Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giáo án lớp 3 buổi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.25 KB, 30 trang )

Tuần 25
Thứ ba ngày 23 tháng 02 năm 2010
Toán
Ôn nhân chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng nhân,chia số có bốn chữ số cho (với ) số có một chữ số.
- Củng cố, ý nghĩa phép nhân, tìm số bị chia, kỹ năng giải bài toán có hai phép tính.
II. Các HĐ dạy học:
1. HĐ1: (2) Nêu MĐ, YC tiết học.
2. HĐ2: HD làm bài tập.
BT1: Viết thành phép nhân, đặt tính và tính kết quả.
a) 4129 + 4129 + 4129 = b) 1052 + 1052 + 1052 +1052 + 1052 =
c) 2007 + 2007 +2007 = d) 2010 + 2010 + 2010 + 2010 =
4 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa . Củng cố cách hình thành phép nhân, cách đặt tính, cách thực hiện
phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số.
BT2: Số
Số bị chia 423
Số chia 3 3 4 5
Thơng 141 2401 1071
- HS tự làm cá nhân - Nối tiếp nêu kết quả.
- Gv nhận xét - chữa. Củng cố cách tìm số bị chia. 1 HS nhắc lại cách tìm số bị chia
BT3: Lớp 3A có 27 HS , số HS nam bằng 1/3 số HS nữ . Hỏi số HS nữ có bao nhiêu em.
- 2 HS đọc YC bài toán.
? Bài toán cho biết gì? Bắt tìm gì?
- 1HS lên bảng tóm tắt và giải, lớp làm vào vở, GV quan sát giúp đỡ em yếu.
- Nhận xét, chữa. củng cố giải toán có 2 phép tính.
3. HĐ nối tếp: (3) Nhận xét, nhắc nhở.
Toán
Ôn tập chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
Thêm, gấp 1 số lên 1 số đơn vị (1 số lần). Cách tính chu vi HCN.


II. Các HĐ dạy học:
1. HĐ1: (2) Nêu MĐ, YC tiết học.
2. HĐ2: HD làm BT:
BT1: Đặt tính rồi tính:
a) 1608 : 4 b) 2035 : 5 c) 4218 : 6
2105 : 3 5060: 5 7380 :6
- 3 HS lên bảng làm. lớp làm vào vở.
- Nhận xét - chữa. Củng cố cách đặt tính và cách thực hiện phép tính
1 HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính.
BT2: Viết số thích hợp vào ô trống .
Số đã cho 113 1015 1107 2010
Thêm 8đơn vị
Gấp 8 lần
- HS tự làm bài cá nhân. Nối tiếp nêu kết quả.
1
- Nhận xét - chữa.
? Thêm vào số đã cho một số đơn vị ta làm ntn?
? Gấp 1 số lên 1 số làn ta làm ntn?
BT3. Một sân vận động HCN có chiều rộng 105m và chiều dài gấp 3 chiề rộng. Tính chu
vi sân vận động đó.
- 2 HS đọc YC bài tập.
? Bài toán cho biết gì? Bắt tìm gì?
? Muốn tính chu vi sân vận động ta phải làm ntn?
- Lớp làm bài cá nhân. GV chấm, chữa bài. Củng cố cách tính chu vi HCN.
3. HĐ nối tiếp: (3) Nhận xét , nhắc nhở.
Tiếng việt
Luyện viết bài 24 (vở thực hành luyện viết)
I. Mục tiêu: - Luyện viết đúng chữ :T; V; D; M; B hoa, viết đúng đẹp từ ứng dụng, câu
ứng dụng.
- Rèn kỹ năng giữ vở sạch, viết chữ đẹp.

II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu: T; V; D; M; B.
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: (5) KT bài viết ở nhà bài 23VTH luyện viết.
B. Bài mới: (25)
1. GTB: Nêu MĐ, YC tiết học.
2. HD HS luyện viết.
+ HS đọc chữ viết hoa trong bài
- Cho HS quan sát chữ mẫu - Nêu cách viết chữ T; V; D; M; B.
- Cho HS viết bảng con: T; V; D; B; M.
+ HS đọc từ ứng dụng : Tô Vĩnh Diện.
- GV GT Tô Vĩnh Diện là một anh hùng chiến đấu rất dũng cảm
+ HS đọc bài thơ - GV giải thích nội dung bài thơ.
- HS viết bảng con: Tô Vĩnh Diện.
3. HS viết bài.
- GV theo dõi, quan sát giúp đỡ em yếu.
- Thu chấm bài.
4. Củng cố, dặn dò: (2) Nhận xét bài viết của HS. Nhắc nhở về nhà hoàn thành bài viết.

Thứ năm ngày 25 tháng 02 năm 2010
Tiếng việt
Luyện đọc bài Ngày hội rừng xanh
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:Đọc đúng, rõ ràng, biết ngắt nghỉ hợp lý.
- Hiểu nội dung bài thơ: Miêu tả HĐ của các con vật và sự vật trong Ngày hội rừng xanh
thật xinh động, đáng yêu.
II. Các HĐ dạy học:
1. GTB: Nêu MĐ YC tiết học.
2. Luyện đọc.
- GV đọc mẫu - 1 HS khá đọc.
2

- HS đọc từng dòng thơ (mỗi em đọc nối tiếp 2 dòng thơ).
- Đọc nối tiếp từng khổ thơ
- 1 HS Khá nêu cách ngắt , nghỉ hơi đúng.
+ Cho 1 HS đọc phần chú giải.
- Đọc trong nhóm. Các nhóm thi đọc.
- Đọc đồng thanh cả bài.
3 HD tìm hiểu bài.
- Cho HS đọc thầm bài thơ.
Câu1SGK: Chim gõ kiến nổi mõ
Câu2: Tre, trúc thổi nhạc sáo, khe suối gảy nhạc đàn
Câu3: HS có thể thích hìng ảnh bất kỳ
4. Học thuộc lòng bài thơ:
- Một HS đọc lại bài thơ.
- HD HS HTL bài thơ. Thi đọc thuộc lòng.
5. Củng cố, dặn dò: (2) Nhận xét tiết học
Toán
Ôn tập số La Mã - thực hành xem đồng hồ
I. Mục tiêu: Củng cố đọc, viết và nhận biết giá trị số La Mã
- Củng cố cách xem đồng hồ chính xác đến từng phút.
II. Đồ dùng dạy học: Mô hình đồng hồ.
III. Các HĐ dạy học:
1 HĐ1: Nêu MĐ, YC tiết học.
2. HĐ2: Luyện tập.
BT1: Đọc các số sau:
I; II; IV; VI; ĩ; XI; VIII; XII; XX; XXI.
- 2HS đọc, lớp lắng nghe nhận xét.
BT2: a) Hãy viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã.
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé các số từ 1 đến12 bằn chữ số L Mã.
- 2 HS lên bảng làm, lờp vào vở.
- Nhận xét - củng cố cách viết và nhận biết giá trị của số L Mã.

