B ài tập trắc nghiệm về ancol
BT1 : Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol propylic và ancol isopropylic tác dụng với Na dư thu được 2,24 lit H
2
(đktc) . Gía trị của m là
A . 9 g B. 6 g C. 18 g D. 12 g
BT2 : Hỗn hợp X gồm ancol etylic và iso butylic tác dụng vừa đủ với Na thu được 16,4 g chất rắn và thoát ra
2,24 lit khí H
2
(đktc) . Tỉ lệ mol của 2 ancol là
A. 1 : 1 B . 2:3 c . 1: 2 D . 3: 1
BT3 : Cho 2,84 g hỗn hợp 2 ancol đơn chức no là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dung với 1 lượng vừa đủ Na tạo ra
4,6 gam chất rắn và khí H
2
. Công thức của 2 ancol là
A . CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C3H7OHC. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
BT4 : Oxi hóa m g etanol thu được hỗn hợp X gồm axetandehit , axit axetic , H
2
O và etanol dư . Cho toàn bộ X
tác dụng với dung dịch NaHCO
3
dư thu được 0,56 lit khí CO
2
(đktc) . Khối lượng etanol đã bị oxi hoas tạo ra axit
là A. 1,15 B. 4,6 C. 5,75 D. 2,3
BT5 : Lên men hoàn toàn m g glucozơ thành ancol etylic . Toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá trình được hấp thụ
hết vào dung dịch Ca(OH)
2
dư tạo ra 40 g kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 30 B. 58 C. 60 D. 48
BT6 : Trong thực té phenol được dùng để sản xuất
A. Nhựa rezit , chất diệt cỏ 2,4-D , và thuốc nổ TNT
B. Nhựa rezol , nhựa rezit , và thuốc trừ sâu 666
C. Poli (phenol fomanđehit ) chất diệt cỏ 2,4-D , và axit picric
D. Nhựa poli vinyl clorua , nhựa novolac , và chất diệt cỏ 2,4- D
BT7: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic
A. NaOH , K, MgO , HCOOH B. HBr(t
0
) , Na , CuO(t
0
) , CH
3
COOH( xúc tác )
C. Na
2
CO
3
, CuO (t
0
) , CH
3
COOH (xúc tác ) , (CH
3
CO)
2
O D. Ca , CuO(t
0
), C
6
H
5
OH , HO-CH
2
-CH
2
-OH
BT8 : Khi đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức , mạch hở thu được V lit khí CO
2
(đktc) và a g
H
2
O . Biểu thức liên hệ giữa m , a , V là
A. m = 2a V/22,4 B. m = a – V / 5,6 C. m = a + V / 5,6 D . m = 2a – V / 11,2
BT 9 : Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức , mạch hở với H
2
SO
4
đặc thu được hỗn hợp gồm các ete . Lấy 7,2 g
một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn thu được 8,96 lit CO
2
(đktc ) và 7,2 g H
2
O. Hai ancol là
A. CH
3
OH và C
3
H
7
OH B. C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-CH
2
-OH
C. CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
-OH D. C
2
H
5
OH và CH
3
OH
BT10 : Cho hỗn hợp X gồm 2 ancol đa chức , mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X
thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol 3 : 4 . Hai ancol là
A. C
2
H
4
(OH)
2
và C
4
H
8
(OH)
2
B. C
3
H
5
(OH)
3
và C
4
H
7
(OH)
3
C. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH D. C
2
H
4
(OH)
2
và C
3
H
6
(OH)
2
BT11: Lên men m g glucozơ với hiệu suất 90% , lượng khí CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong
thu được 10 g kết tủa , khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm so với khối lượng dung dịch nứơc vôi trong ban
đầu là 3,4 g . Gía trị của m là
A. 15 B. 30 C. 20 D. 13,5
BT12 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no , mạch hở cần vừa đủ 17,92 lit khí CO
2
(đktc) . Mặt khác khi
cho 0,1 mol X phản ứng với m g Cu(OH)
2
thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Gía trị của m và tên gọi của
X tương ứng là
A. 4,9 và propan-1,2-điol B. 4,9 và glixerol
C. 9,8 và propan-1,2-điol D. 4,9 và propan-1,3-điol
BT13: Cho X là hợp chất thơm , a mol X phản ứng vừa hết với a lit dung dịch NaOH 1M . Mặt khác nếu cho a
mol X phản ứng với Na dư thì sau phản ứng thu được 22,4a lit H
2
(đktc) . CTCT của X là
A. HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH B. HO-C
6
H
4
-COOCH
3
C. HO-C
6
H
4
-COOH D. CH
3
-C
6
H
3
(OH)
2
BT14 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau
Butan-2-ol
→
0,42 tđSOH
X (anken)
→
+HBr
Y
→
+ etekhanMg,
Z
Trong đó X,Y,Z là sản phẩm chính . CT của Z là
A. (CH
3
)
2
-CH-CH
2
-MgBr B. CH
3
-CH(MgBr)-CH
2
-CH
3
Gv : bùi thị lương Trắc nghiệm ôn thi đại học
C. (CH
3
)
3
C-MgBr D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-MgBr
BT15 : Hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức , mạch hở kế tiếp nhau trong fdãy đồng dẳng . Oxi hóa hoàn toàn 0,2
mol hỗn hợp X có khối lượng m g bằng CuO , thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y . Cho Y tác dụng với
