Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

TOAN ON HE LOP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.54 KB, 11 trang )

Buổi 1
Toán
Ôn tập
1. a) Viết các số
Năm mươi tư : ………… ; Mười : …………
Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………
b) Khoanh tròn số bé nhất :
54 ; 29 ; 45 ; 37
c) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé :
………………………………………………………………
2. a) Nối số với phép tính thích hợp :

b) Đặt tính rồi tính :
3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23
c) Tính :
27 + 12 – 4 = …………… ; 38 – 32 + 32 = ………………
25cm + 14cm = ………. ; 56cm – 6cm + 7cm = ………….
3.Viết < , >, = 27 ……… 31 ; 99 ……… 100
94 – 4 ……… 80 ; 18 ……… 20 – 10
56 – 14 ……… 46 – 14 ; 25 + 41 ……… 41 + 25
4. Lớp em có 24 học sinh nữ , 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học
sinh?
5. Một sợi dây dài 25cm . Lan cắt đi 5cm . Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?
6. Viết số thích hợp vào
7 5 5 4 3 9 6 4
+ – + –
1 2 2 4 1 0 2 0
8 7 3 0 4 9 4 4
7.Tính nhẩm : 43 + 6 = …… ; 60 – 20 = ……
50 + 30 = ……… ; 29 – 9 = ………
7


0
92 – 22
5
0
3
0
1
0
78 – 48 40 + 10 25 – 15
Buổi 2
Toán
Luyện tập
BÀI 1 : Viết số
a) Viết các số từ 89 đến 100 :
b) Viết số vào chỗ chấm :
Số liền trước của 99 là ………… ; 70 gồm ………… chục và …………đơn vị
Số liền sau của 99 là ………… ; 81 gồm ………… chục và …………đơn vị
BÀI 2 : (3điểm)
a) Tính nhẩm :
3 + 36 = …… ; 45 – 20 = …… ; 50 + 37 = ……… ; 99 – 9 = ………
b)Đặt tính rồi tính :
51 + 27 78 – 36
c) Tính :
17 + 14 – 14 = …………… ; 38 cm – 10cm = ……………
BÀI 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (1điểm)


…………… giờ …………… giờ
BÀI 4 : 79 ……… 74 ; 56 …… 50 + 6
(1đểm) ? 60 ……… 95 ; 32 – 2 …… 32 + 2

BÀI 5 : (1điểm)
Hình vẽ bên có : ………… hình tam giác
………… hình vuông
BÀI 6 :Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong
vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi ?
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
>

<
=
Buổi 3
Toán
Luyện tập
Bài 1 a).Viết số thích hợp vào chỗ trống :
Số liền trước Số đã biết Số liền sau
……………… 41 ……………….
……………… 70 ……………….
b). Khoanh vào số lớn nhất :
75 ; 58 ; 92 ; 87
c). Viết các số : 47 ; 39 ; 41 ; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn :
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống :
+ 20 – 10
– 8 + 5
Bài 3 :
a). Đặt tính rồi tính :
24 + 35 67 – 54 73 + 21 98 – 97
b). Tính :
32 + 5 – 13 = ; 76 – 4 + 4 =
30cm + 4cm = ; 18cm – 8cm =
Bài 4 : Nối đồng hồ với giờ thích hớp :

Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
4
0
2
8
1
2

12
4
5
9
6
8
7
11
10
3
2
12
5
6
8
10
3
4
9
7
11
1
12
3
9
7
6
8
5
4

2
1
11
10
10
5
1
4
8
2
6
3
9
7
12
11
2 giờ
6 giờ
7 giờ
9 giờ
Hình vẽ bên có : hình tam giác
hình tròn
hình vuông
Bài 6 : Băng giấy màu xanh dài 40cm , băng giấy màu đỏ dài 30cm . Hỏi cả hai băng
giấy dài bao nhiêu xăng ti mét ?
Buổi 4
Toán
Luyện tập
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
56 + 43 79 – 2 4 + 82 65 – 23

