Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

TOÁN 4 (Tuần 25 -28)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.72 KB, 21 trang )

TUẦN 25 Thứ hai, ngày 22 tháng 2 năm 2010
Toán
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. Mục tiêu: Biết thực hiện phép nhân hai phân số.
II. Đồ dùng dạy - học:
III. Các hoạt động dạy - học:
Thời
gian
Hoạt động dạy Hoạt động học Hổ trợ
ĐB
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Tìm hiểu ý nghĩa của phép nhân:
-Nêu ví dụ: Tính diện tích hình chữ
nhật có chiều dài 4/5m và chiều
rộng 2/3 m.
- Hỏi: Để tính được diện tích hình
chữ nhật, ta tính như thế nào ?
3. Tìm quy tắc thực hiện phép nhân
phân số.
- Cho HS tính diện tích hình chữ
nhật đã cho dựa theo hình vẽ.
- Cho HS quan sát hình vẽ, hướng
dẫn HS nhận thấy được:
+ Hình vuông có diện tích bằng 1m.
Hình vuông có 15 ô, mỗi ô có diện
tích bằng 1/15m2.
+Hình chữ nhật (phần tô màu)
chiếm 8 ô
Vậy diện tích của hình chữ nhật


bằng 8/15m2
- Nêu 4/5 x 2/3 = ? , yêu cầu Hs nêu
kết quả.
- Dẫn dắt đến cách nhân:
4/5 x 2/3 = 4 x 2 / 5 x 3 = 8/
15
- Hướng dẫn dựa vào vd trên để rút
ra quy tắc: Muốn nhân hai phân số,
ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số
- HS đọc ví dụ.
- HS trả lời câu hỏi và
nêu được phép tính: 4/5
x 2/3
- Quan sát.
- Nêu kết quả 4/5 x 2/3
= 8/15
- HS nêu quy tắc.
Bài 1
nhân vứi mẫu số.
4. Thực hành:
Bài 1.
- Cho HS vận dụng quy tắc vừa học
để tính.
- Nhậh xét, cho điểm.
Bài 3.
- Cho HS đọc bài toán rồi làm BT
vào vở.
Bài giải:
Diện tích hình chữ nhật là:
6/7 x 3/5 = 18/35 (m2)

Đáp số: 18/35 m2.
5. Hướng dẫn BT về nhà:
- Làm bài 2, trang 133 SGK.
+ 4 HS lên bảng làm
tính, mỗi em làm 1 phép
tính. HS cả lớp tự làm
bài vào vở BT.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3.
- HS tự làm BT.
- 1 HS lên bảng trình
bày bài giải.
- Cả lớp theo dõi, nhận
xét, chữa bài.
TUẦN 25 Thứ ba, ngày 23 tháng 2 năm 2010
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhân
số tự nhiên với phân số.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Cấc hoạt động dạy học:
Thời
gian
Hoạt động dạy Hoạt động học Hổ trợ
ĐB
A. Kiểm tra:
- Gọi HS lên bảng làm các phép
tính bài 2/133.
- Nhận xét cho điểm HS.

B. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 2.
- Nêu mẫu: 2 x 3/7 = 2/1 x 3/7 =
2x3/1x7 = 6/7
Có thể viết gọn như sau:
- 3 HS lên bảng trình bay
bài làm.
- Cả lớp theo dõi, nhận
xét.
Bài 2.
- HS theo dõi.
2 x 3/7 = 2x3/ 7 = 6/7
Bài 3.
- cho HS nêu yêu cầu của bài.
- HD: Trước hết HS phải tính: 2/5 x
3 và 2/5+2/5+2/5; sau đó so sánh
hai kết quả tìm được.
C. Hướng dẫn BT về nhà: BT1,
BT4, BT5 trang 133 SGK.
- Dựa theo mẫu Hs làm
các phần a), b), c), d) rồi
chữa bài.
Bài 3.
- HS đọc yêu cầu của BT
-Hs tự làm bài. Kết quả:
2/5x3 = 2/5+2/5+2/5
TUẦN 25 Thứ tư, ngày 24 tháng 2010.
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS:

