Tải bản đầy đủ (.doc) (174 trang)

giao an vat li 9 tai duoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.88 MB, 174 trang )

Kiến thức:
 Phát biểu được định luật Ôm.
 Nêu được điện trở của một dây dẫn có giá trị hoàn toàn xác định, được tính bằng
thương số giữ hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và cường độ dòng điện chạy qua
nó. Nhận biết được đơn vị của điện trở.
 Nêu được đặc điểm về cường độ dòng điện, về hiệu điện thế và điện trở tương đương
đối với đoạn mạch nối tiếp và đoạn mạch song song.
 Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều dài, tiết diện và vật liệu
làm dây dẫn.
 Nêu được biến trở là gì và các dấu hiệu nhận biết điện trở trong kỹ thuật.
 Nêu được ý nghĩa các trị số vôn và oát ghi trên thiết bị tiêu thụ điện năng.
 Viết được các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn
mạch.Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện có năng lượng.
 Chỉ ra được sự chuyển hóa các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là, nam
châm điện, đông cơ điện hoạt động.
Kỹ năng:
 Xác định được điện trở của một đoạn mạch bằng vônkế và ampekế.
 Nghiên cứa bằng thực nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch
nối tiếp hoặc song song với các điện trở thành phần và xácρ lập được các công thức:
R

= R
1
+R
2
+R
3:
;
1 1 1 1
R


R
1
R
2
R
3
 So sánh được điên trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp hoặc song song với mỗi
điện trở thành phần.
 Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần.
 Xác định được bằng thực nghiệm mối quan hệ giữ điện trở của dây dẫn với chiều dài,
tiết diện và với vật liệu làm dây dẫn.
 Vận dụng được công thức R= ρ
S
l
để tính mỗi đại lượng khi biết các đại lượng còn lại
và giải thích được các hiện tượng đơn giản liên quan đến điện trở của dây dẫn.
 Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. Sử dụng được biến trở
để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
 Vận dụng được định luật Ôm và công thức R= ρ
S
l
để giải bài toán về mạch điện được
sử dụng với hiệu điện thế không đổi, trong đó có mắc biến trở.
 Xác định được công suất điện của một đoan mạch bằng vôn kế và ampekế. Vận dụng
được các công thức p = U.I ; A = p.t = U.I.t để tính được một đại lượng khi biết
các đại lượng còn lại đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng-Vận dụng được định luật
Jun- Len-xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quaGiải thích được tác hại
của hiện tượng đoản mạch và tác dụng của cầu chì để đảm bảo an toàn điện Giải
thích và thực hiện được các biện pháp thông thường để sử dụng an toàn điện và sử
dụng tiết kiệm điện năng

Tuần 1
TiÕt 1
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
 Nêu được cách bố trí và tiến hành thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc của cường độ
dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
 Vẽ và sử dụng được đồ thị biểu diễn mối quan hệ I, U từ số liệu thực nghiệm.
 Nêu được kết luận về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẫn.
2. Kĩ năng:
 Mắc mạch điện theo sơ đồ.
 Sử dụng các dụng cụ đo: Vôn kế, ampekế.
 Sử dụng một số thuật ngữ khi nói về hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
 Kĩ năng vẽ và sử lí đồ thị.
3. Thái độ:
 Yêu thích môn học.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bảng 1(tr4-SGK), bảng 2(tr5-SGK)
Bảng 1:
Kq đo
Lần đo
Hiệu điện
thế(V)
Cường độ
dòng
điện(A).
1 0 0
2 2,7 0,1
3 5,4 0,2
4 8,1 0,28

5 10,8 0,38
Bảng 2:
Kq đo
Lần đo
Hiệu điện
thế
(V)
Cường độ
dòng
điện(A).
1 2,0 0,1
2 2,5
3 0,2
4 0,25
5 6,0
( Bảng 1: Giáo viên làm thí nghiệm trước ở phòng thực hành-So sánh với kết quả làm của
học sinh).
2. Mỗi nhóm học sinh:
-Một dây dẫn bằng nicrôm chiều dài 1800mm, đường kính 0,3mm, dây này được quấn sẵn
trên trụ sứ (gọi là điện trở mẫu)
-1 ampe kế có giới hạn đo 1A.
-1 vôn kế có giới hạn đo 6V, 12V.
-1 công tắc.
-1 nguồn điện một chiều 6V.
-các đoạn dây nối.
C. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
ho¹t déng 1: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP-YÊU CẦU MÔN HỌC(3 phót ).
GV:
-Kiểm tra sĩ số lớp.
-Nêu yêu cầu đối với môn học về sách vở, đồ dùng học tập.

-Giới thiệu chương trình Vật lí 9.
-Thống nhất cách chia nhóm và làm việc theo nhóm trong lớp.
ho¹t déng 2 : KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
-GV yêu cầu: Vẽ sơ đồ mạch điện
gồm: 1 nguồn điện, 1 bóng đèn, 1 vôn
kế, 1 ampe kế, 1 công tắc K. Trong đó
vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu
bóng đèn, ampe kế đo cường độ dòng
điện qua đèn.
? Giải thích cách mắc vôn kế, ampe
kế trong mạch điện đó.
(Gọi HS xung phong)
-GV ĐVĐ: Ở lớp 7 ta đã biết khi hiệu
điện thế đặt vào bóng đèn càng lớn thì
cường độ dòng điện qua bóng đèn
càng lớn và đèn càng sáng. Vậy
cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn
có tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai
đầu dây hay không? Muốn trả lời câu
hỏi này , theo em chúng ta phải tiến
hành thí nghiệm như thế nào?
-Trên cơ sở phương án kiểm tra HS
nêu ( nếu có) GV phân tích đúng, sai
→Tiến hành thí nghiệm.
5p
h
-HS: Vẽ sơ đồ mạch điện và giải thích
cách mắc vôn kế, ampe kế.
-HS đưa ra phương án thí nghiệm kiểm

tra sự phụ thuộc của cường độ dòng điện
qua dây dẫn vào hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẫn.
ho¹t ®éng 3. TỔ CHỨC TÌNH HUỐNG HỌC TẬP (3ph)
HS ®äc t×nh huèng => dù ®o¸n: cã, kh«ng
HOẠT ĐỘNG 4: TÌM HIỂU SỰ PHỤ THUỘC CỦA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
VÀO HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DÂY DẪN.
-GV: yêu cầu HS tìm hiểu mạch điện
Hình 1.1(tr4-SGK), kể tên, nêu công
dụng, cách mắc các bộ phận trong sơ
đồ, bổ xung chốt (+), (-) vào các dụng
cụ đo trên sơ đồ mạch điện.
-Yêu cầu HS đọc mục 2-Tiến hành TN,
nêu các bước tiến hành TN.
-GV: Hướng dẫn cách làm thay đổi
hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn
bằng cách thay đổi số pin dùng làm
15
ph
I.Thí nghiệm:
1.Sơ đồ mạch điện.
K
V
A
+
-
V
A
+
-

Đoạn dây dẫn
đang xét
1
2
3
4
5
6
K
nguồn điện.

