Lớp dạy10A Tiết(Theo TKB):Ngày dạy:Sĩ số: Vắng:
Lớp dạy:10B Tiết(Theo TKB):Ngày dạy:Sĩ số: Vắng:
Ch ơng II: chăn nuôI, thuỷ sản đại c ơng.
Bài 22: quy luật sinh trởng, phát dục của vật nuôi.
(Tiết 19)
I/ Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Hiểu đc KN và vai trò của s sinh trởng và phát dục.
- Hiểu đc nội dung cb & ứng dung của các quy luật sinh trởng & phát dục.
- Hiểu đc các yếu tố ảnh hởng đến quá trình sinh trởng và phát dục.
2. Về kĩ năng và thái độ:
Có ý thức tạo ĐK tốt để thu đc NS cao trong chăn nuôi đồng thời bảo vệ đc MT
II/ Chuẩn bị:
- GV: giáo án + SGK + sơ đồ.
- HS: vở ghi + SGK.
III/ Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ: Không.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- Sinh trởng và phát dục
của vật nuôi là gi?
- MLQ giữa ST & phát
dục?
- Hãy cho biết vai trò
của ST & PD trong quá
trình PT của vật nuôi?
- Có những quy luật ST
& PD nào?
- Quan sát hình 22.3 cho
biết có những ytố nào
ảnh hởng đến sự ST &
PD của vật nuôi?
- Là sự tăng về KT, KL &
biến đổi về hình thái,
chức năng sinh lí của vật
nuôi.
- Bổ sung, hỗ trợ nhau.
- Lớn lên, hoàn chỉnh cơ
thể.
- giai đoạn, không đồng
đều, chu kỳ.
- Tính di truyền, dinh d-
ỡng, môi trờng.
I/ Khái niệm về sinh tr ởng và à
phát dục.
- ST: Là sự tăng khối lợng, KT của
cơ thể vật nuôi.
- PD: Là sự phân hoá để tạo ra các
cq, bộ phận cơ thể & hoàn thiện,
thực hiện các chức năng sinh lí.
- Là quá trình biến đổi liên tục cả
về chất & lợng từ khi trứng đc thụ
tinh tạo thành hợp tử, phôi thai, đc
sinh ra, lớn lên, trởng thành già cỗi.
Là 2 quá trình khác nhau nhng
thống nhất với nhau, BS & hỗ trợ
nhau làm cho cơ thể PT ngày 1
hoàn thiện.
- Vai trò: Làm cơ thể vật nuôi lớn
lên & hoàn chỉnh về cấu tạo, chức
năng sinh lí.
II/ Quy luật sinh tr ởng và phát
dục.
- Quy luật ST & PD theo giai đoạn.
- Quy luật ST & PD không đồng
đều.
- Quy luật ST & PD theo chu kỳ.
III/ Các yếu tố ảnh h ởng đến sinh
tr ởng, phát dục.
- Đặc tính di truyền của giống, tính
biệt, tuổi, đặc điểm của cá thể,
trạng thái sức khoẻ.
- Thức ăn.
- Chăm sóc, quản lí.
- Môi trờng sống.
3. Củng cố: Vì sao cần phải biết đc các quy luật ST, PD của vật nuôi?
4. HDVN: Học bài theo vở ghi & SGK.
***********************************************************************
Lớp dạy10A Tiết(Theo TKB):Ngày dạy:Sĩ số: Vắng:
Lớp dạy:10B Tiết(Theo TKB):Ngày dạy:Sĩ số: Vắng:
Bài 23: chọn lọc giống vật nuôi.
(Tiết 20)
I/ Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Biết đc các chỉ tiêu cb để đánh giá CL vật nuôi.
- Biết đc một số phơng pháp CLGVN đang sd phổ biến ở nớc ta.
2. Về kĩ năng và thái độ:
Có ý thức quan tâm đến giá trị của giống & việc CL giống khi tiến hành chăn
nuôi.
II/ Chuẩn bị:
- GV: giáo án + SGK + Tranh ảnh.
- HS: vở ghi + SGK.
III/ Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là sự ST, PD của vật nuôi? Cho ví dụ.
- ST, PD của vật nuôi tuân theo quy luật nào? Những ytố nào ảnh hởng đến ST, PD
của vật nuôi?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- Ngoại hình của vật
nuôi là gì? quan sát hình
23 cho biết ngoại hình
của bò hớng thịt & sữa
có những đặc điểm gì?