BT3: Thực hành xem đồng hồ.
- GV dùng mô hình đồng hồ cho HS quan sát
- Gọi 1 HS lên bảng, YC chỉnh đồng hồ đúng khi GV đọc: 4 giờ15; 17 giờ55;
22 giờ kém 5; 18 giờ.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
BT4. Trả lời câu hỏi sau:
a) Hà đánh răng, rửa mặt lúc 6 giờ đến 6 giờ 15 thì xong.Hỏi Hà đánh răng và rửa mặt
hết bao nhiêu phút?
b) Từ 7 giờ kém 5 đến 7 giờ 10 là bao nhiêu phút?
- HS làm việc cá nhân- nêu miêng kết quả.
- Chữa - Củng cố HS cách tính thời gian.
3. HĐ nối tiếp: (2) Nhận xét, nhắc nhở.
3
Tuần 26
Thứ ba ngày 02 tháng 3 năm 2010
Học bài chiều thứ ba ngày 02 năm 2010
Thứ năm ngày 04 tháng 03 năm 2010
Tiếng việt
Luyện viết bài 25 (vở thực hành luyện viết)
I. Mục tiêu: - Luyện viết đúng chữ hoa : T,; Th; L. Viết đúng đẹp từ, câu ứng dụng.
- Rèn kỹ năng viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu: T; L.
III. Các HĐ dạy học:
A. KT bài viết ở nhà của HS: (5)
B. Bài mới: (27)
1. GTB: Nêu MĐ, YC tiết học.
2. HDHS luyện viết bảng con.
- HS đọc chữ hoa có trong bài: T; TH; L.
- Cho HS quan sát chữ mẫu: T, L.
- 1 HS nêu lại cách viết chữ T, L.

- HS viết bảng con chữ T; L. GV quan sát sửa cho những em viết cha đúng.
+ 1 HS đọc từ ứng dụng : Lê Thái Tổ.
- GV GT về Lê Thái Tổ.
- HS viết bảng con: Lê Thái Tổ. GV NX chữa cho những em viết cha chính xác.
- 1HS đọc bài ứng dụng.
- GV giải thích nội dung bài ca dao cho HS biết.
3. HS viết bài vào vở thực hành luyện viết.
- GV quan sát giúp đỡ em yếu.
- Thu, chấm chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò: (3) Nhận xét, nhắ nhở HS viết bài phần ở nhà.

Toán
Ôn tập giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
I. Mục tiêu: - Giúp HS:
- Kỹ năng giải Bài toán liên quan đến rút về đơn vị, tính chu vi hình chữ nhật.
- Kỹ năng viết và tính giá trị của biểu thức.
II. Các HĐ dạy học:
1 HĐ1: (2) Nêu MĐ, YC tiết học.
2. HĐ2: (30) Luyện tập.
BT1: Ngời ta lát nền 6 căn phòng nh nhau cần 2550 viên gạch. Hỏi lát nền 8 căn phòng
nh vậy cần bao nhiêu viên gạch?
- 2 HS đọc YC bài tập.
? Bài toán cho biết gì? Bắt tìm gì?
- 1 HS lên bảng tóm tắt bài toán và giải, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa - Củng cố giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
BT2: Một mảnh đất hình chữ nhật ccó chiều dài 35m. Chiều rộng kém chiều dài 8m.
Tính chu vi hình chữ nhật.
- 2 HS đọc YC bài tập.
? Muốn tính chu vi HCN ta làm NTN?
4

- HS tự làm bài cá nhân. - Đổi vở KT bài cho nhau.
- 1HS nêu cách làm trớc lớp. Lớp NX - chữa. Củng cố cách tính chu vi HCN.
BT3: Viết biểu thức và tính kết quả.
a) 32 chia 8 nhân 3. b) 45 nhân 2 nhân 5 .
c) 49 nhân4 chia 7. d) 234 chia 6 chia 3.
- 4 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- NX - chữa.
- Củng cố cho HS cách viết biểu thức và tính giá trị biểu thức.
3. HĐ nối tiếp: (3) - Nhận xét, nhắc nhở.
5
Tuần 27
Thứ ba ngày 09 tháng 3 năm 2010
Toán
Ôn tập giải toán liên quan đến rút về đơn vị
I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng giải toán Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Kỹ năng tính giá trị biểu thức.
II. Các HĐ dạy học:
1. HĐ1: (2) - Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
2. HĐ2: (30) HD ôn tập.
BT1: Trong vờn ơm, ngời ta đã ơm 2036 cây giống trên 4 lô đất, các lô đều có số cây nh
nha. Hỏi mỗi lô đất có bao nhiêu cây giống.
- 2HS đọc YC bài tập .
- 1 em lên bảng tốm tắ bài toán và giải, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa.
BT2: Lập đề toán theo tóm tắt , rồi giải.
+ Tóm tắt: 6 xe: 12 780 viên gạch.
4 xe viên gạch?
- 2 HS đọc YC bài tập.
- HS tự làm cá nhân.
- 5 HS lần lợt nhìn tóm tắt đọc bài toán - Lớp , GV nhận xét - chữa.

- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
- Nhận xét. - Chữa. Củng cố cách đặt đề tóan và giải bài toán rút về đơn vị.
BT3: Tính giá trị biểu thức.
a) 238 - (55 - 35) b) 123 x (42 - 40)
175 - (30 + 25) (100 + 21) x 7
- HS làm bài cá nhân. Đổi vở KT bài cho nhau.
- Chữa, củng cố cách tính giá trị biểu thức.
3. HĐ nối tiếp: (3) Nhận xét, nhắc nhở.

Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Củng cố cách xác định số liền trớc, số liền sau số có bốn chữ số.
- Đổi số đo độ dài, có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đợn vị.
- Giải bài tón bằng hai phép tính.
II. Các HĐ dạy học:
1. HĐ1: (2) Nêu mục đích YC tiết học
2. HĐ2: (30) HD ôn tập.
BT1: Mỗi bài tập dới đây có các câu trả lời A: B: C: D. Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu
trả lời đúng.
a) Số liền sau của số 7529 là:
A. 7528; B. 7519; C. 7530; D. 7539.
b) Trong các số 8572; 7850; 7285; 8752. là số nào?
A. 7850; B. 8572; C. 8752; D. 7285.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm voà vở.
- Nhận xét, chữa. Củng cố cách xác định số liền trớc, số liền sau.
- So sánh các số có bốn chữ số.
6
BT2: 5m 6cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A.5; B . 56; C. 560; D. 506.
- HS tự làm đổi vở KT bài cho nhau.
- Chữa. Củng cốđổi số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị

BT3: Đặt tính rồi tính:
7739 + 2446; 7582 - 946 ; 1938 x 4 ; 8970 : 5.
- 4 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Chữa. Củng cố cách đặt tính và tính.
BT4: Có ba ô tô chở đợc 3025 kg rau. Ngời ta đã chuyển đợc 1/5 số rau từ các ô tô đó
xuống siêu thị. Hỏi còn bao nhiêu kg rau cha chuyển xuống?
- 2 HS đọc yêu cầu bài tập .
- HS tự làm bài . 1 em lên bảng làm.
- Chữa - củng cố cách giải bài toán bằng hai phép tính.
3. HĐ nối tiếp: (3) Nhận xét, nhắc nhở.
Tiếng việt
Luyện viết bài 26 ( Vở thực hành luyện viết)
I. Mục tiêu: - Luyện viết đúng chữ hoa : S; T.
- Viết đúng, viết đẹp từ, câu ứng dụng. Rèn kỹ năng víêt chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. Các HĐ dạy học:
1. GTB: (2) Nêu MĐ yêu cầu tiết học.
2. HD HS luyện viết bảng con.
+ HS đọc chữ hoa viết trong bài : T; S; C.
- Cho HS quan sát chữ mẫu: T; S. C.
- 1 em nêu lại cách viết.
- cho HS viết bảng con: T; S; C.
+ HS đọc từ ứng dụng Trờng sa
- GV giới thiệu về Trờng sa.
- HS viết bảng con: Trờng sa.
+ HS đọc bài ứng dụng. GV giải thíc bài thơ.
- HS viết bảng con: Trâu, Cấy, Ta.
3. HD HS viết bài vào vở.
- Gv theo dõi, giúp đỡ em yếu.
- GV thu chấm bài.
4. Củng cố, dặn dò: (2) Nhận xét bài viết của HS, nhắc nhở .


Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Tiếng việt
Luyện đọc bài: Đi hội chùa hơng
I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc hay, đọc diễn cảm.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. Các HĐ dạy học:
1. GTB: (2) Nêu MĐ, YC tiết học.
2. HD đọc bài:
- GV đọc mẫu.
- HS đọc nối tiếp từng câu ( mỗi em đọc 2 câu)
- Đọc nối tiếp đoạn
7
- 1 em đọc phần chú giải.
- Luyện đọc trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm.
3. HD tìm hiểu bài:
- cho HS đọc thầmbài thơ.
? Những câu thơ nào cho thấy cảnh Chủa Hơng rất đẹp? (Rừng mơ thay áo / xúng )
Câu2 SGK: Cảm xúc hồ hởi, cởi mở đối với tất cả mọi ngời, với cảnh vật.
Câu3 SGK: Mọi ngời đi chùa Hơng không phải để thắp hơng cầu phật ngắm cảnh rất
yêu quê hơng đất nớc, con ngời Việt Nam.
? ở quê em có cảnh gì đẹp?
4. Luyện đọc thuộc lòng: - HS đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài.
- - Thi đọc thuộc lòng Nhận xét.
5. Củng cố , dặn dò: (2) Nhân xét, nhắc nhở.
Toán.
ôn tập chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng thực hiện các phép chia. Gải bài toán có hai phép tính.
II. Các HĐ dạy học:
1. HĐ1: (2) Nêu MĐ, YC tiết học.

2. HĐ2: (30) HD làm bài tập.
BT1: Đặt tíng rồi tính.
1846 :2 ; 1578 : 3; 2819 : 7; 1516 : 3 .
- 4 HS lên bảng làm, lớp làm VBT.
- Chữa - Củng cố chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
BT2: Điền đúng, sai.
a) 2156 7 b)1608 4 c) 2526 5
05 308 0 08 42 026 51
56 0 1
0
- HS tự làm vào vở => Nêu miệng kết quả đồng thời nêu lại cách thực hiện phép chia.
BT3: Một cửa hàng có 2025 kg gạo, cửa hàng đã bán 1225kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu kg gạo ?
- Gọi 2 HS đọc y/c BT.
? Bài toán cho biết gì? Bắt tìm gì ?
? Muốn biết cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo ta phải làm gì?
- Gọi một học sinh lên bảng làm? lớp làm vào vở.
- Chữa - củng cố giải bài toán bằng hai phép tính .
3. Hoạt động nối tiếp: (2) Nhận xét - Nhắc nhở.

8
Tuần 28 - 29 học bù bài thi kiểm tra định kỳ lần 3
Tuần 30
Thứ ba ngày 29 thang 3 năm 2010
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố cách tìm số bị trừ, số trừ, số hạng cha biết, tìm thừa số cha biết tính
giá trị của biểu thức và giải các bài toán có lời văn
II. Các hoạt động

1. HĐ1: (2) Nêu MĐ, YC tiết học.
2. HĐ2: (32) HD luyện tập
Bài 1. Tìm X
a) X + 375 = 950 870 + X = 2031 X - 638 = 367
354 - X = 109 X x 3 = 432 7 x X = 154
- HS nêu yêu cầu của bài - HS nêu cách tìm X
- HS làm bài vào vở - HS lần lợt lên bảng làm bài
- Lớp và GV nhận xét chốt lại kết quả đúng
Bài 2 Tính
2238 + 4561 + 493 2934 + 1516 - 289 4573 - 1390 + 458
6482 - 312 x 6 6974 + 872 : 4 2118 : 3 : 2
( 764 - 518 ) + 168 : 4 124 x ( 24 - 4 x 6 ) 500 - 500 : 2
- HS nêu yêu cầu của bài - HS làm bài vào vở
- HS lần lợt lên bảng làm bài
- Lớp và GV nhận xét chốt lại kết quả đúng
Bài 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 45m, chiều dài hơn chiều rộng 20 m.
Ngời ta muốn rào xung quanh mảnh đất đó và để cửa ra vào rộng 4m. Hỏi hàng rào đó
dài bao nhiêu mét ?
- HS nêu yêu cầu của bài - HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật
- HS làm bài vào vở - HS lần lợt lên bảng làm bài
- Lớp và GV nhận xét chốt lại kết quả đúng
Bài giải
Chiều dài mảnh đất là :
20 + 45 = 65 ( m)
Chu vi mảnh đất là :
( 45 + 65 ) x 2 = 220 ( m )
Chiều dài hàng rào là:
220 - 4 = 216 ( m )
Đáp số: 216 m
Bài 4. Một cửa hàng có 248 kg đờng, đã bán