- Biết giải bài toán liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Hoạt động dạy Hoạt động học Hổ trợ
ĐB
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng trình bày bài làm
Bài b), c) bài 4.
- Gọi HS lên trình bày bài giải Bài
5.
B. Hướng dẫn luyện tập:
1. Giới thiệu một số tính chất của
phép nhân:
+ Tính chất giao hoán của phép
nhân phân số.
+ Tính chất kết hợp.
+ Một tống hai phân số nhân với
phân số thứ ba.
2. Thực hành:
Bài 2.
- Gọi HS đọc bài toán.
- Gọi HS nêu kết quả bài làm.
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là:
- 3HS lên bảng trình
bày. Cả lớp theo dõi,
nhận xét, sửa chữa.
- HS theo dõi, quan sát

và thảo luận.
Bài 2.
- HS đọc bài toán.
- HS tự làm bài vào vở.
- Hs nêu bài giải, cả lớp
theo dõi, nhận xét và
sửa chữa.
(4/5+2/3) x 2 = 44/15 (m)
ĐS: 44/25 mét
Bài 3.
- Gọi HS đọc bài toán.
- Gọi HS đọc kết quả bài giải.
Bài giải
May 3 chiếc túi hết số tiền là:
2/3 x 3 = 2 (m)
ĐS: 2 mét.
3. Hướng dẫn bài tập về nhà:
- Nhận xét tiết học.
Bài 3.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng trình
bày bài giải.
- Cả lớp quan sát, nhận
xét, sửa chữa.
TUẦN 25 Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 2010
Toán
TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ
I. Mục tiêu: HS biết cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học.

Thời
gian
Hoạt động dạy Hoạt động học Hổ trợ
ĐB
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng trình bày bài làm
BT3.
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu cách tìm phân số của
một số.
- Nêu: 1/3 của 12 quả cam là mấy
quả cam?
- Yêu cầu HS tính nhẩm.
- Gọi HS nói cách tính.
- Hs làm bài.
Bài giải
May 3 chiếc túi hết số
mét vải là: 2/3 x 3 = 2
(m)
Đáp số: 2m
vải.
- Nói cách tính: 1/3 của
12 quả cam là:
12 : 3 = 4 (quả)
- HS thảo luận rồi nêu:
- Nêu bài toán: Một rổ cam có 12
quả. Hỏi 2/3 số cam trong rổ là bao
nhiêu quả can?
- Hướng dẫn HS nêu bài giải của bài

toán.
- Hỏi: Muốn tìm 2/3 của số 12 ta
làm thế nào?
3. Thực hành:
Bài 1
Bài 2
4. Hướng dẫn BT về nhà:
- Bài 3.
- Nhận xét tiết học.
1/3 số cam trong rổ là:
12 : 3 = 4 (quả)
2/3 số cam trong rổ là:
4 x 2 = 8 (quả)
Vậy 2/3 của 12 quả cam
là 8 quả cam.
- HS nêu bài giải:
2/3 số cam trong rổ là:
12 x 2/3 = 8 (quả)
Đáp số: 8
quả cam
-HS phát biểu: Muốn
tìm 2/3 của số 12 ta lấy
số 12 nhân với 2/3.
- HS tự làm lần lượt các
bài tập 1, 2 trong SGK
TUẦN 25 Thứ sáu, ngày 26 tháng 2 năm 2010
Toán
PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I. Mục tiêu: HS biết thực hiện phép chia hai phân số: lấy phân số thứ nhất
nhân với phân số thứ hai đảo ngược.

II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Hoạt động dạy Hoạt động học Hổ trợ
ĐB
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng trình bày bài giải
BT3
- 1HS lên bảng trình
bày, cả lớp nhận xét,
sửa chữa.
B. Bài mới
1. Giới thiệu phép chia phân số.
- Nêu ví dụ: Hình chữ nhật ABCD
có diện tích 7/15 m
2
, Chiều rộng 2/3
m. Tính chiều dài của hình đó.
- Y/c HS nêu cách tính chiều dài của
hình chữ nhật khi biết diện tích và
chiều rộng của hình đó.
- Nêu cách chia hai phân số: lấy phân
số thứ nhất nhân với phân số thứ hai
đảo ngược.
Ta có: 7/15 : 2/3 = 7/15 x 3/2 =
21/30
Chiều dài của hình chữ nhật là
21/30 m
- Yc HS thử lại.