- Thể chất của vật nuôi
là gì?
- Khả năng ST, PD của
vật nuôi là gì?
- Sức SX của vật nuôi là
gì?
- Là hình dáng bên ngoài
của con vật.
- Là chất lợng trong cơ
thể vật nuôi.
- ST đc đánh giá bằng tốc
độ tăng khối lợng & sự
tiêu tốn thức ăn.
- Thịt, trứng, sữa
I/ Các chỉ tiêu cơ bản để đánh
giá chọn lọc vật nuôi.
1. Ngoại hình, thể chất.
- Ngoại hình là dáng bên ngoài của
con vật, mang đặc điểm đặc trng
của giống.
- Thể chất là chất lợng bên trong
cơ thể vật nuôi, nó đc hình thành
bởi tính DT & ĐK PT của cá thể
vật nuôi.
2. Khả năng sinh tr ởng, phát dục.
- Khả năng ST, PD của vật nuôi đc
đánh giá bằng tốc độ tăng khối l-
ợng cơ thể & mức tiêu tốn thức ăn.
3. Sức sản xuất.
Là mức độ SX ra SP của chúng nh:
Khả năng làm việc, sinh sản, thịt,
trứng, sữa
II/ Một số ph ơng pháp chọn lọc
giống vật nuôi.
- Chọn lọc hàng loạt là
gì? nó đc tiến hành ntn?
- Cho biết u & nhợc
điểm của PP này?
- Phơng pháp CL cá thể
đc tiến hành ntn?
- CL bản thân con giống
ntn?
- Kiểm tra đời sau nhằm
mục đích gì?
- Chọn hỗn hợp nhiều con
giống của cùng 1 giống
rồi cho giao phối với
nhau.
- HS trả lời.
- gồm 3 bớc.
- HS trả lời.
- Kiểm tra tính trạng.
1. Chọn lọc hàng loạt.
- Là phơng pháp đc áp dụng khi
cần CL 1 số lợng nhiều VN 1 lúc
hay trong 1 (t) ngắn. sd với tiểu gia
súc & gia cầm cái sinh sản.
- Trớc khi CL, đặt ra những
T/chuẩn cụ thể về các chỉ tiêu CL
đối với con giống. Dựa vào các số
liệu theo dõi đc trên đàn VN để lựa
chon. Những cá thể đạt T/chuẩn sẽ
đc chọn làm giống.
- Ưu điểm: Nhanh, đơn giản,,
không tốn kém.
Nhợc điểm: Hiệu quả CL không
cao.
2. Chọn lọc cá thể.
- CL tổ tiên: là dựa vào phả hệ để
xem xét các đời tổ tiên của con vật
tốt hay xấu & dự đoán các phẩm
chất có đc ở đời con.
- CL bản thân: các con vật đc CL
sẽ đc theo dõi chặt chẽ về các chỉ
tiêu, những cá thể tốt sẽ đc chọn
làm giống.
- Kiểm tra đời sau: Nhằm XĐ khả
năng DT các tính trạng tốt của bản
thân con vật đời sau.
3. Củng cố: Nêu u & nhợc điểm của PP CL hàng loạt & cá thể.
4. HDVN: Học bài theo vở ghi & SGK.
***********************************************************************
Lớp dạy10A Tiết(Theo TKB):Ngày dạy:Sĩ số: Vắng:
Lớp dạy:10B Tiết(Theo TKB):Ngày dạy:Sĩ số: Vắng:
Bài 24: (Tiết 21)thực hành
Quan sát, nhận dạng ngoại hình vật nuôi
I/ Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Biết quan sát, so sánh đặc điểm ngoại hình của các vật nuôi có hớng SX khác
nhau.
- Nhận dạng đc một số giống VN phổ biến trong nớc & hớng SX của chúng.
2. Về kĩ năng và thái độ:
- Nhận thức đc vai trò, vị trí các giống VN nhập nội & địa phơng trong SX.
- Thực hiện đúng quy trình, bảo đảm an toàn lao động & vệ sinh MT.
II/ Chuẩn bị:
- GV: giáo án + SGK + Tranh ảnh + T liệu về khả năng SX.
- HS: vở ghi + SGK.
III/ Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ: Không.
