BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
1
UYEN, 2010 1
CHƯƠNG III:
KHÍ QUYỂN
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
2
UYEN, 2010 2
Chương III: Khí quyển
I. Thành phầnvàcấutrúccủabầu khí quyển:
II. Năng lượng của khí quyển:
III. Nước trong khí quyển:
IV. Gió và thờitiết:
V. Biến đổi khí hậuvàvấn đề ô nhiễm không khí
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
3
UYEN, 2010 3
I. Thành phầnvàcấutrúccủabầu khí quyển
1. Thành phần không khí:
0.000004%O3Ozone
0.00003%N2ONitrous Oxid
0.00005%H2Hydrogen
0.00017%CH4Methan
0.0005%HeHelium
0.0018%NeNeon
0.0360%CO2Carbon dioxid
0.93%ArArgon
0-4%H2ONước
20.95%O2Oxygen
78.08%N2Nitrogen
%thể tíchCông thứcHHTên khí
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
4
UYEN, 2010 4
2. Caùc taàng khí quyeån
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
5
UYEN, 2010 5
•Mặttrời-nguồnnăng lượng củaTráiđất:
-Năng lượng trong tia Mặttrời
-Năng lượng Mặttrời bề mặtTráiđất
•Nguồnnăng lượng của khí quyển:
-Dẫntruyềnvàđốilưu
-Nhiệtbốchơi
-Phátxạ
-Quỹ năng lượng của khí quyển
II. Năng lượng của khí quyển
BÀIGIẢNG MƠN KHOA HỌCTRÁIẤT
6
UYEN, 2010 6
Ảnh hưởng của vó tuyến và thời gian
BÀIGIẢNG MƠN KHOA HỌCTRÁIẤT
7
UYEN, 2010 7
Năng lượng mặt trời tương tác với khí quyển
BÀIGIẢNG MƠN KHOA HỌCTRÁIẤT
8
UYEN, 2010 8
Năng lượng mặt trời trên bề mặt đất
A: vùng phủ của nước, B: vùng phủ của đất
BÀIGIẢNG MƠN KHOA HỌCTRÁIẤT
9
UYEN, 2010 9
Ví dụ về dẫn truyền, đối lưu và phát xạ
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
10
UYEN, 2010 10
Hieäu öùng nhaø kính (greenhouse effect)
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
11
UYEN, 2010 11
Quỹ năng
lượng
củakhí
quyển
BÀIGIẢNG MƠN KHOA HỌCTRÁIẤT
12
UYEN, 2010 12
Các hoạt động của con người ảnh hưởng đến khí quyển
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
13
UYEN, 2010 13
•Hơinước trong không khí:
Ngưng kết
•Mây:
-Mâytầng thấp
-Mâytầng trung
-Mâytầng cao
•Mưa:
III. Nước trong khí quyển
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
14
UYEN, 2010 14
Caùc loaïi maây (cloud)
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
15
UYEN, 2010 15
Maây tích (cumulus)
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
16
UYEN, 2010 16
Maây tích (cumulonimbus)
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
17
UYEN, 2010 17
Maây taàng (stratocumulus)
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
18
UYEN, 2010 18
Maây vuõ tích (nimbostratus)
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
19
UYEN, 2010 19
Maây trung tích
(altocumulus)
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
20
UYEN, 2010 20
Maây ti (cirrus cloud)
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
21
UYEN, 2010 21
Maây ti taàng
(cirrostratus)
(halo)
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
22
UYEN, 2010 22
1. Quan sát và theo dõi thờitiết:
2. Kiểuhìnhthờitiết:
3. Gió:
Thờitiết và khí hậutoàncầu
IV.Gióvàthờitiết:
BÀIGIẢNG MƠN KHOA HỌCTRÁIẤT
23
UYEN, 2010 23
IV.Gióvàthờitiết:
1. Quan sát theo dõi thời tiết
a. Đo nhiệt độ, gió, áp lực
b. Đo nước trong không khí
c. Các thiết bò khác:
- Máy tính
- Máy thăm dò vô tuyến
- Các vệ tinh thời tiết
BÀIGIẢNG MÔN KHOA HỌCTRÁIẤT
24
UYEN, 2010 24
Ảnh vệ tinh chụp các khí xoáy (cyclone)
BÀIGIẢNG MƠN KHOA HỌCTRÁIẤT
25
UYEN, 2010 25
IV.Gióvàthờitiết:
2. Kiểu hình thời tiết:
a. Kiểu hình khí áp
b. Mô hình cao và thấp
c. Front:
- Front nóng
-Frontlạnh
- Front hấp lưu
- Front đứng