-Yêu cầu HS nhận dụng cụ TN tiến
hành TN theo nhóm, ghi kết quả vào
bảng 1.
-GV kiểm tra các nhóm tiến hành thí
nghiệm, nhắc nhở cách đọc chỉ số trên
dụng cụ đo, kiểm tra các điểm tiếp xúc
trên mạch. Khi đọc xong kết quả phải
ngắt mạch để tránh sai số cho kết quả
sau.
-GV gọi đại điện nhóm đọc kết quả thí
nghiệm, GV ghi lên bảng phụ.
-Gọi các nhóm khác trả lời câu C1 từ
kết quả thí nghiệm của nhóm.
-GV đánh giá kết quả thí nghiệm của
các nhóm. Yêu cầu HS ghi câu trả lời
C1 vào vở.
2. Tiến hành thí nghiệm.
-Mắc mạch điện theo sơ đồ hình 1.1.
(Cách 1: +Dây 1: Từ cực âm đến đoạn

dây dẫn đang xét.
+Dây 2: Từ đoạn dây dẫn đang xét đến
núm (-) của ampe kế.
+Dây 3: Từ núm (+) của ampe kế đến
khoá K.
+Dây 4: Từ khoá K trở về cực dương của
nguồn.
+Dây 5, dây 6: Từ các núm (-), (+) của
vôn kế mắc vào hai đầu đoạn dây dẫn
đang xét).
-Đo cường độ dòng điện I tương ứng với
mỗi hiệu điện thế U đặt vào hai đầu dây.
-Ghi kết quả vào bảng 1→Trả lời câu C1.
*Nhận xét: Khi tăng (hoặc giảm) hiệu
điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn bao
nhiêu lần thì cường độ dòng điện chạy
qua dây dẫn đó cũng tăng (hoặc giảm)
bấy nhiêu lần.
HOẠT ĐỘNG 5: VẼ VÀ SỬ DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ RÚT RA KẾT LUẬN.
-Yêu cầu HS đọc phần thông báo mục
1-Dạng đồ thị, trả lời câu hỏi:
+Nêu đặc điểm đường biểu diễn sự
phụ thuộc của I vào U.
+Dựa vào đồ thị cho biết:
U = 1,5V→I = ?
U = 3V → I = ?
U = 6V → I =?
-GV hướng dẫn lại cách vẽ đồ thị và
yêu cầu từng HS trả lời câu C2 vào vở.
-Gọi HS nêu nhận xét về đồ thị của

mình, GV giải thích: Kết quả đo còn
mắc sai số, do đó đường biểu diễn đi
qua gần tất cả các điểm biểu diễn.
-Nêu kết luận về mối quan hệ giữa I và
U.
12
ph
II. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
cường độ dòng điện vào hiệu điện thế.
1. Dạng đồ thị.
Đặc điểm đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của I vào U là đường thẳng đi qua
gốc toạ độ.
C2:
Kết luận: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây
dẫn tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì
cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó
cũng tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu lần.
0
2,7
,7
5,4
,7
8,1
10,8
U(V)
0,1
0,2
0,3
0,4

I (A)
HOẠT ĐỘNG 6: VẬN DỤNG
-Yêu cầu cá nhân HS hoàn thành câu
C3.
-Gọi HS trả lời câu C3-HS khác nhận
xét→Hoàn thành câu C3.
-Cá nhân HS hoàn thành câu C4 theo
nhóm, gọi 1 HS lên bảng hoàn thành
trên bảng phụ.
5
ph
C3: U = 2,5V→I = 0,5A
U = 3,5V→I = 0,7A
→Muốn xác định giá trị U, I ứng với một
điểm M bất kì trên đồ thị ta làm như sau:
+Kẻ đường thẳng song song với trục
hoành, cắt trục tung tại điểm có cường
độ I tương ứng.
+Kẻ đường thẳng song song với trục
tung, cắt trục hoành tại điểm có hiệu
điện thế U tương ứng.
C4:
Kq đo
Lần đo
Hiệu điện
thế (V)
Cường độ
dòng điện
(A)
1 2 0,1

2 2,5 0,125
3 4 0,2
ho¹t déng 7 . CỦNG CỐ :(3ph)
-Yêu cầu phát biểu kết luận về :
+Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
+Dạng đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của I vào U giữa hai đầu dây dẫn.
-Yêu cầu một HS đọc lại phần ghi phÇn cã thÓ em cha biÕt
3 . h íng dÉn vÒ nhµ
- Học thuộc phần ghi nhớ.
+Đọc thêm mục “Có thể em chưa biết”
+Học bài và làm bài tập 1 SBT.
Tun 1
Tit 2
A.MC TIấU:
1.Kin thc:
Nhn bit c n v in tr v vn dng c cụng thc tớnh in tr gii bi
tp.
Phỏt biu v vit c h thc ca nh lut ễm.
Vn dng c nh lut ễm gii mt s dng bi tp n gin.
2.K nng:
S dng mt s thut ng khi núi v hiu in th v cng dũng in.
V s mch in s dng cỏc dng c o xỏc nh in tr ca mt dõy dn.
3. Thỏi :
Cn thn, kiờn trỡ trong hc tp.
B. trọng tâm
Đơn vị điện trở - Định luật Ôm
C.CHUN B .
1GV: K sn bng ghi giỏ tr thng s
U
I

2.HS: Chuẩn bị theo hớng dẫn

D. T CHC HOT NG DY HC:
hoạt động 1: KIM TRA BI C
Hot ng ca thy TG Hot ng ca trũ
Kim tra bi c:
1. Nờu kt lun v mi quan h gia
hiu in th gia hai u dõy dn v
cng dũng in chy qua dõy dn
ú.
2.T bng kt qu s liu bi trc
hóy xỏc nh thng s
U
I
. T kt qu
thớ nghim hóy nờu nhn xột.
-GV gi HS nhn xột cõu tr li ca
bnGV ỏnh giỏ cho im HS.
V: Vi dõy dn trong TN bng 1
ta thy nu b qua sai s thỡ thng s
U
I
cú giỏ tr nh nhau.
5
phú
t
1.Cng dũng in chy qua mt
dõy dn t l thun vi hiu in th t
vo haiu dõy dn ú.
Trỡnh by rừ, ỳng 4 im.

2.Xỏc nh ỳng thng s
U
I
(4 im)
-Nờu nhn xột kt qu: Thng s
U
I

cú giỏ tr gn nh nhau vi dõy dn xỏc
nh c lm TN kim tra bng 1.
(2 im)

hoạt động 2.T CHC TèNH HUNG HC TP (2ph)
HS đọc tình huống và thảo luận => dự đoán: bằng nhau, không bằng nhau
Bi mi.
hoạt động 3 : TèM HIU KHI NIM IN TR.
-Yờu cu tng HS, da vo bng 2, xỏc 1 I. in tr ca dõy dn.
định thương số
U
I
với dây dẫn→Nêu
nhận xét và trả lời câu C2.
-GV hướng dẫn HS thảo luận để trả lời
câu C2.
-Yêu cầu HS đọc phần thông báo của
mục 2 và trả lời câu hỏi: Nêu công thức
tính điện trở.
-GV giới thiệu kí hiệu điện trở trong sơ
đồ mạch điện, đơn vị tính điện trở. Yêu
cầu HS vẽ sơ đồ mạch điện xác định

điện trở của một dây dẫn và nêu cách
tính điện trở.
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ sơ đồ mạch điện,
HS khác nhận xét, GV sửa chữa nếu cần.
-Hướng dẫn HS cách đổi đơn vị điện trở.
-So sánh điện trở của dây dẫn ở bảng 1
và 2→Nêu ý nghĩa của điện trở.
4
p
h
1. Xác định thương số
U
I
đối với mỗi
dây dẫn.
+Với mỗi dây dẫn thì thương số
U
I

giá trị xác định và không đổi.
+với hai dây dẫn khác nhau thì thương
số
U
I
có giá trị khác nhau.
2. Điện trở.
Công thức tính điện trở :
U
R=
I

Kí hiệu điện trở trong mạch điện:
hoặc
Sơ đồ mạch điện:
Khoá K đóng:
V
A
U
R=
I
Đơn vị điện trở: là Ôm, kí hiệu Ω.
1
1
1
V
A
Ω =
.
Kilôôm; 1kΩ=1000Ω,
Mêgaôm; 1MΩ=1000 000Ω.
Ý nghĩa của điện trở: Biểu thị mức độ
cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây
dẫn.
HOẠT ĐỘNG 4: PHÁT BIỂU VÀ VIẾT BIỂU THỨC ĐỊNH LUẬT ÔM.
-GV hướng dẫn HS từ công thức
U U
R I
I R
= → =
và thông báo đây chính
là biểu thức của định luật Ôm. Yêu cầu

dựa vào biểu thức định luật Ôm hãy
phát biểu định luật Ôm.
1
0
p
h
II. Định luật Ôm.
1. Hệ thức của định luật.
U
I
R
=
trong đó: U đo bằng vôn (V),
I đo bằng ampe (A),
R đo bằng ôm (Ω).
2. Phát biểu định luật.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ
lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu
dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
HOẠT ĐỘNG 5: VẬN DỤNG
V
A
+
-
K
-GV yờu cu HS tr li cõu hi:
1. c, túm tt C3? Nờu cỏch gii?
2. T cụng thc
U
R