2. Bài mới:
- Quan sát trên con vật thật hoặc hình ảnh một số giống vật nuôi về các chỉ tiêu
sau:
+ Các đặc điểm ngoại hình đặc trng dễ nhận biết nhất của giống: màu sắc lông, da
của giống, đầu, cổ, sừng, yếm(đối với trâu, bò), tai, mồm(đối với lợn), mỏ, mào,
chân.(đối với gà, viạt, ngan, ngỗng).
+ Hình dáng tổng thể & chi tiết các bộ phận có liên quan đến sức SX của con vật
để dự đoán hớng SX của nó.
- Nhật xét & trình bày kết quả:
Sau khi quan sát, hãy ghi kết quả về đặc điểm ngoại hình & dự đoán hớng SX của
một số giống VN theo bảng sau:
Giống vật nuôi Nguồn gốc Đặc điểm ngoại hình dễ nhận
biết
Hớng sản xuất
Ví dụ: Gà Ri
Gà Lơng phợng
Giống nội
Giống nhập
nội
Màu lông đa dạng.thể hình
kiêm dụng thịt trứng
Màu lông đa dạng, pha tạp, có
đốm đen, nâu thể hình hớng
kiêm dụng thịt trứng.
Nuôi để lấy thịt &
trứng.
Nuôi để lấy thịt &
trứng.
3. Đánh giá kết quả.
- HS điền vào bảng & tự đánh giá kết quả thực hành.
- GV đánh giá kết quả thực hành của HS thể hiện qua các bảng.
***********************************************************************
Lớp dạy10A Tiết(Theo TKB):Ngày dạy:Sĩ số: Vắng:
Lớp dạy:10B Tiết(Theo TKB):Ngày dạy:Sĩ số: Vắng:
Bài 25: các ph ơng pháp nhân giống vật nuôI và (Tiết
22) thuỷ sản.
I/ Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Hiểu đc thế nào là nhân giống thuần chủng, mục đích của nhân giống thuần
chủng.
- Hiểu đc KN, mục đích của lai giống & biết đc 1 số PP lai thờng sd trong chăn
nuôi & thuỷ sản.
2. Về kĩ năng và thái độ:
Hình thành t duy có định hớng về sd các biện pháp nhân giống phục vụ mục đích
cụ thể để PT GVN.
II/ Chuẩn bị:
- GV: giáo án + SGK + Tranh ảnh + Sơ đồ.
- HS: vở ghi + SGK.
III/ Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ: Không
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- Nhân giống thuần
chủng là gì? Cho ví dụ.
- Mục đích của nhân
giống TC là gì?
- Thế nào là lai giống?
- Mục đích của PP lai
giống là gì?
- Lai kinh tế là gì? con
lai kinh tế đc sd ntn?
GV cho HS qsát hình
25.2; 25.3; 25.4
- Lai gây thành là gì? nó
đc nó đc tiến hành ntn?
- Em hãy cho biết lai
gây thành có những u
điểm gì?
VD:
Lợn đực M.cái x lợn cái
M.cái Thế hệ con đều
là móng cái.
- PT, duy trì, nâng cao
giống.
- Là PP cho lai giữa các
cá thể khác giống.
- Tạo đời con có NS cao
& tạo giống mới.
- La phép lai tạo ra đời
con có NS cao, chỉ dùng
nó làm SP.
- Là PP lai giữa 2 hay
nhiều giống khác nhau.
I/ Nhân giống thuần chủng.
1. Khái niệm.
Là PP cho ghép đôi giao phối giữa
2 cá thể đực & cái cùng giống để
có đc đời con mang hoàn toàn các
đặc tính DT của giống đó.
2. Mục đích:
- PT về số lợng cá thể đàn VN &
thuỷ sản.
- Duy trì, củng cố, nâng cao về
chất lợng của giống.
II/ Lai giống.
1. Khái niệm.
Là PP cho ghép đôi giao phối giữa
các cá thể khác giống nhằm tạo ra
con lai mang những tính trạng DT
mới, tốt hơn bố mẹ.
2. Mục đích.
- Sử dụng UTL, làm tăng sức sống
& khả năng SX ở đời con.
- Làm thay đổi đặc tính DT hoặc
tạo ra giống mới.
