Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

công nghệ 7 kỳ II (09-10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.16 KB, 71 trang )

Bài 30
vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi
Số tiết: 01 Ngày soạn:
Tiết chơng trình: 37 Ngày dạy:
* Mục tiêu bài học: Sau bài học này học sinh phải:
- Hiểu đợc vai trò của chăn nuôi và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nớc ta.
- Có ý thức say sa học tập kỹ thuật chăn nuôi.
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ nội dung Sgk, Sgv, tài liệu khác.
+ Đồ dùng: Phóng to H50, sơ đồ 7 Sgk, su tầm tranh ảnh có liên quan
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, tài liệu, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi
ở Sgk.
+ Đồ dùng: Su tầm tranh ảnh có liên quan
* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia.
- Kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
- Giới thiệu nội dung chơng trình
- Phổ biến nội qui lớp học, yêu cầu, công tác chuẩn bị của hs
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu
bài học. (02 phút)
- Đặt vấn đề (Chăn nuôi
là một trong hai ngành


sản xuất chính trong nông
nghiệp. Chăn nuôi và
trồng trọt luôn hỗ trợ cho
nhau phát triển. Phát triển
chăn nuôi toàn diện trên
cơ sở đẩy mạnh chăn nuôi
trang trại và gia đình để
đáp ứng nhu cầu tiêu
dùng thực phẩm ngày
càng lớn của nhân dân và
xuất khẩu.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Tìm hiểu
vai trò của chăn nuôi (17
phút)
I. Vai trò của chăn nuôi
- Gv treo H50, y/c hs
quan sát hình vẽ
- Chăn nuôi cung cấp
những loại thực phẩm gì?
- ý kiến khác?
- Sản phẩm chăn nuôi
thịt, sữa, trứng có vai trò
gì trong đời sống?
- ý kiến khác?
- Gv nhận xét, tổng hợp
- Hiện nay có cần sức kéo
từ vật nuôi không?
- ý kiến khác?
- Những loại vật nuôi nào

vẫn cung cấp sức kéo?
- ý kiến khác?
- Gv nhận xét, tổng hợp
- Tại sao phân chuồng lại
cần thiết cho cây trồng?
- ý kiến khác?
- Làm thế nào để môi tr-
ờng không bị ô nhiễm vì
phân của vật nuôi?
- ý kiến khác?
- Hãy kể tên các dồ dụng
đợc làm từ các sản phẩm
của chăn nuôi?
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp, nhận xét,
đánh giá, kết luận.
- Thực hiện theo y/c
- Nghiên cứu độc lập.
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
(nếu có)
- Nghiên cứu độc lập.
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
(nếu có)
- Nghiên cứu độc lập.
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
(nếu có)
- Nghiên cứu độc lập.

- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
(nếu có)
- Nghiên cứu độc lập.
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
(nếu có)
- Nghiên cứu độc lập.
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
(nếu có)
- Nghiên cứu độc lập.
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
(nếu có)
Cung
cấp
Thực phẩm
Sức kéo
Phân bón
Nguyên liệu
Hoạt động 3: Tìm hiểu
nhiệm vụ phát triển của
chăn nuôi trong thời gian
tới(16 phút)
- Hãy quan sát sơ đồ 7
Sgk
- Hãy cho biết nhiệm vụ
của ngành chăn nuôi nớc
ta trong thời gian tới?

- ý kiến khác?
- Hãy liên hệ thực tế địa
phơng và hãy cho biết địa
phơng chúng ta có trang
trại nào không.
- Gv nhận xét, đánh giá
và kết luận.
- Quan sát sơ đồ.
- Nghiên cứu độc lập
- Thông báo kết quả
- Nhận xét, bổ sung
(nếu có)
- Nghiên cứu độc lập
- Thông báo kết quả
IV. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
- Hớng dẫn học bài ở nhà:
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Trả lời các câu hỏi ở Sgk.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
+ Căn cứ vào nội dung để chuẩn bị nội dung lẫn đồ dùng phù hợp.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
Bài 31
giống vật nuôi
Số tiết: 01 Ngày soạn:
II. Nhiệm vụ của ngành chăn
nuôi nớc ta.
Phát triển
chăn nuôi

