Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BT.dung sai và đo lường 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.99 KB, 4 trang )

A. Trình tự các bước xác định độ tròn Ф1:
Bước 1 : Lập sơ đồ đo ( hình vẽ sau )
+ phương pháp đo dùng đồng hồ so.
+ chi tiết được định vị bằng khối V dài khống chế 4 bậc tự do.
Nếu cần khống chế thêm một bậc tự do tịnh tiến dọc trục bằng 1
chốt tỳ.
A
2
1
1
3
3
2
4
4
bàn t?
n
n

Hình vẽ 1
Bước 2: Tiến hành đo :
+ Thao tác đo :
- cho đầu đo của đồng hồ so tiếp xúc với bề mặt trụ ngoài của chi
tiết Ф1
- Điều chỉnh cho kim đồng hồ so về vạch “ 0 ” để tiện cho việc quan
sát.
- Tiến hành quay chi tiết một vòng tròn và quan sát sự thay đổi của
đầu đo, tại các vị trí trên vòng tròn chi tiết sự thay đổi của đồng hồ
so như sau :
x1 = 0
x2 = 0.05


x3 = 0.02
x4 = 0.07
→giá trị Xmax và Xmin thu được sau khi quay 1 vòng phôi là:
Xmax = 0.06 ; Xmin = 0.
Bước 3 : Xử lý kết quả :
+ Với phương pháp đo độ tròn này được tính theo công thức sau:
∆M = (Xmax ─ Xmin)/ [1/ sinα/2 + 1]
Trong đó : - ∆M là độ tròn của bề mặt kiểm tra.
- α là góc của khối V, α = 90˚
→ ∆M = (0.07 ─ 0)/[√2 + 1] = 0.03 (mm)
B. Trình tự các bước xác định độ tròn Ф2 :
Bước 1 : Lập sơ đồ đo ( hình vẽ sau )
+ phương pháp đo dùng đồng hồ so.
+ chi tiết được định vị bằng khối V dài khống chế 4 bậc tự do.
Nếu cần khống chế thêm một bậc tự do tịnh tiến dọc trục bằng 1
chốt tỳ.
A
2
1
1
3
3
2
4
4
bàn t?
n
n
Bước 2: Tiến hành đo :
+ Thao tác đo :

- cho đầu đo của đồng hồ so tiếp xúc với bề mặt trụ ngoài của chi
tiết Ф2
- Điều chỉnh cho kim đồng hồ so về vạch “ 0 ” để tiện cho việc quan
sát.
- Tiến hành quay chi tiết một vòng tròn và quan sát sự thay đổi của
đầu đo, tại các vị trí trên vòng tròn chi tiết sự thay đổi của đồng hồ
so như sau :
x1 = 0
x2 = 0.08
x3 = 0.03
x4 = 0.07
→giá trị Xmax và Xmin thu được sau khi quay 1 vòng phôi là:
Xmax = 0.06 ; Xmin = 0.
Bước 3 : Xử lý kết quả :
+ Với phương pháp đo độ tròn này được tính theo công thức sau:
∆M = (Xmax ─ Xmin)/ [1/ sinα/2 + 1]
Trong đó : - ∆M là độ tròn của bề mặt kiểm tra.
- α là góc của khối V, α = 90˚
∆M = (0.08 ─ 0)/[√2 + 1] = 0.03 (mm)

C. Trình tự các bước xác định độ tròn Ф3:
Bước 1 : Lập sơ đồ đo ( hình vẽ sau )
+ phương pháp đo dùng đồng hồ so.
+ chi tiết được định vị bằng khối V dài khống chế 4 bậc tự do.
Nếu cần khống chế thêm một bậc tự do tịnh tiến dọc trục bằng 1
chốt tỳ.
n
n
d?u do
d?ng h? so

bàn t?
4
4
2
3
3
1
1
2
A
Hình vẽ 1
Bước 2: Tiến hành đo :
+ Thao tác đo :
- cho đầu đo của đồng hồ so tiếp xúc với bề mặt trụ ngoài của chi
tiết Ф3
- Điều chỉnh cho kim đồng hồ so về vạch “ 0 ” để tiện cho việc quan
sát.
- Tiến hành quay chi tiết một vòng tròn và quan sát sự thay đổi của
đầu đo, tại các vị trí trên vòng tròn chi tiết sự thay đổi của đồng hồ
so như sau :
x1 = 0
x2 = 0.03
x3 = 0.05
x4 = 0.06
→giá trị Xmax và Xmin thu được sau khi quay 1 vòng phôi là:
Xmax = 0.06 ; Xmin = 0.
Bước 3 : Xử lý kết quả :
+ Với phương pháp đo độ tròn này được tính theo công thức sau:
∆M = (Xmax ─ Xmin)/ [1/ sinα/2 + 1]
Trong đó : - ∆M là độ tròn của bề mặt kiểm tra.

- α là góc của khối V, α = 90˚
→ ∆M = (0.06 ─ 0)/[√2 + 1] = 0.025 (mm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×