AgNO
3
/NH
3
thu được 54 g Ag. Gía trị của m là
A. 13,5 B. 8,1 C. 8,5 D. 15,3
BT16 . Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH
3
OH và C
2
H
5
OH (xúc tác H
2
SO
4
đặc , 140
0
C) thì số ete thu được
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
BT17 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm 2 ancol X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 0,3 mol CO
2
và
0,425 mol H
2
O. Mặt khác cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na dư thu được chưa đến 0,15 mol H
2
. CTPT của
X , Y là
A . C
2
H
6
O
2
; C
3
H
8
O
2
B. C
2
H
6
O ; CH
4
O C. C
3
H
6
O ; C
4
H
8
O D. C
2
H
6
O ; C
3
H
8
O
BT18 : Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol đa chức , mạch hở X thu được H
2
O và CO
2
với tỉ lệ mol là 3 : 2 . CTPT của X
A C
2
H
6
O
2
B. C
2
H
6
O C. C
3
H
8
O
2
D. C
4
H
10
O
2
BT19 : Oxi hóa ancol đơn chức X bằng CuO sinh ra 1 sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y ( d Y/H
2
=29). CTCT
của X là
A. CH
3
-CHOH-CH
3
B. CH
3
-CH
2
-CHOH-CH
3
C. CH
3
-CO-CH
3
D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
BT20 : Cho sơ đồ
C
6
H
6
→
+ FeCl ,2
X
→
+NaOH
Y
→
+HCl
Z
Hai chất hữu cơ Y , Z lần lượt là
A. C
6
H
5
OH , C
6
H
5
Cl B. C
6
H
6
(OH)
6
, C
6
H
6
Cl
6
C. C
6
H
4
(OH)
2
, C
6
H
4
Cl
2
D. C
6
H
5
ONa , C
6
H
5
OH
BT21 : Cho m g tinh bột lên men thành ancol etylic ( H =81%) . Toàn bộ lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ hoàn
toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 550 g kết tủa và dung dịch X . Đun dung dịch X thu được 100 g kết tủa
nữa .Gía trị của m là
A. 750 B. 650 C. 810 D. 550
BT22 : Cho 15,6 g hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng td hết với 9,2 gam Na thu được
24,5 g chất rắn . Hai ancol là
A. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH C. CH
3
OH và C
2
H
5
OH D. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
BT23 : Khi tách nước từ 1 chất có CTPT là C
4
H
10
O tạo thành 3 anken là đồng phân của nhau . CTCT của X
A. CH
3
CHCH
3
CH
2
OH B. CH
3
CHOHCH
2
CH
3
C. (CH
3
)
3
COH D. CH
3
OCH
2
CH
2
CH
3
BT24 : Khi tách nước từ ancol 3-metylbutanol-2 sản phẩm chính là
A. 3-metylbuten-2 B. 3-metylbuten-1 C. 2-metylbuten-2 D. 2-metylbuten-3
BT25 : Cho m g hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng td với CuO dư thu được 1
hỗn hợp chất rắn Z và 1 hỗn hợp hơi Y ( có tỉ khối hơi so với H
2
LÀ 13,75) . Cho toàn bộ Y phản ứng với 1 lượng
dư AgNO
3
/NH
3
sinh ra 64,8 g Ag. Gía trị của m là
A. 7,8 B. 7,4 C. 9,2 D. 8,8
BT26 : Khi phân tích thành phần 1 ancol đơn chức X thì thu được kết quả tổng khối lượng của C và H gấp 3,625
lần khối lượng oxi . Số đồng phân ancol ứng với CTPT của X là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
BT27 : Oxi hóa 1,2 g CH
3
OH bằng CuO , sau 1 thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO , H
2
O và
CH
3
OH dư ) . Cho toàn bộ X td với lượng dư AgNO
3
/NH
3
được 12,96 g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa
CH
3
OH là A. 80 % B. 65,5% C. 70,4% D. 76,6%
BT28 : Đun nóng 1 ancol đơn chức X với dung dịch H
2
SO
4
đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu
cơ Y tỉ khối của X so với Y là 1,6428 . CTPT của X là
A. C
4
H
8
O B. C
3
H
8
O C. C
2
H
6
O D. CH
4
O
BT29 : Cho m g 1 ancol no đơn chức X qua bình đựng CuO dư . Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn
trong bình giảm 0,32 g . Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với H
2
LÀ 15,5 . Gía trị của ma là
A. 0,92 B. 0,32 C. 0,64 D. 0,46
BT30 : Các đồng phân ứng với CTPT C
8
H
10
O( là dẫn xuất của benzen ) có tính chất tách nước thu được sản phẩm
có thể trùng hợp tạo polime ko td với NaOH .Số lượng đồng phân ứng với CTPT trên là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Gv : bùi thị lương Trắc nghiệm ôn thi đại học
BT31: Số chất ứng với CTPT C
7
H
8
O ( là dẫn xuất của ben zen ) đều tác dụng được với NaOH là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
BT32 : Khi đốt cháy 0,1 mol một chất X ( là dẫn xuất của benzen) , khối lượng CO
2
thu được < 35,2 g . Biết rằng
1 mol X tác dụng với 1 mol NaOH . CTCT thu gọn của X là
A. C
2
H
5
C
6
H
4
OH B. HOCH
2
C
6
H
4
COOH C. HOC
6
H
4
CH
2
OH D. C
6
H
4
(OH)
2
BT33 : X là mộ ancol no mạch hở . Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 g O
2
thu được hơi nước và 6,6 g CO
2
.