Bài 2.Tính :
40 + 20 – 40 = ; 38 – 8 + 7 =
55 – 10 + 4 = ; 25 + 12 + 2 =
25cm + 14cm = ; 56cm – 6cm + 7cm =
48 cm + 21cm = ; 74cm – 4cm + 3cm =
Bài 3. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam
có mấy viên bi đỏ ?
Bài 4. Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán 40 quyển vở . Hỏi cửa hàng
còn lại bao nhiêu quyển vở .
Bài 5 Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao
nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ?
Buổi 5
Toán
Luyện tập
Bài 1. a) Viết các số Bốn mươi lăm : ………… ; Năm mươi tư :
…………
b) Đọc số : 69 : …………………. ; 100 :
……………………
c) Khoanh tròn số bé nhất :
61 ; 38 ; 41 ; 90
d) Viết các số 19 ; 81 ; 74 ; 36 theo thứ tự từ lớn đến bé :
Bài 2. a) Nối số với phép tính thích hợp :

b) Đặt tính rồi tính :
63 + 32 88 – 25 72 + 16 49 – 39
c) Tính : 35 + 40 – 5 = ; 94 – 3 + 5 =
60cm + 5cm = ; 60m – 40cm =
Bài 3. Viết số
50 + …. = 50 49 – … = 40 49 – …. = 9
…. + …. = 40 75 = …. + … 60 – … >

40
Bài 4. Mẹ mua 20 quả trứng , sau đó mẹ mua thêm 1 chục quả trứng nữa .Hỏi mẹ mua
tất cả bao nhiêu quả trứng ?

8
0
84 – 4
6
0
4
0
2
0
40 – 20 40 + 20 30 + 10
Bi 5.V on thng AB cú di l 10 cm
Bui 6
Toỏn
Luyn tp
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
87- 45 93- 62 77- 22 68- 43
67- 40 93- 80 78 - 50 46- 30
Bài 2 : Điền dấu >, < =
82 41 53 - 12 87- 36 . 42- 21 63- 20 97- 53
99 - 89 27- 15 96- 74 .36 - 24 68- 21 . 59 - 12
Bài 3 : Lớp 1B có 36 bạn, trong lớp có 24 bạn gái. Hỏi lớp có bao nhiêu bạn trai?

Bài 4 : Một quyển truyện có 80 trang. Tùng đã đọc đợc 30 trang. Hỏi còn bao nhiêu
trang Tùng cha đọc?

Bài 5 : Gà mẹ ấp 18 quả trứng. Đã nở 8 chú gà con. Hỏi còn lại mấy quả trứng cha

nở?

Bài 6 : Đoạn đờng dài 78 mét. Em bé đã đi đợc 50 mét. Hỏi bé còn phải đi bao nhiêu
mét nữa thì tới nơi?
Bui 7
Toỏn
Luyn tp
Bài 1 : Điền dấu + , - thích hợp vào ô trống
12 5 3 = 14 32 30 2 = 4
14 4 1 = 11 45 20 4 = 69
16 3 2 = 17 84 10 3 = 71
Bài 2 :
Tìm 1số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 đợc kết quả là 11?
Bài 3 : Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
12 + 6 6 + 4 + 7 30 + 40 80 - 20
15 + 0 15 - 0 90 - 50 10 + 40
18 5 14 - 4 + 5 70 40 90 - 60
0 + 10 10 + 0 30 + 20 10 + 40
Bài 4 :
Nối phép tính với số thích hợp :
80 60


20 60

50 20
+

10 40
+


50 70

90 30

60 40


80 10

Bài 5 : số ?
+ 20
- 30 - 40 - 20

70

32 + 46 < < 22 + 40
Bài 6 : Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 15, đợc bao nhiêu trừ đI 10 thì đợc
kết quả là 25.
Bài 7 : Đàn gà có 65 con. Ngời ta đã bán đI một số gà thì còn lại 23 con gà. Hỏi ngời
ta đã bán đI bao nhiêu con gà?
Bui 8
Toỏn
Các số bé hơn 10
I ) Lý thuyết
- Dãy số tự nhiên là: 1,2,3,4,5,6,
- Các số có 1 chữ số là : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- Số bé nhất có 1 chữ số là: 0
- Số lớn nhất có 1 chữ số là 9
- Dãy số chẵn là: 0,2,4,6,8,10

- Dãy số lẻ là: 1,3,5,7,9
II ) Bài tập:
Bài 1 :
- Viết các số chẵn bé hơn 8:
- Viết các số lẻ bé hơn 9:
20 30
+
30 30
+
- Viết các số lớn hơn 6 nhng bé hơn 9:
Bài 2 :
- Số lẻ liền sau số 1 là :
- Số chẵn bé nhất khác 0 là :
- Số ở giữa 6 và 8 là số chẵn hay số lẻ :
Bài 3:
Cho các số 0, 1, 2, 3,4
- Tìm cặp số có kết quả bằng 5:
- Tìm cặp số khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 2:
Bài 4: Điền dâú :+ , - , =
1 1 1 = 3 2 2 1 = 1
1 1 1 = 3 2 2 1 = 3
2 2 1 = 5
Bài 5 : Điền dâú : >, < ,=
5 1 + 1 + 3 4 + 1 5 - 0
5 2 + 2 - 1 5 - 1 5 + 0
Bui 9
Toỏn
Luyn tp
Bài 1: Điền số còn thiếu vào ô trống
1