3. Một số ph ơng pháp lai.
a) Lai kinh tế: Là PP cho lai giữa
các cá thể khác giống để tạo ra con
lai có sức SX cao hơn. Không sd
con lai làm giống, chỉ dùng làm SP
b) Lai gây thành (Lai tổ hợp): Là
PP lai 2 hay nhiều giống, sau đó
CL các đời lai tốt để nhân lên tạo
thành giống mới.
3. Củng cố: Cho biết lai kinh tế & lai gây thành nhằm mục đích gì?
4. HDVN: Học bài theo vở ghi & SGK.
***********************************************************************
Lớp dạy10A Tiết(Theo TKB):Ngày dạy:Sĩ số: Vắng:
Lớp dạy:10B Tiết(Theo TKB):Ngày dạy:Sĩ số: Vắng:
Bài 26: sản xuất giống trong chăn nuôI và
(Tiết 23) thuỷ sản.
I/ Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Hiểu đc cách tổ chức & đặc điểm của hệ thống nhân giống VN.
- Hiểu đc quy trình SX con giống trong chăn nuôi & thuỷ sản.
2. Về kĩ năng và thái độ:
Hình thành ý thức về cách tổ chức & tiến hành công tác giống trong chăn nuôi ở
gia đình & địa phơng.
II/ Chuẩn bị:
- GV: giáo án + SGK + Sơ đồ.
- HS: vở ghi + SGK.
III/ Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Trình bày KN & mục đích nhân giống thuần chủng?
- Trình bày KN & mục đích lai giống?
- Lai kinh tế là gì? vẽ sơ đồ lai kinh tế 2 giống & 3 giống?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- Để tiến hành công tác
giống 1 cách hiệu quả
nhất, ngời ta chia VN
giống ntn?
- Đàn nhân giống đợc
sinh ra từ đâu? đặc điểm
của nó?
- Đàn thơng phẩm đợc
sinh ra từ đâu? đặc điểm
của nó?
- Hệ thống nhân giống
hình tháp có đặc điểm
gì?
- Quy trình SX gia súc
giống gồm mấy bớc?
- đàn hạt nhân, đàn nhân
giống, đàn thơng phẩm.
- Do đàn hạt nhân sinh ra.
- Do đàn nhân giống sinh
ra.
- Giống phải TC & chỉ đc
phép đa từ đàn hạt nhân
xuống đàn thơng phẩm.
- Gồm 4 bớc.
I/ Hệ thống nhân giống vật nuôi.
1. Tổ chức các đàn giống trong hệ
thống nhân giống.
a) Đàn hạt nhân: Là đàn giống có
phẩm chất cao nhất, đc nuôi dỡng
trong ĐK tốt nhất, CL khắt khe
nhất & có tiến bộ DT lớn nhất. Có
số lợng ít.
b) Đàn nhân giống: Do đàn hạt
nhân sinh ra, có NS , mức độ nuôi
dỡng, CL & có tiến bộ DT thấp
hơn đàn hật nhân nhng có số lợng
nhiều hơn.
c) Đàn thơng phẩm: Do đàn nhân
giống sinh ra để SX ra các con vật
thơng phẩm: Lợn thịt, bò thịt &
sữa, gà thịt & trứngchúng có NS,
mức độ nuôi dỡng & CL thấp nhng
số lợng nhiều.
2. Đặc điểm của hệ thống nhân
giống hình tháp.
- Chỉ trong trờng hợp cả 3 đàn
giống đều là TC thì NS của chúng
mới đc xếp theo thứ tự trên.
- Chỉ đc phép đa con giống từ đàn
hạt nhân xuống đàn nhân giống &
từ đàn nhân giống xuống đàn th-
ơng phẩm, không đc làm ngợc lại.
II/ Quy trình sản xuất con giống.
1. Quy trình SX gia súc giống:
- B1: CL & nuôi dỡng gia súc bố
mẹ.
- B2: Phối giống & nuôi dỡng gia
súc mang thai.
- B3: Nuôi dỡng gia súc đẻ, Nuôi
con & gia súc non.
- B4: Cai sữa & CL để chuyển sang
nuôi giai đoạn sau, tuỳ mục đích.
2. Quy trình SX cá giống:
- B1: CL & nuôi dỡng cá bố mẹ.
- Quy trình SX cá giống
gồm mấy bớc? Có giống
với gia súc không?
- Cũng gồm 4 bớc, giống
nhau ở giai đoạn 1 & 4.
- B2: Cho cá đẻ.