I
=
, mt HS phỏt
biu nh sau: in tr ca mt dõy
dn t l thun vi hiu in th t vo
hai u dõy dn v t l nghch vi
cng dũng in chy qua dõy dn
ú. Phỏt biu ú ỳng hay sai? Ti
sao?
-Yờu cu HS tr li C4.
8
p
h 1.Cõu C3:
Túm tt
R=12
I=0,5A
U=?
Bi gii
p dng biu thc nh lut
ễm:
.
U
I U I R
R
= =
Thay s: U=12.0,5A=6V
Hiu in th gia hai u
dõy túc ốn l 6V.
Trỡnh by y cỏc bc, ỳng
(8 im)

2. Phỏt biu ú l sai vỡ t s
U
I
l khụng
i i vi mt dõy dn do ú khụng th
núi R t l thun vi U, t l nghch vi I.
(2 im)
C4: Vỡ cựng 1 hiu in th U t vo
hai u cỏc dõy dn khỏc nhau, I t l
nghch vi R. Nờn R
2
=3R
1
thỡ I
1
=3I
2
.
hoạt động 6 . CủNG Cố:(4 ph )
HS đọc phần ghi nhớ,phần có thể em cha biết
? Phát biểu công thức định luật Ôm?
hoạt động 7H ớng dẫn về nhà :(2ph)
-ễn li bi 1 v hc k bi 2.
-Chun b mu bỏo cỏo thc hnh (tr10-SGK) cho bi sau vo v.
Lm bi tp 2 SBT.

Tun 2
Tit 3
A.MC TIấU:
1. Kin thc:

-Nờu c cỏch xỏc nh in tr t cụng thc tớnh in tr.
-Mụ t c cỏch b trớ v tin hnh TN xỏc nh in tr ca mt dõy dn bng
vụn k v ampe k.
2. K nng:
-Mc mch in theo s .
-S dng ỳng cỏc dng c o: Vụn k, ampe k.
-K nng lm bi thc hnh v vit bỏo cỏo thc hnh.
3. Thỏi :
-Cn thn,kiờn trỡ, trung thc, chỳ ý an ton trong s dng in.
-Hp tỏc trong hot ng nhúm.
-Yờu thớch mụn hc.
B. TRọng TÂM
- Rèn kĩ năng thực hành- thái độ làm việc nhóm
C.CHUN B:
1. GV Phụ tụ cho mi HS mt mu bỏo cỏo TH.
-1 in tr cha bit tr s (dỏn kớn tr s). -1 ngun in 6V.
-1 ampe k cú GH 1A. -1 vụnk cú GH 6V, 12V.
-1 cụng tc in. -Cỏc on dõy ni.
2. HS chuẩn bị theo h ớng dẫn bài tr ớc
D.T CHC HOT NG DY HC.
*H. 1: KIM TRA BI C.
-Yờu cu lp phú hc tp bỏo cỏo tỡnh
hỡnh chun b bi ca cỏc bn trong lp.
-Gi HS lờn bng tr li cõu hi:
+Cõu hi ca mc 1 trong mu bỏo cỏo
TH
+V s mch in TN xỏc nh in
tr ca mt dõy dn bng vụn k v ampe
k.
-GV kim tra phn chun b ca HS trong

v.
-Gi HS nhn xột cõu tr li ca
bnỏnh giỏ phn chun b bi ca HS
c lp núi chung v ỏnh giỏ cho im
HS c kim tra trờn bng.
5
ph
*H. 2 : TèM HIU CC BC TIN HNH
- Nờu cỏC bc lm thc hnh 5
V
A
+
-
on dõy dn
ang xột
4
3
2
1
56
K
*H. Đ3 : CHIA NHÓM PHÂN DỤNG CỤ
-GV chia nhóm, phân công nhóm trưởng.
Yêu cầu nhóm trưởng của các nhóm phân
công nhiệm vụ của các bạn trong nhóm
của mình.
-GV nêu yêu cầu chung của tiết TH về
thái độ học tập, ý thức kỉ luật.
-Giao dụng cụ cho các nhóm.
3’

- HS hảo luận theo nhóm
=>
-Nhóm trưởng cử đại diện lên nhận
dụng cụ TN, phân công bạn thư kí ghi
chép kết quả và ý kiến thảo luận của
các bạn trong nhóm.
*H. Đ4: THỰC HÀNH
-Yêu cầu các nhóm tiến hành TN theo nội
dung mục II tr9 SGK.
-GV theo dõi, giúp đỡ HS mắc mạch điện,
kiểm tra các điểm tiếp xúc, đặc biệt là
cách mắc vôn kế, ampe kế vào mạch trước
khi đóng công tắc. Lưu ý cách đọc kết quả
đo, đọc trung thực ở các lần đo khác
nhau.
-Yêu cầu các nhóm đều phải tham gia TH.
-Hoàn thành báo cáo TH. Trao đổi nhóm
để nhận xét về nguyên nhân gây ra sự
khác nhau của các trị số điện trở vừa tính
được trong mỗi lần đo.
*H. Đ5 Viết báo cáo
15’
8'
-Các nhóm tiến hành TN.
-Tất cả HS trong nhóm đều tham gia
mắc hoặc theo dõi, kiểm tra cách mắc
của các bạn trong nhóm.
-Đọc kết quả đo đúng quy tắc.
-Cá nhân HS hoàn thành bản báo cáo
TH mục a), b).

-Trao đổi nhóm hoàn thành nhận xét c)
- HS viết theo mẫu
H§6: Nh ậ n xÐt qu¶(08ph)
-GV thu báo cáo TH.Yªu cÇu HS dän vÖ sinh -> Gãp phÇn b¶o vÖ m«I trêng
-Nhận xét rút kinh nghiệm về:
+Thao tác TN.
+Thái độ học tập của nhóm.
+Ý thức kỉ luật.
3. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:(2ph)
- Ôn lại kiến thức về mạch mắc nối tiếp, song song đã học ở lớp 7. So¹n bµi

Tun 2
Tit 4
A. MC TIấU:
1. Kin thc:
-Suy lun xõy dng c cụng thc tớnh in tr tng ng ca on mch
gm hai in tr mc ni tip: R
t
=R
1
+R
2
v h thc
1 1
2 2
U R
U R
=
t cỏc kin thc ó hc.
-Mụ t c cỏch b trớ TN kim tra li cỏc h thc suy ra t lớ thuyt.