4
1
số ki-lô-gam đờng đó. Hỏi cửa hàng
còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đờng ?
- HS nêu yêu cầu của bài - HS làm bài vào vở
- HS lần lợt lên bảng làm bài
- Lớp và GV nhận xét chốt lại kết quả đúng( 186 kg đờng )
3. HĐ nối tiếp: (3) Củng cố dặn dò GV nhận xét tiết học
9
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: - So sánh các số có năm chữ số. Tính diện tích hình chữ nhật.
II. Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1: (2) Nêu MĐ, YC tiết học.
2. HĐ2: (32)
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
a) Số lớn nhất trong các số 80 125 ; 79 925 ; 81 200; 80 215 là :
A. 80 125 B. 79 925 C. 81 200 D. 80 215
b) Số bé nhất trong các số 13 472; 15 720 ; 13 800 ; 21 000
A. 13 472 B. 15 720 C. 13 800 D.21 000
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở
- HS lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng. Củng cố so sánh các số có năm chữ số
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15 430 ; 15 440 ;
b) 27 480 ; 27 580 ; .
c) 10 735 ; 11 735 ;
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở. Đổi vở KT bài cho nhau.

- Lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng. Củng cố cách viết các dãy số liên tiếp liền sau
theo YC của đề bài.
Bài 3. Tính diện tích hình chữ nhật biết :
a) Chiều dài 18 cm, chiều rộng 9 cm
b) Chiều dài 3 dm 2 cm , chiều rộng 8 cm
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở . 2 HS lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng. 2 HS đọc quy tắc tính diện tích HCN.
Bài 4.Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 160 cm, chiều rộng bằng
8
1
chiều dài
Tính diện tích tờ giấy đó.
- 2 HS đọc YC bài tập - HS làm bài cá nhân. Đổi vở KT bài cho nhau. Chữa
3. HĐ nối tiếp: (2) - GV nhận xét tiết học
Tiếng việt
Luyện viết bài 27 (Thực hành luyện viết).
I. Mục tiêu: Luyện viết đúng chữ hoa: U, M, C.
- Viết đúng, viết đẹp từ, câu ứng dụng. Rèn kỹ năg viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. Các HĐ dạy học:
1. GTB: (2) Nêu MĐ, YC tiết học.
2. HD HS luyện viết:
+ HS đọc chữ hoa viết trong bài: U; M; C.
- Cho HS quan sát chữ mẫu, 3 HS nhắc lại cách viết.
- HS viết bảng con: U; M; C.
+ HS đọc từ, câu ứng dụng.
10
- GV giới thiệu U Minh và hiểu nội dung câu ứng dụng.
- HS viết bảng con: U Minh, Uống, Cánh.
3. HS viết bài vào vở THLV.

- GV theo dõi, giúp đỡ em yếu.
- Chấm, nhận xét bài.
4. Củng cố, dặn dò: (3) Nhận xét tiết học.
Thứ năm ngày 01 tháng 4 năm 2010
Tiếng việt
ôn tập
I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố: Biện pháp nhân hoá
- Cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu?
II. Các hoạt động dạy học.
1. GTB: (2) Nêu MĐ, YC tiết học.
2. HD luyện tập: (30)
Bài1 . Đọc bài thơ sau:
Trận bóng trên không
( Trích )
Ông trời ngoi lên mặt biển
Tròn nh quả bóng em chơi
Bóng đợc thủ môn sóng sút
Lên sân vận động - Bầu trời
Hậu vệ gió thờng thận trọng
ýđồ trong mỗi đờng chuyền
Ngay phút đầu đã chủ động
Kèm ngời thật chặt trên sân
Ma là trung phong đội bạn
Đoạt banh dốc xuống ào ào
Sóng truy cản đầy quyết liệt
Gió chồm phá bóng lên cao
Trơng Nam Hơng
a) Trong bài thơ trên những sự vật nào đợc nhân hoá ?
b) Dựa vào đâu mà em biết những vật ấy đợc nhân hoá?
c) Biện pháp nhân hoá đã góp phần diễn tả điều gì trong bài thơ?

- HS đọc yêu cầu của bài
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở
- HS phát biểu
- Lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng
11
a)Sự vật đợc nhân hoá b)Từ ngữ thể hiện biện pháp nhân hoá
Trời ông, ngoi lên mặt biển
Sóng thủ môn, sút, truy cản đầy quyết liệt, chồm phá
bóng lên cao
Gió Hậu vệ, thận trọng, ý đồ trong mỗi đờng chuyền,
chủ động, kèm ngời
Ma trung phong, đoạt banh dốc xuống ào ào
c) Biện pháp nhân hoá góp phần diễn tả trận đấu sôi nổi, quyết liệt, hấp dẫn, đầy kịch
tính.
Bài 2. Với mỗi từ ngữ dới đây. em hãy viết một câu trong đó có sử dụng biện phàp nhân
hoá.
- Cái trống trờng em
- Cây bàng
- Cái cặp sách của em
+ HS đọc yêu cầu của bài . Nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở
- HS đọc các câu vừa viết
- Lớp và GV nhận xét chốt lại kết quả đúng
3. Củng cố, dặn dò: (2) - GV nhận xét tiết học
tOán
Luyện tập
I. Mục tiêu: - Tiếp tục ôn tập so sánh số có năm chữ số.
- Tính diện tích hình vuông
II. Các hoạt động dạy học:

1. HĐ1: (2) Nêu MĐ, YC tiết học.
2. HĐ2: (32)
Bài 1. So sánh các số sau:
72 516 . 69 999 3275 m 3km 275 m
16 694 16 964 5704 mm 5m 74 mm
60 248 60 250 909 g 990 g
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở
- HS lên bảng sửa bài
- Lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng. Củng cố so sánh các số có năm chữ số.
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
a) Số lớn nhất trong các số 80 125 ; 79 925 ; 81 200; 80 215 là :
A. 80 125 B. 79 925 C. 81 200 D. 80 215
b) Số bé nhất trong các số 13 472; 15 720 ; 13 800 ; 21 000
A. 13 472 B. 15 720 C. 13 800 D.21 000
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở
- HS lên bảng sửa bài
- Lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng.
Bài 3. Tìm X
a) 2x 678 < 21 600 ; 53 4x7 > 53 477 ; 45 x 58 > 45 758
12
b) 15 453 < 15 4x9 < 15 470 ; 76 345 > 76 x 48 > 76 086
- 1 HS đọc YCBT. Nêu YC cần tìm. (HS khá)
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- NX, Chữa,. Củng cố cách điền số và so sánh các số có năm chữ số.
Bài 4: a) Tính diện tích hình vuông có cạnh 8cm
b) Tính diện tích hình vuông có cạnh 28cm
+ HS đọc yêu cầu của bài.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.

- Lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng. 2 HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình vuông.
3. HĐ nối tiếp: (2) - GV nhận xét tiết học
13
Tuần 31
Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về các phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100 000
- Tìm số bị trừ, tìm số hạng cha biết, giải bài toán bằng hai phép tính
II. Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1: (2) Nêu MĐ, YC tiết học.
2. HĐ2: (30) HD làm bài tập.
Bài 1.a) Tính nhẩm:
20 000 + 30 000 + 40 000 90 000 - 30 000 + 10 000
60 000 + 20 000 - 40 000 80 000 - 20 000 - 50 000
- HS làm bài cá nhân. - Nêu miệng kết quả.
- Nhận xét chốt lại kết quả đúng.Củng cố cộng, trừ nhẩm các số trong phạm vi 100 000
b) Đặt tính rồi tính
63 754 + 25 436 93 507 - 7 236
71 637 - 59 385 46 829 + 5 173
- HS làm bài cá nhân.
- 4 HS lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng. Củng cố cách đặt tính, cách thực hiện phép tính
cộng, trừ trong phạm vi 100 000.
Bài 2. Tìm X
a) X + 36 274 = 73 548 b) X - 6 952 = 8 574
c) X + 7 839 = 23 475 + 4 516 d) X - 8 657 = 4 371 x 2
- 2HS nêu lại cách tìm thành phần của phép tính.
- 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- Lớp, GV nhận xét chốt lại kết quả đúng. Củng cố tìm thành phần của phép tính.

Bài 3. Một nhà máy quý 1 sản xuất đợc 45 639 sản phẩm. Quý 2 sản xuất đợc ít hơn quý
1 là 9 483 sản phẩm. Hỏi sáu tháng đầu nhà máy sản xuất đợc tất cả bao nhiêu sản
phẩm ?
- 2 HS đọc YC bài toán.
* GV: GT cho HS biết 1 quý có 3 tháng.
? Bài toán cho biết gì? Bắt tìm gì?
- 1 HS lên bảng tóm tắt bài toán và giải, lớp làm VBT.
- Lớp, GV nhận xét chốt lại kết quả đúng. Củng cố giải bài toán bằng hai phép tính.
3. HĐ nối tiếp: (3) Nhận xét, nhắc nhở.
14
Toán
Ôn tập nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
I . Mục tiêu: - Giúp HS củng cố cách tính nhân số có năm chữ số, tính giá trị biểu thức và
giải bài toán có lời văn
II. Các hoạt động dạy học
1. HĐ1: (2) Nêu MĐ, YC tiết học.
2. HĐ2 HD luyện tập.
Bài 1 . Đặt tính rồi tính
1023 x 5 2008 x 5 1629 x 5
1321 x 5 1005 x 5 2006 x 5
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở
- HS lần lợt lên bảng làm bài
- Lớp và GV nhận xét chốt lại kết quả đúng
Bài 2. Tính
a)1514 x 5 + 2 b) 1315 + 1404 x 5
1514 x ( 2 + 3 ) ( 1315 + 1404 ) x 5
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở
- 4 HS lần lợt lên bảng làm bài

- Lớp và GV nhận xét chốt lại kết quả đúng. Củng cố tính giá trị biểu thức.
Bài 3: Có 3 thùng thuốc, mỗi thùng chứa 325 hộp thuốc. Ngời ta đã chuyển đi 385 hộp
thuốc. Hỏi còn lại bao nhiêu hộp thuốc ?
- 2HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở
- HS lần lợt lên bảng làm bài
- Lớp và GV nhận xét chốt lại kết quả đúng
Bài giải
Số hộp thuốc có trong 3 thùng là :
325 x 3 = 975 ( hộp )
Số hộp thuốc còn lại là :
975 - 385 = 590 ( hộp )
Đáp số: 590 hộp thuốc
* Củng cố cách giải bài toán có lời văn.
3. HĐ nối tiếp: (2) - Nhận xét tiết học
Tiếng việt
Luyện viết bài 28 (Thực hành luyện viết)
I. Mục tiêu: Luyện viết đúng chữ hoa: V; T; H; S.
- Viết đúng, viết đẹp từ, câu ứng dụng. Rèn kỹ năng viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. Các HĐ dạy học:
1. GTB: (2) Nêu MĐ, YC tiết học.
2. HDHS luyện viết:
+ HS đọc chữ hoa viết trong bài: V; T; H; S.
15
- Cho HS quan sát chữ mẫu, 3 HS nhắc lại cách viết.
- HS viết bảng con: V; T; H; S.
+ HS đọc từ, câu ứng dụng.
- GV giới thiệu về chị Võ Thị Sáu và hiểu nội dung câu ứng dụng.
- HS viết bảng con: Võ Thị Sáu, Hoà, Vui.
3. HS viết bài vào vở THLV.

- GV theo dõi, giúp đỡ em yếu.
- Chấm, chữa, nhận xét bài.
4. Củng cố, dặn dò: (2) Nhận xét, nhắc nhở.
Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010
Tiếng việt
Ôn tập
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố cách đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ?
II. Các hoạt động dạy học:
1. GTB: (2) Nêu MĐ, YC tiết học.
2 . HD ôn tập: (27)
Bài 1. Gạch dới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ? trong đoạn văn sau:
Gà trống kiêu hãnh ngẩng đầu, cái mũi đỏ chót, tấm áo nhung đen màu đỏ biếc hài hoà .
Bằng những bớc đi đĩnh đạc, gà tiến lên. Không nói, gà mở đầu khúc nhạc nhan đề Bình
minh bằng tiết tấu nhanh khoẻ đầy hứng khởi tờ- réc tờ- re-te-te
- 2 HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài cá nhân.
- HS nêu miệng kết quả.
- Nhận xét chốt lại kết quả đúng
Câu 2: Bằng những bớc đi đĩnh đạc, gà tiến lên
Câu 3: bằng tiết tấu nhanh khoẻ đầy hứng khởi tờ- réc tờ- re-te-te
* Củng cố cách đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì?
Bài 2 . Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
a) Nguyễn Văn Trỗi đã vạch mặt kẻ thù bằng
b) Anh đã xây dựng nên cơ ngơi này bằng
c) Nhân dân Việt Nam chiến thắng mọi kẻ thù xâm lợc bằng
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài
- HS phát biểu
- Nhận xét chốt lại kết quả đúng
a) Nguyễn Văn Trỗi đã vạch mặt kẻ thù bằng những lời lẽ đanh thép.