toàn diện
bằng cách
đa dạng về
loại vật
nuôi, về qui
mô chăn
nuôi
Tăng cường
đầu tư cho
nghiên cứu
và quản lý
Nhiệm
vụ của
ngành
chăn
nuôi ở
nước ta
Đẩy mạnh
chuyển giao
tiến bộ
KHKT vào
sản xuất
Tiết chơng trình: 38 Ngày dạy:
* Mục tiêu bài học: Sau bài học này học sinh phải:
- Hiểu đợc khái niệm về giống vật nuôi và vai trò của giống vật nuôi
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ nội dung Sgk, Sgv, tài liệu khác.
+ Đồ dùng: Tranh ảnh có liên quan
- Đối với học sinh:

+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, tài liệu, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi
ở Sgk.
+ Đồ dùng: Su tầm tranh ảnh có liên quan
* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia.
- Kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
- Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nớc ta?
- Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nớc ta trong thời gian tới?
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu
bài học. (02 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Tìm hiểu
khái niệm về giống vật
nuôi (17 phút)
- Y/c hs nghiên cứu nội
dung các ví dụ ở Sgk.
- Y/c hs hoàn thành các
câu ở Sgk bằng cách điền
từ đã cho một cách thích
hợp.
- ý kiến khác?
- Gv nhận xét, đánh giá,

kết luận
- Y/c hs hoàn thành bảng
ở trang 84 Sgk.
- Thực hiện theo y/c
- Nghiên cứu độc lập.
- Hoàn thành câu theo
y/c
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
(nếu có)
- Nghiên cứu độc lập.
- Hoàn thành bảng theo
y/c
I. Khái niệm về giống vật
nuôi
1. Thế nào là giống vật
nuôi?
Giốgn vật nuôi là những vật
nuôi có cùng nguồn gốc, có
những đặc điểm chung, có
tính di truyền ổn định vàđạt
đến một số lợng cá thể nhất
định.
- ý kiến khác?
- Gv nhận xét, đánh giá
- Gv nêu tiêu chí phân
loại.
- Y/c hs cho ví dụ phân
loại theo tiêu chí đã nêu.
- ý kiến khác?

- Gv nhận xét, đánh giá,
kết luận
- Gv nêu điều kiện.
- Y/c hs phân tích các
điều kiện
- ý kiến khác?
- Gv nhận xét, đánh giá
Hoạt động 3: Tìm hiểu vai
trò của giống vật nuôi (16
phút)
- Y/c hs nghiên cứu nội
dung Sgk mục II
- Hãy cho biết vai trò của
giống vật nuôi trong chăn
nuôi?
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp, nhận xét,
đánh giá, kết luận
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
(nếu có)
- Nghiên cứu độc lập
- Nghiên cứu độc lập.
- Thực hiện theo y/c
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
(nếu có)
- Nghiên cứu độc lập
- Thực hiện theo y/c
- Nhận xét, bổ sung

(nếu có)
- Nghiên cứu độc lập
- Nghiên cứu độc lập
- Nhận xét, bổ sung
(nếu có)
2. Phân loại giống vật nuôi
Theo địa lý:
Theo hình thái, ngoại
hình
Theo mức độ hoàn
thiện giống
Theo hớng sản xuất
3. Điều kiện để đợc công
nhận là một giống vật nuôi
Có chung nguồn gốc
Có đặc điểm về ngoại
hình và năng suất
giống nhau
Tính di truyền ổn
định
Đạt đến một số lợng
cá thể nhất định
II. Vai trò của giống vật
nuôi trong chăn nuôi
Quyết định đến năng
suất chăn nuôi
Quyết định đến chất
lợng sản phẩm chăn
- Y/c hs lấy ví dụ trong
thực tiễn để chứng minh.

- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp, nhận xét,
đánh giá
- Thực hiện theo y/c
- Thực hiện theo y/c
nuôi
IV. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
- Hớng dẫn học bài ở nhà:
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Trả lời các câu hỏi ở Sgk.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
+ Căn cứ vào nội dung để chuẩn bị nội dung lẫn đồ dùng phù hợp.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
Bài 32
sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi
Số tiết: 01 Ngày soạn:
Tiết chơng trình: 39 Ngày dạy:
* Mục tiêu bài học: Sau bài học này học sinh phải:
- Hiểu đợc khái niệm, đặc điểm về sự sinh trởng, phát dục của vật nuôi.
- Hiểu đợc các yếu tố ảnh hởng đến sự sinh trởng, phát dục của vật nuôi.
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ nội dung Sgk, Sgv, tài liệu khác.
+ Đồ dùng: Bảng số liệu về cân nặng, chiều cao, chiều dài của một số loài vật
nuôi kèm theo hình vẽ con vật, sơ đồ về đặc điểm của sự sinh trởng và phát
dục của vật nuôi.
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, tài liệu, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi

ở Sgk.
+ Đồ dùng: Sơ đồ 8 Sgk
* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia.
- Kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
- Em hiểu thế nào là giống vật nuôi?
- Điều kiện để đợc công nhận là một giống vật nuôi?
- Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi?
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu
bài học. (02 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Tìm hiểu
khái niệm về sự sinh trởng
và sự phát dục của vật
nuôi (11 phút)
- Gv nêu vấn đề
- Gv giải thích cho hs hiểu
bằng các ví dụ thực tiễn
- Y/c hs cho ví dụ
- Y/c hs hoàn thành bảng
trang 87 Sgk
- ý kiến khác?

- Gv tổng hợp, nhận xét
Hoạt động 3: Tìm hiểu
- Nghiên cứu độc lập.
- Thực hiện theo y/c
- Thực hiện theo y/c
- Thông báo kết quả
- Nhận xét, đánh giá, bổ
sung (nếu có)
I. Khái niệm về sự sinh tr-
ởng và phát dục của vật
nuôi.
1. Sự sinh trởng là sự tăng
lên về khối lợng, kích thớc
các bộ phận của cơ thể.
2. Sự phát dục là sự thay đổi
về chất của các bộ phận
trong cơ thể
II. Đặc điểm sự sinh trởng
đặc điểm của sự sinh tr-
ởng và phát dục ở vật nuôi
(11 phút)
- Gv dùng sơ đồ 8 hớng
dẫn hs thảo luận về sự
sinh trởng và phát dục của
vật nuôi.
- ý kiến nhóm khác?
- Gv tổng hợp, nhận xét,
kết luận
- Y/c hs hoàn thành bài
tập trang 88 Sgk.

- ý kiến nhóm khác?
- Gv tổng hợp, nhận xét,
kết luận
Hoạt động4: Tìm hiểu về
sự tác động của con ngời
đến sự sinh trởng và phát
dục của vật nuôi (11 phút)
- Y/c hs phân tích sơ đồ
- Y/c hs lấy ví dụ để phân
tích
- Gv nhận xét, kết luận
- Thảo luận theo nhóm
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
(nếu có)
- Thực hiện theo y/c
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
(nếu có)
- Thực hiện theo y/c
- Thực hiện theo y/c
và phát dục của vật nuôi.
III.Các yếu tố tác động đến
sự sinh trởng và phát dục
của vật nuôi.
IV. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
- Hớng dẫn học bài ở nhà:
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Trả lời các câu hỏi ở Sgk.

- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
Đặc điểm
Không
đồng
đều
Theo
giai
đoạn
Theo
chu kì
Yếu tố bên
trong (đặc
điểm di
truyền)
Yếu tố bên
ngoài (các
điều kiện
ngoại
cảnh)
Vật
nuôi
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
+ Căn cứ vào nội dung để chuẩn bị nội dung lẫn đồ dùng phù hợp.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
Bài 33
một số phơng pháp chọn lọc, quản lý giống vật nuôi
Số tiết: 01 Ngày soạn:
Tiết chơng trình: 40 Ngày dạy:
* Mục tiêu bài học: Sau bài học này học sinh phải:
- Hiểu đợc khái niệm về chọn lọc giống vật nuôi.

