Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

GIÁO ÁN LỊCH SỬ 4 (Tuần 1 - Tuần 8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.08 KB, 8 trang )

Lịch sử
Tiết 1 : Môn lịch sử và địa lý
I- Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Môn LS và ĐL ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con ngời Việt Nam , biết công
lao của ông cha ta trong thời kì dựng nớc và giữ nớc từ thời Hùng Vơng đến buổi đầu thời
Nguyễn.
Biết môn Lịch sử và Địa lý góp phần GD HS tình yêu thiên nhiên,con ngời và đất nớcViệt
Nam.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam.
- Hình ảnh sinh hoạt của một số vùng.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HTB
2
3
5
10
7
8
5
1- Tổ chức:
2- Kiểm tra: KT dụng cụ học tập của
HS
3- Bài mới:
+ HĐ1: Làm việc cả lớp
- GV treo bản đồ hành chính Việt
Nam
Giới thiệu vị trí của đất nớc ta và dân
c ở mỗi vùng.
+ HĐ 2: Làm việc nhóm


- GV giao việc cho các nhóm:
- Phát cho mỗi nhóm một số tranh,
ảnh về cảnh sinh hoạt của một số dân
tộc, yêu cầu HS tìm hiểu và mô tả
bức tranh và ảnh đó.
+ HĐ3: Làm việc cả lớp
Để Tổ quốc ta tơi đẹp nh ngày hôm
nay, ông cha ta đã trải qua hàng ngàn
năm dựng nớc và giữ nớc. Em nào có
thể kể đợc một sự kiện lịch sử nào
chng minh điều đó ?
- GV kết luận:
+ HĐ 4: Làm việc cả lớp
GVh/dẫn cách học môn lịch sử và
địa lý
- Đa ra ví dụ cụ thể, rồi nhận xét.
- Nhận xét và lết luận
4- Hoạt động nối tiếp:
1- Củng cố:
- Môn lịch sử và địa lý lớp 4 giúp
các em hiểu biết điều gì ?
2- Dặn dò: VN xem trớc bài làm
quen với bản đồ.
- Lớp hát
- HS theo dõi.
- HS trình bày và xác định trên
bản đồ vị trí tỉnh, thành phố mà
em sống.
- Làm việc nhóm 4
- Thảo luận

- Đại diện trình bày trớc lớp.
- Nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
Kết luận: Mỗi dân tộc sống
trên đất nớc VN có nét văn
hoá riêng song đều có cùng
một Tổ Quốc, một lịch sử VN.
- HS nhắc lại
- HS đa ra các dẫn chứng.
- Nhận xét và bổ xung
- HS đa ra ý kiến của mình về
cách học bộ môn.

Tiết 2: Làm quen với bản đồ( Tiếp theo)
I- Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Nêu đợc các bớc sử dụng bản đồ đọc tên bản đồ ,
- Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản : Nhận biết vị trí,đặc điểm của đối tợng trên bản đồ,
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Một số loại bản đồ: Thế giới, châu lục, Việt Nam,
HS: SGK
III- Các hoạt động dạy - học
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HTB
2
5
13
16
4
1- Tổ chức:
2-Ktra: Môn LS và Địa lý giúp em

điều gì?
3- Dạy bài mới:
1. Cách sử dụng bản đồ
+ HĐ1: Làm việc cả lớp
B1: GV treo bản đồ và hỏi
-HD tìm hiểu trên bản đồ - Dựa vào
chú giải để đọc các ký hiệu của 1 số
đối tợng địa lý
- Chỉ đờng biên giới phần đất liền
của nớc ta
B2: Gọi HS trả lời
- Đại diện các nhóm trả lời .Nhận xét
và bổ sung
+ B3: HDẫn HS các bớc sử dụng bản
đồ
1. Bài tập:
+ HĐ2: Thực hành theo nhóm
B1: Gọi HS trả lời. Các nhóm trả lời
- Nhận xét và bổ sung
B2: Đại diện các nhóm trình bày KQ
- GV nhận xét và hoàn thiện bài tập
b, ý 3 kết luận SGV-15
+ HĐ3: Làm việc cả lớp
- Treo bản đồ hành chính lên bảng
- Yêu cầu HS thực hành lên chỉ và
giải thích, vị trí của các thành phố