b) Anh đã xây dựng nên cơ ngơi này bằng hia bàn tay cần cù lao động của mình
c) Nhân dân Việt Nam chiến thắng mọi kẻ thù xâm lợc bằng ý chí quật cờng của mình.
* Củng cố cách điền từ thích hợp vào chỗ trống.
3. Củng cố, dặn dò : (2) - Nhận xét tiết học
16
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân, tính giá trị biểu thức.
- Rèn kỹ năng tính nhẩm.
II. Các HĐ dạy học:
1. HĐ1: (2) Nêu MĐ, YC tiết học.
2. HĐ2: (27) HD làm BT.
BT1: Đặt tính rồi tính.
a) 22 780 x 5 18 061 x 6
b) 15 080 x 4 10 070 x 7
- 4 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- NX, chữa - Củng cố cách đặt tính và thực hiện phép tính.
BT2: Tính giá trị biểu thức.
a) 10 404 x 4 + 27 854 b) 26 742 + 12 031 x 5
21 507 x5 - 18 799 81 035 - 12 071 x 6
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- NX, chữa - Củng cố tính giá trị biểu thức.
BT3: Tính nhẩm.
3000 x 2 + 1000 = 11 000 x 2 =
2000 x 3 - 2000 = 12 000 x 2 =
4000 x 3 x 2 = 15 000 x 3 =
5000 x 2 - 5000 = 13 000 x 2 =
- HS làm bài cá nhân. Nối tiếp đọc kết quả. NX- Chốt kết quả đúng.
- 3 HS đọc lại KQ toàn bài
- 1 HS ( Khá) nêu cách nhẩm, HS TB nhắc lại.

3.HĐ nối tiếp: (2) Nhận xét, nhắc nhở.
17
Tuần 32
Ngày soạn: 10/4/2010 Ngày dạy: Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010
Toán
Ôn tập: diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông
I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng tính diện tích hình chữ nhật, DT hình vuông theo kích thớc cho
trớc
II. Các HĐ dạy học.
1. HĐ1: (2) Nêu MĐ, YC tiết học.
2. HĐ2: (30) HD luyện tập.
BT1: Tính DT hình chữ nhật biết:
a) Chiều dài 5dm, chiều rộng 9 cm.
b) Chiều dài 15 cm, chiều rộng 7 cm.
- 2 HS đọc YC bài tập. 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa.
* Củng cố cách tính DTHCN.
BT2: Một HCN có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. tính DT hình chữ nhật
đó.
- 2 HS đọc YC bài tập.
? Bài toán cho biết gì? Bắt tìm gì?
? Muốn tính diện tích HCN ta làm ntn?
- 1 HS lên bảng tóm tắt bài toán và giải, lớp làm bài vào vở.
+ NX, so sánh kết quả. Chữa.
BT3: Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPQ. Có kích thớc nh hình vẽ.
A 6cm B N P
3cm
3 3 cm
D C M Q
a) Tính diện tích và chu vi mỗi hình.

b) So sánh diện tích và chu vi hình chữ nhật ABCD với DT, chu vi hình vuông MNPQ.
- 3 HS đọc YC bài tập. HD HS phân tích BT.
- 1 em lên bảng làm, lớp làm bài cá nhân.
+ NX, chữa. Củng cố cách tính chu vi, DT hình CN, Hình vuông.
3. HĐ nối tiếp: (3) Nhận xét - nhắc nhở.
Toán
Ôn tập phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu: - Củng cố về cộng, trừ các số có năm chữ số ( có nhớ)
- Củng cố về giải toán bằng hai phép tính.
II. Các HĐ dạy học:
1 HĐ1: (2) Nêu MĐ, YC tiết học.
2. HĐ2: (30) HD HS làm BT.
BT1: Đặt tính rồi tính.
a) 82 980 - 46 245 ; 64 900 - 345; b) 45 215 + 41 720; 53 015 + 18 436 + 9 127
18
- 4 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- NX, chữa. Củng cố cách đặt tính và cách thực hiện phép tính.
BT2: Nêu bài toán rồi giải:
Con: 15 kg
Mẹ: ? kg

- HS quan sát tóm tắt và nối tiêp nhau nêu bài toán.
- HS làm bài cá nhân.
- Chữa - Củng cố gải bài toán bằng hai phép tính.
BT3: Một quãng đờng AB dài 25 850 m, trong đó có 9 850m đã đợc trải nhựa. Hỏi còn
bao nhiêu km cha đợc trải nhựa.
- 3 hS đọc YC bài tập.
? Bài toán cho biết gì? Bắt tìm gì?
- 1 HS lên bảng tóm tắt bài toán bằng sơ đồ hình vẽ và giải.
- Chữa. Củng cố cách đổi đơn vị đo độ dài và giải bài toán có lời văn.

3. HĐ nối tiếp: (3) Nhận xét, nhắc nhở.
Tiếng việt
Luyện viết bài 29 (Thực hành luyện viết)
I. Mục tiêu: Luyện viết đúng chữ hoa: X; L; T; C.
- Viết đúng, viết đẹp từ, câu ứng dụng. Rèn kỹ năng viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. Các HĐ dạy học:
1. GTB: (2) Nêu MĐ, YC tiết học.
2. HDHS luyện viết:
+ HS đọc chữ hoa viết trong bài: X; L; T; C.
- Cho HS quan sát chữ mẫu, 3 HS nhắc lại cách viết.
- HS viết bảng con: X; L; T; C.
+ HS đọc từ, câu ứng dụng.
- GV giới thiệu từ ứng dụng và hiểu nội dung câu ứng dụng.
- HS viết bảng con: Xuân Lộc, Xuống, Trăng.
3. HS viết bài vào vở THLV.
- GV theo dõi, giúp đỡ em yếu.
- Chấm, chữa, nhận xét bài.
4. Củng cố, dặn dò: (2) Nhận xét, nhắc nhở.
Ngày soạn: 10/4/2010 Ngày dạy: Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: - Rèn KN giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
- Rèn luyện KN thực hiện các phép tính trong biểu thức số.
II. Các hoạt động dạy học:
19
1. HĐ1: (2) Nêu MĐ, YC tiết học.
2.HĐ2: (30) HD làm BT.
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức
5 880 : 5 : 8 ( 198 + 98 ) x 7 ( 324 + 642 ) : 7
246 : ( 751 - 745 ) 32 461 x 3 + 954 8 317 x ( 12 -7 )