CT của X là
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. C
3
H
7
OH C. C
3
H
5
(OH)
3
D. C
3
H
6
(OH)
2
BT34 : Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol X thu được CO
2
và H
2
O ( tỉ lệ mol 3:4 ) . Thể tích khí O
2
cần dùng để đốt cháy
X bằng 1,5 lần thể tích CO
2
thu đựoc ( cùng điều kiên ) .CTPT của X là
A. C
3
H
8
O
3
B. C
3
H
4
O C. C
3
H
8
O
2
D. C
3
H
8
O
BT35 : Khi thực hiện phản ứng táh nước đối với ancol X chỉ thu được 1 anken duy nhất . Oxi hóa hoàn toàn 1
lượng chất X thu được 5,7 lit CO
2
(đktc) và 5,4 g H
2
O . Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
BT36 : Cho các chất có CTCT : HO-CH
2
-CH
2
CH
2
-OH (Y) ; HO-CH
2
-CH
2
-OH(X) ; HO-CH
2
-CH(OH0-CH
2
-OH
(Z) ; CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
(R) ; CH
3
-CHOH-CH
2
-OH (T). Những chất td đựoc với Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch
màu xanh lam là
A. X, Y ,R ,T B. X, Z, T C. Z , R , T D. X, Y , Z , T
BT37 : Khối lượng của tinh bột cần dùng trong uqá trình lên men để tạo thành 5 lit ancol etylic 46
0
là ( biết hiệu
suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g /ml )
A. 5,0 kg B. 5,4 kg C. 6,0 kg D. 4,5 kg
BT38 : Cho các hợp chất sau
a, HO-CH
2
-CH
2
-OH b , HO-CH
2
CH
2
CH
2
-OH c, HO-CH
2
CH(OH)CH
2
-OH
d, CH
3
-CH(OH)-CH
2
-OH e, CH
3
-CH
2
-OH f, CH
3
-CH
2
-O-CH
3
Các chất đều tác dụng với Na ; Cu(OH)
2
là
A . a , c, d B. c, d ,f C. a , b , c D. c, d , e
BT39 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau
Toluen
→
+ 0,),1:1(2 tFeBr
X
→
+NaOH
Y
→
+HCl
Z
Trong đó X , Y , Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ . Z có thành phần chính gồm
A. benzyl bromua và o-brom toluen B. m-metyl phenol và o-metyl phenol
C. o-metyl phenol và p-metyl phenol D. o-brom toluen và p- brom toluen
BT40: Anhr hưởng cỏa –OH đến gốc phenyl trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữua phenol với
A. H
2
( Ni , t
0
) B. Nước Br
2
C. dung dịch NaOH D. Na kim loại
BT41 : Hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức X1 và X2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:4 . Cho 9,4 g hỗn hợp X vào
bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 9,15 g . CTCT của 2 ancol lần lượt là
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH C. CH
3
OH và C
3
H
7
OH D. kết quả khác
BT42 : Một hỗn hợp X gồm glixerol và ancol etylic . Cho m g hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 4,48 lit
H
2
. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp X thu được 11,2 lit CO
2
. Gía trị của m là
A. 9,2 B. 13,8 C. 18,4 D. 4,6
BT43 : Đốt chay hoàn toàn ancol no X thu được tổng số mol CO
2
và H
2
O gấp đôi số mol O
2
cần dùng . Công thức
chung của ancol là
A. C
n
H
2n+1
OH B. C
n
H
n+2
(OH)
n
C. C
n
H
2n
(OH)
2
D. C
n
H
2n-1
(OH)
3
BT44 : Cho 2 ancol X ,Y . Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng bất kỳ của mỗi chất đều thu được CO
2
và H
2
O theo tỷ lệ
khối lượng là 44 : 27 . Biết rằng X
→
hidrocacbon Z
→
Y . Vậy X, Y có thể là
A. X là ancol etylic , Y là etilen glicol B. X là etilen glicol và Y là ancol etylic
C. X là iso-propylic và Y là propan-1,2-điol D. X là etilen glicol và Y là ancol vinylic
BT45 : Cho 18,8 g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp tron g dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư sinh ra 5,6 lit
khí H
2
.CTPT của c2 ancol là
Gv : bùi thị lương Trắc nghiệm ôn thi đại học
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH B. CH
3
OH và C
3
H
7
OH C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
Gv : bùi thị lương Trắc nghiệm ôn thi đại học