- Biết đợc một số phơng pháp chọn lọc giống và quản lý giống vật nuôi.
- Hiểu đợc vai trò và các biện pháp quản lý giống vật nuôi.
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ nội dung Sgk, Sgv, tài liệu khác.
+ Đồ dùng: Tranh ảnh có liên quan, một số t liệu về cân nặng, độ dày mỡ lng
của lợn, sản lợng trứng của gia cầm
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, tài liệu, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi
ở Sgk.
+ Đồ dùng: Su tầm tranh ảnh có liên quan, tìm hiểu sản lợng trứng của gia
cầm
* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia.
- Kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
- Hãy cho biết đặc điểm của sự sinh trởng, phát dục của vật nuôi?
- Những yếu tố nào ảnh hởng đến sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi?
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu
bài học. (02 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Tìm hiểu
khái niệm về chọn giống

vật nuôi (08 phút)
- Gv nêu vấn đề: Trong
chăn nuôi con ngời luôn
muốn có giống vật nuôi
ngày càng tốt. Vì vậy cần
phải thờng xuyên chọn
giống.
- Gv đa tranh ảnh ra để
nêu ví dụ
- Gv kết luận
- Y/c hs cho ví dụ
- Gv phân tích
Hoạt động 3: Tìm hiểu
một số phơng pháp chọn
giống (13 phút)
- Nghiên cứu độc lập
- Nghiên cứu độc lập.
- Thực hiện theo y/c
I. Khái niệm về chọn giống
vật nuôi.
Chọn giống vật nuôi là căn
cứ vào mục đích chăn nuôi
để chọn những vật nuôi giữ
lại làm giống.
II. Một số phơngpháp chọn
giống vật nuôi.
- Gv nêu các phơng pháp.
- Y/c hs nêu u, nhợc điểm
của các phơng pháp.
- ý kiến khác?

- Gv tổng hợp, nhận xét,
kết luận
- Y/c hs cho ví dụ
- Gv tổng hợp, nhận xét
Hoạt động 4: Tìm hiểu về
quảnlý giống (12 phút)
- Hãy quan sát sơ đồ 9
Sgk rồi hoàn thành các
câu ở Sgk trang 90 theo
mức độ cần thiết từ cao
đến thấp.
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp, nhận xét,
kết luận
- Nghiên cứu độc lập
- Thảo luận theo nhóm
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
(nếu có)
- Thực hiện theo y/c
- Thực hiện theo y/c
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
(nếu có)
1. Chọn lọc hàng loạt
2. Kiểm tra năng suất
III. Quản lý giống vật nuôi
IV. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
- Hớng dẫn học bài ở nhà:

+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Trả lời các câu hỏi ở Sgk.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
+ Căn cứ vào nội dung để chuẩn bị nội dung lẫn đồ dùng phù hợp.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
Bài 34
nhân giống vật nuôi
Số tiết: 01 Ngày soạn:
Tiết chơng trình: 41 Ngày dạy:
* Mục tiêu bài học: Sau bài học này học sinh phải:
- Biết đợc phơng pháp chọn phối và nhân giống thuần chủng vật nuôi.
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ nội dung Sgk, Sgv, tài liệu khác.
Quản

Đăng ký
quốc gia
Phân vùng
chăn nuôi
Chính sách
chăn nuôi
Qui định về
sử dụng
+ Đồ dùng: Tranh ảnh có liên quan.
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, tài liệu, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi
ở Sgk.
+ Đồ dùng: Su tầm tranh ảnh có liên quan.

* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia.
- Kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
- Em hãy cho biết phơng pháp chọn lọc giống vật nuôi đang đợc dùng ở nớc ta?
- Theo em, muốn quản lý tốt các giống vật nuôi cần phải làm gì?
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu
bài học. (02 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về
chọn phối (16 phút)
- Gv nêu vấn đề
- Thế nào là chọn phối?
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp, nhận xét,
kết luận
- Chọn phối để làm gì?
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp, nhận xét,
kết luận
- Theo em có mấy phơng
pháp chọn phối?
- ý kiến khác?