- HS làm bài cá nhân. Đổi vở kiểm tra bài cho nhau.
- Lớp và GV nhận xét chốt lại kết quả đúng
* Củng cố tính giá trị biểu thc số.
Bài 2. Có 30 kg gạo đựng đều trong 6 túi . Hỏi 4 túi nh vậy đựng bao nhiêu ki-lô- gam
gạo?
- 2 HS đọc YC BT, lớp đọc thầm. Làm bài cá nhân. - HS lên bảng chữa bài
- Lớp và GV nhận xét chốt lại kết quả đúng ( 20 kg )
Bài 3. Bạn Hoa mua 6 quyển vở hết 9 000 đồng. Hỏi mua 4 quyển vở nh thế thì hết bao
nhiêu tiền?
- HS làm bài cá nhân. 1 HS lên bảng chữa bài
- Lớp và GV nhận xét chốt lại kết quả đúng ( 6 000 đồng )
* Củng cố giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
3. HĐ nối tiếp: (2) - GV nhận xét tiết học
Tiếng việt
ôn tập
I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về biện pháp nhân hoá
- Cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu?
II. Các hoạt động dạy học:
Bài1 . Đọc bài thơ sau:
Hạt ma
Hạt ma tinh nghịch lắm
Thi cùng với ông sấm
Gõ thùng nh trẻ con
ào ào trên mái tôn
Rào rào một lúc thôi
Khi trời đã tạnh hẳn
Sấm chớp chuồn đâu mất
Ao đỏ ngầu màu đất
Nh là khóc thơng ai:
Chị mây đi gánh nớc

(Lê Hồng Thiện)
a) Trong bài thơ trên, những vật nào đợc nhan hoá ?
- Những từ ngữ nào giúp em nhận ra điều đó ?
b) Biện pháp nhân hoá giúp ngời đọc cảm nhận đợc bức tranh thiên nhiên sinh động, gần
gũi nh thế nào?
20
- HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài vào vở . 1HS lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng.
a)
Sự vật đợc nhân hoá Từ ngữ thể hiên biện pháp nhân hoá
- Hạt mua
- Sấm
- Sấm chớp
- Ao
- Mây
- nghịch lắm
- ông, gõ thùng nh trẻ con
- chuồn dâu mất
- (mắt đỏ) ngầu, nh muốn khóc
- gánh nớc, ngã sõng soài
b) ) Biện pháp nhân hoá giúp ngời đọc cảm nhận đợc bức tranh thiên nhiên sinh động, tạo
ra một hoạt cảnh với sự xuất hiện của khá nhiều nhân vậ. Tác giả đã những khám phá,
những phát hiện thú vị, nhờ vào sự liên tởng, tởng tợng phong phú và khá bất ngờ.
3. Củng cố dặn dò: (2) GV nhận xét tiết học
Tiếng việt
Luyện đọc bài: Con cò
I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: biết đọc với giọng nhẹ nhàng.
- Hiểu từ: màu thanh thiên, đánh giậm, vũ trụ, tạo hoá, doi đât.
- ND: Bức tranh đồng quê Việt Nam rất đẹp và thanh bình, con ngời phải biết giữ gìn
cảnh đẹp thanh bình ấy.

II. Các HĐ dạy học:
1. GTB: (2) Nêu MĐ, YC tiết học.
2. HD HS đọc bài:
- GV đọc mẫu.
- HS nối tiếp đọc câu.
+ Đọc nối tiếp đoạn.
- Giải nghĩa từ: màu thanh thiên, đánh giậm, vũ trụ, tạo hoá, doi đât.
- 1 HS đọc phần chú giải.
- Đọc trong nhóm. Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc đồng thanh.
3. Tìm hiểu bài
- Cho HS đọc thầm toàn bài.
Câu1 SGK: bay trong một buổi chiều rất đẹp, thanh bình, yên tĩnh, cánh đồng phẳng
lặng,
Câu2 SGK: bộ lông trắng muốtbay chầm chậm
Câu3 SGK: phải bảo vệ thiên nhiên, môi trờng, không gây ô nhiễm, không đợc bắn các
loài chim vì chúng làm cho cuộc sống tơi đẹp hơn.
- 1 HS đọc cả bài.
? Nêu nội dung của bài?
* GV nhắc lại nội dung bài nh phần mục tiêu.
4. Luyện đọc lại.
- Cho HS thi đọc đúng, đọc diễn cảm. Đọc nối tiếp đoạn
- 3 HS thi đọc cả bà.
- Lớp bình xét bạn đọc đúng, đọc hay.
5. Củng cố, dặn dò: (3) Nhận xét, nhắc nhở.
21
Tuần 33
Ngày soạn: ngày 19 tháng 4 năm 2010
Ngày dạy: Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010
Toán

Ôn tập chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
I. Mục tiêu: - Giúp HS có kỹ năng thực hiện phép chia hết và phép chia còn d.
- Giải bài toán bằng hai phép tính, tính giá trị biểu thức.
II. Các HĐ dạy học:
1. HĐ1: (3) Nêu MĐ, YC tiết học.
2. HD làm BT: (30)
BT1: Đặt tính rồi tính.
15 725 : 3 42 737 : 6
33 272 : 4 23 436 : 3
- 4HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- NX, chữa. Củng cố cách đặt tính và thực hiện phép tính chia.
BT2: Tính giá trị cuar biểu thức.
69 218 - 26 736 : 3 (35 281 + 51 645 ) : 2
30 507 + 27 876 x 2 (45 405 - 82 21) : 4
- HS tự làm cá nhân.
- Chữa - Củng cố cách tính giá trị biểu thức.
BT3: Một kho chứa 27 280 kg thóc nếp và thóc tẻ , số thóc nép bằng 1/5 số thóc trong
kho. Hỏi mỗi loai thóc cóbao nhiêu kg ?
- 2 HS đọc y/c BT.
? Bài toán cho biết gì ? Bắt tìm gì ?
- GV gọi 1 HS lên bảng tính toán và giải, lớp làm vở.
- Chữa - Củng cố giải bài toán bằng hai phép tính.
3. HĐ nối tiếp: (2) Nhận xét - Nhắc nhở.

