Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bài tập bản đồ địa hình ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.44 KB, 15 trang )


1
Bi tập

1.Tính toán độ chính xác vị trí điểm v đờng thẳng trên mặt đất


Bi 1

Cho góc định hớng AB= 135
0
52' , tọa
độ điểm B(245.50m ; 312.56m), góc bằng = 98
0
05'
v độ di cạnh BM l d
BM
= 76.25m.
Hãy xác định tọa độ điểm M(x
M
,y
M
)?

Bi 2

Biết tọa độ điểm A(450.75m ; 215.00m),
B(204.65m ; 424.10m) góc bằng bên phải =65
0
18'.6
v độ di cạnh BM l d


BM
= 163.25m.
Hãy xác định tọa độ điểm M(x
M
,y
M
)?
2.Bi tập bản đồ địa hình


Bi 1

Vẽ đờng đồng mức của 1 khu vực mặt đất có kích thớc
55x75, tỷ lệ 1:500, khoảng cao đều h

= 0.5m.















Trên cơ sở bản đồ địa hình ny xác định độ di thực tế của
cạnh có độ di đo đợc trên bản đồ l S = 76.5mm

A
B
M
d
BM

A
B
M
d
BM

9.20
7.60
5.10

6.15
7.80

8.00
7.45

2
Bi 2

Vẽ đờng đồng mức của 1 khu vực mặt đất có kích thớc
35x50, tỷ lệ 1:500 khoảng cao đều h


= 10m














Trên cơ sở bản đồ địa hình ny hãy xác định độ dốc của mặt đất
biết khoảng cách ngắn nhất giữa 2 đờng đồng mức kề nhau l S
= 5mm.

3.Xử lý v đánh giá độ chính xác kết quả đo


Bi 1

Cho kết quả đo 6 lần của 1 góc bằng nh sau:
1
= 74
0
34'.6;


2
= 74
0
34'.5;
3
= 74
0
34'.7;
4
= 74
0
34'.5;
5
= 74
0
34'.8;
6
=
74
0
34'.7
Hãy: Tính trị xác suất nhất = ?
Tính sai số trung phơng các kết quả đo m = ?
Tính sai số trung phơng trị xác suất nhất M = ?
23x20
50x25
38x60
6x15
48x35


52x20
45x10

3
Bi 2
Cho kết quả đo 7 lần của một đoạn thẳng nh sau: L
1
=
150.426m; L
2
= 150.432m; L
3
= 150.419m; L
4
= 150.423m; L
5
=
150.429m; L
6
= 150.430m;
L
7
= 150.421m
Hãy: Tính trị xác suất nhất L =?
Tính sai số trung phơng các kết quả đo m = ?
Tính sai số trung phơng trị xác suất nhất M =?
Tính sai số trung phơng tơng đối của kết quả đo
T
1


=?

Bi 3

Đo góc bằng phơng pháp đo cung với máy T100.
Đặt máy tại O ngắm về 2 hớng A v B, đo ở 2 vị trí bn
độ đợc kết quả sau:
Thuận( bn độ trái ): 0
0
10'.0; 67
0
25'.3
Đảo( bn độ phải ): 180
0
10'.1; 247
0
25'.5
Hãy: Tính giá trị góc bằng ở mỗi nửa vòng đo trái v phải
Tính giá trị góc bằng của 1 vòng đo
Biết sai số đọc số trên bn độ ngang l 10" tính độ
chính xác đo góc nếu đo 3 vòng ( các nguồn sai số khác coi nh
không có ).
O
A
B

4

Bμi 4


Hoμn thiÖn sæ ®o gãc b»ng theo ph−¬ng ph¸p ®o toμn vßng

Tr¹
m
®o
§iÓm
ng¾m
Sè ®äc
tr¸i
Sè ®äc
ph¶i
2C Trung
b×nh
h−íng
TB h−íng
qui vÒ 0


O
A 0
0
10'.0 180
0

10'.2

B 60
0
22'.3 240

0

22'.5

C 130
0

43'.6
310
0

43'.8

D 193
0

17'.4
13
0
17'.7
A 0
0
10'.2 180
0

10'.3


Bμi 5


TÝnh chiÒu cao AB vμ sai sè trung ph−¬ng cña nã víi s¬ ®å
vμ kÕt qu¶ ®o sau ®©y:
SM = 60.42m ± 0.10m
V
1
= +15
0
49'.4 ± 0'.2
V
1
= - 01
0
53'.7 ± 0'.2