- Gv tổng hợp, nhận xét,
kết luận
- Y/c hs cho ví dụ
Hoạt động 3: Tìm hiểu về
nhân giống thuần chủng
(17 phút)
- Nghiên cứu độc lập
- Nghiên cứu độc lập
- Thông báo kết quả
- Nhận xét, bổ sung (nếu
có)
- Nghiên cứu độc lập
- Thông báo kết quả
- Nhận xét, bổ sung (nếu
có)
- Nghiên cứu độc lập
- Thông báo kết quả
- Nhận xét, bổ sung (nếu
có)
- Thực hiện theo y/c
I. Chọn phối
1. Thế nào là chọn phối?
Chọn phối lầ chọn con đực
ghép đôi với con cái cho
sinh sản theo mục đích chăn
nuôi.
PP: * Chọn phối cùng giống
* Chọn phối khác giống
II. Nhân giống thuần chủng
1. Nhân giống thuần chủng

là gì?
- Y/c hs nghiên cứu nội
dung Sgk
- Nhân giống thuần
chủng là gì?
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp, nhận xét,
kết luận
- Mục đích của phơng
pháp này?
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp, nhận xét,
kết luận
- Y/c hs hoàn thành bảng
trang 92 Sgk.
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp, nhận xét,
kết luận
- Làm thế nào để nhân
giống thuần chủng đạt kết
quả?
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp, nhận xét,
kết luận
- Thực hiện theo y/c
- Nghiên cứu độc lập
- Thông báo kết quả
- Nhận xét, bổ sung (nếu
có)
- Nghiên cứu độc lập

- Thông báo kết quả
- Nhận xét, bổ sung (nếu
có)
- Thực hiện theo y/c
- Thông báo kết quả
- Nhận xét, bổ sung (nếu
có)
- Nghiên cứu độc lập
- Thông báo kết quả
- Nhận xét, bổ sung (nếu
có)
Là phơng pháp nhân giống
chọn ghép đôi giao phối con
đực với con cái của cùng
một giống để đợc đời con
cùng giống với bố mẹ.
Tạo ra nhiều cá thể của
giống đã có, giữ vững và
hoàn chỉnh đặc tính của
giống đã có.
2. Làm thế nào để nhân
giống thuần chủng đạt kết
quả.
Có mục đích rỏ ràng
Chọn đợc nhiều cá
thể đực, cái cùng
giống tham gia .....
Nuôi dỡng chăm sóc
tốt thờng xuyên chọn
lọc, kịp htời phát hiện

và xử lý.
IV. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
- Hớng dẫn học bài ở nhà:
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Trả lời các câu hỏi ở Sgk.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
+ Căn cứ vào nội dung để chuẩn bị nội dung lẫn đồ dùng phù hợp.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
Bài 35
Thực hành nhận biết và chọn một số giống gà
qua quan sát ngoại hình và đo kích thớc các chiều
Số tiết: 01 Ngày soạn:
Tiết chơng trình: 42 Ngày dạy:
* Mục tiêu bài học: Sau bài học này học sinh phải:
- Nhận biết đợc một số giống gà qua quan sát ngoại hình, đo kích thớc một số chiều
đo.
- Phân biệt đợc phơng pháp chọn gà mái đẻ trứng dựa vào một vài chiều đo đơn giản
- Rèn luyện ý thức cẩn thận chính xác.
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ nội dung Sgk, Sgv, tài liệu khác.
+ Đồ dùng: Mô hình gà, thớc đo
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, tài liệu, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi
ở Sgk.
+ Đồ dùng: Thớc đo
* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)

- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia.
- Kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Các hoạt động dạy và học: (39 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu
bài học. (03 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Hớng dẫn
ban đầu (09 phút)
- Kiểm tra công tác chuẩn
bị.
- Phân công vị trí thực
hành.
- Hớng dẫn thực hành (Gv
nêu nội qui thực hiện ;
nêu qui trình thực hiện,
một số điều chú ý trong
khi thực hiện.)
- Chuẩn bị cho Gv kiểm
tra.
- Về vị trí thực hành.
- Nghiên cứu nội dung,
trình tự thực hiện ở Sgk.
I. Qui trình thực hiện
Nhận xét ngoại hình
Hình

dáng
Đặc
điểm
Màu
sắc
Đo kích thước
Khoảng
cáh giữa
hai xư
ơng
háng
K.cách
giữa xư
ơng lưỡi
hái với
xương
háng
Hoạt động 3: Hớng dẫn
thờng xuyên. (27 phút)
- Y/c hs thực hiện
- Theo dõi, hớng dẫn.
- Thực hiện theo y/c
II. Thực hành
III. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Gv hớng dẫn hs thu dọn dụng cụ
- Gv hớng dẫn hs tự đánh giá.
- Gv thu báo cáo thực hành.
- Nhận xét về công tác chuẩn bị, thực hiện qui trình, thái độ học tập.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.