Toán
ôn tập
I. Mục tiêu: Củng cố cho HS .
- Biết đặt tính và nhân(chia) số có năm chữ số với số (cho số) có một chữ số.
- Giải toán có phép nhân (chia) cách tính diện tích HCN.
II Chuẩn bị: Chuẩn bị các bài tập

III. Các HĐ dạy học:
1. HĐ1:(3) Nêu mục đích, y/c tiết học.
2. HĐ2: (30) Hớng dẫn luyện tập
BT1: Đặt tính rồi tính
22
a) 10715 x 6 b) 21542 x 3
30755 : 5 48729 :6
- Gọi bốn HS làm BT, lớp làm vở BT.
- Chữa - 3 HS nhắc lại cách đặt tính rồi tính.
BT2: Nhà trờng mua 205 hộp bánh mỗi hộp có 4 cái bánh. Số bánh này đem chia hết cho
các bạn, mỗi bạn có 5 cái bánh . Hỏi có bao nhiêu bạn nhận đợc bánh?
- 2 HS đọc y/c BT
- HS tự làm cá nhân , đổi vở KT bài cho nhau.
- Chữa - Củng cố giải bài toán bằng hai phép tính.
BT3: Một HCN có chiều dài 15 cm, chiều rọng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích HCN?
- 2 HS đọc y/c BT
? Bài toán cho biết gì ? bắt tìm gì ?
? Muốn tính S HCN ta tìm gì và làm ntn ?
- Gọi 1HS lên bảng làm, lớp làm vở
- Chữa - Củng cố tính diện tích HCN .
3. HĐ nối tiếp: (2) Nhận xét - nhắc nhở
Tiếng việt
Luyện viết chính tả bài con cò
I. Mục tiêu: - Nghe viết đúng chính tả đoạn Một con cò trắng trên doi đất.trong bài
Con cò . Trình bày đúng đoạn viết.
- Rèn kĩ năng viết đúng viết đẹp cho HS.
II. Các HĐ dạy học:
1. GT bài: (3) Nêu mục đích, y/c tiết học.
2. Hớng dẫn HS nghe viết (27)
- GV đọc mẫu đoạn viết.

- 2 HS đọc lại, lớp theo dõi SGK.
? Những chi tiết nào nói lên dáng vẻ thong thả , nhẹ nhàng của con cò ?
- HS viết bảng con: chầm chậm, khiến, bực dọc.
- GV cho HS viết bài .
- Chấm, chữa bài.
3, Bài tập:
Đặt câu nói với từ : thong dong, rong chơi.
- Cho HS làm cá nhân-> nối tiếp đọc câu đã đặt.
- Chữa cho những HS đặt cha đúng.
+ VD: Bớm là loài vật thích rong chơi.
Sáng sớm, đoàn thuyền thong dong ra khơi.
4. Củng cố, dặn dò: (2) Nhận xét, nhắc nhở.
23
Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010
Học đẩy bài thứ năm. Thứ sáu nghỉ ngày lễ (10/3)
Tuần 34
Ngày soạn: 25 / 4 / 2010
Ngày dạy: Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2010
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: - Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức, kỹ năng giải toán liên quan đến
rút về đơn vị.
II. Các HĐ dạy học:
1. HĐ1: (2) Nêu MĐ, YC tiết học.
2. HĐ2: (30) HD luyện tập.
BT1: Tính giá trị biểu thức.
a) (13 829 + 20 718) x 2 b) (20354 - 9638 ) x 4
c) 14 523 - 24 964 : 4 d) 97 012 - 21 506 x 4
- 4 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- Chữa - củng cố tính giá trị biểu thức

BT2: Tổ trởng một tổ sản xuất đã nhận 100 000 đồng tiền thởng và chia đều cho 4 ngời
trong tổ. Hỏi 3 ngời thì nhận đợc bao nhiêu tiền thởng.
- 2 HS đọc YC bài tập. ? Bài toán cho biết gì? Bắt tìm gì?
- 1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
NX, chữa - củng cố giải bài toán liên quan đến ruý về đơn vị.
BT3: Một hình vuông có chu vi 5 dm 2cm. Hỏi hình vuông có diện tích bằng bao nhiêu .
- 2HS đọc YC bài tập.
? BT cho biết gì? Bắt tìm gì?
? Muốn tính DT hình vuông ta làm ntn?
? Để tính đợc DT hình vuông ta phải tìm gì?
- HS làm bài cá nhân.
- NX, chữa - củng cố tính chu vi hình vuông.
3. HĐ nối tiếp: (2) Nhận xét, nhắc nhở.
Toán
ôn tập đọc viết số đến 100 000
I. Mục tiêu: - Củng cố đọc viết số trong phạm vi 100 000
- Viết số thành tổng các nghìn, các trăm, chục, đơn vị và ngợc lại.
- Tìm số còn thiếu trong dãy số cho trớc.
24
II. Các HĐ dạy học:
1. HĐ1: (2) Nêu MĐ, YC tiết học.
2. HĐ2: (30) HD làm BT.
BT1: Đọc, viết các số:
a) Đọc số:
36 896; 45 157; 90 630; 15 034; 8 060; 48 301.
b) Viết số
- Mời lăm ngìn chín trăm.
- Ba mơi nghìng bảy trăm.
- Chín mơi chín nghìn chín trăm chín mơi chín.
- Một trăm nghín.

+ Cho HS đọc cá nhân- đọc kết quả.
- Nhận xét - chữa
BT2: a) Viết các số : 96 756; 75 999; 5 204; 1 005 theo mẫu.
96 756 = 90 000 + 6 000 + 700 + 50+ 6.
a) Viết các tổng (theo mẫu)
4 000 + 600 + 30 + 1 = 4 631
9 000 + 900 + 90 + 9 = ; 7 000 + 500 + 4 =
9 000 + 9 = ; 9 000 + 40 =
- Cho HS làm cá nhân - đổi vở KT bài cho nhau.
- Chữa- Củng cố cách viết thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị
BT3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
a) 2 000; 2005; ; ; ;.
b) 14 200; 14 400; 14 600; ; ;
c) 58 000; 58 010; 58 020; ; ;
- Cho học sinh làm - thu chấm - chữa
3. HĐ nối tiếp: (2) Nhận xét - nhắc nhở.
Tiếng việt
Luyện viết bài 30 (Thực hành luyện viết)
I. Mục tiêu: Luyện viết đúng chữ hoa: Y; B; D; Đ.
- Viết đúng, viết đẹp từ, câu ứng dụng. Rèn kỹ năng viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. Các HĐ dạy học:
1. GTB: (2) Nêu MĐ, YC tiết học.
2. HDHS luyện viết:
+ HS đọc chữ hoa viết trong bài: Y; B; D; Đ.
- Cho HS quan sát chữ mẫu, 3 HS nhắc lại cách viết.
- HS viết bảng con: Y; B; D; Đ.
+ HS đọc từ, câu ứng dụng.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×