2. Thực hành:
Bài 1.
- Cho HS làm bài rồi chữa bài
Bài 2.
Cho HS tính theo quy tắc vừa học.
Bài 3.
Cho HS tự làm bài a) rồi chữa bài.
3. Hướng dẫn làm bài ở nhà: Bài
2b), bài 4.
- Nhận xét tiết học.
Bài giải
Số HS nữ của lớp 4A
là:
16 x 9/8 = 18 (HS)
Đáp số: 18
HS
- HS đọc bái toán.
- Nêu cách tính: …lấy
diện tích chia cho
chiều rộng.
7/15 : 2/3 = ?
- Thử lại: 21/30 x 2/3 =
42/90 = 7/15
- HS nhắc lại cách
chia.
- Nêu các phân số đảo
ngược lần lượt là: 3/2;
7/4; 5/3; 4/9; 7/10.
- HS làm bài vào vở rồi
chữa bài.

- HS làm bài vào vở.
TUÂN 26 Thứ hai, ngày 01 tháng 3 năm 2010
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép chia hai phân số.
- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phếp chia phân số.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
Thời
gian
Hoạt động dạy Hoạt động học Hổ trợ
ĐB
A. Kiểm tra bài cũ
- 1 HS lên bảng trình bày bài giải bài
4/136.
- Nhận xét, cho điểm HS.
B. Dạy, học bài mới
1. Giới thiệu bài: Luyện tập
2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1
- 1HS đọc đề bài.
- BT yêu cầu gì?
- HS tự làm bài.
- Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 2
- Y/c HS đọc đề bài.
- Bài tập yêu cầu gì?
- Y/c HS tự làm bài.
- Nhận xét, cho điểm HS.

3. Hướng dẫn BT về nhà
- Y/c HS về nhà làm BT 3, BT4/ tr
136.
- Nhận xét tiết học.
- HS trình bày bài giải.
Bài giải
Chiều dài của hình chữ
nhật là:
2/3 : 3/4 = 8/9 (m)
Đáp số: 8/9
m.
- Hs thực hiện phép
chia phân số, rồi rút
gọn kết quả.
- 2HS lên bảng làm
bài. Hs cả lớp làm bài
vào vở.
- Hs dưới lớp nhận xét
bài làm của bạn ở trên
bảng.
a) 3/5 x X = 4/7
X = 4/7 : 3/5
X = 20/ 21
b) 1/8 : X = 1/5
X= 1/8 : 1/5
X = 5/8
- Dặn HS chuẩn bị : Luyện tập
chung.
TUẦN 26 Thứ ba, ngày 02 tháng 3 năm 2010
Toán

LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- HS thực hiện được phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho phân số.
II. Đồ dùng dạy học.
III. Các hoạt động dạy - học.
Thời
gian
Hoạt động dạy Hoạt động học Hổ trợ
ĐB
A. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS lên bảng trình bày BT4/ tr
136.
Bài giải
Độ dài đáy của hình bình hành là:
2/5 : 2/5 = 1 (m)
Đáp số: 1 m.
- Nhận xét, cho điểm HS.
B. Dạy, học bài mới
1. Giới thiệu bài: Luyện tập
2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1
- Yêu cầu HS tự làm BT.
Bài 2
- Yêu cầu HS tự tính và trình bày
cách “ viết gọn”.
- Nhận xét, cho điểm HS.
- 1HS lên bảng trình
bày bài giải. HS cả lớp
theo dõi, nhận xét.
- 4 HS lên bảng thực

hiện phép tính. HS cả
lớp làm bài vào vở.
- HS nhận xét bài làm
của bạn trên bảng, sửa
chữa.
- HS làm bài. 3 HS lên
bảng trình bày bài làm.
Cả lớp nhận xét, sửa
chữa.
a) 3: 5/7 = 3x7/5 =
21/5
b) 4: 1/3 = 4x3/1 = 12
3. Hướng dẫn BT về nhà
- Y/c HS làm BT3, BT4/ tr 137.
- Nhận xét tiết học.
c) 5:1/6 = 5x 6/1 = 30
TUẦN 26 Thứ tư, ngày 03 tháng 3 năm 2010
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- HS thực hiện được phép chia hai phân số.
- HS biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho ssố tự nhiên.
- Biết tìm phân số của một số.
II. Đồ dùng dạy, học
III. Các hoạt động dạy, học
Thời
gian
Hoạt động dạy Hoạt động học Hổ trợ
ĐB
A. Kiểm tra bài cũ

