Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de, dap an tuyen sinh 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.73 KB, 3 trang )

Đáp án
Bài 1:a) A =
9
93
3
2
3

+


+
+
x
x
x
x
x
x
( x
9;0

x
)
=
( ) ( )
( )( )
33
93323
+


++
xx
xxxxx
=
( )( )
33
93623
+
++
xx
xxxxx
=
( )( )
33
93
+

xx
x
=
( )
( )( )
33
33
+

xx
x
=
3

3
+x
b) A =
( )
mtxxx
x
/36693
3
1
3
3
3
1
===+=
+

c) A max
min3max
3
3
+
+
x
x
Vì x
0
=>
3+x
nhỏ nhất bằng 3 khi x = 0
=> Giá ttrị lớn nhất của biểu thức A = 1 khi x = 0

Bài2 : Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là a (m)( ĐK a dơng)
Chiều dài hình chữ nhật là a + 7 (m)
Độ dài đờng chéo hình chữ nhật là 13 m. Vậy ta có phơng trình:
(a + 7)
2
+ a
2
= 13
2


2a
2
+ 14a + 49 - 169 = 0


a
2
+ 7a - 60 = 0


= 49 + 240 = 289 = 17
2


a
1
=
5
2

177
=
+
(thoả mãn)
a
2
=
12
2
177
=

(loại)
Vậy chiều rộng hình chữ nhật là 5 m; chiều dài hình chữ nhật là 12 m
Bài 3: a) Xét phơng trình: - x
2
= mx - 1

x
2
+ mx - 1 = 0 (1)
Phơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

0
Ta có:

= m
2
+ 4 > 0 với mọi m
Vậy với mọi m đờng thẳng (d) luôn cắt Parabol tại hai điểm phân biệt.

b) Gọi x
1
, x
2
lần lợt là hoành độ giao điểm của (d) với (P) nghĩa làx
1
, x
2
là nghiệm của (1)
Theo hệ thức Viét, ta có:
x
1
+ x
2
= - m ; x
1
.x
2
= - 1(*)
Theo bài ra: x
1
2
x
2
+ x
2
2
x
1
- x

1
x
2
= 3

x
1
x
2
( x
1
+ x
2
- 1) = 3(**)
Thay (*) vào (**) ta đợc: m + 1 = 3

m = 2
Bài 4: F
1) Ta có ACB = 90
0
(góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn O)
AEB = 90
0
(góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn O)


ACB + AEB = 90
0
+ 90
0

= 180
0
I


Tứ giác FCDE nội tiếp đờng tròn
2) Xét

CAD và

EBD có :
C = E = 90
0
C E
CDA = EDB (đối đỉnh)




CAD đồng dạng với

EBD (g-g)


ED
CD
BD
AD
=
A O B



AD.ED = BD.CD
3)* Ta có OCB = OBC (

OCB cân ở O )
OBC = AEC (cùng chắn cung AC)
AEC = CFD (cùng chắn cung CD)


OCB = CFD
* I là tâm đờng tròn ngoại tiếp tứ giác FCDE

IC = FI



FIC cân ở I


CFI = FCI mà FCI = OCB (cmt)

FCI = OCB
Ta có FCI + ICD = 90
0
(góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn tâm I)


OCB + ICD = 90
0



IC

OC

IC là tiếp tuyến của đờng tròn tâm O
4) Xét

EAB và

EFD có AEB = DEF = 90
0
DFE = ECB (cùng chắn cung CE của đờng tròn (I))
ECB = EAB (cùng chắn cung EB của đờng tròn (O))


DFE = EAB




EAB đồng dạng với

EFD (g-g)

2
2
===
R

R
EF
AE
FD
AB


AEF vuông ở E

tg AFE =
EF
EA
= 2 (đpcm)
Bài 5: Giải phơng trình : x
2
+ 4x + 7 = (x + 4)
7
2
+x
(1)
Đặt
7
2
+x
= t (t

7)

t
2

= x
2
+ 7
Từ (1)

t
2
+ 4x = (x + 4)t

t
2
+ 4x - tx - 4t = 0


t(t - x) - 4(t - x) = 0

(t - x)(t - 4) = 0


t = x hoặc t = 4
Với t = x


7
2
+x
= x

x
2

+ 7 = x
2


Phơng trình vô nghiệm
Với t = 4


7
2
+x
= x

x
2
+ 7 = 4
2


x
2
= 9

x =

3
Vậy phơng trình có nghiệm x =

3


D

O

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×