Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

BÀI GIẢNG MÔN KHOA HỌC TRÁI ĐẤT - CHƯƠNG V: BỀ MẶT TRÁI ĐẤT ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 82 trang )

BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
1
UYEN, 2010 1
CHƯƠNG V:
BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
2
UYEN, 2010 2
CHƯƠNG V: BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
I. Khoáng vậtvàđá:
1. Khoáng vật
2. Đá và chu trình của đá
II. Phong hoá và sự tao đất:
1. Phong hoá
2. Các yếutốảnh hưởng đến phong hoá
2. Đất–sảnphNmcủa phong hoá
III. Xói mòn và tích tụ:
-Xóimònvàtíchtụ do nướcmặtvànướcngầm
-Xóimònvàtíchtụ do gió
-Xóimònvàtíchtụ do băng hà
Hoạt động củatrọng lực
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
3
UYEN, 2010 3
I. Khoáng vậtvàđá: thành phầnvậtchấtcủavỏ TĐ
1. Khoáng vật:
- Định nghĩa: khoáng vậtlàvậtthể tự nhiên, vô cơ,
rắn, đồng nhất, có thành phần hoá họcxácđịnh nhưng
không cốđịnh,cócấu trúc bên trong riêng biệt được
thể hiện qua hình thù và các tính chấtvậtlýđặctrưng
Nguyên tử/ion  hợpchất: khoáng vật  đá


BÀIGIẢNG MƠN KHOA HỌCTRÁIẤT
4
UYEN, 2010 4
NGUYÊN TỐ, NGUYÊN TỬ VÀ KHOÁNG VẬT
NGUYÊN TỐ:
100%98,59%Tổng cộng
1,832,59K (kali)
1,322,83Na (natri)
1,033,63Ca (calci)
0,292,09Mg (magnesi)
0,435, 00Fe (sắt)
0,478,13Al (alumin)
0,8627,72Si (silic)
93,77%46,60%O (oxy)
Thể tíchTrọng lượngNguyên tố
Những nguyên tố có tỉ lệ cao ở vỏ đòa cầu
BÀIGIẢNG MƠN KHOA HỌCTRÁIẤT
5
UYEN, 2010 5
TỪ NGUYÊN TỬ ĐẾN KHOÁNG VẬT
1. Kiến trúc của nguyên tử:
2. Các kiểu nối giữa các nguyên tử
3. Cấu trúc và thành phần của khoáng vật
NGUYÊN TỐ, NGUYÊN TỬ VÀ KHOÁNG VẬT
BÀIGIẢNG MƠN KHOA HỌCTRÁIẤT
6
UYEN, 2010 6
TỪ NGUYÊN TỬ ĐẾN KHOÁNG VẬT
1. Kiến trúc của nguyên tử:
NGUYÊN TỐ, NGUYÊN TỬ VÀ KHOÁNG VẬT

Hình. Sơ đồ trình bày kiến trúc của nguyên tử hydro,
heli, oxy và silic
BÀIGIẢNG MƠN KHOA HỌCTRÁIẤT
7
UYEN, 2010 7
Hình. Sơ đồ trình bày kiến trúc của nguyên tử heli, neon,
sodium và chlorine
BÀIGIẢNG MƠN KHOA HỌCTRÁIẤT
8
UYEN, 2010 8
TỪ NGUYÊN TỬ ĐẾN KHOÁNG VẬT
2. Các kiểu nối giữa các nguyên tử:
NGUYÊN TỐ, NGUYÊN TỬ VÀ KHOÁNG VẬT
Hình. Trình bày Na+ và Cl -, trong hai trường hợp vân đạo ngoài cùng
có 8 electron sau khi nhận thêm và cho đi một electron để đạt đến tình
trạng cân bằng. Vì vậy Na+ và Cl - có điện tích dương hay âm.
Nối ion
BÀIGIẢNG MƠN KHOA HỌCTRÁIẤT
9
UYEN, 2010 9
TỪ NGUYÊN TỬ ĐẾN KHOÁNG VẬT
3. Cấu trúc và thành phần của khoáng vật
NGUYÊN TỐ, NGUYÊN TỬ VÀ KHOÁNG VẬT
Hình. Cách sắp xếp của ion
natri (Na+) và ion chlorur (Cl -)
trên cấu trúc lập phương trong
khoáng halit (muối ăn)
Hình. Tinh thể halit (muối ăn)
BÀIGIẢNG MƠN KHOA HỌCTRÁIẤT
10