4
- Hoạt động nối tiếp:
1- Củng cố: Nêu các bớc sử dụng

bản đồ?
2- Dặn dò: Về nhà ôn lại bài, và
thực hành chỉ bản đồ
- Hát
- Vài HS.
1- Bản đồ:
- HS quan sát-làm miệng.
- Thực hành lên chỉ bản đồ
- Nhận xét và bổ sung
- Vài em lên chỉ đờng biên giới
- Nhận xét và bổ sung
- Nhiều em lên bảng thực hành,
trả lời câu hỏi và chỉ đờng biên
giới
- HS thực hành sử dụng bản đồ
- Lần lợt HS làm bài tập a, b-
SGK
- Lần lợt các nhóm trình bày KQ
- HS nhận xét và bổ sung
- HS thực hành lên chỉ các hớng
ở bản đồ và chỉ vị trí, nêu tên
một số thành phố
- HS quan sát SGK và trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- Đại diện HS trả lời


Tiết 3: Nớc Văn Lang
I- Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Nắm đợc một số sự kiện về nhà nớc văn lang .:thời gian ra đời ,những nét chính về vật chất

và tinh thần của ngời Việt cổ :(Nhà nớc này ra đời khoảng 700 năm trớc công nguyên nhà n-
ớc đầu tiên trong Lich sử dân tộc ra đời.Ngời lạcViệt biết làm ruộng, ơm tơ , Ngời Lạc Việt
ở nhà sàn, có tục nhuộm răng đen,ăn trầu,)
- HS giỏi biết mô tả đợc nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của ngời Lạc Việt ,một
số tục lệ của ngời Lạc Việt còn lu giữ tới ngày nay ở địa phơng.
II- Đồ dùng dạy học
- Hình trong SGK phóng to
- Phiếu HTập của HS
III- Các hoạt đông dạy học:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HTB
1- Tổ chức
2- Kiểm tra: Em hãy chỉ và nêu chú
giải của bản đồ
3- Dạy bài mới:
+ HĐ1: Làm việc cả lớp
- GV treo lợc đồ Bắc Bộ và Bắc
Trung Bộ và giới thiệu về trục thời
gian
+ HĐ2: Làm việc cá nhân
- Phát phiếu HTập
- Hớng dẫn để HS làm bài
+ HĐ3: Làm việc cá nhân
- GV treo khung bảng thống kê phản
ánh đời sống vật chất và tinh thần
ngời Lạc Việt
- Hớng dẫn HS lên điền
- Gọi HS mô tả lại
+ HĐ4: Làm việc cả lớp
- GV hỏi: Địa phơng em còn lu giữ

những tục lệ nào của ngời Lạc Việt
Nhận xét và bổ sung
4- Hoạt động nối tiếp:
1- Củng cố:
- Mô tả những nét chính về đời sống
tinh thần của ngời Lạc Việt
- Nhận xét giờ học
2- Dặn dò: - Tiếp tục tìm hiểu về tục
lệ của ngời Lạc Việt.

- Hát
- 2 em lên chỉ, giải thích
- Nhận xét và bổ sung
- HS theo dõi
- 1 vài em lên xác định địa phận
nớc Văn Lang và kinh đô Văn
Lang
- HS đọc SGK
- Điền vào sơ đồ các tầng lớp
- Nhận xét và bổ sung
- HS đọc SGK
- Lên điền trên bảng nội dung
các cột
- Vài em mô tả về đời sống của
ngời Lạc Việt
- Một số HS trả lời
- Nhận xét và bổ sung

Tiết 4: Nớc Âu Lạc
I- Mục tiêu: Giúp HS biết:

- Sơ lợc cuộc kháng chiến chống Triệu Đà của ND Âu Lạc:Triệu Đà nhiều lần kéo quấn sang
xl Âu Lạc.Thời kì đầu do đoàn kết, có vũ khí lợi hại nên giành đợc thắng lợi, nhng về sau do
An Dơng Vơng chủ quan nên cuộc kháng chiến thất bại.
-HSG biết so sánh sự khác nhau về nớc Văn Lang và nớc Âu Lạc, tên Vua, nơi kinh đô
đóng. Sự phát triển về quân sự của nớc Âu Lạc
-Biết những điểm giống và khác nhau của ngời Lạc Việt và ngời Âu Việt
II- Đồ dùng dạy học
GV: - Lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
HS: SGK
- Hình trong SGK phóng to ; Phiếu HTập của HS
III- Các hoạt động dạy và học :
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HTB
1- Tổ chức:
2- Kiểm tra: Nêu tục lệ của ngời Lạc
Việt ở địa phơng em
- Nhận xét và đánh giá
3- Dạy bài mới:
+ HĐ1: Làm việc cá nhận.Cho HS
đọc SGK và làm BT điền vào ô trống:
- Sống cùng trên 1 địa bàn
- Đều biết chế tạo đồ đồng
- Đều biết rèn sắt
- Đều trồng luá và chăn nuôi
- Tục lệ có nhiều điểm giống nhau
HĐ2: Làm việc cả lớp. GV treo lợc
đồ hình 1
- Gọi HS x/ định nơi đ/ đô nớc Âu
Lạc
- So sánh sự khác nhau về nơi đóng

đô của nớc Văn Lang và nớc Âu
Lạc?
- Nêu tác dụng của nỏ và thành Cổ
Loa
+ HĐ3: Làm việc cả lớp
- Cho HS đọc SGK và kể lại cuộc
kháng chiến chống quân Triệu Đà
của ND ta
- Vì sao cuộc xâm lợc của quân
Triệu Đà bị thất bại
- Vì sao năm 179 TCN nớc Âu Lạc
lại rơi vào ách đô hộ của phong kiến
phơng Bắc
- GV nhận xét và rút ra kết luận
4- Hoạt động nối tiếp:
1- Củng cố: - Đọc ghi nhớ SGK
- Hệ thống bài và nhận xét giờ
2- Dặn dò:Về nhà học bài và tìm hiểu
thêm.
- Hát
- 2 em trả lời
- HS nhận xét
- HS đọc SGK

- HS tiến hành đánh dấu vào ô
trống
- 1 vài em báo cáo kết quả
- Nhận xét và bổ sung
- 1 số HS lên chỉ vị trí nơi đóng
đô của nớc Âu Lạc

- HS trả lời
- HS trả lời
- HS thực hành kể
- HS trả lời
-Nhận xét và bổ sung

Tiết 5: Nớc ta dới ách đô hộ của các
triều đại phong kiến phơng Bắc
I. Mục tiêu : Giúp HS biết:
- Từ năm 179 TCN đến năm 938, nớc ta bị các triều đại phong kiến phơng Bắc đô hộ. Nêu
đôi nét 1 số chính sách áp bức bóc lột của các triều đại phong kiến
- HSG : biết nhân dân ta đã không cam chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa đánh
đuổi quân xâm lợc, gìn giữ nền văn hóa dân tộc.
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: - Phiếu học tập của HS + HS: SGK
III. Các hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HTB
1- Tổ chức:
2- Kiểm tra:
Kinh đô nớc Âu Lạc ở đâu?
Thời kì nớc Âu Lạc quân sự phát
triển nh thế nào?
3- Dạy bài mới
+ HĐ1: Làm việc cá nhân
- Yêu cầu HS đọc sách
- Giáo viên phát phiếu học tập
- Giáo viên treo bảng phụ cha điền
nội dung và giải thích.
- So sánh tình hình nớc ta trớc và sau

khi bị các triều đại phong kiến phơng
Bắc đô hộ.?
- Khi đô hộ nớc ta các triều đại đã
làm những gì?
- Nhân dân ta đã phản ứng ra sao?
- Giáo viên nhận xét và kết luận.
+ HĐ2: Làm việc cá nhân
- Giáo viên phát phiếu học tập.
- Giáo viên treo bảng thống kê có
ghi nội dung.
- Yêu cầu HS lên điền vào các cột.
- Nhận xét và kết luận
4- Hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố: Hệ thống bài và nhận
xét giờ học
2. Dặn dò: Tiếp tục tìm hiểu thêm
và chuẩn bị bài sau.
- Hát
- 2 HS trả lời
- HS nhận xét và bổ sung
- HS đọc SGK
- HS đọc thầm và theo dõi
- HS làm bài trên phiếu.
- Vài em báo cáo
- HS nhận xét
- HS nối tiếp lên điền trên bảng
- Nhận xét
- Bất phải theo phong tục ngời
Hán, học chữ Hán.
- Nhân dân không cam chịu sự