Bμi 6

TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c ABC vμ ®¸nh gi¸ ®é chÝnh x¸c cña nã
qua c¸c sè liÖu ®o sau:
b = 95.36m ± 0.12m
c = 60.45m ± 0.12m
α = 73
0
45'

A
S
V

1

V
2

B
M
A
B
C
c
b
α

5

Bi 7

Tính độ di đoạn thẳng đo đợc bằng thớc thép với các số
liệu sau đây:
- Thớc sử dụng có chiều di 20m, số lần đặt thớc l 7,
đoạn d 12.459m
- Mặt đất nghiêng đều với góc l 2
0
30'.0
- Khi kiểm nghiệm thớc ở nhiệt độ 25
0
C chiều di thớc l
19.998m
- Nhiệt độ khi đo l 35

0
C

Bi 8

Tính độ di đoạn thẳng đo đợc bằng phơng pháp đo góc
thị sai v đánh giá độ chính xác của nó với các số liệu sau:
- Thớc chuẩn di 2m v xem nh không sai
- Góc thị sai đo đợc l 0
0
31' 24" với sai số l 1"

Bi 9

Tính độ di đoạn thẳng đo đợc bằng phơng pháp đo cạnh
đáy v đánh giá độ chính xác của nó với các số liệu sau:
- Hiệu 2 số đọc theo dây phụ l n = 1.000m. Sai số một lần
đọc số trên mia l 1mm.
- Góc nghiêng đo đợc l V = +1
0
45' 30" v sai số l 20"
- Hệ số K =100
Bi 10
Tính độ chênh cao giữa 2 điểm A,B đợc đo bằng phơng
pháp đo cao lợng giác v đánh giá độ chính xác của nó nếu chỉ
xét đến các sai số sau:
- Sai số một lần đọc số trên mia l 0.3mm
- Sai số đo chiều cao máy l 3mm
- Sai số đo góc đứng l 20"
( Cho K = 100; n = 0.857m; V = +2

0
15' 40"; i = 1.450m; l =
2.000m)

6

Bi 11











4. Tính toán bình sai đờng chuyền độ cao v đờng chuyền kinh


Bi 1









Cho đờng chuyền kinh vĩ giữa hai cạnh cao cấp AB v CD.
Biết các số liệu đo v số liệu ban đầu nh sau:
A(2205.75 , 4455.04); B(946.76 , 3274.25)
C(1083.47 , 2509.41); D(1123.94 , 958.37)

1
= 119
0
24'.1 ;
2
= 223
0
32'.6 ;
3
= 154
0
08'.4

4
= 128
0
45'.5 ;
5
= 225
0
50'.7
d
1
= 248.07 ; d
2

= 192.15 ; d
3
= 186.37 ; d
4
= 252.60
Hãy: Tính sai số khép đờng chuyền f


Tính số hiệu chỉnh góc bằng v

i
(i = 1ữ5)
Tính góc định hớng cạnh 3-4 sau bình sai
34


A
C
B

1

2

Tính chiều rộng BC của sông và
đánh giá độ chính xác của nó
với các kết quả đo nh sau:
AC = 252.450m
5mm



1
= 75
0
48' 30" 10"


2
= 90
0
05' 10" 10"
A
B
C
D
1
2
3
d
2

d
3

d
4

d
1



2


3


5


1


4


7
Bi 2

Cho đờng chuyền kinh vĩ
khép kín đợc nối với một cạnh cao
cấp AB. Biết các số liệu đo v các số liệu
ban đầu nh sau:

BA
= 144
0
22'.8
A(1763.42 , 1952.36)
= 105

0
17'.5

1
= 73
0
19'.2 ;
2
= 150
0
48'.3

3
= 96
0
52'.7;
4
= 110
0
05'.4 ;
5
= 108
0
54'.8
d
1
= 162.30 ; d
2
= 148.16
d

3
= 138.45 ; d
4
= 181.20 ; d
5
= 210.82
Hãy: Tính sai số khép vòng f


Tính góc bằng sau bình sai
i
(i = 1ữ5)
Tính góc định hớng cạnh I-II sau bình sai
I-II