+ Căn cứ vào nội dung để chuẩn bị nội dung lẫn đồ dùng phù hợp.
- Đánh giá giờ học.
Mẫu báo cáo thực hành:
Giống vật
nuôi
Đặc điểm
quan
Kết quả đo
Ghi chú
Rộng

ng
Rộng xơng lỡi
hái - xơng
háng
Bài 36
Thực hành nhận biết và chọn một số giống lợn
qua quan sát ngoại hình và đo kích thớc các chiều
Số tiết: 01 Ngày soạn:
Tiết chơng trình: 43 Ngày dạy:
* Mục tiêu bài học: Sau bài học này học sinh phải:
- Nhận biết đợc một số giống lợn qua quan sát ngoại hình, đo kích thớc một số chiều
đo.
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ nội dung Sgk, Sgv, tài liệu khác.
+ Đồ dùng: Mô hình, thớc
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, tài liệu, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi
ở Sgk.

+ Đồ dùng: Thớc
* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia.
- Kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Các hoạt động dạy và học: (39 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu
bài học. (03 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Hớng dẫn
ban đầu (09 phút)
- Kiểm tra công tác chuẩn
bị.
- Phân công vị trí thực
hành.
- Hớng dẫn thực hành (Gv
nêu nội qui thực hiện ;
nêu qui trình thực hiện,
một số điều chú ý trong
khi thực hiện.)
Hoạt động 3: Hớng dẫn
- Chuẩn bị cho Gv kiểm
tra.
- Về vị trí thực hành.
- Nghiên cứu nội dung,

trình tự thực hiện ở Sgk.
I. Qui trình thực hiện
Nhận xét ngoại hình
Hình
dáng
Đặc
điểm
Màu
sắc
Đo kích thước
Dài thân
Vòng
ngực
thờng xuyên. (27 phút)
- Y/c hs thực hiện
- Theo dõi, hớng dẫn.
- Thực hiện theo y/c
III. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Gv hớng dẫn hs thu dọn dụng cụ
- Gv hớng dẫn hs tự đánh giá.
- Gv thu báo cáo thực hành.
- Nhận xét về công tác chuẩn bị, thực hiện qui trình, thái độ học tập.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
+ Căn cứ vào nội dung để chuẩn bị nội dung lẫn đồ dùng phù hợp.
- Đánh giá giờ học.
Mẫu báo cáo thực hành:
Bài 37
thức ăn vật nuôi
Số tiết: 01 Ngày soạn:

Tiết chơng trình: 44 Ngày dạy:
* Mục tiêu bài học: Sau bài học này học sinh phải:
- Hiểu đợc nguồn gốc và thành phần dinh dỡng của thức ăn vật nuôi .
- Có ý thứ tiết kiệm thức ăn trong chăn nuôi.
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ nội dung Sgk, Sgv, tài liệu khác.
+ Đồ dùng: Su tầm tranh ảnh có liên quan.
- Đối với học sinh:
Giống vật
nuôi
Đặc điểm
quan
Kết quả đo
Ghi chú
Dài thân Vòng ngực
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, tài liệu, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi
ở Sgk.
+ Đồ dùng: Su tầm tranh ảnh có liên quan.
* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia.
- Kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
- Để nhận biết một số giống gà ta dựa vào những yếu tố gì?
- Để nhận biết một số giống lợn ta dựa vào những yếu tố gì?
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu
bài học. (02 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về
nguồn gốc thức ăn vật
nuôi (17 phút)
- Hãy quan sát H63 và
cho biết các vật nuôi đang
ăn thức ăn gì?
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp, nhận xét,
kết luận
- Hãy quan sát H64 và tìm
nguồn gốc của từng loại
thức ăn, rồi xếp chúng và
các nhóm cho phù hợp.
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp, nhận xét,
kết luận
Hoạt động 3: Tìm hiểu về
thành phần dinh dỡng của
- Nghiên cứu độc lập.
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
(nếu có)
- Nghiên cứu độc lập.
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung

