra mt ging mi ngi ta thc hin
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có phương án trả lời đúng )
a Nhân giồng thuần chủng theo mẹ b Lai giống
c Nhân giống thuần chúng theo dòng d Nhân giống
16/ Một con đực giống ngoại giao phối với con của nó trong 3 thế hệ thì thế hệ cuối cùng sinh ra có
a 15/16 máu của con đực gnoại b 7/8 máu của con đực ngoại
c 1/2 máu của con đực ngoại d 3/4 máu của con đực ngoại
17/ Để cải tạo giống vật nuôi thấp sản về một vài đặc điểm người ta cần sử dụng
a Lai hấp thụ b Lai nhập c Lai kinh tế d Lai luân chuyển
18/ Để tạo ra một giống mới tương đương với giống thuần ngoại nhập người ta sử dụng
a Lai hấp thụ b Lai nhập c Lai kinh tế d Lai luân chuyển
19/ Con lai kinh tế là con vật nuôi lai
a Để cải tạo các con vật nuôi khác b Để thu sản phẩm
c Để làm giống d Để nhân giống thuần chủng
20/ Thụ tinh nhân tạo có
a 5 ưu điểm b 4 ưu điểm c 3 ưu điểm d 2 ưu điểm
PhÇn Tù luËn
1) ThÕ nµo lµ sù chän phèi? Quan hÖ gi÷a chän läc vµ chän phèi ( 3 ®iÓm)
2)TÕ nµo lµ nh©n gièng thuÇn chñng. Cho vÝ dô minh ho¹ ( 2 ®iÓm )