- Yêu cầu HS lên bảng trình bày
BT3/tr 137
* Đáp án:
a) (1/3 + 1/5) x 1/2 = (5/15 + 3/15) x
1/2
= 8/15 x 1/2
= 8/30 = 4/15
b) (1/3 – 1/5) x 1/2 = (5/15 – 3/15) x
1/2
= 2/15 x 1/2
= 2/ 30 = 1/15
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài: Luyện tập chung
2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1
- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
- 2HS lên bảng làm bài.
HS cả lớp theo dõi,
nhận xét, sửa chữa.
- 2HS lên bảng làm bài,
Cả lớp làm bài vào vở,
nhận xét,chữa bài.
Bài 2
- Cho HS làm theo mẫu (tính và viết
gọn).
Bài 4
- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
Bài giải
Chiều rộng của mảnh vườn là:

60 x 3/5 = 36 (m)
Chu vi của mảnh vườn là:
(60 + 36) x 2 = 192 (m)
Diện tích của mảnh vườn là:
60 x 36 = 2160 (m
2
)
Đáp số: 192 m; 2160 m
2
3. Hướng dẫn BT về nhà
- Y/C HS về nhà làm BT3/ tr 138.
- Nhận xét tiết học.
- HS làm bài vào vở rồi
chữa bài.
a) 5/7 : 3 = 5 / 7x3 =
5/21
b) 1/2 : 5 = 1 / 2x5 =
1/10
c) 2/3 : 4 = 2 / 3x4 =
2/12 = 1/6
- HS đọc bài toán.
- 1HS lên bảng trình
bày bài giải. Cả lớp làm
vào vở.
- HS nhận xét bài làm
của bạn trên bảng.
TUẦN 26 Thứ năm,ngày 4 háng 3 năm 2010
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: HS thực hiện được các phép tính với phân số.

II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
Thời
gian
Hoạt động dạy Hoạt động học Hổ trợ
ĐB
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày bài làm
BT3/ tr138.
- Nhận xét, sửa chữa.
* Đáp án:
a) 3/4 x 2/9 + 1/3 = 6/36 + 1/3 = 1/6
+ 1/3
= 1/6 + 2/6 = 3/6
= 1/2
b) 1/4 : 1/3 – 1/2 = 1/4 x 3/1 – 1/2 =
3/4 – 1/2
- 2HS thực hiện yêu
cầu.
- HS cả lớp nhận xét
bài lầm của bạn trên
bảng.
= 3/4 - 2/4 = 1/4
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài: Luyện tập chung
2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1
- Yêu cầu HS chọn MSC “hợp lý” để
tính.
Bài 2

- Yêu cầu HS chọn MSC “hợp lý” để
tính.
Bài 3
- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
Bài 4
- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
3. Hướng dẫn BT về nhà
- Y/C HS về nhà làm BT5 / tr 138.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS lên bảng trình
bày bài làm. HS dưới
lớp làm vào vở.
- Nhận xét, sửa chữa.
- 3 HS lên bảng trình
bày bài làm. HS dưới
lớp làm vào vở.
- Nhận xét, sửa chữa
- HS làm bài rồi chữa
bài.
- HS làm bài rồi chữa
bài.
TUẦN 26 Thứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm 2010
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- HS thực hiện được các phép tính với phân số.
- HS biết giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
Thời Hoạt động dạy Hoạt động học Hổ trợ

gian ĐB
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng trình bày bài giải
BT5/ 138
Bài giải
Số ki-lô-gam đương còn lại là:
50 – 10 = 40 (kg)
Buổi chiều bán được số ki-lô-gam
đường là :
40 x 3/8 = 15 (kg)
Cả hai buổi bán được số ki-lô-gam
đường là:
10 + 15 = 25 (kg)
Đáp số: 25 kg đường.
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài: Luyện tập chung
2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1
- Cho HS chỉ ra phép tính làm đúng.
- Nhận xét, sửa chữa.
* Đáp án:
+ Phần c) là phép tính làm đúng.
+ Các phần còn lại đều sai.
Bài 3
- Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài.
Bài 4
- Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm HS.
Bài giải
Số phần bể đã có nước là:

3/7 + 2/5 = 29/35 (bể)
Số phần bể còn lại chưa có
nước là:
1 – 29/35 = 6/35 (bể)
Đáp số: 6/35 bể.
3. Hướng dẫn BT về nhà
- Yêu cầu HS về nhà làm BT2, BT5,
tr139.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS lên bảng trình
bày. cả lớp theo dõi,
nhận xét.
- HS thảo luận, tìm ra
phếp tính làm đúng.
- 3 HS lên bảng làm
bài. HS cả lớp làm vào
vở.
- Nhận xét, chữa bài.
- 1 HS lên bảng trình
bày bài giải.
TUẦN 27 Thứ hai, ngày 8 tháng 3 năm 2010
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
- Rút gọn được phân số.
- Nhận biết được phân số bằng nhau.
- Biết giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số.
II. Đồ dùng dạy - học
III. Các hoạt động dạy - học
Thời

gian
Hoạt động dạy Hoạt động học Hổ trợ
ĐB
A.Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng làm BT5.
B. Dạy - học bài mới
1. Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
2. Hướng dẫn luyện tập
Bài1
- Cho HS thực hiện rút gọn phân số
rồi so sánh các phân số bằng nhau:
Bài 2
- Yêu cầu HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS lập phân số rồi tìm
phân số của một số.
Bài 3
- Yêu cầu HS đọc bài toán.
- Thực hiện các bước giải:
+ Tìm độ dài đoạn đường đã đi.
+ Tìm độ dài đoạn đường còn lại.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- 1 HS lên bảng làm.
Cả lớp theo dõi, sữa
chửa.
- 2HS lên bảng làm.
HS dưới lớp làm bài
vào vở.
- HS làm bài:
a) Phân số chỉ 3 tổ học
sinh là 3/4.

b) Số học sinh của ba
tổ là:
32 x 3/4 = 24
(bạn)
Đáp số: a)
3/4
b) 24
bạn.
- Đọc bài toán.
- Tìm các bước giải.
3. Hướng dẫn BT về nhà
- Yêu cầu HS về nhà làm BT4/ tr 139
SGK. - 1HS lên bảng làm
bài. Cả lớp làm vào vở
BT.
- HS nhận xét bài làm
của bạn làm trên bảng.
TUẦN 27 Thứ ba, ngày 9 tháng 3 năm 2010
Toán
HÌNH THOI
I.Mục tiêu.
- Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ, giấy kẻ ô ly.
III. Các hoạt đọng dạy - học
Thời
gian
Hoạt động dạy Hoạt động học Hổ trợ
ĐB
A. Kiểm tra bài cũ

- Gọi HS lên bảng trình bày bài giải
bài 4/ tr 139.
- Nhận xét, cho điểm HS.
B.Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu bài: Hình thoi.
2. Hình thành biểu tượng hình thoi.
- Cho HS lắp ghép mô hình hình
vuông.
- Xô lệch hình vuông nói trên để
được một hình mới và dùng mô hình
này để vẽ hình mới lên bảng. Giới
thiệu hình mới gọi là Hình thoi.
- Cho HS quan sát các hình thoi
trong SGK.
3. Nhận biết một số đặc điểm của
hình thoi.
- Yêu cầu HS quan sát hình thoi ,
nhận biết mmột số đặc điểm : có hai
cặp cạnh song song và bốn cạnh
- 1HS lên trình bày. cả
lớp theo dõi, sửa chữa.
- Lắp ghép mô hình.
- Quan sát.
- Quan sát hình vẽ,
phát biểu.
- Biểu diễn hình thoi
ABCD
- Quan sát, nhận biết.
- HS lên bảng chỉ vào
hình thoi và nhắc lại

bằng nhau.
4. Thực hành.
Bài1
- Yêu cầu HS nhận dạng hình rồi trả
lời các câu hỏi trong SGK.
Bài 2
- Giúp HS biết thêm một số đặc điểm
của hình thoi.
Hướng dẫn BT về nhà:
- HS về nhà làm BT3/ tr .141
- Nhận xét tiết học.
các đặc điểm của hình
thoi.
- HS thực hiện yêu cầu.
- HS xác định các
đường chéo của hình
thoi.
- Biết thêm đặc tính
vuông góc của hai
đường chéo; hai đường
chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường.
TUẦN 27 Thứ tư, ngày 10 tháng 3 năm 2010
Toán
DIỆN TÍCH HÌNH THOI
I.Mục tiêu
- Biết cách tính diện tích hình thoi.
II. Đồ dùng dạy - học
III. Các hoạt động dạy - học
Thời