- B3: ấp trứng & ơng nuôi cá bột,
cá hơng, cá giống.
- B4: CL & chuyển sang nuôi giai
đoạn sau, tuỳ mục đích.
3. Củng cố: Nhắc lại các công đoạn của quy trình SX gia súc giống?
4. HDVN: Học bài theo vở ghi & SGK.
***********************************************************************
Lớp dạy10A Tiết(Theo TKB):Ngày dạy:Sĩ số: Vắng:
Lớp dạy:10B Tiết(Theo TKB):Ngày dạy:Sĩ số: Vắng:
Bài 27: ứng dụng công nghệ tế bào trong công
(Tiết 24) tác giống.
I/ Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Biết đc KN, CSKH & các bớc cb trong công nghệ cấy truyền phôi bò.
2. Về kĩ năng và thái độ:
Có niềm tin & hứng thú với việc ứng dụng KHKT vào SX.
II/ Chuẩn bị:
- GV: giáo án + SGK + Tranh ảnh.
- HS: vở ghi + SGK.
III/ Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Trình bày các công đoạn của quy trình SX gia súc giống?
- Trình bày các công đoạn của quy trình SX cá giống?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- Mục đích của công tác
giống là cung cấp đc nhiều
con giống tốt, NS cao. Vận
dụng những hiểu biết về
các quá trình SH của VN,
các nhà SX có thể khai thác
tối đa các đặc điểm tốt của
những con giống có phẩm
chất tốt. Cấy truyền phôi là
1 trong những biện pháp để
thực hiện mục đích này.
Vậy cấy truyền phôi là gì?
- Dựa vào cơ sở khoa học
nào để thực hiện cấy truyền
phôi?
- Đa phôi đc tạo ra từ cơ thể
này vào cơ thể khác.
- Trạng thái sinh lí sinh dục
phù hợp với trạng thái của
cá thể cho phôi. Hoạt động
sinh dục của VN.
I/ Khái niệm.
Công nghệ cấy truyền phôi
là 1 quá trình đa phôi đc tạo ra
từ cơ thể VN cái này(VN cái
cho phôi) vào cơ thể VN cái
khác (VN cái nhận phôi), phôi
vẫn sống & PT tốt, tạo thành
cá thể mới & đc sinh ra bình
thờng.
II/ Cơ sở khoa học.
- Phôi đc chuyển vào cơ thể
khác phải có trạng thái sinh lí
sinh dục phù hợp với trạng thái
của cơ thể cá thể cho phôi
(hoặc phù hợp với tuổi phôi)
thì nó vẫn sống & PT bình th-
ờng. Gọi là sự đồng pha.
Bằng các chế phẩm SH
chứa hoóc môn hay hoóc
môn nhân tạo, con ngời có
thể ĐK sinh sản của VN
theo ý muốn.
- Công nghệ cấy truyền
phôi bò đc thực hiện theo
những bớc ntn?
Bò cho phôi
Chọn bò cho phôi(NS cao)
Gây động dục
Gây rụng trứng nhiều
Phối giống với bò đực giống
Thu hoạch phôi
Trở lại bình thờng
Gây động dục & tạo phôi ở
chu kỳ tiếp theo
- Hoạt động sinh dục của VN
do các hoóc môn sinh dục điều
tiết.
III/ Quy trình công nghệ cấy
truyền phôi bò.
Bò nhận phôi
Chọn bò nhận phôi (khoẻ
mạnh, sinh sản bình thờng)
Gây động dục
Cấy phôi cho bò nhận
Chửa
Sinh ra đàn bê con mang tiềm
năng DT của bò cho phôi
3. Củng cố: Để thực hiện cấy truyền phôi, cần phải có những ĐK gì?
4. HDVN: Học bài theo vở ghi & SGK.
Lớp dạy10A Tiết(Theo TKB):Ngày dạy:Sĩ số: Vắng:
Lớp dạy:10B Tiết(Theo TKB):Ngày dạy:Sĩ số: Vắng:
Bài 28: nhu cầu dinh d ỡng của vật nuôi
(Tiết 25) .
I/ Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Biết đc nhu cầu dinh dỡng của VN.
- Biết đc thế nào là tiêu chuẩn, khẩu phần ăn của VN.
- Biết đc ngtắc phối hợp khẩu phần.