UYEN, 2010 10
Hình. Nối cộng hóa trò trong phân tử nước. Hai nguyên
tử hydro góp thêm cho vân đạo bên ngoài của
nguyên tử oxy được tám electron đạt đến tình trạng
cân bằng
Nối cộng hóa trò
BIGING MễN KHOA HCTRIT
11
UYEN, 2010 11
Tinh theồ kim cửụng vaứ
caỏu truực cuỷa kim cửụng
Tinh theồ than chỡ vaứ
caỏu truực cuỷa than chỡ
BÀIGIẢNG MƠN KHOA HỌCTRÁIẤT
12
UYEN, 2010 12
Hình. Bảng so sánh kích thước ion của các nguyên tố thông
thường (đơn vò đo là angstrom 1 =10-8cm)
BÀIGIẢNG MƠN KHOA HỌCTRÁIẤT
13
UYEN, 2010 13
Hình. Tia X khi chạm vào các nguyên tử trong tinh thể
sẽ bò lệch hướng, nhờ đó biết được cấu trúc của tinh
thể.
BÀIGIẢNG MƠN KHOA HỌCTRÁIẤT
14
UYEN, 2010 14
Tóm lại các nguyên tố kết hợp để tạo ra khoáng vật và
khoáng vật có các tính chất sau :
– Có nguồn gốc tự nhiên.

– Có tính chất vô cơ.
– Có thành phần hóa học và tính chất vật lý rõ ràng
BÀIGIẢNG MƠN KHOA HỌCTRÁIẤT
15
UYEN, 2010 15
1. Các loại khoáng silicat
2. Khoáng oxyd
3. Khoáng sulfur
4. Khoáng carbonat và sulfat
CÁC NHÓM KHOÁNG VẬT CHÍNH:
BÀIGIẢNG MƠN KHOA HỌCTRÁIẤT
16
UYEN, 2010 16
CÁC NHÓM KHOÁNG VẬT CHÍNH:
1. Tứ diện oxy-silic tạo khoáng silicat (tứ diện SiO4):
BÀIGIẢNG MƠN KHOA HỌCTRÁIẤT
17
UYEN, 2010 17
Một số thí dụ về sự liên kết của khối tứ diện
a. Liên kết giữa hai tứ diện với nguyên tử magne hay sắt (SiO4)
b. Hai tứ diện nối tiếp nhau dùng chung 1 oxy (Si2O7)
c. Cấu trúc vòng (Si6O18)
d. Cấu trúc dây đơn (SiO3)
e. Cấu trúc dây kép (liên hợp của hai dây đơn) (Si4O11)
f. Cấu trúc lá (Si2O5)
g. Cấu trúc khung hay cấu trúc mạng với ba chiều trong không
gian (SiO2)
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
18
UYEN, 2010 18

Hình. Caùc kieåu
kieán truùc
khoaùng silicat
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
19
UYEN, 2010 19
2. Caùc loaïi khoaùng silicat
a. Feldspar: plagioclas vaø feldspar K (orthosclas)
b. Olivin
c. Pyroxen
d. Amphibol
e. Mica
f. Thaïch anh (quartz)
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
20
UYEN, 2010 20
Thaïch anh
Nhoùm olivine
Feldspar K
Plagioclas
BIGING MễN KHOA HCTRIT
21
UYEN, 2010 21
Caực nhoựm khoaựng vaọt khaực:
-Khoaựngoxyd
- Khoaựng sulfur
- Khoaựng carbonat vaứ sulfat
Nhoựm khoaựng oxyd: khoaựng Corundum
Sapphire (maứu xanh); Ruby (maứu ủoỷ)
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT

22
UYEN, 2010 22
Khoaùng vaät Pyrit
(nhoùm khoaùng sulfur)
Khoaùng vaät Calcit
(nhoùm khoaùng carbonat)
BÀIGIẢNG MƠN KHOA HỌCTRÁIẤT
23
UYEN, 2010 23
Xác đònh khoáng vật bằng các tính chất sau
1. Màu sắc:
2. nh:
3. Vết vạch
4. Độ cứng
5. Tỷ trọng
6. Cát khai
7. Dạng tinh thể
8. Sủi bọt với acid
9. Từ tính
10. Mùi, vò
11. Sọc trên mặt tinh thể
12. Cảm giác khi sờ vào khoáng vật
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
24
UYEN, 2010 24
Thạch anh có các
màu khác nhau
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
25
UYEN, 2010 25

Pyrite
Thaïch anh

×