gian
Hoạt động dạy Hoạt động học Hổ trợ
ĐB
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới: Diện tích hình thoi
1. Hình thành công thức tính diện
tích hình thoi
- GV nêu vấn dề: Tính diện tích hình
thoi ABCD đã cho.
- Hướng dẫn HS kẻ được các đường
chéo của hình thoi, sau đó cắt hình
thoi thành 4 tam giác vuông và ghép
lại để được hình chữ nhật ACNM.
- Cho HS nhận xét về diện tích của
hình thoi ABCD và hình chữ nhật
ACNM vừa tạo thành.
- Theo dõi.
- Kẻ đường chéo hình
thoi, cắt hình thoi
thành 4 tam giác
vuông, ghép lại thành
hình chữ nhật.
- Nhận xét
- Cho HS nhận xét về mối quan hệ
giữa các yếu tố của hai hình để rút ra
công thức tính diện tích hình thoi.
- GV kết luận và ghi công thức tính
diện tích hình thoi lên bảng.
- Gọi HS nhắc lại công thức tính diện
tích hình thoi.

2. Thực hành
Bài 1
- Cho HS đọc dề bài.
- Yêu cầu HS vận dụng công thức
tính diện tích hình thoi để làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2
- Cho HS đọc đề bài và vận dụng
công thức tính diện tích hình thoi để
làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
3. Hướng dẫn BT về nhà
- Về nhà HS làm bài 3/143.
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét.
- Theo dõi
- 2HS nhắc lại công
thức tính diện tích hình
thoi.
-1 HS đọc đề bài.
- 2 HS lên bảng làm
bài. HS cả lớp làm bài
vào vở.
- Nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.
- Đọc đề bài.
- 1HS lên bảng trình
bày bài làm. Cả lớp
làm bài vào vở.
- Nhận xét bài làm của

bạn trên bảng.
TUẦN 27 Thứ năm, ngày 11 tháng 3 năm 2010
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó.
-Tính được diện tích hình thoi.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
Thời
gian
Hoạt động dạy Hoạt động học Hổ trợ
ĐB
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS nêu kết quả bài 3, trang
143.
- Nhận xét bài làm của HS.
B. Luyện tập
Bài 1
- 2HS lên bảng trình
bày bài làm.
- 1 HS đọc đề bài.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS vận dụng công thức
tính diện tích hình thoi để làm bài.
- Cho HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 2
- Gọi HS đọc bài toán, rồi phân tích

bài toán tìm cách giải.
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày bài
giải. HS cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 4
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Cho HS thực hành ghép hình.
- Yêu cầu HS nhắc lại các đặc điểm
của hình thoi.
- Nhận xét, bổ sung cho HS.
* Hướng dẫn BT về nhà
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập 3,
trang 143.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS lên bảng làm
bài. Cả lớp làm bài vào
vở.
- Nhận xét
- HS đọc bài toán, phân
tích đề, nêu cách giải.
- 1 HS lên bảng trình
bày bài giải. Cả lớp
làm bài vào vở.
- Nhận xét.
- HS đọc yêu cầu của
BT.
- HS thực hành ghép
hình.

- Một vài HS nhắc lại
các đặc điểm của hình
bình hành.
- Theo dõi.
TUẦN 27 Thứ sáu, ngày 12 tháng 3 năm 2010
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
- Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi.
- Tính được diện tích hình vuông, hình bình hành, hình thoi.
II. Đồ dùng dạy - học
III. Các hoạt động dạy - học
Thời
gian
Hoạt động dạy Hoạt động học Hổ trợ
ĐB
A.Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS nhắc lại công thức tính diện
tích hình thoi.
B.Luyện tập chung
Bài 1
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS quan sát hình vẽ của hình
chữ nhật ABCD, lần lượt đối chiếu
các câu a), b), c), d) với các đặc điểm
đã biết của hình chữ nhật. Xác định
câu đúng, câu sai.
- Nhận xét.
- Gọi HS nhắc lại đặc điểm của hình
chữ nhật.

Bài 2.
- GV tổ chức cho HS làm tương tự
như bài 1 rồi chữa bài.
Bài 3
- Yêu cầu HS lần lượt tính diện tích
của từng hình.
- Yêu cầu HS so sánh diện tích của
các hình và chọn số đo lớn nhất.
- Nhận xét, kết luận.
* Hướng dẫn BT về nhà
- Yêu cầu HS về nhà làm BT4, trang
145.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS nêu công thức
tính diện tích hình thoi.

- 1 HS đọc đề bài.
- Quan sát hình, đối
chiếu các câu, xác định
câu đúng, câu sai.
- HS nêu đặc điểm của
hình chữ nhật.
- HS làm bài

- HS tính diện tích của
các hình.
- So sánh diện tích các
hình.
- Kết luận: Hình vuông
có diện tích lớn nhất.