-Vn dng c nhng kin thc ó hc gii thớch mt s hin tng v gii bi
tp v on mch ni tip.
2. K nng:
-K nng TH s dng cỏc dng c o in: Vụn k, ampe k.
-K nng b trớ, tin hnh lp rỏp thớ nghim.
-K nng suy lun, lp lun lụgic.
3. Thỏi :
-Vn dng kin thc ó hc gii thớch mt s hin tng n gin cú liờn quan
trong thc t.
-Yờu thớch mụn hc.
B. trọng tâm
-Công thức tính điện trở R = R
1
+ R
2
C. CHUN B DNG.
1. GV:
-3 in tr ln lt cú giỏ tr 6

, 10

, 16

. - Ngun in mt chiu 6V.
-1 ampe k cú GH 1 A. - 1 vụn k cú GH 6V.
-1 cụng tc in. - Cỏc on dõy ni.
2. HS: Chuẩn bị theo hớng dẫn bài trớc
D. T CHC HOT NG DY HC.
*H. 1: KIM TRA BI C
Kim tra bi c:

HS1:
1.Phỏt biu v vit biu thc ca nh
lut ễm?
2. Cha bi tp 2-1 (SBT)
-HS c lp chỳ ý lng nghe, nờu nhn
xột

GV ỏnh giỏ cho im HS.
5
ph
1. Phỏt biu v vit ỳng biu thc nh
lut ễm:
Cng dũng in chy qua dõy dn t
l thun vi hiu in th t vo hai
u dõy dn v t l nghch vi in tr
ca mi dõy.
Biu thc ca nh lut ễm:
U
I
R
=
(4 im)
2. Bi 2.1 (tr.5-SBT)
a)T th xỏc nh ỳng giỏ tr cng
dũng in chy qua mi dõy dn khi
hiu in th t gia hai u dõy dn l
3V:
I
1
=5mA; I

2
=2mA; I
3
=1m (3 im)
b) R
1
>R
2
>R
3
Gii thớch bng 3 cỏch, mi cỏch 1 im.
(3 im)
*H. 2. T CHC TèNH HUNG HC TP (3ph)
HS đọc tình huống, thảo luận => dự đoán có
V: Trong phn in ó hc lp 7, chỳng ta ó tỡm hiu v on mch ni tip. Liu
cú th thay th hai in tr mc ni tip bng mt in tr dũng in chy qua mch
khụng thay i khụng?

Bi mi.
*H. .3: ễN LI KIN THC Cể LIấN QUAN N BI MI.
-HS2: Trong son mch gm 2 búng
ốn mc ni tip, cng dũng in
chy qua mi ốn cú mi quan h nh
th no vi cng dũng in mch
chớnh?
Hiu in th gia hai u on mch
liờn h nh th no vi hiu in th
gia hai u mi búng ốn?
-Yờu cu HS tr li C1.
-GV thụng bỏo cỏc h thc (1) v (2)

vn ỳng i vi on mch gm 2 in
tr mc ni tip.
-Yờu cu cỏ nhõn HS hon thnh C2.
15
ph
I.Cng dũng in v hiu in th
trong on mch ni tip.
1. Nh li kin thc c.

1
nt
2
:
I
1
=I
2
=I (1)
U
1
+U
2
=U (2)
2.on mch gm 2 in tr mc ni
tip.
Hỡnh 4.1: R
1
nt R
2
nt (A)

I
1
=I
2
=I (1)
U
1
+U
2
=U (2)
C2:Túm tt: R
1
nt R
2
C/m:
1 1
2 2
U R
U R
=
Gii:
Cỏch 1:
1 1 1
2 2 2
.
.
.
U I R
U
I U I R

R U I R
= = =
.
Vỡ
1 1
1 2
2 2
U R
I I
U R
= =
(ccm)
Cỏch 2:
1 2
1 2
1 2
U U
I I
R R
= =

hay
1 1
2 2
U R
U R
=
(3)
*H. .4: XY DNG CễNG THC TNH IN TR TNG NG CA ON
MCH NI TIP.

-GV thụng bỏo khỏi nim in tr tng
ng in tr tng ng ca
on mch gm 2 in tr mc ni tip
c tớnh nh th no?
-Yờu cu cỏ nhõn HS hon thnh C3.
*Chuyn ý: Cụng thc (4) ó c c/m
bng lớ thuyt khng nh cụng thc
ny chỳng ta tin hnh TN kim tra.
10
ph
II. in tr tng ng ca on
mch ni tip.
1.in tr tng ng.
2.Cụng thc tớnh in tr tng ng
ca on mch gm 2 in tr mc ni
tip.
C3: Túm tt: R
1
nt R
2
C/m: R
t
=R
1
+R
2
Gii: Vỡ R
1
nt R
2

nờn:
U
AB
=U
1
+U
2
I
AB
.R
t
=I
1
.R
1
+I
2
.R
2
m
I
AB
=I
1
=I
2
R
t
=R
1

+R
2
(ccm) (4).
1. Thớ nghim kim tra.
Mc mch in theo s hỡnh 4.1,
-Vi nhng dng c TN ó phỏt cho cỏc
nhúm, em hóy nờu cỏch tin hnh TN
kim tra cụng thc (4).
-Yờu cu HS lm TN kim tra theo nhúm
v gi cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu TN.
-Qua kt qu TN ta cú th kt lun gỡ?
-GV thụng bỏo: cỏc thit b in cú th
mc ni tip nhau khi chỳng chu c
cựng mt cng dũng in.
-GV thụng bỏo khỏi nim giỏ tr cng
nh mc.
trong ú:
-Ln 1: Mc R
1
=6; R
2
=10 vo
U=6V, c I
1
.
-Ln 2: Mc R
3
=16 vo U=6V, c I
2
.

So sỏnh I
1
v I
2
.
4. Kt lun:
R
1
nt R
2
cú R
t
=R
1
+R
2

*H. .5: VN DNG
-Yờu cu cỏ nhõn hon thnh cõu C4.
Qua cõu C4: GV m rng, ch cn 1
cụng tc iu khin on mch mc ni
tip.
-Tng t yờu cu HS hon thnh cõu
C5.
-T kt qu cõu C5, m rng: in tr
tng ng ca on mch gm 3 in
tr mc ni tip bng tng cỏc in tr
thnh phn: R
t
=R

1
+R
2
+R
3
Trong
on mch cú n in tr R ging nhau
mc ni tip thỡ in tr tng ng
bng n.R.
-Yờu cu HS yu c li phn ghi nh
cui bi.
7
ph
C4:
C5:
+ Vỡ R
1
nt R
2
do ú in tr tng
ng R
12:
R
12
=R
1
+R
2
=20+20=40
Mc thờm R

3
vo on mch trờn thỡ
in tr tng ng R
AC
ca on
mch mi l:
R
AC
=R
12
+R
3
=40+20=60
+ R
AC
ln hn mi in tr thnh phn.
*H. 6:(3ph)
- HS đọc phần ghi nhớ, phần có thể em cha biết
? Viết công thức của đoạn mạch nói tiếp
*H. 7. H ớng dẫn về nhà :(2ph)
-Hc bi v lm bi tp 4.1- 4.5 (SBT).
-ễn li, soạn bài kin thc v mch mc song song ó hc lp7
Tun 3
Tit 5
A.MC TIấU:
1. Kin thc:
-Suy lun xõy dng c cụng thc tớnh in tr tng ng ca on mch
gm hai in tr mc song song:
1 2
1 1 1

td
R R R
= +
v h thc
1 2
2 1
I R
I R
=
t cỏc kin thc ó
hc.
-Mụ t c cỏch b trớ TN kim tra li cỏc h thc suy ra t lớ thuyt.
-Vn dng c nhng kin thc ó hc gii thớch mt s hin tng v gii bi
tp v on mch song song.
2. K nng:
-K nng thc hnh s dng cỏc dng c o in: vụn k, ampe k.
-K nng b trớ, tin hnh lp rỏp TN.
-K nng suy lun.
3. Thỏi :
-Vn dng kin thc ó hc gii thớch mt s hin tng n gin cú liờn quan
trong thc t.
-Yờu thớch mụn hc.
B. trọng tâm
- Công thức của đoạn mạch song song
C. CHUN B DNG:
1.GV:
-3 in tr mu: R
1
=15; R
2

=10; R
3
=6.
-1 ampe k cú GH 1A. -1 vụnk cú GH 6V
2. HS:1 ngun in 6V. -Cỏc on dõy ni.
D.T CHC HOT NG DY HC.
*H. 1: KIM TRA BI C.
-Trong on mch gm 2 búng ốn
mc song song, hiu in th v
cng dũng in ca on mch
cú quan h th no vi hiu in th
v cng dũng in cỏc mch
r?
5
ph

1
//
2
:
U=U
1
=U
2
I=I
1
+I
2
*H. 2. T CHC TèNH HUNG HC TP(2ph)
Hs đọc phần tình huống, tho luận