áp bức, bóc lột của bọn thống trị
nên liên tiếp nổi dậy, đánh đuổi
quân đô hộ.
- HS làm việc trên phiếu
- Vài HS báo cáo kết quả
- Nhận xét và bổ sung
- HS lên điền vào bảng
- HS đọc KL-SGK(18)

Tiết 6: Khởi nghĩa Hai Bà Trng ( Năm 40)
I. Mục tiêu: Giúp HS biết:
+Kể ngắn gọn cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trng
- Nguyên nhân: Hai Bà Trng phất cờ khởi nghĩa (do căm thù quân xâm lợc,Thi Sách bị Tô
Định giết hại (trả nợ nớc ,thù nhà).
- Diễn biến: Mùa xuân năm 40, chính quyền đô hộ.
- ý nghĩa: Đây là cuộc khởi nghĩa thắng lợi đầu tiên sau hơn 200 năm nớc ta bị triều đại
phong kiến phơng Bắc đô hộ, thể hiện tinh thần yêu nớc của ND ta.
- Sử dụng lợc đồ để kể lại nét chính về diễn biến cuộc khởi nghĩa.
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: - Hình trong SGK phóng to ; Lợc đồ khởi nghĩa HBTrng , phiếu học tập
+ HS: - SGK
III. Các hoạt đông dạy và học:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HTB
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: Các cuộc khởi nghĩa lớn
của ND ta chống ách đô hộ
pkiến ?
Nhận xét
3. Dạy bài mới:

+ HĐ1: Thảo luận nhóm
- GV giải thích khái niệm quận
Giao Chỉ và HDẫn thảo luận
- Tìm nguyên nhân của cuộc khởi
nghĩa Hai Bà Trng?
- Gọi đại diện nhóm trả lời
- Nhận xét và KL: Nguyên nhân
sâu xa là do lòng yêu nớc
+ HĐ2: Làm việc cá nhân
- GV treo lợc đồ và giải thích
- Hdẫn HS trình bày diễn biến của
cuộc khởi nghĩa
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Nhận xét và bổ sung
+ HĐ3:Làm việc cả lớp- Hdẫn HS trả
lời
- Khởi nghĩa Hai Bà Trng thắng lợi
có ý nghĩa gì?
- Hãy nêu tên phố, tên đờng, đền thờ
Hai Bà Trng mà em biết?
- Nhận xét và bổ sung
4. Hoạt động nối tiếp:
1- Củng cố: Nêu ý nghĩa cuộc khởi
nghĩa Hai Bà Trng?
2- Dặn dò: Về nhà học bài và chuẩn
bị bài sau
- Hát
- Hai em trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- HS đọc thầm SGK và trả lời

câu hỏi
- HS thảo luận nhóm
- Các nhóm đại diện trả lời
- Do nhân dân ta căm thù giặc,
đặc biệt là Thái thú Tô Định. Do
Tô Định giết hại Thi Sách chồng
bà Trng Trắc
- HS theo dõi
- Một số em trình bày
- Nhận xét
- HS trả lời
- Sau hơn 200 năm bị Pkiến nớc
ngoài đô hộ, lần đầu tiên ND ta
giành đợc độc lập. Sự kiện đó
chứng tỏ ND ta vẫn duy trì và
phát huy đợc truyền thống bất
khuất chống giặc ngoại xâm.
- HS nêu
- HS đọc kết luận trong SGK-20
TIT 7: CHIN THNG BCH NG DO NGễ QUYN LNH O
(NM 938)
I. Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Kể ngắn gọn trận Bạch ằng năm 938 (đôi nét về ngời lãnh đạo trận Bạch ằng
- Nguyên nhân trận Bạch Đằng (Do Kiều Công Tiễn giết Dơng Đình Nghệ và cầu cứu nhà
Nam Hán.Ngô Quyền )
- Những nét chính về diễn biến chính của trận Bạch Đằng:Ngô quyền chỉ huy
- ý nghĩa của trận Bạch Đằng : Chiến thắng bạch đằng kết thúc cho dân tộc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ tranh vẽ diễn biến trận Bạch Đằng
- Phiếu học tập