Tính tọa độ điểm IV sau bình sai (X
IV
,Y
IV
)

Bi 3


Cho lới độ cao khép kín dựa trên
cơ sở điểm khống chế độ cao cấp cao A
Biết số liệu ban đầu v số liệu đo
nh sau:
H
A

= 7.865m
h
1
= +2.470m ; h
2
= -2.015m
h
3
= +1.035m ; h
4
= +0.768m
h
5
= -1.250m
S
1
= 246m ; S
2
= 178m
S
3
= 320m ; S
4
= 185m ; S
5
= 206m
Hãy: Tính tổng chênh cao

=
+

5
1
1,
i
ii
h

Tính sai số khép độ cao f
h

Tính số hiệu chỉnh v
hi

Tính độ cao các điểm sau bình sai H
i



5


4


1

B
d
3


d
4

d
5

3
4
A
1
2
d
1

d
2


3


2


A
1
2
3
4
h

1
h
2

h
3
h
4

h
5

S
1
S
2

S
3

S
4

S
5


8
Bi 4













Cho sơ đồ lới đo cao với các số liệu ban đầu v số liệu đo
nh sau:
H
A
= +8.018m ; H
B
= +6.400m ; H
C
= +4.330m
h
1
= -2.463m ; h
2
= +0.853m ; h
3
= +1.255m
S
1
= 4m ; S

2
= 2m ; S
3
= 5m
Hãy bình sai số liệu đo v tính độ cao điểm 1 sau bình sai H
1

= ?

5.Tính toán số liệu bố trí công trình


Bi 1

Cho một cạnh khống chế mặt bằng trên công trờng
xây dựng AB. Biết tọa độ các điểm khống chế v điểm
bố trí nh sau:
A(150.000 , 172.625) ; B(261.130 , 270.240)
P(172.450 , 247.121)
Hãy: Tính góc định hớng AB,
AB

Tính góc định hớng AP,
AP

Tính các yếu tố bố trí điểm P (d
AP
,
1
)

A
S
3

S
2
S
1
h
3

h
2

h
1

1
C
B
A
B
P

1

d
AP



9


Bi 2

Tính toán các số liệu để bố trí
2 điểm tim trụ cầu 1 v 2 trên hớng AB
theo phơng pháp giao hội góc. Biết
I(572.460 , 358.245) ; II(290.564 , 632.145)
1(687.525 , 596.218) ; 2(791.462 , 655.940)




Bi 3

Trên công trình xây dựng có mốc độ cao khống chế l H
KC
=
+5.500m. Hãy tính toán số liệu bố trí độ cao mặt móng công trình
có giá trị độ cao theo thiết kế l H
TK
= +6.000m. Trong trờng
hợp ny ta dùng dụng cụ v phơng pháp gì để bố trí ?

Bi 4

Cho cốt mặt sn tầng I l H
I
= 0.000m. Tính trị số độ cao của

các sn tầng tơng ứng l:
H
I
= 0.000m ; H
II
= +4.250m ; H
III
= +8.500m
H
IV
= +12.750m ; H
V
= +17.000m
Trong trờng hợp ny dùng phơng pháp gì để bố trí ?
Bi 5

Hãy tính toán các yếu tố bố trí điểm M theo phơng pháp
tọa độ cực v đánh giá độ chính xác vị trí điểm M(m
P
). Biết
I(148.96 , 245.20) ; II(252.15 , 245.20) ; M(194.76 , 312.35)
Sai số bố trí góc bằng m

= 15"
Sai số tơng đối bố trí đoạn thẳng
2000
11
=
T



x
x
II
A
B
1
2
I

10
Bi 6
Tính số liệu để bố trí điểm phụ của đờng cong tròn theo
phơng pháp mở góc bội số. Biết = 51
0
15'.0 ; R = 125m ; k =
10m.

Bi 7

Tính toán số liệu để bố trí các điểm chính của đờng cong
nối (clôtôit). Biết = 114
0
36' ; R = 80m ; L = 50m.