(nếu có)
I. Nguồn gốc thức ăn vật
nuôi.
1. Thức ăn vật nuôi.
Vật nuôi chỉ ăn đợc những
loại thức ăn nào phù hợp với
đặc điểm sinh lý tiêu hoá
của chúng.
2. Nguồn gốc thức ăn vật
nuôi.
II. Thành phần dinh dỡng
của thức ăn vật nuôi.
Nguồn gốc
Động
vật
Thực
vật
Chất
khoáng
thức ăn vật nuôi (16 phút)
- Y/c hs nghiên cứu bảng
thành phần hoá học của
một số loại thức ăn.
- Trong thức ăn có những
thành phần dinh dỡng
nào?
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp, nhận xét,
kết luận
- Những loại thức ăn nào

chứa nhiều nớc?
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp, nhận xét,
kết luận
- Những loại thức ăn nào
chứa nhiều protein?
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp, nhận xét,
kết luận
- Những loại thức ăn nào
chứa nhiều gluxit?
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp, nhận xét,
kết luận
- Những loại thức ăn nào
chứa nhiều lipit?
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp, nhận xét,
kết luận
- Những loại thức ăn nào
chứa nhiều lipit?
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp, nhận xét,
kết luận
- Dựa vào H65 để kể tên
các loại thức ăn ứng với
ký hiệu của từng hình.
- Y/c hs liên hệ thực tế địa
phơng và hãy cho biết tên
của các loại thức ăn phổ

biến đối với từng loại vật
nuôi, thành phần chủ yếu
của chúng.
- Thực hiện theo y/c
- Nghiên cứu độc lập.
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
(nếu có)
- Nghiên cứu độc lập.
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
(nếu có)
- Nghiên cứu độc lập.
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
(nếu có)
- Nghiên cứu độc lập.
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
(nếu có)
- Nghiên cứu độc lập.
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
(nếu có)
- Nghiên cứu độc lập.
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
(nếu có)
- Thực hiện theo y/c
- Thực hiện theo y/c

- Thông báo kết quả
Trong thức ăn vật nuôi có n-
ớc và chất khô. Trong chất
khô có protein, lipit, gluxit,
vitamin, chất khoáng
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp, nhận xét,
kết luận - Nhận xét, bổ sung
(nếu có)
IV. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
- Hớng dẫn học bài ở nhà:
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Trả lời các câu hỏi ở Sgk.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
+ Căn cứ vào nội dung để chuẩn bị nội dung lẫn đồ dùng phù hợp.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
Bài 38
vai trò của thức ăn đối với vật nuôi
Số tiết: 01 Ngày soạn:
Tiết chơng trình: 45 Ngày dạy:
* Mục tiêu bài học: Sau bài học này học sinh phải:
- Hiểu đợc vai trò của các chất dinh dỡng trong thức ăn đối với vật nuôi.
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ nội dung Sgk, Sgv, tài liệu khác.
+ Đồ dùng: Bảng tóm tắt sự tiêu hoá và hấp thụ thức ăn, sơ đồ tóm tắt về vai
trò các chất dinh dỡng trong thức ăn
- Đối với học sinh:

+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, tài liệu, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi
ở Sgk.
+ Đồ dùng:
* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia.
- Kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
- Em hãy cho biết nguồn gốc của thức ăn vật nuôi?
- Thức ăn của vật nuôi có những thành phần dinh dỡng nào?
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu
bài học. (02 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về
sự tiêu hoá thức ăn (16
phút)
- Y/c hs nghiên cứu bảng
5 Sgk
- Em hiểu những gì
khinghiên cứu bảng 5
Sgk?
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp chung,
nhận xét, khuyến khích

hs.
- Hãy dựa và bảng 5 Sgk,
hoàn thành các câu ở
trang 102 Sgk.
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp chung,
nhận xét, kết luận
- Nghiên cứu độc lập.
- Nghiên cứu độc lập
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung (nếu
có)
- Thực hiện theo y/c.
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung (nếu
có)
I. Thức ăn đợc tiêu hoá và
hấp thụ nh thế nào?
Nớc đợc cơ thể hấp thụ
thẳng qua vách ruột vào
máu.
Protein đợc cơ thể hấp thụ
dới dạng các axit amin.
Lipít đợc hấp thụ dới dạng
các Glyxerin và axit béo.
Gluxit đợc hấp thụ dới
dạng đờng đơn.
Muối khoáng đợc cơ thể
hấp thụ dới dạng các Ion
Hoạt động 3: Tìm hiểu về