III. Các hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HTB
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: Nêu nguyên nhân và ý
nghĩa của cuộc khởi nghĩa HBTrng
- Nhận xét và đánh giá
3.Dạy bài mới:
HĐ1: Làm việc cá nhân
- GV phát phiếu học tập và Hdẫn
điền
- Ngô Quyền là ngời làng Đờng Lâm
- Ngô Quyền là con rể Dơng Đ-
Nghệ
- Ngô Quyền chỉ huy nhân dân ta
đánh quân Nan Hán
- Trớc trận Bạch Đằng , Ngô Quyền
lên ngôi vua
- Gọi HS dựa vào phiếu nêu 1 số nét
về tiểu sử Ngô Quyền
+ HĐ2: Làm việc cá nhân
- Cửa sông B Đ nằm ở địa phơng nào
?
- Quân Ngô Quyền đã dựa vào thủy
triều để làm gì?
- Trận đánh diễn ra ntn?
- Kết quả trận đánh ra sao?
- Gọi HS thuật lại diễn biến trận
BĐằng
HĐ3: Làm việc cả lớp

- Sau khi đánh quân N/Hán, Ngô
Quyền đã làm gì? Điều đó có ý nghĩa

4. Hoạt động nối tiếp:
1- Củng cố: 2 HS đọc ghi nhớ SGK
2- Dặndò: Về nhà học bài và chuẩn
bị bài sau.
- Hát
- Hai em trả lời
- Nhận xét
- HS thực hành điền vào phiếu
- Vài em kể về tiểu sử Ngô
Quyền
- Nhận xét và bổ sung
- HS đọc sách và trả lời
- Sông Bạch Đằng nằm ở Quảng
Ninh
- Cắm cọc gỗ đầu nhọn để diệt
thuyền giặc
- Quân Nam Hán chết quá
nửa
- Vài em thuật lại
- HS trả lời
- Mùa xuân năm 939 NQuyền
xng vơng, đóng đô ở Cổ Loa.
Đát nớc ta độc lập sau hơn 1
nghìn năm
- HS đọc KL ở SGK-23

Tiết 8 : Ôn tập

I. Mục tiêu : Giúp HS biết:
- Nắm đợc tên các giai đoạn LS đã học từ bài 1 đến bài 5 :
+Buổi đầu dựng nớc và giữ nớc.
+Hơn 1000 năm đấu tranh giành lại độc lập.
- Kể tên những sự kiện lịch sử tiêu biểu về : Đời sống ngời Lạc Việt dới thời Văn Lang.
Hoàn cảnh diễn biếnvà kết quả của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng . Diễn biến và ý nghĩa của
chiến thắng Bạch ằng.
II. Đồ dùng dạy học
- Băng và hình vẽ trục thời gian
- Một số tranh ảnh, bản đồ phù hợp với yêu cầu của mục một
III. Các hoạt động dạy học
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HTB
1. Tổ chức
2. Kiểm tra: Ngô Quyền đã dùng kế
gì để đánh giặc ? Kết quả ra sao ?
3. Dạy bài mới
HĐ1: Làm việc cả lớp
- GV treo băng thời gian
- Yêu cầu học sinh ghi nội dung của
mỗi giai đoạn
- Nhận xét và bổ xung
HĐ2: Làm việc cả lớp
- GV treo trục thời gian
- Gọi một số em trả lời
- Nhận xét và bổ xung
HĐ3: Làm việc cá nhân
- Đặt câu hỏi theo 3 nội dung:
+ Đời sống ngời Lạc Việt dới thời
Văn Lang nh thế nào?

+ Khởi nghĩa Hai Bà Trng nổ ra
trong hoàn cảnh nào? Diễn biến và
kết quả của cuộc khởi nghĩa
+ Trình bày diễn biến và nêu ý nghĩa
của chiến thắng Bạch Đằng
- Gọi một số em báo cáo
- Nhận xét và bổ xung
4. Hoạt động nối tiếp:
1- Củng cố: Hệ thống bài và nhận xét
giờ học.
2- Dặn dò:Học bài và chuẩn bị bài
Đinh Bộ Lĩnh dẹp 12 sứ quân.
- Hát
- Hai em trả lời
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh theo dõi
- Học sinh tự vẽ vào vở và điền
- Vài em lên bảng điền
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh theo dõi
- Học sinh làm bài cá nhân
- học sinh tự ghi các sự kiện t-
ơng ứng
- Một số em trả lời
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh chuẩn bị nội dung
- Học sinh nêu
- Học sinh nêu
- Học sinh trả lời

- Nhận xét và bổ xung


×