2. Về kĩ năng và thái độ:
Có ý thức vận dụng kiến thức vào nuôi dỡng VN 1 cách khoa học kinh tế.
II/ Chuẩn bị:
- GV: giáo án + SGK + Sơ đồ.
- HS: vở ghi + SGK.
III/ Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Công nghệ cấy truyền phôi là gì? Trình bày CSKH của việc cấy truyền phôi?
- Hãy nêu trình tự các công đoạn của công nghệ cấy truyền phôi bò?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- VN muốn tồn tại, lớn
lên, làm việc & tạo ra các
loại SP thì cần đc cung cấp
cái gì?
- Các laòi VN khác nhau
thì nhu cầu dd ntn?
- Nhu cầu dd của VN gồm
những loại nào?
- Dựa vào hình 28.1 hãy
XĐ nhu cầu dd cho những
VN: lấy thịt, sức kéo,
mang thai, đẻ trứng & đực
giống.
- Tiêu chuẩn ăn của VN là
gì?
- Muốn XD tiêu chuẩn ăn
cho VN thì ta phải làm gì?
- Tiêu chuẩn thức ăn đc
xác định bằng những chỉ
số nào?
- Khẩu phần ăn của VN là
gì? để đảm bảo cung cấp
đủ t/chuẩn ăn, có nhất
thiết phải sd các loại thức
ăn trong khẩu phần đã nêu
hay không?
- Khi phối hợp khẩu phần
cần đảm bảo những
nguyên tắc nào?
- Cung cấp dinh dỡng.
- Khác nhau.
- Duy trì & SX.
- HS nghiên cứu SGK trả
lời.
(VN lấy thịt cần chất dd
để duy trì & tăng khối l-
ợng cơ thể; VN cày kéo
cần chất dd để duy trì,
tăng khối lợng cơ thể &
sinh ra NL).
- Là mức ăn cung cấp
trong 1 ngày đêm.
- Làm thí nghiệm đối với
từng loài, từng độ tuổi,
khối lợng cơ thể, trạng
thái sinh lí & khả năng SX
của VN.
- NL, P, khoáng, Vitamin.
- Là t/chuẩn ăn. không
nhất thiết phải sd các loại
thức ăn trong khẩu phần
đã nêu.
- Tính khoa học & tính
kinh tế.
I/ Nhu cầu dinh d ỡng của vật
nuôi.
Nhu cầu dd của VN gồm
nhu cầu duy trì & nhu cầu SX:
- Nhu cầu duy trì: là lợng chất
dd tối thiểu để VN tồn tại, duy
trì thân nhiệt & các hoạt động
sinh lí trong trạng thái không
tăng hoặc giảm khối lợng,
không cho SP.
- Nhu cầu SX: là lợng chất dd để
tăng khối lợng cơ thể & tạo ra
SP: SX tinh dịch, nuôi thai, SX
trứng, tạo sữa, sức kéo
II/ Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi.
1. Khái niệm.
Là những quy định về mức ăn
cung cấp cho 1 VN trong 1 ngày
đêm để đáp ứng nhu cầu dd cầu
nó.
2. Các chỉ số dinh d ỡng biểu thị
tiêu chuẩn ăn.
- Năng lợng.
- Protein.
- khoáng.
- Vitamin.
III/ Khẩu phần ăn của vật
nuôi.
1. Khái niệm.
- Là tiêu chuẩn ăn đã đc cụ thể
hoá bằng các loại thức ăn XĐ
với khối lợng (hoặc tỉ lệ) nhất
định.
2. Nguyên tắc khẩu phần.
- Tính khoa học: đảm bảo đủ
t/chuẩn; phù hợp khẩu vị, VN
thích ăn; phù hợp đặc điểm sinh
lí tiêu hoá.
- Tính kinh tế: tận dụng nguồn
thức ăn sẵn có ở địa phơng để
giảm chi phí, hạ giá thành.
3. Củng cố: Muốn VN tạo ra đc nhiều SP cần đáp ứng nhu cầu gì về dd cho chúng?
4. HDVN: Học bài theo vở ghi & SGK.
***********************************************************************
Lớp dạy10A Tiết(Theo TKB):Ngày dạy:Sĩ số: Vắng:
Lớp dạy:10B Tiết(Theo TKB):Ngày dạy:Sĩ số: Vắng:
Bài 29: sản xuất thức ăn cho vật nuôi
(Tiết 26) .
