Con lắc đơn
1. Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, câu nào sau đây la sai đối với chu ki:
a.phụ thuộc chiều dài con lắc b. phụ thuộc gia tốc trọng trờng nơI con lắc dđ
c. phụ thuộc biên độ dao động d.không phụ thuộc vào khối lợng của vật nặng
2. Một con lắc đơn có dây treo dài l, tại nơi có gia tốc là g, biên độ góc là
0
. Khi con lắc đi ngang vị trí có li
độ góc là thì biểu thức tính vận tốc có dạng:
A. v
2
= gl.cos(
0
- ) B. v
2
= 2gl.cos(
0
- )
C. v
2
= gl.[cos() - cos(
0
)] D. v
2
= 2gl.[cos( ) - cos
0
]
3. Mt con lc n gm mt dõy treo d i 1,2m, mang m t vt nng khi lng m = 0,2 kg, dao ng ni
gia t trng lc g = 10 m/s
2
. Tớnh chu k dao ng ca con lc khi biờn nh.
A. 0,7s B. 1,5s C. 2,1s D. 2,5s
4. Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài 1m, dao động tại nơi gia tốc trọng trờng g =
2
= 10m/s
2
. chu kì dao
động nhỏ của con lắc là?
A. 20s B.10s C.2s D. 1s
5. Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
,
l
2
có chu kì dao động nhơ tơng ứng là T
1
=0,3s, T
2
= 0,4s. Chu kì dao động
nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l = l
1
+ l
2
là:
A. 0.7s B. 0,5s C. 0.265s D. 0.35s
6. Con lắc đơn có độ dài l
1
, chu kỳ T
1
= 5s, con lắc có chiều dài l
2
dao động với chi kỳ T
2
= 4s. Chu kỳ của
con có độ dài l = l
1
- l
2
.
A. T = 3s B. T = 9 s C. T = 5s T = 6 s
7. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất với T
0
= 2s, đa đồng hồ lên độ cao h = 2500m thì mỗi ngày
đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu,biết R = 6400km
A. chậm 67,5s B. Nhanh33,75s C.Chậm 33,75s D. Nhanh 67,5s
8. Một đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ t
1
= 10
0
C, nếu nhiệt độ tăng đến t
2
= 20
0
C thì mỗi ngày đêm đồng hồ
chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu? Hệ số nở dài = 2.10
- 5
K
-1
A. Chậm 17,28s B. nhanh 17,28s C. Chậm 8,64s D. Nhanh 8,64s.
9. Một đồng hồ quả lắc chạy nhanh 8,64s trong một ngày tại một nơi trên mặt biển và ở nhiệt độ 10
0
C.
Thanh treo con lắc có hệ số nở dài = 2.10
-5
k
-1
. Cùng ở vị trí này, đồng hồ chạy đúng giờ ở nhiệt độ là:
A. 20
0
C B. 15
0
C C. 5
0
C D. 0
0
C
10. Ngi ta a mt con lc n t mt t lờn mt ni cú cao 5km. Hi d i c a nú phi thay i
th n o chu k dao ng khụng thay i.
A. l' = 0,997l B. l' = 0,998l C. l' = 0,999l D. l' = 1,001l
11. Một con lắc có chu kỳ T = 2s, ngời ta giảm con lắc đi 19 cm thì chu kỳ T = 1,8 s. Xác định gia tốc g tại
điểm treo con lắc. Lấy
2
= 10.
A. 10 m/s
2
B. 9,84 m/s
2
C. 9,81 m/s
2
D. 9,8 m/s
2
12. Một con lắc đơn có chiêug dài l = 1m đợc kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc
0
= 5
0
so với phơng
thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g =
2
= 10m/s
2
. Vận tốc của con lắc khi về tới vị trí cân bằng
là:
A. 0,028m/s B. 0,087m/s C. 0,278m/s D 15,8m/s
13. Mt con lc n chu k T = 2s khi treo v o m t thang mỏy ng yờn. Tớnh chu k T' ca con lc khi
thang mỏy i lờn nhanh dn u vi gia tc 0,1m/s2. Cho g = 10m/s2.
A. 2,10s B. 2,02s C. 2,01s D. 1,99s
14. Mt con lc n chu k T = 2s khi treo v o m t thang mỏy ng yờn. Tớnh chu k T' ca con lc khi
thang mỏy i lờn nhanh dn u vi gia tc 0,1m/s
2
. Cho g = 10m/s
2
.
A. 2,02s B. 2,01s C. 1,99s D. 1,87s
15. Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1,5 s khi treo vào thang máy đứng yên. Chu kỳ của con lắc khi thang máy
đi lên chậm dần đều với gia tốc a = 1m/s
2
là bao nhiêu? Cho g = 9,80m/s
2
.
A. 4,7s B. 1,78s C. 1,58s D. 1,43s
16. Một con lứac đơn có dây treo dài l = 100cm. Vật nặng có khối lợng m =1kg, dao động với biên độ góc
0
= 0,1rad, tại nơi có gia tốc trọng trờng g =10m/s
2
. Cơ năng toàn phần của con lắc là:
A. 0,05J B.0,07J C.0,5J D. 0,1J
17. Một con lắc đơn có khối lợng vật nặng m =0,2kg, chiều dài dây treo l, dao động nhỏ với biên độ
s
0
=5cm và chu kì T = 2s. Lấy g =
2
= 10m/s
2
. Cơ năng của con lắc là:
A. 5.10
-5
J B. 25.10
-5
J C. 25.10
-4
J D. 25.10
-3
J