Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIỂM TRA MỘT TIẾT môn toán đại số 8 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.34 KB, 4 trang )

Trường THCS Lê Q Đơn Giáo án đại số 8
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kiến thức học sinh đã học về phương trình và liên hệ thực tế để giải bài
tốn bằng cách lập phương trình.
II. Chuẩn bị:
1. Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Phát đề bài
3. Thu bài
Trường THCS Lê Q Đơn.
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: . . . . . . . MÔN : ĐẠI SỐ 8
Đề A
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN:
Bài 1: (2điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng?
Câu 1/ Tìm phương trình bậc nhất một ẩn?
A.x + 3y = 0 B.2x
2
+ 1 = 0 C. 0x + 1 = 0 D. 2x + 1 = 0
Câu 2/ Tìm phương trình tích?
A.(x + 2)(3x – 1) = 0 B.2x(x - 3) + 5(x -3) = 0
C. x
2
+ 4x + 4 = 0 D 2x + 6 = 0
Câu 3/ Phương trình
3 2 1
3 2 1
x x
x x


+ −
=
− +
có ĐKXĐ là:
A.x

3 ; x

1
2
B. x

-3 ; x

1
2
C.x

3 ; x

-
1
2
D.x

-3 ; x

-
1
2

Câu 4/Phương trình 2x - 4 = 10 và phương trình 7x − 2 = 19 là hai phương trình
tương đương.
A.Đúng B.Sai
C.Cả A,B đều đúng D.Cả A,B đều sai
Bài 2: (6điểm). Giải các phương trình sau đây :
a) 7 + 2x = 22 − 3x ; b) 2x(x - 3) + 5(x -3) = 0
GV: Lê Thị Cẩm Năm học: 2009 - 2010
Tuần : 28
Tiết :56
Ngày soạn :/3/10
Ngày dạy : /3/10
Trường THCS Lê Q Đơn Giáo án đại số 8
c)
4
12
2
5
2
1
2

=
+


+
x
xx
x
+1 ; d)

2 1
1
2008 2009 2010
x x x
− −
− = −
Bài 3: (2điểm).
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/h. Lúc về người đó đi
với vận tốc trung bình 24km/h do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30phút. Tính
quãng đường AB ?
Đề B
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN:
Bài 1: (2điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng?
Câu 1/ Tìm phương trình bậc nhất một ẩn?
A.2x + y = 0 B. 2x + 1 = 0 C. 2x
2
+ 1 = 0 D.0x + 1 = 0
Câu 2/ Tìm phương trình tích?
A. x
2
- 4x + 4 = 0 B.2x(x + 1) – 3(x + 1) = 0
C 3x + 4 = 0 D. (3x - 2)(x + 1) = 0
Câu 3/ Phương trình
+ −
=
+ +
2 2 1
3 2 1
x x
x x

có ĐKXĐ là:
A.x

3 ; x

1
2
B. x

-3 ; x

1
2
C.x

-3 ; x

-
1
2
D.x

3 ; x

-
1
2
Câu 4/Phương trình 2x + 4 = 10 và phương trình 7x − 2 = 19 là hai phương trình
tương đương.
A.Đúng B.Sai

C.Cả A,B đều đúng D.Cả A,B đều sai
Bài 2: (6điểm). Giải các phương trình sau đây :
a) 8x − 3 = 5x +12 ; b) 2x(x + 1) – 3(x + 1) = 0
c)
9
4
1
3
6
3
1
2

−=

+
+
+
x
xx
x
; d)
2 1
1
2008 2009 2010
x x x
− −
− = −
Bài 3: (2điểm).
Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người

đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian
đi là 45phút. Tính quãng đường AB ?
GV: Lê Thị Cẩm Năm học: 2009 - 2010
Trường THCS Lê Q Đơn Giáo án đại số 8
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
ĐỀ A ĐỀ B
Bài 1: (mỗi câu 0,5điểm)
Câu 1:D ; Câu 2:A ; Câu 3:C ; Câu 4:B
Bài 2 : (6điểm)
a) 7 + 2x = 22 – 3x

2x + 3x = 22 – 7…………(0,5điểm)

5x = 15………………………….(0,5điểm)

x = 3…………………………….(0,5điểm)
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S ={3}…………………………….(0,5điểm)
b) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0

(x – 3)(2x + 5) = 0…………………… (0,5điểm)

x – 3 = 0 hoặc 2x + 5 = 0…………
(0,5điểm)
* x – 3 = 0


x = 3………………………………………….(0,25điểm)
*2x + 5 = 0



x =
5
2

…………………………………….(0,25điểm)
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S ={3;
5
2