6. Bi tập hệ thống


Bi 1
















Biết số liệu ban đầu v số liệu đo có độ chính xác nh sau:
a = 50.20 1cm ;
1
= 86
0
52'.5 0'.1

2
= 85
0
30'.0 0'.1 ; v
1
= 38
0
42'.0 0'.2
Hãy xác định chiều cao h của đỉnh núi.

1
2
v
1


1


2

D
D
0

h
a

11
Bi 2
Cho biết số liệu ban đầu v số liệu đo nh
sau:
A(255.45 , 249.16) ; B(575.00 , 245.50)
= 650 18'.6 0'.1
d
BM
= 163.25 có sai số tơng đối
2000
11
=

T

Hãy tính tọa độ điểm M(X
M
,Y
M
) v đánh giá độ chính xác vị trí
điểm M(m
P
).

A
B
M
d
BM


12
Câu hỏi lý thuyết
I. Những kiến thức cơ bản

1. Khái niệm về môn học trắc địa.
- Định nghĩa
- Các chuyên ngnh của trắc địa.
- Vai trò của của trắc địa trong xây dựng.
2. Hệ qui chiếu độ cao.
- Mặt thuỷ chuẩn (định nghĩa, tính chất, ứng dụng của mặt
thuỷ chuẩn)
- Định nghĩa độ cao, độ chênh cao.

3. Elipsoid quả đất,
- Nguyên tắc xác định Elipsoid quả đất, các thông số cơ bản
của Elipsoid.
- Kích thớc Elipsoid WGS84
- ứng dụng của Elipsoid trong trắc địa nh thế no.
4. Các Hệ toạ độ dùng trong trắc địa
- Hệ toạ độ không gian XYZ
- Hệ toạ đô địa lý
- Hệ toạ độ vuông góc phẳng Gauss-Krugher
5. Phép chiếu bản đồ
- Phép chiếu Mercatơ( định nghĩa, tỷ lệ phép chiếu, độ biến
dạng của phép chiếu.
- Phép chiếu Gauss
- So sánh u nhợc điểm của phép chiếu Gass v phép chiếu
Mecatơ
- So sánh phép chiếu Gauss v phép chiếu UTM
6. Hệ toạ độ VN2000
- Elipsoid WGS84
- Phép chiếu UTM
7. Định hớng đờng thẳng.
- Nguyên tắc định h
ớng đờng thẳng
- Độ gần kinh tuyến
- Liên hệ giữa góc phơng vị thực v góc phơng vị từ
- Góc định hớng, đặc điểm của góc định hớng
- Liên hệ giữa góc định hớng v góc phơng vị thực


13
II. Sử dụng bản đồ


8 Bản đồ, bình đồ.
- Định nghĩa bản đồ, bình đồ.
- So sánh những điểm khác nhau v giống nhau của bản đồ v
bình đồ.
- Tỷ lệ bản đồ, độ chính xác tỷ lệ.
9. Nguyên tắc phân mảnh v đánh số tờ bản đồ, ý nghĩa của
việc đánh số tờ bản đồ, cho ví dụ
10. Bản đồ số v bản đồ giấy loại no có độ chính xác cao
hơn ? Có thể chuyển bản đồ giấy thnh bản đồ số tỷ lệ lớn
hơn m vẫn đảm bảo độ chính xác của tỷ lệ bản đồ số ?
11. Ngnh xây dựng thờng phải sử dụng bản đồ khi no ?
Mục đích của việc sử dụng bản đồ trong xây dựng cơ bản l
gì ?
12. Sử dụng bản đồ có thể xác định đợc các yếu tố no
trên đó, nêu cách xác định các yếu tố đó.
III. Công tác đo góc

13. Nêu qui trình đo góc bằng theo phơng pháp đo cung
v phơng pháp đo ton vòng ? trờng hợp áp dụng của
từng phơng pháp ?
14. Mục đích của việc đo góc bằng ở hai vị trí bn độ thuận
v đảo l gì ?
15. Trong đo góc đứng tại sao ngời ta thờng chọn đo
góc thiên đỉnh ? v để khử sai số MO ngời ta dùng biện
pháp no ?
IV. Công tác đo di

16. Việc lấy giá trị trung bình của nhiều lần đo khi đo trực
tiếp khoảng cách bằng thớc thép nhằm mục đích khử sai

số gì ?
17. Trong trờng hợp hai điểm không nhìn thấy nhau,
chúng ta có thể đo khoảng cách giữa chúng bằng máy ton
đạc điện tử hay không ? Nếu không thì ta đo bằng dụng cụ
trắc địa gì ?