V: i vi on mch mc ni tip, chỳng ta ó bit R
t
bng tng cỏc in tr thnh
phn. Vi on mch song song in tr tng ng ca on mch cú bng tng cỏc
in tr thnh phn khụng? >dự đoán có, không?Bi mi
*H. .3: NHN BIT ON MCH GM HAI IN TR MC SONG SONG.
-Yờu cu HS quan sỏt s mch
in hỡnh 5.1 v cho bit in tr R
1
1
I.Cng dũng in v hiu in th trong
on mch song song.
và R
2
được mắc với nhau như thế
nào? Nêu vai trò của vôn kế, ampe
kế trong sơ đồ?
-GV thông báo các hệ thức về mối
quan hệ giữa U, I trong đoạn mạch
có hai bóng đèn song song vẫn đúng
cho trường hợp 2 điện trở
R
1
//R
2
→Viết hệ thức với hai điện trở
R
1
//R
2

.
-Hướng dẫn HS thảo luận C2.
-Có thể đưa ra nhiều cách chứng
minh→GV nhận xét bổ sung.
-Từ biểu thức (3), hãy phát biểu
thành lời mối quan hệ giữa cường độ
dòng điện qua các mạch rẽ và điện
trở thành phần.
0
p
h
-Hình 5.1: R
1
//R
2
(A) nt (R
1
//R
2
)→(A) đo cường độ dòng điện
mạch chính. (V) đo HĐT giữa hai điểm A, B
cũng chính là HĐT giữa hai đầu R
1
và R
2
.
U
AB
=U
1

=U
2
(1)
I
AB
=I
1
+I
2
(2)
C2: Tóm tắt: R
1
//R
2
C/m:
1 2
2 1
I R
I R
=
Giải: Áp dụng biểu thức định luật Ôm cho
mỗi đoạn mạch nhánh, ta có:
1
1 1 1 2
2
2 2 1
2
.
.
U

I R U R
U
I U R
R
= =
. Vì R
1
//R
2
nên U
1
=U
2

1 2
2 1
I R
I R
=
(3)→ Trong đoạn mạch song song
cường độ dòng điện qua các mạch rẽ tỉ lệ
nghịch với điện trở thành phần.
*H. Đ.4: XÂY DỰNG CÔNG THỨC TÍNH ĐIỆN TRỞ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA ĐOẠN
MẠCH GỒM HAI ĐIỆN TRỞ MẮC SONG SONG.
-Yêu cầu cá nhân HS hoàn thành câu
C3.
-Gọi 1 HS lên bảng trình bày, GV
kiểm tra phần trình bày của một số
HS dưới lớp.
-GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn

trên bảng, nêu cách chứng minh
khác→GV nhận xét, sửa chữa.
-Hãy nêu cách tiến hành TN kiểm tra
công thức (4)-Tiến hành kiểm
tra→Kết luận.
-GV thông báo: Người ta thường
dùng các dụng cụ điện có cùng HĐT
định mức và mắc chúng song song
vào mạch điện. Khi đó chúng đều
hoạt động bình thường và có thể sử
dụng độc lập với nhau, nếu HĐT của
mạch điện bằng HĐT định mứccủa
các dụng cụ.
1
6
p
h
II. Điện trở tương đương của đoạn mạch
song song.
1. Công thức tính điện trở tương đương
của đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc
song song.
C3: Tóm tắt: R
1
//R
2
C/m
1 2
1 1 1
td

R R R
= +
Giải: Vì R
1
//R
2
→I=I
1
+I
2

1 2
1 2
AB
td
U U U
R R R
= +


1 2
1 2
1 1 1
AB
td
U U U
R R R
= = → = +
(4)


1 2
1 2
.
td
R R
R
R R
=
+
(4

).
2. Thí nghiệm kiểm tra.
Mắc mạch điện theo sơ đồ hình 5.1:
+Lần 1: Mắc R
1
//R
2
vào U=6V, đọc I
1
=?,
R
1
=15Ω; R
2
=10Ω.
+Lần 2: Mắc R
3
vào U=6V, R
3

=6Ω, đọc I
2
=?
+So sánh I
1
với I
2
.
3. Kết luận:
*H. Đ.5: VẬN DỤNG
-Yờu cu HS phỏt biu thnh li mi
quan h gia U, I, R trong on
mch song song.
-Yờu cu HS tho lun nhúm nh tr
li cõu C4.
-Yờu cu cỏ nhõn hon thnh cõu
C5.
-GV m rng:
+Trong on mch cú 3 in tr mc
song song thỡ in tr tng ng:
1 2 3
1 1 1 1
td
R R R R
= + +
+Nu cú n in tr ging nhau mc
song song thỡ
.
td
R

R
n
=
7
p
h
C4: +Vỡ qut trn v ốn dõy túc cú cựng
HT nh mc l 220Vốn v qut c
mc song song vo ngun 220V chỳng
hot ng bỡnh thng.
+S mch in:
+Nu ốn khụng hot ng thỡ qut vn hot
ng v qut vn c mc vo HT ó cho
(chỳng hot ng c lp nhau).
C5: +Vỡ R
1
//R
2
do ú in tr tng ng
R
12
l:
12
12 1 2
1 1 1 1 1 1
15
30 30 15
R
R R R
= + = + = =

+Khi mc thờm in tr R
3
thỡ in tr tng
ng R
AC
ca on mch mi l:
12 3
1 1 1 1 1 3 1
10.
15 30 30 10
AC
AC
R
R R R
= + = + = = =
R
AC
nh hn mi in tr thnh phn.
*H. 6. CNG C:(3ph)
HS đọc phần ghi nhớ,có thể em cha biết? Viết công thức của đoạn mạch song song
*H. 7. hớng dẫn về nhà:(2ph)
-Lm bi tp 5.1 - 5.5 (SBT) ễn li kin thc bi 2, 4, 5.
Ngy son: 08/9/2008
Ngy ging:11/9/2008
Tit 6:BI TP VN DNG NH LUT ễM.
A.MC TIấU :
1. Kin thc: Vn dng cỏc kin thc ó hc gii c cỏc bi tp n gin v
on mch gm nhiu nht l 3 in tr.
2. K nng: -Gii bi tp vt lớ theo ỳng cỏc bc gii.
-Rốn k nng phõn tớch, so sỏnh, tng hp thụng tin.

-S dng ỳng cỏc thut ng.
3. Thỏi : Cn thn, trung thc.
B. trọng tâm
Rèn kĩ năng vận dụng
C. chuản bị DNG DY HC .
1. GV Bng ph.
2. HS theo hớng dẫn bái trớc
D. T CHC HOT NG DY HC.
M
*H. Đ 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
-Phát biểu và viết biểu thức định luật
Ôm.
-Viết công thức biểu diễn mối quan
hệ giữa U, I, R trong đoạn mạch có 2
điện trở mắc nối tiếp, song song.
5
p
h
HS: I = U/R
I= I
1
=I
2
, U = U
1
+ U
2
, R = R
1
+R

2
U= U
1
=U
2
, I = I
1
+ I
2
, 1/R = 1/R
1
+1/R
2

*H. Đ.2: GIẢI BÀI TẬP 1.
-Gọi 1 HS đọc đề bài bài 1.
-Gọi 1 HS tóm tắt đề bài.
-Yêu cầu cá nhân HS giải bài tập 1
ra nháp.
-Hướng dẫn:
+Cho biết R
1
và R
2
được mắc với
nhau như thế nào? Ampe kế, vôn
kếđo những đại lượng nào trong
mạch điện?
+Vận dụng công thức nào để tính
điện trở tương đương R

td
và R
2
?
→Thay số tính R
td
→R
2
.
-Yêu cầu HS nêu cách giải khác,
chẳng hạn: Tính U
1
sau đó tính U
2