I/ Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Hiểu đc đặc điểm của 1 số loại thức ăn thờng dùng trong chăn nuôi.
- Biết đc quy trình SX thức ăn hỗn hợp cho VN & hiểu đc vai trò của thức ăn hỗn
hợp trong việc PT chăn nuôi.
2. Về kĩ năng và thái độ:
Có thái độ đúng đắn đối với LĐ, ham hiểu biết, vận dụng kiến thức đã học vào
chăn nuôi gia đình & điụa phơng.
II/ Chuẩn bị:
- GV: giáo án + SGK + Sơ đồ.
- HS: vở ghi + SGK.
III/ Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Tiêu chuẩn ăn cảu VN là gì? Tiêu chuẩn ăn thờg đc XĐ bằng các chỉ tiêu nào?
- Khẩu phần ăn của VN là gì? Khi phối hợp khẩu phần ăn cần đảm bảo những
ngtắc nào?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV sd hình 29.1 để giới
thiệu cho HS các nhóm
thức ăn chăn nuôi thờng
dùng.
- Ngời ta chia thức ăn
chăn nuôi ra làm những
nhóm nào?
Mỗi loại TĂ phù hợp với
từng loại VN khác nhau.
- Các loại TĂ thờng dùng
trong chăn nuôi có đặc
điểm gi?
HS quan sát & cho biết
một số loại thức ăn có ở
địa phơng.
- Tinh, xanh, thô, hỗn hợp.
- Mỗi loại có đặc điểm
riêng.
I/ Một số loại thức ăn chăn
nuôi.
1. Một số loại thức ăn th ờng
dùng trong chăn nuôi.
- Thức ăn tinh: là loại TĂ giàu
NL (hạt ngũ cốc giàu tinh bột)
& TĂ giàu prôtêin (hạt đậu, đỗ,
khô dầu, bột cá).
- Thức ăn xanh: các loại rau
xanh, cỏ tơi; TĂ ủ xanh.
- TĂ thô: cỏ khô, rơm rạ, bã
mía.
- TĂ hỗn hợp: thức ăn hỗn hợp
hoàn chỉnh, TĂ hỗn hợp đậm
đặc.
2. Đặc điểm một số loại thức ăn
của vật nuôi.
a) Thức ăn tinh: có hàm lợng
chất dd cao, đc sd nhiều trong
- TĂ xanh có đặc điểm gì?
đc sd ntn trong chăn nuôi?
Đặc diểm của TĂ thô là
gì?
Thức ăn hỗn hợp đc chế
biến ntn?
TĂ hỗn hợp có vai trò gì
trong chăn nuôi? đặc điểm
của nó?
- Có những loại
TĂ hỗn hợp nào?
- TĂ hỗn hợp đc SX theo
quy trình ntn?
- Cỏ tơi, rau đc chế biến
cho ăn trực tiếp hoặc ủ
xanh để dự trữ.
- Cỏ, rơm, rạ đc phơi khô
dự trữ.
- Đợc chế biến theo công
nghiệp.
- Đầy đủ các chất dd, chi
phí thấp, kinh tế cao, tiết
kiệm nhân công.
- Đậm đặc & hoàn chỉnh.
- Gồm 4 hoặc 5 bớc.
khẩu phần ăn của lợn & gia
cầm. TĂ tinh dễ bị ẩm, mốc, sâu
mọt & chuột phá hoại nên cần
bảo quản cẩn thận.
b) Thức ăn xanh:
- Cỏ tơi chứa hầu hết các chất
cần thiết cho ĐV ăn cỏ, nó chứa
nhiều Vit E, caroten, khoáng.
- Rau bèo giàu khoáng & Vit C
- TĂ ủ xanh phải có mùi thơm
ngon.
c) Thức ăn thô:
- Cỏ khô dự trữ rất tốt cho trâu,
bò về mùa đông. Bột cỏ cho lợn,
gia cầm.
- Rơm, rạ có tỉ lệ chất xơ cao,
nghèo chất dd.
d) Thức ăn hỗn hợp: là TĂ đc
chế biến, phối hợp từ nhiều loại
nguyên liệu theo công thức đã
đc tính toán theo nhu cầu của
từng giai đoạn VN.
II/ Sản xuất thức ăn hỗn hợp
cho vật nuôi.
1. Vai trò của thức ăn hỗn hợp.
- Đầy đủ & cân đối các chất dd.