14
18. Trong các trờng hợp không thể đo khoảng cách trực
tiếp bằng thớc thép, ta có thể đo khoảng cách bằng mia với
máy kinh vĩ hay mia với máy thủy bình ?
19. Nếu đo khoảng cách bằng mia với máy thủy bình hoặc
máy kinh vĩ v đo khoảng cách bằng thớc thép thì phơng
pháp no có độ chính xác cao hơn ?
V. Công tác đo cao

20. Độ chênh cao giữa hai điểm A v B l gì ?
21. Trong phơng pháp đo cao hình học, có các nguyên
nhân chủ yếu no gây ra sai số ?
22. ý nghĩa của việc đo cao hình học từ giữa ? Khi đó
chênh cao giữa hai mia bị ảnh hởng bởi các yếu tố no ?
23. Trong phơng pháp đo cao lợng giác bằng mia v
máy kinh vĩ quang cơ, có các yếu tố sai số chủ yếu no ?
VI. Đo vẽ bình đồ địa hình

24. Lới khống chế trắc địa
- Công dụng của lới khống chế.
- Phân loại lới khống chế.
25. Các phơng pháp xây dựng lới khống chế mặt bằng
26. Nêu nguyên tắc bình sai lới khống chế trắc địa.
27. Lới khống chế độ cao

- Các dạng đờng chuyền độ cao
- Các bớc xây dựng đờng chuyền độ cao
- Bình sai đờng chuyền độ cao.
28. Lới cơ sở đo vẽ.
- Các bớc xây dựng lới cơ sở đo vẽ.
- Các dạng đờng chuyền kinh vĩ
- Bình sai đờng chuyền kinh vĩ

VII. Công tác bố trí công trình

29. Trong công tác bố trí điểm theo phơng pháp tọa độ
cực chúng ta sử dụng các dụng cụ trắc địa no ? Nêu cách
tính toán, cách bố trí, v ớc tính độ chính xác của phơng
pháp.
30. Trong công tác bố trí điểm theo phơng pháp giao hội
góc chúng ta sử dụng các dụng cụ trắc địa no ? Nêu cách

15
tính toán, cách bố trí, v ớc tính độ chính xác của phơng
pháp.
31. Trong công tác bố trí điểm theo phơng pháp giao hội
cạnh chúng ta sử dụng các dụng cụ trắc địa no ? Nêu cách
tính toán, cách bố trí, v ớc tính độ chính xác của phơng
pháp.
32. Trong công tác bố trí điểm theo phơng pháp tọa độ
vuông góc chúng ta sử dụng các dụng cụ trắc địa no ? Nêu
cách tính toán, cách bố trí, v ớc tính độ chính xác của
phơng pháp.
33. Đo vẽ hon công l gì ? Mục đích của đo vẽ hon công?
Binh đồ hon công l gì, phơng pháp lập bình đồ hon

công.
34. Máy thủy bình có thể đo đợc góc nghiêng v bố trí các
điểm chính của đờng cong tròn hay không, Tại sao ?
35. Phân biệt "Công tác bố trí công trình" với "Công tác đo
vẽ bản đồ" ? Trong công tác bố trí công trình, độ chính xác
bố trí phụ thuộc vo các yếu tố no ?
VII. Công tác quan trắc biến dạng

36. Tại sao cần phải quan trắc biến dạng công trình ?
Công trình có các loại biến dạng gì ?
37. Những yếu tố ảnh hởng tới biến dạng công trình ?
Mục đích, ý nghĩa của việc quan trắc biến dạng công trình ?
VIII. Một số câu hỏi thêm

38. Hệ thống định vị ton cầu GPS
- Các thnh phần của hệ thống định vị ton cầu GPS.
- Các phơng pháp định vị bằng hệ thống định vị ton cầu
GPS. Nêu u, nhợc điểm của các phơng pháp đó?
- Hệ qui chiếu độ cao v hệ qui chiếu mặt bằng WGS84.

×