→R
2
và tính R
td
=R
1
+R
2
.
8p
h
Tóm tắt: R
1
=5Ω; U
v

=6V; I
A
=0,5A.
a)R
td
=? ; R
2
=?
Bài giải:
Phân tích mạch điện: R
1
nt R
2
(A)nt R
1
nt R
2
→ I
A
=I
AB
=0,5A
U
v
=U
AB
=6V.
a)
6
12

0,5
AB
td
AB
U V
R
I A
= = = Ω
Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là
12Ω.
b) Vì R
1
nt R
2
→R
td
=R
1
+R
2

R
2
=R
td
- R
1
=12Ω-5Ω=7Ω.
Vậy điện trở R
2

bằng 7Ω.
*H. Đ.3: GIẢI BÀI TẬP 3:
-Tương tự hướng dẫn HS giải bài
tập 3.
-GV chữa bài và đua ra biểu điểm
chấm cho từng câu. Yêu cầu HS đổi
bài cho nhau để chấm điểm cho các
bạn trong nhóm.
-Lưu ý các cách tính khác nhau, nếu
đúng vẫn cho điểm tối đa.
15
ph
Tóm tắt: (1 điểm)
R
1
=15Ω; R
2
=R
3
=30Ω; U
AB
=12V.
a)R
AB
=? b)I
1
, I
2
, I
3

=?
Bài giải:
a) (A)nt R
1
nt (R
2
//R
3
) (1 điểm)
Vì R
2
=R
3
→R
2,3
=30:2=15(Ω) (1 điểm)
(Có thể tính khác kết quả đúng cũng cho 1 điểm)
R
AB
=R
1
+R
2,3
=15Ω+15Ω=30Ω (1điểm)
điện trở của đoạn mạch AB là 30Ω (0,5 điểm)
b) Áp dụng công thức định luật Ôm
1
12
0,4
30

0,4
AB
AB
AB
AB
UU V
I I A
R R
I I A
= → = = =

= =
(1,5điểm)
1 1 1
. 0, 4.15 6U I R V= = =
(1 điểm)
2 3 1
12 6 6
AB
U U U U V V V= = − = − =
(0,5điểm)
2
2
2
6
0,2( )
30
U
I A
R

= = =
(1 điểm)
2 3
0,2I I A= =
(0,5điểm)
Vậy cường độ dòng điện qua R
1
là 0,4A; Cường
độ dòng điện qua R
2
; R
3
bằng nhau và bằng
0,2A. (1 điểm).
*H. Đ 4. CỦNG CỐ(7ph)
-GV cng c li: Bi 1 vn dng vi on mch gm 2 in tr mc ni tip; Bi 2 vn
dng vi on mch gm 2 in tr mc song song. Bi 3 vn dng cho on mch hn
hp. ? Nêu các bớc giả bài tập trên
HS =>B
1
đọc và tóm tắt đầu bài. B
2
phân tích mạch diện nếu có. b
3
Đa ra công thức liên
quan. B
4
vận dụng tính. B
5
Kiểm tra

*H. 5. HNG DN V NH.(2ph)
Hs đọc phần ghi nhớ, phần có thể em cha biết
Làm bài tập 6.1 - 6.5 SBT. Soạn bài Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
Ngy son:12/9/2008
Ngy ging:15/9/2008.
Tit 7:S PH THUC CA IN TR VO CHIU DI DY DN.
A. MC TIấU :
1. Kin thc:
-Nờu c in tr ca dõy dn ph thuc vo chiu di, tit din v vt liu lm dõy dn.
-Bit cỏch xỏc nh s ph thuc ca in tr vo 1 trong cỏc yu t (chiu di, tit din,
vt liu lm dõy dn).
-Suy lun v tin hnh TN kim tra s ph thuc ca in tr dõy dn vo chiu di.
-Nờu c in tr ca cỏc dõy dn cú cựng tit din v c lm t cựng mt vt liu thỡ
t l vi chiu di ca dõy.
2. K nng: Mc mch in v s dng dng c o o in tr ca dõy dn.
3. Thỏi : Trung thc, cú tinh thn hp tỏc trong hot ng nhúm.
B. trọng tâm
Kết luận
=
2
1
R
R
2
1


, kĩ năng vận dụng
C.Chuẩn bị.
1. GV: -1 ngun in 3V. -1 cụng tc. -1 ampe k cú GH l 1A

-1 vụn k cú GH l 6V. -3 in tr: S
1
=S
2
=S
3
cựng loi vt liu.
l
1
=900mm; l
2
=1800mm; l
3
=2700mm.
Cỏc in tr cú =0,3mm.
2. HS: theo hớng dẫn bài trớc
D.T CHC HOT NG DY HC.
*H. 1. Kiểm tra
-HS1: Cha bi tp 6.2 phn a)
(SBT)
HS cú th khụng cn tớnh c th
nhng gii thớch ỳng i n
cỏch mc (5 im)
V s ỳng (5 im).
-HS2:
1. Trong on mch gm 2 in tr
mc ni tip cng dũng in
chy qua mi in tr cú mi quan
5
ph

Bi 6.2 phn a)
a) Vỡ 2 cỏch mc u c mc vo
cựng mt hiu in th U=6V.
C
1
: in tr tng ng ca on mch l:
td 1
1
6
R 15
0,4
td
U V
R
I A
= = =
C
2
: in tr tng ng ca on mch l
2 2
2
1 2
6 10
1,8 3
td td
td td
U V
R R
I A
R R

= = =
>
Cỏch 1: R
1
nt R
2
.
Cỏch 2: R
1
//R
2
.
h nh th no vi cng dũng
in mch chớnh?
Hiu in th gia hai u on
mch liờn h nh th no vi mi
in tr thnh phn?
2.V s mch in s dng vụn
k v ampe k o in tr ca
mt dõy dn.
-GV ỏnh giỏ cho im 2 HS.
.
1 2 1 2
1 2
1 2
R ntR I I I
U U U
R R R
= =
= +

= +
-V ỳng s mch in, ch rừ cht ni
vụn k, ampe k (5 im).
*H. 2. tạo tình huống(2ph)
Hai day dẫn có tiết diện, bản vhất giống nhau và chiều dài khác nhau thì điện trở của
chúng có bằng nhau không?
HS thảo luận =>có, không
*H. .3: TèM HIU IN TR DY DN PH THUC VO NHNG YU T NO?
-Yờu cu HS quan sỏt cỏc on dõy dn
hỡnh 7.1 cho bit chỳng khỏc nhau
yu t no? in tr ca cỏc dõy dn
ny liu cú nh nhau khụng?
Yu t no cú th gõy nh hng n
tr ca dõy dn.
-Yờu cu tho lun nhúm ra phng
ỏn kim tra s ph thuc ca in tr
dõy dn vo chiu di dõy dn.
-Yờu cu a ra phng ỏn TN tng
quỏt cú th kim tra s ph thuc ca
in tr vo 1 trong 3 yu t ca bn
thõn dõy dn.
1
0
p
h
I.Xỏc nh s ph thuc ca in tr dõy
dn vo mt trong nhng yu t khỏc
nhau.
-Hỡnh 7.1: Cỏc dõy dn khỏc nhau:
+Chiu di dõy.