TUẦN 28 Thứ hai, ngày 15 tháng 3 năm 2010
Toán
GIỚI THIỆU TỈ SỐ
I. Mục tiêu
- Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
II. Đồ dùng dạy - học
III. Các hoạt động dạy - học
Thời
gian
Hoạt động dạy Hoạt động học Hổ trợ
ĐB
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng trình bày bài giải
BT4, trang 145.
- Nhận xét cho điểm HS.
B. Dạy - học bài mới
1. Giới thiệu tỉ số 5:7 và 7:5
- GV nêu ví dụ: Một đội xe có 5 xe
tải và 7 xe khách.
- Vẽ sơ đồ minh hoạ.
- Giới thiệu tỉ số:
+ Tỉ số của số xe tải và số xe khách
là 5:7 hay 5/7. Tỉ số này cho biết số
xe tải bằng 5/7 số xe khách.
+ Tỉ số của số xe khách và số xe tải
là 7:5 hay 7/5. Tỉ số này cho biết số
xe khách bằng 7/5 số xe tải.
2. Giới thiệu tỉ số a:b (b khác 0)
- Cho HS lập các tỉ số của hai số: 5
và 7; 3 và 6.

- Lập tỉ của số a và b (b khác 0) là a:b
hoặc a/b.
- Lưu ý HS cách viết tỉ số của hai số:
không kèm theo đơn vị
3. Thực hành
Bài 1
- Hướng dẫn HS viết tỉ số.
a) a/b = 2/3 hay: Tỉ số của a và b là
2/3.
Bài 3
- 1HS lên bảng trình
bày bài giải. Cả lớp
theo dõi, sửa chữa.
- HS đọc ví dụ.
- Theo dõi, lắng nghe.
- HS lập các tỉ số.
- HS viết tỉ số.
- HS làm bài.
- Cho HS viết câu trả lời:
+ Số bạn trai và số bạn gái của cả tổ
là: 5 + 6 = 11 (bạn)
+ Tỉ số của số bạn trai và số bạn của
cả tổ là 5/11.
+ Tỉ số của số bạn gái và số bạn của
cả tổ là 6/11.
4. Hướng dẫn BT về nhà: Bài 2, Bài
4/ tr147
TUẦN 28 Thứ ba, ngày 16 tháng 3 năm 2010
Toán
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ

I. Mục tiêu
- Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
II. Đồ dùng dạy - học
III. Các hoạt động dạy học
Thời
gian
Hoạt động dạy Hoạt động học Hổ trợ
ĐB
A. Kiểm tra bài cũ
- Goị HS lên bảng tình bày bài 4
B. Dạy -học bài mới
1. Giới thiệu bài: Tìm hai số khi
biết tổng và tỉ số của hai số đó.
2. Bài toán 1:
- GV nêu bài toán. Phân tích đề. Vẽ
sơ đồ đoạn thẳng.
- Hướng dẫn HS giải bài toán theo
các bước sau:
+ Tìm tổng số bằng nhau.
+ Tìm giá trị 1 phần.
+ Tìm số bé.
+ tìm số lớn.
- Gọi HS trình bày bài giải.
3.Bài toán 2:
- 1 HS lên bảng trình
bày bài giải. Cả lớp
theo dõi, nhận xét.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Giải bài toán:
Tổng số phần bằng

nhau là:
3+5 = 8 (phần)
Số bé là:
96 : 8 x 3 = 36
Số lớn là:
96 – 36 = 60
Đáp số: Số bé :
36
- GV nêu bài toán. Phân tích đề toán.
Vẽ sơ đồ đoạn thẳng.
- Hướng dẫn HS giải bài toán theo
các bước:
+ Tìm tổng số phần bằng nhau.
+ Tìm giá trị 1 phần.
+ Tìm số vở của Minh.
+ Tìm số vở của Khôi.
- Gọi HS trình bày bài giải.
4. Thực hành
Bài 1
Yêu cầu HS tự làm bài.
Số
lớn : 60
- Đọc bài toán. Theo
dõi, lắng nghe.
- Trình bày bài giải:
Tổng số phần bằng
nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Số vở của Minh là:
25 : 5 x 2 = 10

(quyển)
Số vở của Khôi là:
25 – 10 = 15
(quyển)
Đáp số: Minh: 10
quyển
Khôi: 15
quyển.
- HS tự làm bài vào vở.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×