Bài 2 : Điền dấu( + , - )
5 2 2 = 1 5 2 > 3 1
5 2 2 = 5 5 2 < 3 1
Bài 3: Số
4 = + 1 + 1 6 > 5 +
5 = 2 + + 2 6 < + 2
Bài 4: Có 3 ô tô màu xanh và đỏ . ô tô màu xanh ít hơn ô tô màu đỏ . Hỏi có mấy ô tô
màu xanh , mấy ô tô màu đỏ?
Bài 5:
Tìm một số biết rằng khi lấy số đó cộng với 4 rồi trừ đi 1 thì đợc 5 .
1 3 4 5
.Số đó là
.vì
Bui 10
Toỏn
Luyn tp
Bài 1
a) Số có hai chữ số đầu tiên em học là gì ?
b) Tìm 2 số lẻ khác nhau có tổng là số nhỏ nhất có 2 chữ số
c) Số 10 sẽ là số nào khi ta đổi chỗ các chữ số của nó ?
Baì 2 :Tính
a) a + 0 = 0 + a =
a - 0 = a - a =
b) a + b + 1 = với a = 9 , b = 2
9 - b + c = với b = 0 , c = 1
x + 8 - y = với x = 5 , y = 4
Bài 3 : Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5,. 6
Tìm các nhóm mỗi nhóm có 3 số cộng lại có kết quả bằng 9
Bài 4 : Cho các số 1 , 2, 3 , 4 , 5, 6
a) Tìm các cặp số mà khi cộng lại có kết quả bằng 6

b) Tìm các cặp số mà khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 4
Bài 5 : Hình bên có
hình vuông
hình tam giác
đoạn thẳng
Bui 11
Toỏn
Luyn tp
Bài 1 : Tính
a) b + 0 = b - b =
0 + b = b - 0 =
b) a - b + 1 = với a = 9 . b = 2
9 - b + c = với b = 0 , c = 1
x + 8 - y = với x = 2 , y = 5
Bài 2: Cho các số từ 1 đến 6
a) Tìm các cặp số có tổng bằng 8
b) Tìm các cặp số có hiệu bằng 3
c) Tìm các nhóm 3 số có tổng bằng 8
Bài 3 : Tìm một số biết rằng khi lấy số đó trừ đi 8 đợc bao nhiêu cộng với 8 thì có kết quả
bằng 9.
Bài 4: Tính
10 - a + b = với a = 8 , b = 0
a + b - 2 =
m - n = với m = 10 , n = 6
Bài 5:Trong vờn có 99 cây chuối và cây cam, số cây chuối là 3 chục cây. Hỏi trong vờn có
bao nhiêu cây cam?
Bài 6: Nam có một số bi, Nam cho Hà 25 viên bi, cho Tùng 2 chục viên bi. Hỏi Nam đã cho
đi bao nhiêu viên bi?
Bui 12
Toỏn

Luyn tp
Bài 1 : Tìm tất cả các số lớn hơn số nhỏ nhất có một chữ số nhỏ hơn số lớn nhất có một chữ
số.
Bài 2: Đánh dấu x vào kết quả đúng .
10 - 8 + 2 > 10 - 7 + 3 8 + 2 > 7 + 3 > 6 + 4
6 + 3 + 1 = 1 + 3 + 6 10 - 9 < 10 - 8 < 10 - 7
4 + 6 - 10 < 10 - 10 + 1 6 + 2 < 7 - 1 < 8 - 5
Bài 3: Cho các số 2, 3, 4, 5, 6, 7
a) Tìm các cặp số có tổng bằng 9 :
b) Tìm các cặp số có hiệu bằng 4:
c) T×m c¸c nhãm 3 sè cã tæng b»ng 9:
Bµi 4: TÝnh
a + 7 - b = víi a = 3 , b = 9
10 - x - y = víi x = 6 , y = 2
m - n + 5 = víi m = 10 , n = 7
Bµi 5: H×nh bªn cã
 h×nh tam gi¸c
 h×nh vu«ng
 ®o¹n th¼ng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×