+Tit din dõy.
+Cht liu lm dõy dn.
*H. .4: XC NH S PH THUC CA IN TR VO CHIU DI DY DN.
-D kin cỏch lm TN:
-Yờu cu HS nờu d oỏn v s ph
thuc ca in tr vo chiu di dõy
bng cỏch tr li cõu C1.GV thng
nht phng ỏn TNMc mch in
theo s hỡnh 7.2aYờu cu cỏc
nhúm chn dng c TN, tin hnh TN
theo nhúm, ghi kt qu vo bng 1. Lm
TN tng t theo s hỡnh 72b; 72c.
-GV thu kt qu TN ca cỏc nhúm.
Gi cỏc bn nhúm khỏc nhn xột.
-Yờu cu nờu kt lun qua TN kim tra
d oỏn.
-GV: Vi 2 dõy dn cú in tr tng
ng R
1
, R
2
cú cựng tit din v c lm
t cựng mt loi vt liu , chiu di dõy
tng ng l l
1
, l
2
thỡ:
1 1
2 2

R l
R l
=
1
5
p
h
II.S s phuc ca in tr vo chiu di
dõy dn.
1.D kin cỏch lm.
2. Thớ nghim kim tra.
3. Kt lun:
in tr ca cỏc dõy dn cú cựng tit
din v c lm t cựng mt loi vt liu
thỡ t l thun vi chiu di ca mi dõy.
*H. .5: VN DNG
-Yờu cu cỏ nhõn HS hon thnh C2.
-Hng dn HS tho lun cõu C2.
-Tng t vi cõu C4.
7
ph
C2: Chiu di dõy cng ln (l cng
ln) in tr ca on mch cng ln
(R cng ln).Nu gi HT (U) khụng
iCng dũng in chy qua on
mch cng nh (I cng nh) ốn sỏng
cng yu.
C4: Vỡ HT t vo 2 u dõy khụng i
nờn I t l nghch vi R do
1 2 2 1

0.25 0.25I I R R= =
hay
1 2
4R R
=
.
M
1 1
1 2
2 2
4
R l
l l
R l
= =
*H. 6 CNG C:(4ph)
HS dọc phần hgi nhớ, phần có thể em cha biết
? Phát biểu mối quan hệ giữa điện trở và chiều dài dây dẫn, viết biểu thức?
*H. 7 HNG DN V NH.(2ph)
-Hc bi v lm bi tp 7.1- 7.5 SBT.
- Soạn bài Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện
Ngy son:15/9/2008.
Ngy ging: 18/9/2008.
Tit 8:S PH THUC CA IN TR VO TIT DIN DY DN.

A.MC TIấU:
1. Kin thc:
-Suy lun c rng cỏc dõy dn cú cựng chiu di v lm t cựng mt loi vt liu thỡ
in tr ca chỳng t l nghch vi tit din ca dõy.
-B trớ v tin hnh TN kim tra mi quan h gia in tr v tit din dõy dn.

-Nờu c in tr ca cỏc dõy dn cú cựng chiu di v lm t cựng mt vt liu thỡ t l
nghch vi tit din ca dõy.
2. K nng:
-Mc mch in v s dng dng c o o in tr ca dõy dn.
3. Thỏi : Trung thc, cú tinh thn hp tỏc trong hot ng nhúm
B. trọng tâm
Kết luận
=
2
1
R
R
1
2
S
S
, kĩ năng vận dụng
C.Chuẩn bị
1. GV: 2 in tr dõy qun cựng loi.
-
1 2 2 1 1 2
; 4 ( 0.3 ; 0.6 )l l S S mm mm= = = =
-1 ngun in 1 chiu 6V. -1 cụng tc.
-1 ampe k cú GH l 1A v CNN 0.02A.
-1 vụnk cú GH l 6V v CNN 0.1V. -Cỏc on dõy ni
2. HS: chuẩn bị theo hwngs dẫn bài trớc
D. T CHC HOT NG DY HC.
*H. 1: KIM TRA BI C
1. Trong on mch gm 2 in tr
mc song song, HT v cng

dũng in ca on mch cú quan
5
ph
1. Trong on mch gm
hệ thế nào với HĐT và cường độ
dòng điện của các mạch rẽ? Viết
công thức tính điện trở tương đương
của đoạn mạch đó.
2. Muốn xác định mối quan hệ giữa
điện trở vào chiều dài dây dẫn thì
phải đo điện trở của dây dẫn như
thế nào?
1 2
1 2
1 2
12 1 2
// :
1 1 1
R R
I I I
U U U
R R R
= +
= =
= +
2.Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn
vào chiều dài của dây ta phải đo điện trở của các
dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, có
tiết diện như nhau nhưng chiều dài khác nhau.
*H. Đ 2. TỔ CHỨC TÌNH HUỐNG HỌC TẬP(2ph)

Vẽ sơ đồ mạch điện kiểm tra sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài dây.
-Gọi HS nhận xét câu trả lời của bạn, GV sửa chữa nếu cần→Đánh giá cho điểm HS.
ĐVĐ: Điện trở của một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào tiết diện dây→Bài mới.
HS.Vẽ đúng sơ đồ mạch điện.

*H. Đ.3: NÊU DỰ ĐOÁN VỀ SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ VÀO TIẾT DIỆN DÂY.
-Yêu cầu HS vận dụng kiến thức về
điện trở tương đương trong đoạn
mạch mắc song song để trả lời câu
hỏi C1.
-Từ câu hỏi C1→Dự đoán sự phụ
thuộc của R vào S qua câu 2.
1
0
p
h
I.Dự đoán sự phụ thuộc của điện trở vào
tiết diện dây dẫn.
C1:
2 3
;
2 3
R R
R R
= =
C2: Trường hợp hai dây dẫn có cùng chiều
dài và cùng được làm từ cùng một loại vật
liệu, thì điện trở của chúng tỉ lệ nghịch với
tiết diện dây.
*H. Đ.4: THÍ NGHIỆM KIỂM TRA DỰ ĐOÁN.

-Vẽ sơ đồ mạch điện kiểm tra→Nêu
dụng cụ cần thiết để làm TN, các
bước tiến hành TN.
-Yêu cầu HS làm TN kiểm tra theo
nhóm để hoàn thành bảng 1-tr23.
-GV thu kết quả TN của các
nhóm→Hướng dẫn thảo luận chung
cả lớp.
-Yêu cầu so sánh với dự đoán để rút
ra kết luận.
-Yêu cầu HS đọc yêu cầu phần 3-
Nhận xét. Tính tỉ số
2
2 2
2
1 1
S d
S d
=
và so
sánh với tỉ số
1
2
R
R
thu được từ bảng 1.
-Gọi 1 HS nhắc lại kết luận về mối
quan hệ giữa R và S→Vận dụng.
1
0

p
h
II. ThÝ nghiÖm kiÓm tra
Hình 8.3:
-Các bước tiến hành TN:
+Mắc mạch điện theo sơ đồ.
+Thay các điện trở R được làm từ cùng một
laọi vật liệu, cùng chiều dài, tiết diện S
khác nhau.
+Đo giá trị U, I → Tính R.
+So sánh với dự đoán để rút ra nhận xét
qua kết quả TN.
-Tiến hành TN:
-Kết quả TN:
-Nhận xét: Áp dụng công thức tính diện tích
hình tròn
2
2
2
.
. .
2 4
d d
S R
π
π π
 
= = =
 ÷
 

T s:
2
2
2
2 2
2
2
1
1 1
.
4
.
4
d
S d
d
S d


= =
Rỳt ra kt qu:
2
1 2 2
2
2 1 1
R S d
R S d
= =
-Kt lun: in tr ca cỏc dõy dn cú cựng
chiu di v c lm t cựng mt loi vt

liu thỡ t l nghch vi tit din ca dõy.
*H. .5: VN DNG
-Yờu cu cỏ nhõn hon thnh C3.
-Gi HS khỏc nhn xộtyờu cu
cha bi vo v.
-Yờu cu HS hon thnh bi 8.2 SBT.
-Da vo kt qu bi 8.2yờu cu
HS hon thnh C5.
-GV thu bi ca 1 s HS kim tra, nờu
nhn xột.
-Gi HS a ra cỏc lớ lun khỏc
tớnh in tr R
2
.
1
0
p
h
C3: Vỡ 2 dõy dn u bng ng, cú cựng
chiu di
2
1 2
1 2
2
2 1
6
3 3.
2
R S mm
R R

R S mm
= = = =
in tr ca dõy th nht gp 3 ln in
tr ca dõy dn th hai.
Bi 8.2: C.
Chiu di ln gp 4 thỡ in tr gp 4 ln,
tit din ln gp 2 thỡ in tr nh hn 2
ln, vy
1 2
2.R R
=
.
C5: Cỏch 1: Dõy dn th hai cú chiu di
1
2
2
l
l
=
nờn cú in tr nh hn hai ln,
ng thi cú tit din
2 1
5.S S
=
nờn in tr
nh hn 5 ln. Kt qu l dõy th 2 cú in
tr nh hn dõy th nht 10 ln
1
2
50

