Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Điều tra cơ bản trên cây cà rốt hải dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.28 KB, 3 trang )

SƠ KẾT QUY TRÌNH TRIỂN KHAI CÁC MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
TRÊN CÂY CÀ RỐT
A. ĐIỀU TRA CƠ BẢN
I./ Tình hình sản xuất kinh doanh trên cây trồng: Cây cà rốt (khoảng tháng 9 - 1 năm sau (dương lịch))
1. Năng suất 2. Giá thành
Năng suất Tấn/ ha Giá Triệu/ tấn
Thấp 1.2 tấn/sào = 33 tấn Thấp 4000đ/kg = 4 tr/tấn
TB 1.7 tấn/sào = 47 tấn TB 6000đ/kg = 6 tr/tấn
Cao 2.2 tấn/sào = 61 tấn Cao 9000đ/kg = 8 tr/tấn
3. Chi phí đầu tư/ ha
Chi phí/ ha Nội dung Triệu đồng/ha
- Tiền thuê đất 1.000.000 đ/sào/năm 27.700.000đ
- Chi phí làm đất, lên luống Làm đất: 200.000 đ/sào. Lên luống 150.000/sào 965.000đ
- Chi phí giống 350.000 - 400.000/sào 11.080.000đ
- Chi phí nước tưới Tiền xăng bơm nước vào ruộng 100.000đ/sào/1 vụ cà rốt 2.700.000đ
- Màng phủ nông nghiệp
- Khác
- Chi phí về phân
bón
Hữu cơ 400.000đ đến 500.000đ/sào tùy loại phân 12.465.000đ
Phân hóa học
Phân bón
lá,tưới gốc
- Chi phí về nhân
công
Chăm sóc Nhân công: 120.000đ/người/ngày*90 ngày*9 người/ha (1 người làm 3
sào/ngày)
97.200.000
Thu hoạch
- Chi phí
BVTV


Thuốc
BVTV
Thuốc cỏ 20.000đ đến 22.000đ/sào/vụ cà rốt 580.000đ
Thuốc sâu Trước khi gieo, rắc thuốc diazan trừ dế, kiên và sâu khoang 10 -
15.000/sào. Trừ các loại sâu ăn lá dùng Sec sài gòn, regent 800WG,
Sherpa 25EC 8 - 10.000đ/ sào, phun 2 - 3 lần/vụ
1.108.000đ
Thuốc bệnh Trước khi gieo, xử lý nấm bằng các loại thuốc dòng Mancozel, metalaxy
8 - 10.000đ/ sào. Cây ra lá mùi phun thuốc trừ nấm + trừ vi khuẩn phòng
4.700.000
trừ nấm đất và chết rạp cây con bằng thuốc Kasumin 2Sl 10 -
15.000/sào. Sau khoảng 25 - 30 cây có 3- 4 lá thật phun 1 lần kết hợp nấm
+ vi khuẩn: 10 - 15.000/sào. Giai đoạn cây phát triển củ -> thu hoạch phun
2 - 4 lần thuốc nấm trừ bênh thối đen, thối nâu, thối ướt Nếu phun phòng
chi phí 15 - 20.000đ/sào/1 lần phun. Nếu có dấu hiệu bệnh nặng, phát triển
nhanh chi phí 45 - 50.000/sào/1 lần phun (dùng các dòng trừ nấm bệnh cao
cấp)
Thuốc khác
Phun
thuốc
Nhân công 20.000đ đến 25.000đ/1 bình phun nếu thuê (thường tự phun hoặc thuê
người làm thì tính đã tính vào tiền công)
554.000
Thuê máy 0
Xăng dầu 0
Nước 0
Khác
Tổng chi phí 152.800.000
4. Lợi nhuận sản xuất kinh doanh/ ha (=doanh thu - chi phí)
Doanh thu (triệu đồng)

Chi phí
(triệu đồng)
Lợi nhuận
(triệu đồng)
Đánh giá
NS thấp x Giá thấp 132 152.8 -20.8 Không nên đầu tư
NS thấp x Giá TB 198 152.8 45.2 Không nên đầu tư
NS thấp x Giá cao 264 152.8 111.2 Nên đầu tư
NS TB x Giá thấp 188 152.8 35.2 Không nên đầu tư
NS TB x Giá TB 282 152.8 99.2 Nên đầu tư
NS TB x Giá cao 376 152.8 223.2 Nên đầu tư
NS cao x Giá thấp 244 152.8 91.2 Nên đầu tư
NS cao x Giá TB 366 152.8 212.2 Nên đầu tư
NS cao x Giá cao 488 152.8 335.2 Cá biệt
- Lợi nhuận tại thời điểm hiện tại: 4tr-5tr/sào/60 ngày (không tính công nông dân tự làm).
II./ Tập quán sử dụng thuốc (hiện tại)
GĐ sinh trưởng
Tháng(Dương
lịch)
Dịch hại
Thuốc phổ biến (1
loại)
Tiền thuốc/ha (đ)
Tiền nhân công/ha
(đ)
Tổng chi phí/ha
(đ)
Cây non 9, 10 Sâu
khoang,
kiến, dế

Diazan
Chết rạp
cây con
Kasumin 2SL
Cây ra lá mùi Sâu ăn lá Sherpa 25ec
Các dòng
nấm đất
Mancozel, metalaxy
Chết rạp
cây con
Kasumin 2SL
Cây phát triển
củ -> thu
hoạch
11, 12, 1 Sâu ăn lá,
rệp
Regent 800Wg
Thối nâu,
thối đen củ
cà rốt, phấn
trắng lá
Antracol 70WP
Thối ướt củ
cà rốt
Kasumin 2SL
Tổng cộng 6.388.000
Người lập
Nguyễn Hữu Anh

×