}…………………………….(0,5điểm)
c) ĐKXĐ : x ≠ ± 2 ………………….(0,25điểm)
Quy đồng và khử mẫu ta được : (x+1)
(x+2)−5(x−2) = 12+x
2
−4…(0,25điểm)

x
2
+ 3x + 2 – 5x + 10 = 12 +x
2
– 4(0.25)

-2x = -4 ………………(0.25điểm)

x = 2(khơng thỏa ĐKXĐ) ………(0.25điểm)
Vậy phương trình vô nghiệm. ……(0.25điểm)
d)
2 1

1
2008 2009 2010
x x x
− −
− = −

2 1
1 1 1
2008 2009 2010
x x x
− − −
   
+ = + + +
 ÷  ÷
   
Bài 1: (mỗi câu 0,5điểm)
Câu 1:B ; Câu 2:D ; Câu 3:C ; Câu 4:A
Bài 2: (6điểm)
b) 8x – 3 = 5x + 12

8x - 5x = 12 +3…………(0,5điểm)

3x = 15………………………….(0,5điểm)

x = 5…………………………….(0,5điểm)
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S ={5}…………………………….(0,5điểm)
b) 2x(x + 1) - 3(x + 1) = 0

(x + 1)(2x - 3) = 0…………………… (0,5điểm)


x + 1 = 0 hoặc 2x - 3 = 0…………(0,5điểm)
* x + 1 = 0


x =-1 … ………………………………….(0,25điểm)
*2x - 3 = 0


x =
3
2
…………………………………….(0,25điểm)
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S ={-1;
3
2
}…………………………….(0,5điểm)
c) ĐKXĐ : x ≠ ± 3 …………………….(0,25điểm)
Quy đồng và khử mẫu ta được :
(x+1) (x−3) + 6(x+3) = x
2
−9−4…(0,25điểm)

x
2
- 2x - 3 + 6x + 18 = x
2
- 9 – 4(0.25đ)


4x = −28………………(0.25điểm)

x =- 7(thỏa ĐKXĐ) ………(0.25điểm)
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S = {-7} ………(0.25điểm)
d)
2 1
1
2008 2009 2010
x x x
− −
− = −

2 1
1 1 1
2008 2009 2010
x x x
− − −
   
+ = + + +
 ÷  ÷
   
GV: Lê Thị Cẩm Năm học: 2009 - 2010
Trường THCS Lê Q Đơn Giáo án đại số 8

2010 2010 2010
2008 2009 2010
x x x
− − −
= +


( )
1 1 1
2010
2008 2009 2010
x
 
− − −
 ÷
 
= 0(0.25

2010 – x = 0

x = 2010
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S = {2010} ……………………………………. (0.25điểm)
Bài 3: (2 điểm)
30 phút =
2
1
(h) (0.25điểm)
Gọi x(km) là độ dài quãng đường AB.
ĐK : x > 0 (0.25điểm)

Thời gian đi là :
30
x
(h (0.25điểm)
Thời gian về là :

24
x
(h) (0.25điểm)
Theo đề ta có phương trình :
24
x

30
x
=
2
1
(0.25điểm)


5x – 4x = 60 (0.25điểm)


x = 60(TMĐK) (0.25điểm)
Vậy độ dài quãng đường AB là 60km (0.25đ)

2010 2010 2010
2008 2009 2010
x x x
− − −
= +

( )
1 1 1
2010

2008 2009 2010
x
 
− − −
 ÷
 
= 0(0.25

2010 – x = 0

x = 2010
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S = {2010} ……………………………………. (0.25điểm)
Bài 3 : (2 điểm)
45 phút =
4
3
(h) (0.25điểm)
Gọi x(km) là độ dài quãng đường AB.
ĐK : x > 0 (0.25điểm)

Thời gian đi là :
15
x
(0.25điểm)
Thời gian về là :
12
x
(h)
(0.25điểm)

Theo đề ta có phương trình :
12
x

15
x
=
4
3
(0.25điểm)


5x – 4x = 45 (0.25điểm)


x = 45(TMĐK) (0.25điểm)
Vậy độ dài quãng đường AB là 45km (0.25đ)
*Chú ý: Học sinh giải theo cách khác nếu đúng đều được điểm tối đa.
GV: Lê Thị Cẩm Năm học: 2009 - 2010

×