Nên làm tăng hiệu quả sd, giảm
chi phí TĂ, hiệu quả kinh tế cao.
- Tiết kiệm nhân công, chi phí
chế biến, bảo quản và hạn chế
dịch bệnh, đáp ứng y/c của SP.
2. Các loại thức ăn hỗn hợp.
- TĂ hỗn hợp đậm đặc là hỗn
hợp TĂ có tỉ lệ Protein, khoáng,
Vít cao. Khi sd cần BS các loại
TĂ khác cho phù hợp.
- TĂ hỗn hợp hoàn chỉnh là
TĂ hỗn hợp đã đảm bảo đáp ứng
đủ & hợp lí nhu cầu dd của từng
loại vật nuội
3. Quy trình công nghệ SX thức
ăn hỗn hợp.
- B1: lựa chọn nguyên liệu clg
tốt.
- B2: làm sạch, sấy khô, nghiền
nhỏ riêng từng loại nguyên liệu.
- B3: cân & phối trộn theo tỉ lệ
đã tính toán sẵn.
- B4: ép viên, sấy khô.
- B5: đóng bao, gắn nhẵn hiệu,
bảo quản.
3. Củng cố: Kể tên những đặc điểm chính của 1 số loại TĂ dùng trong chăn nuôi?
4. HDVN: Học bài theo vở ghi & SGK.
***********************************************************************
Lớp dạy10A Tiết(Theo TKB):Ngày dạy:Sĩ số: Vắng:
Lớp dạy:10B Tiết(Theo TKB):Ngày dạy:Sĩ số: Vắng:
Bài 30: (Tiết 27)thực hành
Phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi
I/ Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
Phối hợp đợc khẩu phần ăn cho vật nuôi. .
2. Về kĩ năng và thái độ:
Tính toán đc theo PP đại số & PP hình vuông Pearson.
II/ Chuẩn bị:
- GV: giáo án + SGK
- HS: vở ghi + SGK.
III/ Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ: Không.
2. Bài mới:
1) Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành.
GV nêu rõ mục tiêu của bài học, giới thiệu nội dung, quy trình thực hành.
2) Hoạt động 2: Tổ chức phân công nhóm.
- GV chia lớp ra thành 3 nhóm, mỗi nhóm từ 8- 9 HS cùng làm 1 bài tập.
- Kiểm tra khâu chuẩn bị của HS: mỗi nhóm 2 máy tính.
3) Hoạt động 3: Thực hành.
- GV hớng dẫn HS làm bài tập mẫu nh SGK bằng 2 PP:
+ Lập & giải phơng trình đại số 2 ẩn.
+ PP hình vuông Pearson.
HS theo dỡi, ghi nhớ để vận dụng khi tự làm bài tập.
- GV cho HS làm những bài tập tơng tự để HS làm theo PP đã hớng dẫn.
- HS vận PP & trình tự các bớc nh bài mẫu để làm bài tập.
4) Hoạt động 4: đánh giá kết quả thực hành.
GV tổng kết đánh giá kết quả bài thực hành căn cứ vào:
- Mục tiêu của bài.
- Tinh thần, thái độ của HS trong buổi thực hành.
- Kết quả làm bài thực hành của HS.
***********************************************************************
Lớp dạy10A Tiết(Theo TKB):Ngày dạy:Sĩ số: Vắng:
Lớp dạy:10B Tiết(Theo TKB):Ngày dạy:Sĩ số: Vắng:
Bài 31: sản xuất thức ăn nuôi thuỷ sản
(Tiết 28) .
I/ Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Hiểu đc các loại TĂ tự nhiên & nhân tạo của cá.
- Hiểu đc CSKH của các biện pháp PT & bảo vệ nguồn TĂ tự nhiên, cũng nh các
biện pháp làm tăng nguồn TĂ nhân tạo cho cá.
2. Về kĩ năng và thái độ:
Ham tìm tòi, hiểu biết, vận dụng kiến thức vào SX ở địa phơng & gia đình.
II/ Chuẩn bị:
- GV: giáo án + SGK + Sơ đồ.
- HS: vở ghi + SGK.
III/ Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ: Không
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
I/ Bảo vệ và phát triển nguồn
thức ăn tự nhiên.
1. Cơ sở PT & bảo vệ nguồn
thức ăn tự nhiên.