vai trò của các chất dinh
dỡng trong thức ăn đối với
vật nuôi (17 phút)
- Hãy cho biết vai trò của
các chất dinh dỡng đối với
cơ thể vật nuôi?
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp chung,
nhận xét
- Y/c hs dựa vào bảng 6
Sgk để hoàn thành các câu
ở trang 103 Sgk.
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp chung,
nhận xét, kết luận
- Nghiên cứu độc lập
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung (nếu
có)
- Thực hiện theo y/c
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung (nếu
có)
khoáng.
Các vitamin đợc hấp thụ
thẳng qua vách ruột vào
máu.
II. Vai trò của các chất
dinh dỡng trong thức ăn
đối với vật nuôi.

Thức ăn cung cấp năng l-
ợng cho vật nuôi hoạt
động; cung cấp các chất
dinh dỡng cho vật nuôi lớn
lên và tạo ra sản phẩm
chăn nuôi nh thịt, cho gia
cầm đẻ trứng, vật nuôi cái
tạo ra sữa, nuôi con. Thức
ăn còn cung cấp chất dinh
dỡng cho vật nuôi tạo ra
lông, sừng, móng.
IV. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
- Hớng dẫn học bài ở nhà:
+ Học thuộcphần ghi nhớ.
+ Trả lời các câu hỏi ở Sgk.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
+ Căn cứ vào nội dung để chuẩn bị nội dung lẫn đồ dùng phù hợp.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
Bài 39
chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi
Số tiết: 01 Ngày soạn:
Tiết chơng trình: 46 Ngày dạy:
* Mục tiêu bài học: Sau bài học này học sinh phải:
- Hiểu đợc mục đích chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.
- Biết đợc phơng pháp chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.
* Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ nội dung Sgk, Sgv, tài liệu khác.

+ Đồ dùng: Tranh vẽ mô tả các phơng pháp chế biến thức ăn, dự trữ thức ăn
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, tài liệu, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi
ở Sgk.
+ Đồ dùng: Su tầm tranh ảnh có liên quan.
* Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia.
- Kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
- Thức ăn đợc cơ thể vật nuôi tiêu hoá nh thế nào?
- Vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi?
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp Nội dung
Kiến thức, kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu
bài học. (02 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về
mục đích chế biến và dự
trữ thức ăn (13 phút)
- Y/c hs cho ví dụ về chế
biến thức ăn.
- ý kiến khác?
- Mục đích của chế biến
thức ăn?
- ý kiến khác?

- Gv tổng hợp chung,
nhận xét, kết luận.
- Dự trữ thức ăn để làm
gì?
- ý kiến khác?
- Gv tổng hợp chung,
nhận xét, kết luận.
- Y/c hs liên hệ thực tế
của địa phơng.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về
các phơng pháp chế biến
và dự trữ thức ăn (20
phút)
- Gv nêu vấn đề: Có nhiều
phơng pháp chế biến thức
- Thực hiện theo y/c
- Thực hiện theo y/c
- Nghiên cứu độc lập
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung (nếu
có)
- Nghiên cứu độc lập
- Thông báo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung (nếu
có)
- Thực hiện theo y/c
- Nghiên cứu độc lập
- So sánh đối chiếu Sgk
I. Mục đích của chế biến và
dự trữ thức ăn

1. Chế biến thức ăn.
Làm tăng mùi vị, tăng tính
ngon miệng để vật nuôi
thích ăn, ăn đợc nhiều, dễ
tiêu hoá, làm giảm bới khối
lợng, giảm độ thô cứng, khử
bớt chất độc hại.
2. Dự trữ thức ăn.
Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng
và để luôn có nguồn thức ăn
cho vật nuôi.
II. Các phơng pháp chế biến
và dự trữ thức ăn
1. Các phơng pháp chế biến
thức ăn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×