10
R
R
= =
.
Cỏch 2: Xột 1 dõy R
3
cựng loi cú cựng
chiu di
1
2
50
2
l
l m
= =
v cú tit din
2
1
0.5S mm
=
; cú in tr l:
3
1
2
50
5 10
R
R
R

= = =
.
*H. 6: CNG C:5(ph)
HS dọc phần hgi nhớ, phần có thể em cha biết
? Phát biểu mối quan hệ giữa điện trở và tiết diện dây dẫn, viết biểu thức?
*H. 7: HNG DN V NHà(3ph)
: -Tr li C6 v bi tp 8 SBT.
-ễn li bi ca tit 7 v tit 8.Soạn bài Sự phụ thuộc của điện trở vào bàn
chất

Ngy son:19/9/2008.
Ngy ging:229/2008.
Tit 9:S PH THUC CA IN TR
VO VT LIU LM DY DN.
A.MC TIấU:
1. Kin thc: -B trớ v tin hnh TN kim tra chng t rng in tr ca cỏc dõy dn cú
cựng chiu di, tit din v c lm t cỏc vt liu khỏc nhau thỡ khỏc nhau.
-So sỏnh c mc dn in ca cỏc cht hay cỏc vt liu cn c vo bng giỏ tr in
tr sut ca chỳng.
-Vn dng cụng thc
l
R
S

=
tớnh c mt i lng khi bit cỏc i lng cũn li.
2.K nng:
-Mc mch in v s dng dng c o o in tr ca dõy dn.
-S dng bng in tr sut ca mt s cht.
3. Thỏi : Trung thc, cú tinh thn hp tỏc trong hot ng nhúm.

B. trọng tâm:
cụng thc
l
R
S

=

C. Chuẩn bị:
1. GV Hai dõy dn khỏc nhau cú
1 2
1 2
0.3 .
1800
mm
l l mm
= =
= =
Dõy 1: Constantan, dõy 2: Nicrom, 1 ngun in 4.5V, 1 cụng tc.
1 ampe k cú GH l 1A v CNN l 0.01A.
1 vụnk cú GH l 6V v CNN l 0.1V.
Cỏc on dõy ni.
2. HS: Chuẩn bị theo hớng dẫn bài trớc
D. T CHC HOT NG DY HC.
*H. 1: KIM TRA BI C
-? Nêu kết luận về sự phụ thuộc
của điện trở vào chiều dài và tiết
diện
? làm C
5

5
p
h
HS=> tỷ lệ thuận với R
tỷ lệ nghịch với S
*H. 2. Giới thiệu bài(2ph)
HS đọc tình huống, thảo luận => dự đoán( có thể không trảlời)
*H. .1: TèM HIU XEM IN TR Cể PH THUC VO VT LIU LM DY DN
HAY KHễNG?
*H. Đ 3: TÌM HIỂU VỀ ĐIỆN TRỞ SUẤT.
-Yêu cầu HS đọc mục 1 và trả lời
câu hỏi:
+Điện trở suất của một vật liệu
(hay 1 chất) là gì?
+Kí hiệu của điện trở suất?
+Đơn vị điện trở suất?
-GV treo bảng điện trở suất của
một số chất ở 20
0
C. Gọi HS tra
bảng để xác định điện trở suất của
một số chất và giải thích ý nghĩa
con số.
-Yêu cầu cá nhân hoàn thành C2.
1
0
p
h
II. Điện trở suất-Công thức điện trở.
1.Điện trở suất.

-Điện trở suất của một vật liệu (hay một chất)
có trị số bằng điện trở của một đoạn dây dẫn
hình trụ được làm bằng vật liệu đó có chiều dài
1m và có tiết diện là 1m
2
.
Điện trở suất được kí hiệu là ρ
Đơn vị điện trở suất là Ωm.
C2: Dựa vào bảng điện trở suất biết
6
tan tan
0,5.10
cons
m
ρ

= Ω
có nghĩa là một dây dẫn
hình trụ làm bằng constantan có chiều dài 1m
và tiết diện là 1m
2
thì điện trở của nó là
6
0,5.10


.Vậy đoạn dây constantan có chiều
dài 1m, tiết diện
1mm
2

=10
-6
m
2
có điện trở là 0,5Ω.
*H. Đ.4: XÂY DỰNG CÔNG THỨC TÍNH ĐIỆN TRỞ.
-Yêu cầu HS trả lời C1.
-Yêu cầu thực hiện TN theo nhóm.
Gọi đại diện các nhóm nêu nhận
xét rút ra từ kết quả TN.
1
0
p
h
I.Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm
dây dẫn.
C1: Đo điện trở của các dây dẫn có cùng chiều
dài và cùng tiết diện nhưng làm bằng các vật
liệu khác nhau.
1.Thí nghiệm
Các
bướ
c
tính
Dây dẫn có các điện trở
suất khác nhau(
ρ
)
Điện
trở dây

dẫn(

)
1
1 2
1800
1.8
l l m
m
= =
=
2
1 2
6 2
0.07065
0.07065.10
S S mm
m

= =
=
1
R =
2
2
R
=
2.Kết luận: Điện trở của dây dẫn phụ thuộc
vào vật liệu làm dây dẫn.
V

A
+
-
-Hng dn HS tr li cõu C3.
-Yờu cu HS ghi cụng thc tớnh R
v gii thớch ý ngha cỏc kớ hiu,
n v ca tng i lng trong
cụng thc.
8
p
h
2-Cụng thc in tr.
C3: Bng 2
Cỏc
b
c
tớnh
Dõy dn (c lm t
vt liu cú in tr
sut ).
in tr
ca dõy
dn ()
1 Chiu di
1m
Tit
din
1m
2
R

1
=
2 Chiu di
l(m)
Tit
din 1
m
2
R
2
=.l
3 Chiu di
l(m)
Tit
din
S(m
2
)
l
R
S

=
3.Kt lun:
.
l
R
S

=

, trong ú:

l in tr sut (m)
l l chiu di dõy dn (m)
S l tit din dõy dn (m
2
).
*H. .5: VN DNG-CNG C-HNG DN V NH.
-Yờu cu cỏ nhõn HS lm BT 9.1
SBT gii thớch lớ do chn phng
ỏn ỳng.
-GV hng dn HS hon thnh cõu
C4:
+ tớnh in tr ta vn dng cụng
thc no?
+i lng no ó bit, i lng
no trong cụng thc cn phi
tớnh?
Tớnh S ri thay vo cụng thc
.
l
R
S

=
tớnh R.
-T kt qu thu c cõu
C4in tr ca dõy ng trong
mch in l rt nh, vỡ vy ngi
ta thng b qua in tr ca dõy

ni trong mch in.
5
p
h
Bi 9.1. Chn C. Vỡ bc cú in tr sut nh
nht trong s 4 kim loi ó cho.
C4: Túm tt: l=4m; d=1mm=10
-3
m.
8
1,7.10 m


=
.
R=?
Bi gii: Din tớch tit din dõy ng l:
2 3 2
(10 )
. 3,14.
4 4
d
S


= =
p dng cụng thc tớnh
8
3 2
4.4

. 1,7.10 .
3,14.(10 )
0,087( )
l
R R
S
R



= =
=
in tr ca dõy ng l 0,087
*H. 6. CNG C:(3ph)
HS đọc phần ghi nhớ ,phần có thể em cha biết
Làm C
5
bài 8 theo công thức
*H. 7.Hớng dẫn về nhà(2ph)
-c phn Cú th em cha bit
-Tr li cõu C5, C6 (SGK-tr.27) v lm bi tp 9 (SBT).Soạn bài biến trở
Ngy son:21/09/2008.
Ngy ging: 25/09/2008.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×